ĐỀ THI TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 - ĐỀ 8
Thời gian làm bài 90 phút
1.
Liên kết trong phân t X hình thành do sxen phủ của các obitan s và p. X là
chất nào trong số các chất sau?
A. CH4 B. HCl
C. Cl2 D. H2
2.
Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cho - nhn.
3.
Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H2O) 00 C, của muối ăn (NaCl) là
8100C. Nhận xét nào sau đây về liên kết của nước đá và mui ăn là đúng?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử.
B. Liên kết ion bền hơn liên kết cng hóa trị.
C. Liên kết ion kém bền hơn ln kết cộng hóa tr
D. Tinh thể phân tử bềnn tinh thể ion.
4.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai hạt nhân
nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá tr không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá tr.
D. Liên kết ion.
5.
Nguyên t E 7electron các pn lớp p. Nguyên tF số hạt mang điện
nhiều hơn tng số hạt mang điện trong nguyên tử E là 8. E và F những nguyên
tố nào trong các nguyên tsau?
A. Al (Z =13) và Br (Z = 35) B. Al (Z =13) và Cl (Z = 17)
C. Mg(Z = 12) và Br (Z = 35) D. Na (Z = 11) và Cl (Z = 17)
6.
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tcác nguyên t nhóm VIIA xu hướng
chyếu là:
A. Nhận 1 electron B. Nhận 2 electron.
C. Nhường 1 electron. D. Nhường 7 electron.
7.
Các nguyên tử trong cùng một chu kì đặc điểm nào chung sau đây?
A. Số electron ngoàing B. S lớp electron
C. Selectron D. Số proton.
8.
CO và H2 không th dùng làm chất khử để điều chế kim loi nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Al D. Sn
9.
Điện phân với các điện cực trơ (Pt) dung dịch hỗn hợp 0,2mol FeCl2 0,06 mol
HCl với ng độ dòng đin 1,34 Ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra anot sau 2
gi điện phân là:
A. 8,96 lit B. 0,896 lít
C. 11,2 lít D. 2,24 lit
10.
Điện phân với các điện cực trơ (Pt) dung dch CuSO4 pH = 2. Sau mt thời
gian ngng điện phân, kiểm tra pH của dung dịch. Gtr của pH nhn khoảng
o?
A. pH > 2 B. pH = 2
C. pH < 2 D. Không xác định được.
11.
Cho ba chất sau Mg, Al, Al2O3. thdùng mt thuốc thử nào sau đây đnhận
biết mi chất?
A. Dung dịch HCl B. Dung dch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. B, C đều đúng.
12.
Hoà tan 7,8g hỗn hợp bt Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối
lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khi lượng nhôm và magie trong hn
hp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g.
13.
Trong các dung dch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S,
bao nhiêu dung dch có pH > 7?
A. 1 B.2 C. 3 D.4.
14.
Cấu hình electron với phân lớp cuối cùng là 3p6 là của:
A. Ar (Z = 18) B. Cl (Z = 17)
C. Ca2+ (Z = 20) D. A, B, C đều đúng.
15.
khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại b tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào
trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước brom dư B. Dung dch Ba(OH)2
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch NaOH dư.
16.
Các chất nào trong y sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác
dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH
17.
4 kim loi: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm mt chất thì thdùng chất nào
trong s các chất cho dưới đây để nhận biết các kim loại đó?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dch Ca(OH)2
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 loãng.
18.
Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
19.
Với 2 đồng vị 12
6C, 14
6C 3 đồng vị 16
8O, 17
8O, 18
8O thtạo ra bao nhiêu loi
khí CO2 khác nhau?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 12.
20.
Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K2MnO4 + 2H2O MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH (1)
4HCl+MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)
4KClO3 KCl + 3KClO4 (3)
3HNO2 HNO3 + 2NO + H2O (4)
4K2SO3 2K2SO4 + 2K2S (5)
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 (6)
2S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O (7)
2KMnO4 +16 HCl 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (8)
Số phảnng tự oxi hoá, tự khử trong các phản ứng đã cho là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
21.
Cho các phản ứng sau:
Cl2 + H2O HCl + HClO (1)
Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl (2)
3Cl2 + 6NaOH 5NaCl +NaClO3 + 3H2O (3)
2Cl2 + H2O +HgO HgCl2+2HClO (4)
2Cl2 + HgO HgCl2 + Cl2O (5)
Trong các phản ứng hóa học trên, clo đóng vai trò gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
22.
Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dn hết khí sinh ra vào 146g H2O.
Nồng độ % của axit thu được là:
A. 30 B. 20 C. 50 D. 25.
23.
Trộn 200ml dung dịch HCl 1M vi 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trn
không làm co dãn thch thì dung dch minồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M.
24.
Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. pH của
dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5.
25.
Cho 19,2g kim loi M tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO
(đktc). Cho NaOH vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối
lượng không đổi được chất rắn.
1) Kim loi M là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu.
2) Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 24g B. 24,3g C. 48g D. 30,6g.
26.
Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm 2 chu kì liên
tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loi
đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs.
27.
Dẫn V t clo (đktc) đi qua dung dịch NaOH đậm đặc đun nóng đến 1000C.
Nếu lượng muối NaCl sinh ra là 5,850 gam t giá tr của V là:
a. 1,433 lít B. 1,344 lít
C. 1,544 lít D 1,443 lít.
28.
Khnăng oxi hoá của các hợp chất oxi của clo: NaClO, NaClO2, NaClO3
NaClO4 theo chiều tăng của số oxi hóa của clo là:
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. vừa tăng vừa gim.
29.
Để điều chế kCO2 trong phòng tnghim bằng bình kíp cải tiến, người ta cần
lắp thêm bình rửa khí để loại bỏ tạp chất là khí HCl.a chất được sử dụng trong
dung dịch bình rửa k là chất nào sau đây?
A. NaOH B. Na2CO3
C. NaHCO3 D. Ca(OH)2.
30.
Lựa chọn c hoá chất cần thiết trong phòng t nghim để điều chế oxi, phương
án nào là đúng?
A. KClO3 tinh thể, MnO2 bt.
B. KMnO4 tinh thể.
C. Dung dch KMnO4
D. A và B đúng.
31.
Khi điều chế C2H4 tC2H5OH và H2SO4 đặc 1700C tkhí C2H4 thường bị lẫn
tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng cht nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A. Dung dịch Br2 B. Dung dch KMnO4
C. Dung dch K2CO3 D. Dung dịch KOH.
32.
thphân biệt một cách thuận tin nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2,
rượu bậc 3 bằng chất nào sau đây?
A. CuO/t0 B. ZnCl2/HCl đặc