1
S GD- ĐT QUNG NGI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
ĐỀ THAM KHO
Cho biết:
1 1 23
A
3,14; K C 273; 8,31 J.mol .K ; 6,02 10

T t R N
ht/mol.
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Quá trình mt cht rn chuyn trc tiếp thành khí đưc gi là quá trình nào?
A. Nóng chy. B. Hóa hơi. C. Thăng hoa. D. Đông đc
Câu 2: Ni năng ca mt vt ph thuc vào
A. nhit đ, áp sut và khi lưng. B. nhit đ và áp sut.
C. nhit đ và th tích ca vt. D. nhit đ, áp sut và th tích
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm xác đnh
nhiệt hoá hơi riêng của nước phi thc hin
bước nào cuối cùng trong các bước sau.
A. Tháo np bình ra khi nhit lưng kế.
B. Ni oát kế với đin tr và nguồn điện.
C. Bt nguồn điện.
D. Đặt nhiệt lượng kế lên cân. Đổ nước
nóng vào nhiệt lượng kế. Xác định khi
ợng nước trong bình.
Câu 4: Đun c trong thùng bng một y nung nhúng trong c công
suất 1,2 kW. Sau 3 phút nưc nóng lên t 80°C đến 90°C. Sau đó ngưi ta rút
dây nung ra khi c thì thy c sau mỗi phút nước trong thùng nguội đi
1,5°C. Coi rng nhit to ra i trường một cách đều đặn. B qua s hp th nhit ca
thùng. Biết rng nhit dung riêng của c c = 4200 J/kg.K. Khối ợng nước đựng trong
thùng là
A. 5,14 kg. B. 3,55 kg. C. 1,55 kg. D. 4,55 kg.
Câu 5: Cho một quá trình được biu din bi đường cong hypebol trong đồ th như hình v.
Các thông s trng thái p, V, T ca h đã thay đổi như thế nào khi đi từ trng thái 1 sang
trng thái 2?
A. T giảm, p tăng, V gim.
B. T không đổi, p tăng, V giảm.
C. V không đổi, p tăng, T giảm.
D. T tăng, p tăng, V gim.
Câu 6: Với hằng số Boltzman
23
1,38.10 /k J kg
, Công thức liên hệ giữa
động năng trung bình của phân tử
d
E
và nhiệt độ tuyt đối
T
A.
. B.
1
2
d
E kT
. C.
2
3
d
E kT
. D.
2
d
E kT
Câu 7: Th tích ca mt khối lượng khí xác định tăng thêm 10% khi nhiệt độ của đưc
tăng ti 47 oC mà áp sut không đi. Nhit đ ban đầu của lượng khí đó bằng
A. 51,7 oC. B. 17,9 oC. C. 9,4 oC. D. 27 oC.
2
Câu 8: Mt dòng electron đang dch chuyn theo chiều ơng ca trc Ox trong t trưng
cm ng t ng theo chiều ơng ca trc Oy (nh 3.5). Lc t tác dng n các
đin tích ng
0
x
y
zB
A. theo chiu dương ca Ox. B. theo chiu âm ca Ox.
C. theo chiu dương ca Oz. D. theo chiu âm ca Oz.
Câu 9: Đơn vị ca t thông là
A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
S dng các thông tin sau cho Câu 10
Câu 11:
Dynamo xe đạp một máy phát điện xoay
chiều một pha. Một xe đạp được bố trí
Dynamo để thắp sáng một bóng đn sợi tóc
đện áp hiệu dụng định mức 3V. Khi
xe chạy m của Dynamo tiếp xúc vào
bánh xe làm cho Dynamo hoạt động. Coi
nam châm vnh cửu cảm ứng từ không
đổi, cuộn y điện trở không đáng kể,
chuyển động của núm quay Dynamo
chuyển động quay không trượt.
Câu 10: Dynamo xe đạp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phóng điện trong khí trơ. B. đoản mạch.
C. tự cảm. D. cảm ứng điện từ.
Câu 11: Khi xe chuyển động với tốc độ 6m/s thì đn sáng bình thường. Khi xe chuyn động
với tốc độ 6m/s thì suất điện động cực đại mà Dynamo tạo ra là
A.
2,5 2( )V
B.
3,6 2( )V
C.
2,5( )V
D.
3,6( )V
Câu 12: Trong các thiết b (máy) dưới đây, thiết b (máy) nào hoạt đng không da trên hin
ng cm ứng đin t?
A. Máy biến áp (1). B. Sc không dây (2). . Nhit kế điện t (3). D. Bếp t
Câu 13: Một sóng điện t tn s f truyn trong chân không vi tốc độ c. Bước sóng ca
sóng này là.
A.
c
2f

. B.
c
f

. C.
2f
c

. D.
f
c

.
Máy biến áp (1)
Sc không dây (2)
Nhit kế đin t (3)
Bếp t (4)
3
Câu 14: Ht nhân neon
20
10 Ne
độ ht khi bằng 0,1725 u. Năng lượng liên kết riêng ca
ht nhân này
A. 8,340 MeV/nucleon. B. 8,034 MeV/nucleon.
C. 6,535 MeV/nucleon. D. 5,356 MeV/nucleon.
Câu 15: Cho 4 tia phóng x:
, ,

đi vào miền điện trường đều theo phương vuông
góc vi đưng sc điện. Tia phóng x không b lch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
.
B. tia
.
C. tia
.
D. tia
.
Câu 16: Trong ht nhân nguyên t
14
6C
A. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 17: Gi s sau 3 gi phóng x, s ht nhân ca một đồng v phóng x còn li bng 25%
s hạt nhân ban đầu thì chu kì bán rã ca đng v đó bằng
A. 2 gi. B. 1 gi. C. 1,5 gi. D. 0,5 gi.
Câu 18: Bom hydrogen (bom H) mt loại khí hạt nhân có sc tàn phá lớn hơn bom
nguyên t (bom A) rt nhiu ln, dù hin nay c bom hydrogen và bom nguyên t đều không
được s dng trong các cuc chiến tranh. S d bom hydrogen sc tàn phá lớn như vậy là
do s kết hp ca phn ng phân hch ca (giai đoạn 1) để tạo ra môi trường
nhiệt độ rt cao, cung cấp động năng cho các hạt tham gia phn ng nhit hạch (giai đoạn 2)
theo phương trình phản ng . Gi s năng lượng ta ra t
quá trình phân hch n li sau khi to phn ng nhit hch 2,8.1010J khối lượng
được to thành t mt v n hydrogen trong thí nghim khí ht nhân 200 g thì sc n
phá ca qu bom y tương đương với khong bao nhiêu tn thuc n TNT ? Biết rằng năng
ng ta ra khi mt tn thuc n TNT cháy hoàn toàn 4,2.109J. Cho s Avogadro
.
A. 20 197,14 tn. B. 20 190,48 tn. C. 20 166,6 tn. D. 20 183,81 tn.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một pit-tông có khối lượng m thể di chuyển không ma sát trong xilanh như
hình bên. Biết rằng khi bật đn cồn khối khí nhận được một nhiệt lượng Q đẩy pit-tông di
chuyển lên trên một đoạn x. Cho rằng khối khí sau khi nhận nhiệt lượng thì không trao đổi
với môi trường bên ngoài.
a) Thể tích khối khí tăng
b) Nội năng của khối khí tăng.
c) Khối khí dãn nở đẩy pit tông đi lên, ta nói rằng khối khí đã thực hiện công.
d) Nội năng của khối khí tăng lên do thế năng tương tác trung bình giữa các phân tử
tăng lên.
235
92U
2 3 4 1
1 1 2 0 17,6H H He n MeV
4
2He
23 1
6,022.10
A
N mol
4
Câu 2: Một thí nghiệm được bố trí như hình bên.
a) Mục đích của thí nghiệm kiểm nghiệm
lại định luật Boyle cho khối khí xác định.
b) Thí nghiệm dùng để m mối liên hệ giữa
thể tích áp suất của một lượng khí xác định
khi nhiệt độ được giữ không đổi.
c) Khi di chuyển pit-tông trong xilanh cần di
chuyển nhanh để nhiệt độ khối khí coi n
không đổi.
d) Khi pit-tông di chuyển nén k trong
xilanh thì kim chỉ strên áp kế sẽ lệch về phía
trái.
Câu 3: Một đoạn y dẫn nằm ngang được giữ cố định
vùng từ trường đều trong khoảng không gian giữa hai cực của
nam châm. Nam châm y được đặt trên một cái cân (Hình
bên). Phần nằm trong từ trường của đoạn dây dẫn chiều
dài 5,0 cm. Khi không dòng điện chy qua, s ch ca
cân 102,48g. Khi cho dòng điện 4,0A chy qua, s ch ca
cân là 101,06g. Cho 𝑔 = 9,81 m/s2.
a) Khi cho dòng điện chy qua y dn, s chi trên cân
giảm. Điều này chng t lc t tác dụng lên dây hướng lên.
b) Dòng điện chy trên dây có chiu t trái sang phi.
c) Lc t tác dng có th làm thay đổi s ch trên cân ngay c khi không có dòng điện chy
qua dây dn.
d) Độ ln càm ng t
B
ca t trưng là
0,068 T
.
Câu 4: Hiện nay đồng v phóng x
18
9F
được s dng rng rãi trong vic chẩn đoán các bệnh
ung thư nhờ vào ng ngh chp ct lp bng phát x positron (Positron Emission
Tomography PET). Gi s rng mt bnh nhân được tiêm một lượng cht phóng x
18
9F
với độ phóng x là 340 Bq trưc khi quá trình chp nh din ra. Biết chu k bán rã ca
18
9F
110 ngày, s Avogadro
23 1
A.N 6,02 10 mol
a) Độ phóng x ca
18
9F
trong thể bnh nhân gim dn theo theo gian vi quy lut m
s mũ.
b) Hng s phóng x ca
18
9F
gn bng 3,17.10-8 s-1 (Kết qu làm tròn đến 2 ch s thp
phân sau du phy).
c) Khối lượng
18
9F
được tiêm vào bnh nhân trước khi chp nh 3,2 g (Kết qu làm tròn
đến 1 ch s thp phân sau du phy).
d) Sau 440 ngày k t thời điểm tiêm độ phóng x ca
18
9F
trong thể bnh nhân gim
còn 21,25 Bq.
Pit-tông
Áp kế
Xilanh
5
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hình bên i t h thng i bng
nước nóng ca mt n phòng. c nóng được
bơm o các đường ng bên trong i. Các
cánh tn nhit được gn vào các đường ng đó.
Không khí lnh được qut hút vào đế i,
nhn nhit ng đi ra khi i không
khí nóng hơn. Giả s có 600 kg nước nóng đi qua
i mi gi nhiệt độ của nước giảm đi 5
oC khi đi qua sưởi. Tính năng lượng nhit
được truyn t c mi gi (theo đơn vị MJ).
Cho biết nhit dung riêng của c 4200
J/kg.oC.
Câu 2: Hình bên mô tả một chiếc bàn hơi nước.
Nước từ một bình chứa nhỏ giọt vào một tấm kim loại
được nung nóng bằng điện. Bộ phận làm nóng tiêu thụ
công suất điện 1,5 kW. Giả sử rằng toàn bộ năng lượng
từ bộ phận làm nóng được truyền đến tấm kim loại.
Tấm kim loại được duy trì nhiệt độ làm việc của nó.
Nước 300C nhỏ giọt vào tấm kim loại làm hơi nước
1000C liên tục thoát ra từ bản là.
Nhiệt hóa hơi riêng của nước 2,3.106 J/kg, nhit dung riêng của nước 4180 J/kg.K. Mi
phút bàn là tạo ra bao nhiêu gam hơi nước? (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
u 3: Một lượng khí tưởng thực hiện bốn q tnh như nh
n.
Trong quá trình nào, áp suất của khí không đổi?
V
(2)
(1) (3)
(4)
O T
Câu 4: Một thanh kim loại chiều dài L =
0,50 m; khối lượng m = 10 g được treo cân
bằng bởi hai xo nhẹ giống nhau nằm
trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,20 T
như hình sau. Mỗi xo độ cứng k = 5 N/m.
Khi cho dòng điện cường độ I chạy qua
thanh với chiều như hình vẽ thì mỗi xo b
biến dạng một đoạn 2 cm so với trạng thái cân
bằng trước đó. Lấy g = 10 m/s2. Cường độ
dòng điện I có giá trị bao nhiêu A?
Câu 5: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp
xác định tuổi theo lượng 14C. Khiy còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số
giữa số nguyên tử 14C số nguyên tử 12C trong cây tuy rất nhnhưng luôn không đổi.
Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ β với chu kì bán
5 730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C số nguyên tử 12C trong gỗ sẽ giảm. Một
mảnh gỗ của cổ vật số phân của 14C trong 1 giờ 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối
lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân của 14C trong 1 giờ 921. Tuổi của cổ vật
là bao nhiêu năm? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên.)
B
I