Đề thi trắc nghim có đáp án môn hóa học
1: X mt kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032t H2 (đktc) và dung
dịch D. X là:
a) Zn b) Al c) Cr d) K
2 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. A là:
a) 3-Metyl pentađiin-1,4 b) Hexađiin-1,5
b) Hexađien-1,3-in-5 d) (a), (b)
(C = 12; H = 1; Ag = 108)
3Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức, no, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện phản
ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH
11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E là:
a) CH3OH, C2H5OH b) C4H9OH, C5H11OH
c) C2H5OH, C3H7OH d) C5H11OH, C6H13OH
4. A là mt chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí hiđro, nhưng không
tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,04 gam khí
axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:
a) Etyleglicol b) Glixerin
c) Rượu tert-butylic d) Rượu neopentylic
1. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước
vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen
(isopropylbenzen). Nếu A là mt hợp chất thơm và tác dng được dung dịch kiềm thì công thức phân tử tìm được của
A có thể ứng với bao nhiêu cht?
a) Hai cht b) Ba cht c) Bốn cht d) Năm cht
2. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung
nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propanol-1, propenal và hiđro. Tỉ
khối hơi của hỗn hợp B so vi metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp B bằng bao nhiêu?
a) 0,05 b) 0,10
c) 0,15 d) 0,20
3. . Cho ttừ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho
đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ
22,9% và m gam muối kết tủa. Trị số của m là:
a) 2,515 gam b) 2,927 gam
c) 3,014 gam d) 3,428 gam
4. . Mt học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc)
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M – H2SO4 0,1M, thu được Vlít NO (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO42-.
a) V = V’ = 0,672 lít
b) V = 0,672 lít; V= 0,896 lít
c) Hai th tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a)
d) Tất cả đều không phù hợp
5. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu
được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai cht rắn. Khối lượng mỗi cht trong R là:
a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g
6. M là một kim loại. Lấy 2,496 gam muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung dịch và cho tác dụng vừa đ
với dung dịch AgNO3, lc tách kết tủa AgCl, thu được dung dịch,cạn dung dịch này, thu được 3,132 gam
một muối nitrat khan. M là:
a) Đồng b) Magie (Magnesium, Mg)
c) Nhôm d) Bari
(Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; N = 14; O = 16; Cl = 35,5)
7. Thch dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% có
khối riêng 1,28 g/ml là:
a) 91,9 ml b) 85,3 ml
c) 112,5 ml d) Một trị số khác
8. . Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra.
Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (nmuối :
nnưc = 1 : 7). Trị số của m là:
a) 139 gam b) 70,13 gam
c) 116,8 gam d) 111,2 gam
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
9. . Nhúng mt miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem n lại, thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn
so vi trước khi phn ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muốim hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là:
a) Fe b) Zn c) Ni d) Al
(Fe = 56; Zn = 65; Ni = 59; Al = 27; Cu = 65)
10. Dung dịch A là dung dịch HNO3. Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10 ml dung dịch A tác dụng với 12 ml
dung dịch B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO3 và H2O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml dung dịch B, thu
được dung dịch D. Các cht có trong dung dịch D là:
a) NaNO3; H2O
b) NaNO3; NaOH; H2O
c) NaNO3; HNO3; H2O
d) Có thể gồm NaNO3; H2O; cHNO3 lẫn NaOH vì muối bị thủy phân (có phn ứng ngược lại)
11. . Xem các dung dịch: KHSO4, KHCO3, KHS. Chọn cách gii thích đúng với thực nghiệm:
a. Muối KHSO4 là muối được tạo bởi axit mnh (H2SO4) và bazơ mnh (KOH) nên muối này không bị thủy phân, do đó dung
dịch muối này trung tính, pH dung dịch bằng 7
b. Các muối KHCO3, KHS trong dung dịch phân ly hoàn tạo ion K+, HCO- cũng như K+, HS-. K+ xuất phát từ bazơ mnh
(KOH) nên là chất trung tính. Còn HCO3-, HS- là các chất lưỡng tính (vì chúng cho được H+ lẫn nhận được H+, n vừa là axit vừa
là bazơ theo định nghĩa của Bronsted). Do đó các dung dịch loi này (KHCO3, KHS) trung tính, pH dung dịch bằng 7
c. (a), (b)
d. Tất cả đều sai vì trái với thực nghiệm
12. Khí nitơ đioxit (NO2) là một khí màu nâu, mùi hắc, rất độc, được coi là oxit axit của hai axit, HNO3 (axit nitric)
và HNO2 (axit nitrơ). Khí NO2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước. Cho 2,24 lít NO2
(đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch D. Chọn kết luận đúng về pH dung
dịch D:
a) pH = 7, vì có phản ứng va đủ
b) pH < 7 vì có NO2 dư, nó phản ứng tiếp với H2O tạo HNO3
c) pH > 7 vì có KOH dư
d) pH > 7
13. a tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và
0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số
của x và y là:
a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02
c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02
(Fe = 56; Ag = 108; N = 14; S = 32; O = 16)
14. Thứ tự trị số pH giảm dn của các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lít: KCl; NH4Cl; KOH; HCl; K2CO3;
Ba(OH)2; H2SO4 là:
a) Ba(OH)2 > KOH > KCl > K2CO3 > NH4Cl > HCl > H2SO4
b) .Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > KCl > NH4Cl > HCl > H2SO4
c) Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > NH4Cl > KCl > HCl > H2SO4
d) H2SO4 > HCl > NH4Cl > KCl > K2CO3 > KOH > Ba(OH)2
15. . Nhúng một miếng kim loại M vào 100 ml dung dịch CuCl2 1,2M. Kim loại đồng tạo ra bám hết vào miếng kim loại
M. Sau khi kết thúc phn ứng, khối lượng miếng kim loại tăng 0,96 gam. M là kim loi nào?
a) Al b) Fe c) Mg d) Ni
(Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Ni = 59)
16. Trongc dung dịch sau đây: HCl; NaCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl; AlCl3;
KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2; NiCl2, dung dịch nào có pH < 7?
a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2; NaHSO4; NaHS; LiCl
b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
17. . A là mt chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với 3,875 thể tích metan tương đương khối lượng
(các thể tích đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Ac dụng được Na nhưng không c dụng với NaOH.ng
thức của A là:
a) CH2=CHCH2OH b) C2H6O2 c) HOCH2OCH3 d) C2H4(OH)2
(C = 12; H = 1; O = 16)
18. A mt rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H2. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho
hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là:
a) Rượu alylic b) Rượu tert-butylic c) C4H7OH d) Etylenglicol
(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137)
19. . X là mt chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự phân tích định lượng cho thấy cứ 1 phần khối
lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phn khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so vi hiđro bằng 90,75. Số đồng
phân thơm của A là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(C = 12; H = 1; Cl = 35,5)
20. . Hn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện phản ng ete hóa hoàn toàn 10,32
gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
a) C3H7OH; C4H9OH b) C4H9OH; C5H11OH
c) C5H11OH; C6H13OH d) Hai rượu khác
(C = 12; H = 1; O = 16)
21. .Cho hỗn hp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ng sứ
đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hp khí B qua bình đựng nước brom dư,
khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp
khí C bằng bao nhiêu?
a) 13,26 gam b) 10,28 gam
c) 9,58 gam d) 8,20 gam
22. . Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?
a) Mantozơ; Fructozơ b) Glucozơ; Saccarozơ
c) Tinh bột; Sorbitol d) Saccarozơ; Mantozơ
23. A mt cht hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O2. Sản phm cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hp thụ
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có to 60 gam kết tủa. Số
đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
(C = 12; H = 1; Ca = 40; O = 16)
24. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 t hơi isopentanktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồmc ankan và anken. Trong
hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất
phản ứng cracking isopentan là:
a) 80% b) 85% c) 90% d) 95%
(C = 12; H = 1; O = 16)
25. Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác,
đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam mt chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số mol nước
bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:
a) 40%; 40%; 20% b) 41,25%; 15,47%; 43,28%
c) 42,86%; 14,28%; 42,86% d) Một kết quả khác
(C= 12; H = 1)
26. . Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon này làm mất
màu hoàn toàn với dung dịch nước brom hòa tan 22,4 gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và 1,4 thu được
bằng nhau. Không còn hiđrocacbon sau phản ứng. Số molc sản phẩm cộng thu được là:
a) 0,06 mol; 0,06 mol b) 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol
c) 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol d) 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol
(C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80)
27. Thực hiện phản ứng ete hóa m gam hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở, hơn kém nhau một nhóm
metylen trong phân tử, bằng cách cho hỗn hợp A qua H2SO4 đậm đặc, đun nóng ở 140˚C. Sau khi kết thúc phn ứng,
thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng
thêm 4,5 gam. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
a) CH3OH; C2H5OH b) C2H5OH; C3H7OH
c) C3H7OH; C4H9OH d) C4H9OH; C5H11OH
(C = 12; H = 1; O = 16)
28. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T có
trị số trong khoảng nào?
a) 0,5 < T < 2 b) 1 < T < 1,5 c) 1,5 < T < 2 d) 1 < T < 2
29. Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng.
Trị số của V là:
a) 0,896 lít b) 1,344 lít c) 0,896 lít và 1,12 lít d) (a) và (b)
(Ca = 40; O = 16; H = 1; C = 12)
30. . Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết
tủa. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,4M c) 0,5M d) 0,6M
(Ba = 137; S = 32; O = 16)
31. . Tơ visco, tơ axetat là:
a) Thuộc loại tơ tổng hợp b) Thuc loại tơ polieste
c) Thuộc loại tơ amit (amid) d) Thuộc loi tơ nhân tạo
32. Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 t O2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A
gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng 100ml dung dịch NaOH
1M. Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:
a) 40% b) 35%
c) 30% d) 25%
(C = 12; H = 1; O = 16)
33. A mt rượu đơn chức. Đem đốt cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể tích khí cacbonic trong cùng điều kiện
v nhiệt độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích khí CO2 nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng điều kiện). A có cấu
tạo đối xứng. Đem đehiđrat a A thì thu được hai hiđrocacbon đồng phân. A là:
a) C5H11OH b) Pentanol-2
c) Pentanol-3 d) Rượu tert-Amylic
34. Trong một phản ứng este hóa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mch
h đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:
a) Metanol; Etanol b) Etanol; Propanol-1
b) C3H7OH; C4H9OH d) C4H9OH; C5H11OH
(C = 12; H = 1; O = 16)
35. Trong một phản ứng este hóa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no
mạch hở đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ tham gia phản
ứng este hóa trên là:
a) Axit fomic; Axit axetic b) Axit axetic; Axit Propionic
c) C2H5COOH; C3H7COOH d) C3H7COOH; C4H9COOH
(C = 12; H = 1; O = 16)
36. Polistiren (nhựa PS) là mt polime dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Nhựa PS được tạo ra do
sự trùng hp của stiren. Khối lượng polistiren thu được khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu suất quá trình trùng
hp 80%, là:
a) 650 gam b) 798 gam
c) 832 gam d) 900 gam
37. Sục V t CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được
1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
a) 0,336 lít b) 2,800 t c) 2,688 lít d) (a), (b)
(Ca = 40; C = 12; O = 16)
38. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được kết
tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T < 1
39. . V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp
hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là:
a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml
40. T 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 v khối lượng, phần còn li là các tạp cht trơ) điều chế được bao nhiêu tn dung
dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
41. . Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được
kết tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T < 1
42. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp
hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là:
a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml
43. . Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 vkhối lượng, phần còn lại là các tạp cht trơ) điều chế được bao nhiêu tn
dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
44. Điện phân là:
a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà sphân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy.
b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của cht điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy.
c) Nhhiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực
dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng.
d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân.
45. . Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy
kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung
dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì
thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M
(Ag = 108)
46. . Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là:
a) Ag+ > Cu2+ > Fe3+ b) Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+
c) Ag+ > Fe3+ > Cu2+ d) Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+
Đáp án
1. b
2. d
3. c
4. b
5. b
6. c
7. d
8. b
9. a
10. d
11. a
12. d