Trang 1/4 - Mã đề 221
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 – ĐỢT 1
LỚP: 12; MÔN: VẬT LÍ,
Ngày 16 tháng 03 năm 2025
Thời gian làm bài: 50 phút.
(Đề thi có 28 câu TNKQ)
Mã đề 221
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi u hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Ban đầu có m
0
một chất phóng xạ X, sau đó 30 ngày khối lượng X còn lại
0.
m
3
Sau thời điểm ban
đầu 90 ngày thì khối lượng X còn lại là
A.
0
m
.
9
B.
0
m
.
27
C.
0
m
.
6
D.
0
m
.
81
Câu 2. Một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến n,
được đặt trong một từ trường đều có véc
cảm ứng từ
B.
Gọi
là góc hợp bởi B
n.
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A.
BStan .
B.
BScot .
C.
BScos .
D.
BSsin .
Câu 3. Một phản ứng hạt nhân dùng cho nghiên cứu công suất nhiệt là 200 kW. Lò sử dụng nhiên liệu
238
U.
Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng y sinh ra đều do sự phân hạch của
238
U
đồng vị này
chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm 365 ngày; mỗi phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV;
số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol. Khối lượng
238
U
mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là
A. 87,4 g. B. 125,4 g. C. 62,3 g. D. 77,9 g.
Câu 4. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất để nó tăng thêm
o
1 C gọi là
A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt độ sôi.
C. nhiệt hóa hơi riêng. D. nhiệt nóng chảy riêng.
Câu 5. Trong hạt nhân nguyên tử 210
84
Po
A. 84 proton và 210 neutron. B. 126 proton và 84 neutron.
C. 210 proton và 84 neutron. D. 84 proton và 126 neutron.
Câu 6. Một khung y dẫn hình chữ nhật 200 ng quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc đ
góc trong một từ trường đều. Trục quay vuông góc với c đường sức từ. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây bằng 10
-2
Wb. Tại một thời điểm, từ thông qua khung dây là 1,6 Wb thì độ lớn suất điện động trên khung
dây là 180 V. Giá trị của
A. 120 rad/s. B. 150 rad/s. C. 180 rad/s. D. 100 rad/s.
Câu 7. Sự thay đổi nhiệt độ của một khối nước xác định
theo thời gian được tả như đồ thị nh bên. Nhận xét
nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ sôi của nước là 20°C.
B. Từ thời điểm ban đầu đến t
1
nước ở thể lỏng.
C. Ở thời điểm t
2
nước ở thể khí.
D. Từ thời điểm t
1
đến t
2
nước ở thể khí.
Câu 8. Một lượng khí xác định có áp suất p, thể tích V thực hiện một quá trình đẳng nhiệt ở nhiệt độ T. Chọn
công thức đúng.
A.
pconst.
T
B.
Vconst.
T
C.
pconst.
V
D. pV const.
Câu 9. Khi chụp cộng hưởng từ, để y ghi nhận thông tin chính xác tránh nguy hiểm, phải bỏ trang sức
kim loại khỏi thể người bệnh. Nếu một bệnh nhân vẫn đeo một vòng kim loại bán kính điện trở lần
lượt 5 cm và 0,1 . Biết mặt phẳng của vòng vuông góc với cảm ứng từ của từ trường do máy tạo ra khi
t1 t2
Trang 2/4 - Mã đề 221
chụp, trong thời gian chụp 0,6 s, độ lớn của cảm ứng từ giảm đều từ 1,4 T xuống 0,2 T. Lấy = 3,14. Khi
chụp cộng hưởng từ, cường độ dòng điện xuất hiện trong vòng kim loại là
A. 0,127 A. B. 7,6 A. C. 3,8 A. D. 0,157 A.
Câu 10. hai bình cách nhiệt, bình thứ nhất chứa 2 kg nước 21
0
C, bình thứ hai chứa 3 kg nước 70
0
C.
Người ta rót một ca nước từ bình 1 vào bình 2. Khi bình 2 đã cân bằng nhiệt thì người ta lại rót một ca nước
từ bình 2 sang nh 1 để khối lượng nước trong hai bình như lúc đầu. Nhiệt độ bình 1 sau khi cân bằng
31,5
0
C. Khối lượng của một ca nước là
A. 0,3 kg. B. 0,2 kg. C. 0,5 kg. D. 0,4 kg.
Câu 11. Khí lí tưởng hằng số khí là R, hằng số Boltzmann k. Công thức tính động năng chuyển động
nhiệt trung bình của phân tử chất khí ở nhiệt độ tuyệt đối T là
A.
2RT.
3
B.
kT.
3
2
C.
2kT.
3
D.
3RT.
2
Câu 12. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng nghỉ. D. Năng lượng liên kết.
Câu 13. Một nh n chứa khí ôxi nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng nhiệt độ
40
0
C thì áp suất trong bình gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.10
5
Pa B. 2,0.10
5
Pa. C. 1,1.10
5
Pa. D. 1,8.10
5
Pa.
Câu 14. Hạt nhân Indium
115
49
In
năng lượng liên kết riêng8,529 MeV/nucleon. Độ hụt khối của hạt nhân
đó là
A. 0,449 u. B. 4,080 u. C. 9,576 u. D. 1,053 u.
Câu 15. Một ống nghiệm tiết diện đều chiều dài 80 cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống,
phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 27°C, áp suất khí quyển là 76 cmHg.
Để cột thủy ngân trào ra ngoài hết thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ là
A. 120,1
0
C. B. 120,4
0
C. C. 293,4
0
C. D. 69,4
0
C.
Câu 16. Công nghệ sạc không y trong các điện thoại thông minh là thiết bị ứng dụng thực tế của hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. giao thoa sóng điện từ.
C. cộng hưởng cơ học. D. cộng hưởng điện.
Câu 17. Một đoạn dây dẫn dài 0,4 m được đặt trong từ trường
đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ
một góc 30
0
. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn 0,02
N. Độ lớn của cảm ứng từ B bằng
A. 0,06 T. B. 0,01 T. C. 0,04 T. D. 0,02 T.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với các tia phóng xạ?
A. Tia gamma là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
B. Tia α là hạt nhân
1
1
H
có tốc độ khoảng 2.10
7
m/s.
C. Tia β
-
có bản chất là hạt
0
1
e
.
D. Tia β
+
có bản chất là hạt
0
1
e
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khinh khí cầu là một thiết bị bay, gồm phần khí cầu là một quả cầu rỗng
làm bằng vải, trên đỉnh quả cầu một lỗ van thoát khí nóng thđiều chỉnh
lượng khí thoát ra. đáy quả cầu khoang dành cho người ngồi i chứa các
thùng chất đốt, nơi đốt chất đốt.
Một khinh khí cầu khi chưa chứa không khí khối lượng 500 kg. Phần khí
cầu chứa
3 3
4.10 m không khí. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt độ
o
25 C và áp
suất là
5
1,01.10 Pa
o
25 C khối lượng riêng của không khí
3
kg
1,29 m , vỏ
khí cầu mỏng, không giãn nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường
2
m
g 9,80 ;
s
hằng
số khí lí tưởng
R = 8,31 J/mol.K .
a)
Lực tối thiểu để nâng khí cầu lên khỏi mặt đất là 2500 N.
Trang 3/4 - Mã đề 221
b)
Khinh khí cầu bay lên được là do khối lượng riêng của khí trong khí cầu nhỏ hơn của khí quyển.
c)
Coi không khí
khí tưởng, số mol không khí trong khí cầu nhiệt độ
xấp xỉ
163,1 mol.
d)
Khi không khí trong kcầu bị đốt nóng, bị giãn nở một phần bị đẩy ra ngoài thông qua lỗ thoát
khí phía trên khí cầu. Để quả cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong khí cầu phải đạt tối thiểu xấp xlà
56,97
C.
Câu 2.
Để tạo ra dòng điện xoay chiều, người ta cho một khung y dẫn phẳng gồm 50 vòng dây, mỗi vòng
dây có diện tích 100 cm
2
, quay đều với tốc độ
3000
vòng/phút quanh một trục vuông góc với các đường sức
của một từ trường đều có độ lớn của cảm ứng từ là 0,2 T. Ban đầu các đường sức từ song song với mặt phẳng
khung dây.
a)
Trên khung dây xuất hiện hiện tượng cảm ứng điện từ.
b)
Tại thời điểm ban đầu từ thông qua khung dây bằng 0.
c)
Từ thông cực đại qua khung là 10 Wb.
d)
Biểu thức suất điện động trên khung dây là e = 10cos(100t -
π
2
) V.
Câu 3.
Máy chiếu xạ sử dụng nguồn phóng xCobalt
60
27
Co
với chu bán 5,27 năm để điều trị ung thư.
Biết
60
27
Co
phát ra tia
-
β
và tạo ra hạt nhân bền X, nguồn phóng xtrong máy cần được thay mới nếu như độ
phóng xạ của nó giảm còn bằng 50% độ phóng xạ ban đầu. Cho N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol.
a)
Sản phẩm phân rã của cobalt
60
27
Co
61
28
X.
b)
Nguồn phóng xạ của máy cần được thay thế sau mỗi 5,27 năm.
c)
Giả sử ban đầu có 3 g
60
27
Co
thì trong thời gian 2,635 năm kể từ thời điểm ban đầu, số tia
-
β
sinh ra xấp
xỉ bằng 8,82.10
21
.
d)
Đến thời điểm thay nguồn phóng xạ thì tỉ lệ giữa số tia
-
β
đã được tạo ra với số hạt nhân trong máy
chiếu xạ bằng 1.
Câu 4.
Một khối nước đá khối lượng m = 2 kg
0
0
C.
Nước đá nóng chảy 0
0
C nhiệt nóng chảy
riêng là = 3,34.10
5
J/kg. Nước có nhiệt dung riêng c = 4200 J/kg.K.
a)
Nhiệt lượng cần cung cấp để khối nước đá nóng chảy hoàn toàn là Q = .m.
b)
Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của khối nước đá luôn tăng lên.
c)
Sau khi khối nước đá nóng chảy hoàn toàn, để khối nước có nhiệt độ 20
0
C thì cần cung cấp nhiệt lượng
bằng 168 kJ.
d)
Tổng nhiệt lượng cần cung cấp tkhi ớc đá bắt đầu tan tới khi khối ớc có nhiệt độ 100
0
C 1,2.10
6
J.
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ
với chu kì bán rã là 4 năm (1 năm có 365,25 ngày). Cứ sau 1 năm bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và
tiếp tục chiếu xạ. Biết lần chiếu xạ thứ 4 diễn ra trong thời gian 20 phút. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì
thời gian cho một lần chiếu xạ là bao nhiêu phút (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 2.
Một nhiệt lượng kế ban đầu không chứa gì, có nhiệt độ t
0
. Đổ vào nhiệt lượng kế một ca nước nóng thì
nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm 5
0
C. Tiếp tục đổ thêm một ca nước nóng như trên vào thì nhiệt độ của
nhiệt lượng kế tăng thêm 3
0
C nữa. Tiếp tục đổ thêm vào cùng một lúc 5 ca nước nóng nói trên thì nhiệt độ của
nhiệt lượng kế tăng thêm bao nhiêu
0
C nữa?
Câu 3.
Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo t sự phụ thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T của
một khối khí trong bình kín. Kết quả thí nghiệm như trong bảng.
T(K) p (x10
5
Pa)
p
(Pa/K)
T
280
1,0
310
1,1
365
1,3
Tỉ số p/T có giá trị trung bình bằng bao nhiêu Pa/K (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Trang 4/4 - Mã đề 221
Câu 4.
Một căn phòng có thể tích 4.10
-5
m
3
, không khí trong phòng có chứa đồng vị phóng xạ
222
Ra
. Người
ta dùng thiết bị bức xạ CR-39 đo được shạt nhân
222
Ra
phóng xạ trong 1 s 2 phân rã/s. Biết chu k
bán rã của
222
Ra
là 3,8 ngày. Shạt nhân
222
Ra
trong 1 m
3
không khí trong căn đó là x.10
10
. Xác định x
(kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 5.
Sóng điện từ truyền trong chân không, tại điểm M trên phương truyền sóng, cường độ điện trường có
biểu thức E = 0,25.cos(8π.10
5
t + π/3) (V/m). Cường độ điện trường cực đại bằng bao nhiêu V/m (kết quả
làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 6.
Nhiệt kế A đo theo thang nhiệt độ Celsius (đơn vị
0
C), nhiệt kế B đo theo thang nhiệt độ X (đơn vị
là X). Biết rằng, áp suất 1 atm thì nước đá nóng chảy ở - 40 X và nước sôi 160 X. Dùng nhiệt kế A B
cùng đo nhiệt độ vật C thì số chỉ hai nhiệt kế như nhau. Nhiệt độ của vật C bằng bao nhiêu
0
C?
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
-
Thời gian (dự kiến) thi đợt kế tiếp: ngày 26, 27/04/2025; thời gian đăng kí từ 10/04/2025 – 20/04/2025.