intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 3

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

43
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 3

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ S Ố 3 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút 1 . Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứ a số nơtron ít nhất là nguyên tử nào? 235 238 239 239 A. 92 U B. 92 U C. 93 Np D. 94 Pu 2. Tổ ng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 3. Số khối A củ a hạt nhân là A. tổng số electron và proton B. tổng số electron và nơtron C. tổng số proton và nơtron D. tổng số p roton, nơtron và electron 4. Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khố i lượng của nguyên tử Na là A. đúng bằng 23 gam B. gần bằng 23 gam C. đúng b ằng 23 u D. gần bằng 23 u 12 14 14 5. Cho 3 nguyên tố nguyên tử nào là đồ ng vị với nhau ? 6X ; 7Y ; 6 Z.Các A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z 6. nào sau đây sai ? A. Các đồng vị p hải có số khố i khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân D. Các đồng vị p hải có số electron khác nhau 12 13 7. Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồ ng vị Nguyên tử khối trung bình 6C và 6 C. 12 của cacbon là 12,011. Phần trăm (%) theo số nguyên tử của đồng vị 6C là A. 25% B. 1,1% D. Kết quả khác C. 98,9% 8. Nguyên tử của nguyên tố Y đ ược cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối củ a Y là A. 23 B. 22 C. 25 D. 24 12 13 16 17 18 9. Cacbon có 2 đồng vị 6 C. Oxi có 3 đồ ng vị Số p hân 6C và 8O ; 8O ; 8 O. tử CO2 có phân tử khối trùng nhau là
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là A. lớp trong cùng B. lớp ở giữa C. lớp ngoài cùng D. không xác đ ịnh được 11. Tìm phát biểu sai trong số các sau A. Mỗ i lớp có thể đ ược chia thành nhiều phân lớp electron B. Các electron trong mỗi lớp có mức năng lượng b ằng nhau C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau D. Số p hân lớp bằng số thứ tự của lớp 12. Chọ n cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim lo ại trong số các cấu hình electron nguyên tử sau A. 1s2 2 s2 2p 6 3 s2 B. 1s2 2 s2 2p 6 3 s2 3p 5 C. 1s2 2 s2 2p6 3 s2 3p 6 D. 1s2 2s2 2p6 3 s2 3p4 13. Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là A. 2 B. 8 C. 32 D. 18 14. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2 He ; 10 Ne Nguyên tử củ a nguyên tố có electron độc thân b ằng 1 là A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N 15. Mộ t nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p 6 4s2. Nguyên tử đó là 20 39 31 40 A. 10 Ne B. 19 K C. 15 P D. 20 Ca 39 16. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố 19 K? A. 1s2 2s2 2p6 3 s2 3p 6 3d1 B. 1s2 2 s2 2p6 3 s2 3p 6 4 s1 C. 1s2 2 s2 2p 6 3s2 3p6 3d1 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3 s2 3p6 4s2 17. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau 1. 1s2 2s2 2p 6 3 s2 2. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p5 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4. 1s2 2s2 2p6 Các nguyên tố kim loại là A. 1, 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 18. Mộ t cation X có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình n+1 electron củ a lớp vỏ ngoài cùng củ a nguyên tử X có thể là A. 3s1 B. 3s2 C. 3s2 3p 1 D. cả A, B, C đều đúng
  3. 19. Trong nguyên tử Liti (3Li), 2 electron được phân bố trên obitan 1s và electron thứ ba được phân bố trên obitan 2s. Quy tắc hay nguyên lí được áp dụng ở đ ây là B. quy tắc Hund A. nguyên lí Pauli C. quy tắc Kletkopski D. cả A và C 20. Các sau, nào sai? A. Trong nguyên tử, các electron chuyển đ ộng xung quanh hạt nhân theo nhữ ng qu ỹ đạo xác định. B. Chuyể n đ ộ ng củ a electron trong nguyên t ử không theo m ộ t qu ỹ đ ạo x ác đ ị nh. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là obitan nguyên tử. D. Các electron trong cùng mộ t lớp có mức năng lượng gần b ằng nhau 35 35 16 17 17 21. Cho 5 nguyên tử sau Hỏ i cặp nguyên tử nào là 17 A ; 16 B ; 8C ; 9D ; 8 E. đồng vị củ a nhau ? A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C 22. Hiđro có 3 đồng vị 1 H ; 1 H ; 1 H. Oxi có 3 đồng vị 2 3 16 17 18 Số 8O ; 8 O; 8 O. 1 p hân tử H2O có thành phần đồ ng vị khác nhau là A. 3 B. 6 C. 9 D. 18 2 3. Ion M 3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d 2 , cấu hình electron củ a n guyên tố M là A. [Ar] 3d3 4 s2 B. [Ar] 3d 5 4 s2 C. [Ar] 3d5 D. cấu hình khác 24. Nguyên tử củ a nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4 s1. Số hiệu nguyên tử là D. cả A, B, C đ ều A. 19 B. 24 C. 29 đúng 25. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 2p6. Hỏi cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là cấu hình nào sau đây? A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. Cả A, B, C đều có thể đúng 2+ 26. Ion Fe có cấu hình electron nào sau đ ây? A. 1s2 2s2 2p6 3 s2 3p6 4 s2 4d 4 B. 1s2 2 s2 2p 6 3 s2 3p6 4s2 3s8 C. 1s2 2 s2 2p 6 3s2 3p6 4 s2 4p 4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
  4. 27. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 8 O ; 2 He ; 10Ne. Nguyên tử có số electron độ c thân bằng 0 là A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne 28. Số electron tối đa ở lớp thứ n là A. n 2 C. 2n2 B. n D. 2n 79 81 29. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồ ng vị là Nếu nguyên tử 35 Br và 35 Br. khố i trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm củ a 2 đồ ng vị này lần lượt là A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2% 30. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau X 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Z 1s2 2 s2 2p 6 3 s2 3p 6 Nguyên tố khí hiếm là nguyên tố nào? A. X B. Y D. Cả 3 nguyên tố X, Y, Z C. Z Đáp án đề số 3 1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.D 7.C 8.D 9.C 10.A 11.B 12.A 13.Á 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A 21.B 22.D 23.C 24.D 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2