C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I (2009 - 2012)
NGH : V N HÀNH THI T B CH BI N D U KHÍ
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ s : 50511005 – LTNHD10
Hình th c thi: Vi t t lu nế
Th i gian: 180 phút (Không k th i gian chép/giao đ thi )
Đ BÀI
Câu1: (2,0 đi m)
S h i l u g ư ì? Ý nghĩa c a s h i l u. Nêu gi i thích các d ng h i ư
l u.ư
Câu 2: (2,0 đi m)
Nêu s đ và gi i thích nguyên lý làm vi c c a công ngh FCC?ơ
Câu3: (2,0 đi m)
T i sao ph i Izome hóa? Nêu ch t xúc tác cho quá trình, t đó vi t c ch ế ơ ế
ph n ng đ minh h a ng d ng c a ch t xúc tác đ bi n n-pentan thành iso- ế
pentan.
Câu 4: (2,0 đi m)
Anh (ch) hãy trình bày các y u t nh h ng đ n quá trình h p th .ế ưở ế
Câu 5: (2,0 đi m)
Đ nh nghĩa trình bày các s n ph m thu đ c c a quá trình Alkyl hóa. ượ
V thuy t minh quá trình làm vi c c a thi t b ph n ng ng chùm s d ng ế ế
đ alkyl hoá các hyđrocacbon th m v i xúc tác AlCl ơ 3.
…………………………..H t………………………ế
Qu ng Ngãi, ngày tháng năm 2012
DUY TH I Đ NG
THI T T NGHI P TI U BAN RA Đ THI
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I (2009 - 2012)
NGH : V N HÀNH THI T B CH BI N D U KHÍ
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ s : 50511005 – LTNHD10
Câu N i dungĐi m
1S h i l u gi? Ý nghĩa c a s h i l u ư ư . Nêu gi i thích các d ng h i
l u.ư2,0
S h i l u là gì ư :
Đ tăng đ phân tách, ng i ta đem m t ph n l ng ch ng c t đ c ườ ư ượ
t i tr l i tháp ch ng c t. Quá trình đó đ c g i là s h i l u.ướ ư ượ ư
Ý nghĩa c a s h i l u ư :
+ Làm tăng đ phân tách c a các phân đo n
+ Cân b ng nhi t c a các vùng trong tháp
+ Đi u ch nh l u l ng trong tháp ư ượ
Các d ng h i l u ư :
a. H i l u đ nh ư : Đ c chia làm 2 d ng h i l u nóng h i l uượ ư ư
ngu i
+ H i l u nóng đ c th c hi n b ng cách cho ng ng t m t ph n ư ượ ư
h i s n ph m đ nh nhi t đ sôi c a nó, sau đó cho t i l i đ nh tháp.ơ ướ
+ H i l u ngu i đ c th c hi n b ng cách làm ngu i ng ng t ư ượ ư
s n ph m đ nh r i t i tr l i đ nh tháp. ướ
b. H i l u h i ư ơ : Đ c th c hi n b ng cách đun sôi đ bay h i m tượ ơ
ph n s n ph m đáy (AR) r i đ a v vùng đáy tháp. ư
c. H i l u vòng ư : Đ phân b l u l ng l ng h i đ c đ ng đ u ư ượ ơ ượ
h n cũng nh vi c đi u ch nh nhi t đ c a các vùng trong tháp, ng i taơ ư ườ
rút b t m t l ng l ng m t đ cao thích h p nào đó, làm l nh r i l i ượ
đ a vào tháp vài ba đĩa cao h n.ư ơ
0,5
0,5
1,0
2Nêu s đ và gi i thích nguyên lý làm vi c c a công nghơ FCC. 2.0
Gi i thích nguyên lý:
Nguyên li u đã đ c đun nóng đ n kho ng 200 ư ế oC b t ch t xúc tác
nhi t đ kho ng 700 oC t lò tái sinh đ c d n vào đáy ng nâng, t i đó ượ
1,0
nguyên li u bay h i l p t c hoàn toàn. C h n h p đó d c th i lên trên ơ ượ
trong lòng ng nâng b i m t dòng khí nâng (CH 4 ho c h i n c quá nóng). ơ ướ
Thành ph n h n h p nhi t đ chung 500 oC. H n h p bay lên v i t c
đ khá l n kho ng 2 đ n 5 giây, kho ng th i gian này, các ph n ng ế
cracking x y ra.
Ra kh i ng nâng, vào b ng ph n ng ti t di n l n h n, các h t ế ơ
b t ch t xúc tác m t t c đ r i xu ng đáy b ng ph n ng. Lúc này ơ
ch t xúc tác đã b ng đ c nên c n đ c tái sinh. ượ
Ch t xúc tác b ng đ c đ c d n theo đ ng ng sang phân d i c a ượ ườ ướ
tái sinh(3). T i đây, c c d u m bám trên các h t b t xúc tác b đ t cháy
b i dòng không khí nghèo oxy. Ch t xúc tác đã đ c tái sinh theo đ ng ượ ườ
ng đ vào đáy ng nâng.
H n h p h i ra t ng nâng, bay ra đ nh (2), đ c làm l nh ng ng t ơ ượ ư
m t ph n thi t b (4) r i vào tháp ch ng c t (5), t đó ta có Crackat và các ế ư
phân đo n nh hình v . ư
S đ công ngh FCCơ : 1,0
3T i sao ph i Izome hóa? Nêu ch t xúc tác cho quá trình, t đó vi t c ch ế ơ ế
ph n ng đ minh h a ng d ng c a ch t xúc tác đ bi ến n-pentan thành
iso-pentan.
2,0
T i sao ph i Izome hóa : 0,5
Phân đo n xăng nh C 5, C6 ch a ch y u n-parafin nên tr s ON ế
th p h n 70 khó đáp ng tiêu chu n đ pha tr n thành xăng th ng ph m. ơ ươ
th , ng i ta c n ch bi n chúng đ nâng cao tr s ON. Tuy nhiên,ế ườ ế ế
không th reforming C5, C6 không nên reforming t o benzen. Do đó,
ng i ta bi n các Cườ ế 5, C6 d ng m ch th ng thành m ch nhánh đ t o
isoparafin isoparafin tr s ON cao h n nhi u, đáp ng đ c yêu c u ơ ượ
cao c a xăng th ng ph m. ươ
Nêu ch t xúc tác cho quá trình:
Ch t xúc tác cho quá trình Izome hóa đ c t o thành t 2 ph n: ượ
+ Kim lo i đ c tr ng thúc đ y ph n ng hydro hóa là Pt ư
+ Ch t xúc tác axit th ng dùng Al ườ 2O3 đ c clo hóa. ượ Ng i taườ
dùng CCl4 đ clo hóa Al2O3 (8 ÷ 15% Cl)
Nh v y, ch t xúc tác cho quá trình th ng alu-platin đ c ho tư ườ ượ
hóa b ng clo h u c . (cũng có th dùng zeolit HZ ch a Pt) ơ
Vi t c ch ph n ng đ minh h a ng d ng c a ch t xúc tácế ơ ế ?
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH=CH-CH3
CH3-CH2-CH=CH-CH3 CH3-CH2-CH+-CH2-CH3
CH3-CH2-CH+-CH2-CH3
0,5
1,0
4Hãy trình bày các y u t nh h ng đ n quá trình h p thế ưở ế .2,0
Dung môi:
Quá trình h p th đ c th c hi n t t hay x u ph n l n do tính ượ
ch t dung môi quy t đ nh. M t dung môi t t c n có nh ng tính ch t sau: ế
- tính ch t hòa tan ch n l c, nghĩa ch hòa tan t t c u t c n
tách ra không hòa tan các c u t còn l i ho c ch hòa tan không đáng k .
Đây là tính ch t ch y u c a dung môi. ế
1,0
-H2 , Pt
Đ ng phân
hóa
CH3
CH3-CH2-C+
-CH3
CH3
CH3-CH2-C+
-CH3-H+
, Al2O3
CH3
CH3-CH2-C=CH2
CH3
CH3-CH2-C=CH2
+H2 ,
Pt CH3
CH3-CH2-CH-CH3
+H+
, Al2O3
- Đ nh t dung môi bé, đ nh t càng ch t l ng chuy n đ ng càng
d , tr l c s nh h n và h s chuy n kh i s tăng lên. ơ
- Nhi t dung riêng bé, ít t n nhi t khi hoàn nguyên dung môi.
- Nhi t đ sôi khác xa v i nhi t đ sôi c a ch t hòa tan nh v y d ư
th c hi n quá trình nh h p th . Nhi t đ đóng r n th p, tránh đ c hi n ượ
t ng đóng r n làm t t ngh n thi t b .ượ ế
- Ít bay h i, m t mát ít. Không đ c v i ng i, không ăn mòn thi t b . ơ ườ ế
Nhi t đ và áp su t :
Nhi t đ áp su t nh ng y u t nh h ng quan tr ng đ n ế ưở ế
quá trình. C th chúng nh h ng lên tr ng thái cân b ng đ ng ưở
l c h c c a quá trình.
N u nhi t đ cao đ nh t dung môi gi m, v n t c khí tăng, c ng đế ườ
chuy n kh i tăng. Có nh h ng t t ưở
M t khác nhi t đ tăng đ ng l c trung bình s gi m, c ng đ ườ
chuy n kh i s gi m. N u tăng lên đ n m t gi i h n thì không th đ t ế ế
đ c n ng đ cu i Xượ c. Có nh h ng x u. ưở
N u tăng P, quá trình chuy n kh i tăng vì đ ng l c trung bình tăng.ế
Tuy nhiên s tăng áp su t luôn kèm theo s tăng nhi t đ , cho nên
cũng nh h ng x u cho quá trình. M t khác s tăng áp xu t gây khó ưở
khăn cho vi c ch t o thi t b . Th ng ta ch th c hi n quá trình áp su t ế ế ườ
cao đ i v i nh ng khí khó hòa tan.
1,0
5 Đ nh nghĩa và trình bày các s n ph m thu đ c c a quá trình Alkyl hóa? ượ
V thuy t minh quá trình làm vi c c a thi t b ph n ng ng chùm s ế ế
d ng đ alkyl hoá các hyđrocacbon th m v i xúc tác AlCl ơ 3?
2,0
Đ nh nghĩa quá trình alkyl hoá:
Alkyl hoá là quá trình đ a các nhóm alkyl vào phân t các ch t h u cư ơ
ho c vô c . Các ph n ng alkyl hoá có giá tr th c t cao trong vi c đ a các ơ ế ư
nhóm alkyl vào h p ch t th m, izo – parafin, mecaptan, sunfit, amin, ete,… ơ
Trình bày các s n ph m thu đ c c a quá trình Alkyl hoá ượ :
- Alkyl hoá vào Benzen t o ra alkyl benzen làm nguyên li u t ng h p
hoá d u.
- Alkyl hoá vào izo – C4H10 t o ra izo – octan có ON = 100.
- Đ a nhóm alkyl vào nguyên t oxy đ c các ete. Đ a vào metanolư ượ ư
đ c MTBE ph gia cho xăng.ượ
- Đ a nhóm alkyl vào nit đ c các amin.ư ơ ượ
- Đ a nhóm alkyl vào kim lo i làm ph gia ch ng kích n cho xăng.ư
- Đ a nhóm alkyl vào l u huỳnh đ c các sunfua.ư ư ượ
- Đ a nhóm alkyl vào oxyt etylen t o ra các ch t ho t đ ng b m t.ư
0,5
0,5