ĐỀ THI TH TRC NGHIỆM ĐẠI HC
MÔN HÓA HC -
ĐỀ S 6
Thi gian làm bài 45 phút
Chọn phương án đúng A, B, C hoc D
1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên t có cùng s lớp electron được xếp vào mt chu kì.
B. c nguyên t có cùng s phân lp xếp vào mt nhóm
C. c nguyên t có cùng s electron ngoài cùng được xếp vào mt nhóm
D. Trong BTH các nguyên tố được xếp theo th tự tăng dần đin tích ht
nhân.
2. Cation X3+ và anionY2- đều có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 2p6.
V trí ca X và Y trong bng tun hoàn là
A. X ô 13, chu k 3, nhóm IIIA và Y ô 8, chu k II, nhóm VIA
A. X ô 12, chu k 3, nhóm IIA và Y ô 8, chu k II, nhóm VIA
B. X ô 13, chu k 3, nhóm IIIA và Y ô 9, chu k II, nhóm VIIA
C. X ô 12, chu k 3, nhóm IIA và Y ô 9, chu k II, nhóm VIIA
3. Nguyên t có cu hình nguyên t 1s22s22p1 thuc v trí
A. Nhóm IIIA, chu kì 3 B. Nhóm IIA, chu kì 2
C. Nhóm IIIA, chu kì 2 D. Nhóm IIA, chu kì 3
4. Dãy các nguyên t nào sau đây được sp xếp theo chiều tăng điện tích ht
nhân?
A. K, Na, Cl, Fe B. Al, Br, P, H,
C. C, O, Na, Mg D. O, S, Br, F.
5. Trong mt chu kì tính kim loi ca các nguyên t biến đổi theo chiu nào ?
A. Tăng dn B. Gim dn
C. Không thay đổi D. Chưa xác định được
6. S hiu nguyên t ca các nguyên t trong bng tun hoàn cho biết
A. S proton B. S khi
C. S th t chu D. C A và B
7. Nguyên t nguyên t X có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 3p2. V trí
ca X trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 2, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIA
8. S electron hoá tr ca các nguyên t nguyên t nhóm IIA là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Ion M2+ có cu to lp v electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cu hình electron ca
M và v trí ca nó trong bng tun hoàn là
A. 1s22s22p4 , ô 8 chu k 2, nm VIA.
B. 1s22s22p63s2 , ô 12 chu k 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s 3p , ô 12 chu k 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p63s23p , ô 13 chu k 3, nhóm IIIA.
10. X và Y là 2 nguyên t thuc 2 chu k kế tiếp nhau trongng 1 nhóm A ca
bng tun hoàn. Tng s proton trong ht nhân nguyên t ca X và Y là 32.
hiu hoá hc và v trí ca chúng trong bng tun hoàn là
A. X là Mg ô 12, chu k 3, nhóm IIA, Y là Ca ô 20, chu k 4 , nhóm
IIA.
B. X là Na ô 11, chu k 3, nhóm IA, Y là K ô 19, chu k 4 , nhóm IA.
C. X là Mg ô 12, chu k 3, nhóm IIA, Y là Al ô 13, chu k 3 , nhóm
IIIA
D. X là Al ô 13, chu k 3, nhóm IIIA, Y là Ca ô 20, chu k 4 , nhóm
IIA
11. Nhng tính chất nào sau đây của nguyên t các nguyên t biến đổi tun hoàn
theo chiều tăng của đin tích ht nhân?
A. Tính kim loi, phi kim. B. Điện tích ht nhân
C. Bán kính nguyên t D. A, B, C đều đúng.
12. S th t chu kì ca nguyên t X mà nguyên t có tt c 15 electron là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
13. Các nguyên t và ion Ca2+, Cl-, Ar có đặc điểm chung là
A. Cùng mt chu kì B. Cùng mt nhóm
C. Cùng s electron D. Cùng s proton
14. Nguyên t ca nguyên t nào trong các nguyên t sau luôn cho 2 electron
trong các phn ng hoá hc?
A. Na (Z =11) B. Mg (Z = 12)
C. Al (Z = 13) D. Si (Z = 14)
15. Các nguyên t trongng mt nhóm A có đặc điểm nào chung sau đây ?
A. S electron ngoài cùng B. S lp electron
C. S electron D. S proton
16. Dãy các nguyên t nào sau đây được sp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim
gim dn tính kim loi ?
A. Ca, Al, Mg, Cl B. Na, Mg, Si, Cl
C. Mg, S, Li, Br D. N, Ne, O, Cl,
17. Cho các nguyên t X (Z = 10), Y (Z = 15), N (Z = 18), M (Z = 20). Trong s
các nguyên t đã cho, các nguyên t khí hiếm
A. X và Y B. X và M
B. Y và N D. X và N
18. Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 3p3.
V trí ca X trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhómVIA
C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 6, nhóm IIIA
19. Nguyên t nguyên t X, các ion Y+ và Z2- đều có cu hình electron phân lp
ngoài cùng là 2p6. S th t ca X, Y, Z trong bng tun hoàn ln lượt là
A. 18, 19 và 16 B. 10, 11 8
C. 18, 19 và 8 D. 10, 11 và 16
20. Mt nguyên t R có tng s hạt mang điện và không mang điện 34, trong
đó số hạt mang điện gp 1,833 ln s ht không mang điện. V trí ca R trong
bng tun hoàn là
A. ô 9, chu k 2, nhóm VIIA B. ô 10, chu k 2, nhóm VIIIA
C. ô 11, chu k 3, nhóm IA D. ô 12, chu k 2, nm IIA
21. Nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn nào sau đây sai?
A. Các nguyên tố được sp xếp theo chiều tăng dần ca s khi.
B. Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dần ca điện tích ht nhân.
C. Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên tử được xếp thành mt
hàng
D. Các nguyên t s electron hoá trị như nhau được xếp thành mt ct.
22. Các nguyên tnhómVIIA có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Có cùng nơtron. B. 7 electron lp ngoài cùng.
C. Cùng s lp electron D. Cùng s electron
23. Trong các nguyên t X (Z = 7), Y (Z = 9), M (Z = 16) và N (Z = 17). Nguyên
tkh năng nhận 1 electron trong các phn ng hoá hc là
A. X và Y B. M và N
C. Y và N D. X và M
24. Trong mt chu kì ca bng tun hoàn, đặc điểm nào ca nguyên tc nguyên
t hoá học sau đâychung ?
A. Bán kính nguyên t. B. Độ âm điện
C. S electron lp ngoài cùng D. S lp electron
25. Mt nguyên t thuc nhóm VIIA có tng sproton, nơtron và electron trong
nguyên t bng 28. Cu hình electron ca nguyên tố đó
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6
26. Trong bng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gm các kim loi?
A. IA và IIA B. VIA và VIIA
C. IA và VIIA D. IIA và VIIIA
27. Dãy các nguyên t nào sau đây được xếp theo chiu bán kính nguyên ttăng
dn?
A. Na, Mg, N, Cl B. S, Si, Mg, Na
C. F, Cl, I, Br D. I, Br, Cl, F
28. Tng s ht proton, nơtron, electron trong nguyên t nguyên t X là 13. V trí
ca X trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IA D. Chu kì 2, nhóm IVA
29. Hai kim loại X và Y đng kế tiếp nhau trong mt chu k tng s proton
trong hai ht nhân nguyên t là 25. S electron lp ngi cùng ca X và Y ln
lượt là
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4
30. Nguyên t X có tng s hạt (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử bng
48. V trí ca X trong bng tun hoàn
A. ô 17, chu kì 3, nhómVIIA B. ô 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. ô 15, chu kì 3, nhómVA D. ô 16, chu kì 3, nhómVIA