SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 02 KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 Đề thi Thực hành Access ( 90 phút)
Câu I: (3,0 điểm) Thí sinh dùng chương trình MicroSoft Access tạo CSDL với tên tập tin là số báo danh của thí sinh; Tạo các bảng dữ liệu sau theo đúng các yêu cầu cho trong từng bảng, nhập đủ dữ liệu mẫu, sau đó Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng đã cho.
1/-Tạo Table TBL_DMHANG ( Danh mục hàng) FieldName DataType
MaHang TenHang Donvt Dongia Text Text Text Number Fieldsize 2 30 10 Single Description Mã Hàng, khóa chính Tên Hàng Đơn vị tính Đơn giá
TenHang Dongia
Nhập dữ liệu theo mẫu sau: MaHang 01 02 03 04 05 06 Coca Cola Pepsi Cola Sữa đậu nành Bia Heineken Bia Tiger Bia Sài Gòn Donvt Thùng Thùng Thùng Thùng Thùng Thùng 120000 118000 100000 220000 210000 190000
2/- Tạo Table TBL_DMDL ( Danh mục đại lý) FieldName DataType
Text Text Text Text Fieldsize 2 30 50 7 Deseription Mã đại lý, khóa chính Tên đại lý Địa chỉ Điện Thoại
Tendaily Diachi Dienthoai
Madaily Tendaily Diachi Dienthoai Nhập dữ liệu theo mẫu sau: Madaily 01 02 03 Vạn Hoa Vạn Đạt Hồng Anh 25 Nguyễn Trãi , phường 5, TP HCM 11 Phạm Hồng Thái, Cần Thơ 144 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú yên 3834122 3825335 3863121
3/-Tạo Table TBL_DMKHACHHANG (Danh mục khách hàng) Format Desceription
Fieldsize 5 25 8 3 Mã Khách Hàng, khóa chính Họ lót Tên Giới tính dd/mm/yyyy Ngày sinh FieldName MaKH Holot Ten Phai Ngaysinh Madaily DataType Text Text Text Text Date/Time Text 2
Mahang Texr 2
Soluongmua Number Long integer Mã đại lý, tham chiếu từ trường cùng tên ở bảng Danh mục đại lý Mã hàng, tham chiếu từ trường cùng tên ở bảng Danh mục hàng Số lượng mua
Nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Đề thực hành số 2 – Khóa 82 Trang 1/2
MaKH Holot Ten Phai Ngaysinh Madaily Mahang
00001 00002 00003 00004 00005 00006 00007 Nguyễn Thanh Nguyễn Thái Trần Hồng Nguyễn Hoàng Dương Thị Phan Văn Đặng Văn Nam 12/04/1977 Toàn Nam 25/05/1987 Huân 16/03/1977 Nữ Hiệp Nam 11/02/1975 Lang Hồng 15/04/1975 Nữ Thạnh Nam 18/06/1983 Nam 26/03/1983 Thế 01 02 01 03 02 01 03 Soluong mua 50 20 15 17 14 35 60 01 02 04 05 01 02 02
Biết Thành tiền = Soluongmua * Dongia.
Câu II: (4,0 điểm) Hãy thiết kế các truy vấn sau: 1/- (1,5 điểm) Hiển thị thông tin mua hàng của khách hàng gồm: Mã khách hàng, Họ và tên, Mã hàng, Tên hàng, Tên đại lý, số lượng mua, đơn giá, thành tiền (Họ và tên được ghép từ trường Holot và ten). Hiển thị các bản ghi theo thứ tự tăng dần trường tên. Đặt tên truy vấn là QCau2-1
2/- (0,75 điểm) Query để cho biết tổng số tiền bán được của từng đại lý đối với các mặt hàng có số lượng mua từ 20 trở lên. Thông tin hiển thị gồm: Tên đại lý, Tổng tiền. Đặt tên truy vấn là QCau 2-2.
3/- (0,75 điểm) Query để trích lọc ra một bảng mới đặt tên là DSKH_NAM dữ liệu nguồn được trích lấy từ bảng Danh mục hàng (TBL_DMKHACHHANG), gồm những khách hàng là nam. Đặt tên truy vấn là QCau2-3
4/- (1,0 điểm) Query thống kê có bao nhiêu khách hàng là nữ mua hàng với số lượng mua từ10 trở lên. Thông tin hiển thị gồm 2 cột (như mẫu): Phai, Tongso khach hang; Đặt tên truy vấn là QCau 2-4
Phai Tongso khach hang
Nữ 2
- - - - Câu III: (1,5 điểm) Hãy thiết kế Form dùng để nhập dữ liệu cho bảng danh mục khách hàng. Trong Form này Anh (chị) hãy thực hiện các thao tác sau : Ở phần Form header thêm tiêu đề “MÀN HÌNH NHẬP KHÁCH HÀNG”. + Tạo Combo Box cho vùng (trường): Madaily, Mahang + Tạo các nút điều khiển (Command Button) Thêm : Cho phép nhập thêm mẫu tin mới. Xóa : Cho phép nhập xóa mẫu tin hiện tại. Tới : Cho phép di chuyển đến mẫu tin kế tiếp. Lùi : Cho phép di chuyển đến mẫu tin liền trước. - Điều chỉnh Font tiếng việt cho tất cả các ô điều khiển. Sau đó đặt tên Form là frmKHACHHANG
Câu IV: (1,5 điểm) Dùng Form để thiết kế một màn hình Giao Diện gồm Label và các nút lệnh điều khiển sau: Nhãn (Label) : CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÍ HÀNG HOÁ Nút lệnh NHẬP KHÁCH HÀNG dùng mở Form frmKHACHHANG Nút lệnh TẠO BẢNG MỚI thực hiện truy vấn QCau2-3 Nút lệnh THÔNG TIN KHÁCH HÀNG dùng mở Query QCau2-1 Nút lệnh THOÁT dùng để thoát khỏi Access về Windows
__Hết__
Đề thực hành số 2 – Khóa 82 Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐÁP ÁN & HD CHẤM THI KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009
ĐỀ SỐ 02 Đề thi Thực hành Access
CÂU I: (3,0 điểm) Tạo đúng đầy đủ yêu cầu các bảng và thiết lập đúng quan hệ 3,0 điểm
CÂU II: (4,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Họ và tên: [Holot] & “ “ & [ten] Thành tiền: [Dongia]*[Soluongmua] - Đúng các trường
- Sắp xếp (sort): cột Ten chọn Accending 1,0 điểm 0,5 điểm
Câu 2: (0,75 điểm)
Tạo đúng Query thống kê (hình vẽ) - Đúng các trường - Đúng điều kiện 0,50 điểm 0,25 điểm
Đáp án & HD chấm đề thực hành số 2 Trang 1
Câu 3: (0,75 điểm)
- Tạo đúng dạng Make table Query . - Điều kiện: = “Nam” 0,50 điểm 0,25 điểm
Câu 4: (1,0 điểm)
1,0 điểm
- Tạo đúng Query thống kê: chọn dữ liệu từ bảng tbl_DMKHACHHANG
CÂU III (1,5 điểm)
- Tạo đúng Form theo mẫu đây đủ các trường cho 1,0 điểm - Các nút lệnh thực hiện được chức năng: cho 0,5 điểm
CÂU IV (1,5 điểm) Tạo đúng form và các nút chức năng thực hiện đúng yêu cầu. Cho 1,5 điểm; Nếu chỉ đúng giao diện mà các nút lệnh không thực hiện được thì cho 0,5 điểm. __Hết__
Đáp án & HD chấm đề thực hành số 2 Trang 2