
I. Mức độ I
Câu 1
Điên trở dùng để
A)
Phân chia điện áp
B)
Phân chia dòng điện
C)
Hạn chế tín hiệu
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
D. Tất cả đều đúng
Câu 2
Khi nhiệt độ tăng làm tăng giá trị điện trở là :
A)
Điện trở quang
B)
Điện trở nhiệt dương
C)
Điện trở nhiệt âm
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
B. Điện trở nhiệt dương
Câu 3
Khi nhiệt độ tăng làm giảm giá trị điện trở là :
A)
Điện trở nhiệt dương
B)
Điện trở quang
C)
Điện trở nhiệt âm
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
C. Điện trở nhiệt âm
Câu 4
Điện trở quang là điện trở:
A)
Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng nhỏ thì trị số điện trở càng nhỏ
B)
Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng lớn
C)
Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng nhỏ.
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
C. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng
nhỏ.
Câu 5
Tụ điên có chức năng:
A)
Ngăn điện áp một chiều
B)
Lọc tín hiệu
C)
Cho tín hiệu xoay chiều đi qua
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
D. Tất cả đều đúng
Câu 6
Khi ghép song song các tụ điện với nhau thì giá trị điện dung tổng :
A)
Tăng
B)
Giảm
C)
Không thay đổi
D)
Cả A và C đều sai
Đáp án
A.Tăng
Câu 7
Điện trở có khả năng
A)
Ngăn dòng điện một chiều
B)
Ngăn dòng điện xoay chiều
C)
Khuếch đại
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
D. Tất cả đều sai
Câu 8
Tụ điện có khả năng :
A)
Khuếch đại
B)
Chỉnh lưu
C)
Hạn chế dòng điện
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
D. Tất cả đều sai
Câu 9
Cuộn cảm có các tính chất đặc trưng là:
A)
Ngăn dòng điện một chiều
B)
Ngăn dòng điện xoay chiều
C)
Cho dòng điện một chiều đi qua dể dàng

D)
Cả B và C đều đúng
Đáp án
D. Cả B và C đều đúng
Câu 10
Ghép nối song song điện trở R1= 15kΩ với điện trở R2= 12 kΩ. Điện
trở tương đương bằng :
A)
6,55 kΩ
B)
6,75 kΩ
C)
6,67 kΩ
D)
6,80 kΩ
Đáp án
C. 6,67 kΩ
Câu 11
Ghép nối tiếp tụ C1= 150pF với tụ C2= 200pF. Điện dung tương
đương bằng :
A)
85,71pF
B)
85,61pF
C)
85,81pF
D)
85,91pF
Đáp án
A. 85,71pF
Câu 12
R, L, C là loại linh kiện :
A)
Bán dẫn
B)
Tích cực
C)
Thụ động
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
C. Thụ động
Câu 13
Khi tiếp xúc P-N phân cực thuận thì :
A)
Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc
tăng.
B)
Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc
giảm.
C)
Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp
xúc giảm.
D)
Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc
tăng.
Đáp án
C. Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp
xúc giảm.
Câu 14
Khi lớp tiếp xúc P-N phân cực thuận, dòng điện thuận chạy qua lớp
tiếp xúc là do :
A)
Các hạt dẫn thiểu số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên
B)
Các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên
C)
Các hạt dẫn đa số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp
xúc tạo nên
D)
Cả hạt dẫn đa số và thiểu số chuyển động trôi dưới tác động của điện
trường tiếp xúc tạo nên
Đáp án
B. Các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên
Câu 15
Diod bán dẫn được phân cực thuận khi điện áp đặt lên diod phải
A)
UAK = UD
B)
UAK ≥ UD
C)
UAK ≤ UD
D)
UAK = 0
Đáp án
B. UAK ≥ UD
Câu 16
Diod Zener là :
A)
Diod ổn áp
B)
Diod chỉnh lưu
C)
Diod phát quang
D)
Diod thu quang
Đáp án
A. Diod ổn áp

Câu 17
LED là:
A)
Diod thu quang
B)
Diod phát quang
C)
Transistor thu quang
D)
Transistor phát quang
Đáp án
B. Diod phát quang
Câu 18
Varicap là diod bán dẫn có chức năng như :
A)
Một cuộn cảm
B)
Biến áp
C)
Tụ điện
D)
Điện trở
Đáp án
C. Tụ điện
Câu 19
Diod có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một
chiều được gọi là :
A)
Diod ổn áp
B)
Diod biến dung
C)
Diod chỉnh lưu
D)
Diod chuyển mạch
Đáp án
C. Diod chỉnh lưu.
Câu 20
Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua diod trong mạch điện sau ?
A)
14mA
B)
0
C)
20
D)
14A
Đáp án
A. 14mA
Câu 21
Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua diod Silic trong mạch sau ?
A)
0
B)
10mA
C)
9,3A
D)
9,3mA
Đáp án
D. 9,3mA
Câu 22
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính giá trị điện trở để có dòng điện
chạy qua diod xấp xỉ 10mA ?
A)
430kΩ
B)
1kΩ
C)
430Ω

D)
500Ω
Đáp án
C. 430Ω
Câu 23
Trong Trasistor lưỡng cực loại N-P-N, hạt dẫn đa số trong cực gốc
(cực B) là :
A)
Cả điện tử tự do và lỗ trống
B)
Các lỗ trống
C)
Các điện tử tự do
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
B. Các lỗ trống
Câu 24
Trong Trasistor lưỡng cực loại P-N-P, hạt dẫn đa số trong cực gốc
(cực B) là :
A)
Các lỗ trống
B)
Cả điện tử tự do và lỗ trống
C)
Các điện tử tự do
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
C. Các điện tử tự do
Câu 25
Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại N-P-N dẫn điện
là :
A)
UC> UB> UE
B)
UC< UB< UE
C)
UC> UE> UB
D)
UC< UE< UB
Đáp án
A. UC> UB> UE
Câu 26
Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại P-N-P dẫn điện
là :
A)
UC> UB> UE
B)
UC< UB< UE
C)
UC> UE> UB
D)
UC< UE< UB
Đáp án
B. UC< UB< UE
Câu 27
Transitor lưỡng cực là loại linh kiện
A)
Thụ động
B)
Bán dẫn
C)
Dẫn điện
D)
Cách điện
Đáp án
B. Bán dẫn
Câu 28
Cấu tạo của Transistor lưỡng cực gồm :
A)
2 lớp bán dẫn
B)
3 lớp bán dẫn
C)
4 lớp bán dẫn
D)
5 lớp bán dẫn
Đáp án
B. 3 lớp bán dẫn
Câu 29
Điều kiện để transistor lưỡng cực dẫn khuếch đại khi và chỉ khi :
A)
Tiếp giáp phát – gốc phân cực thuận
B)
Tiếp giáp phát – gốc phân cực nghịch
C)
Tiếp giáp góp – phát phân cực thuận
D)
Tất cả đều sai
Đáp án
A. Tiếp giáp phát – gốc phân cực thuận
Câu 30
Trong vùng khuếch đại của một trasistor lưỡng cực chế tạo từ Silic,
điện áp cực gốc – phát (UBE) là :
A)
0,3 V
B)
1 V
C)
0V
D)
0,7V

Đáp án
D. 0,7V
Câu 31
Một transistor trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là
UBE = 0V, UCE = UCC. Hỏi transistor hoạt động ở chế độ nào ?
A)
Khuếch đại
B)
Bảo hòa
C)
Ngưng dẫn
D)
Không phải các chế độ trên
Đáp án
C. Ngưng dẫn
Câu 32
Transistor được coi như một chuyển mạch khi hoạt động ở chế độ
A)
Ngưng dẫn và khuếch đại
B)
Không phân cực
C)
Bảo hòa và khuếch đại
D)
Ngưng dẫn và bão hòa
Đáp án
D. Ngưng dẫn và bão hòa
Câu 33
Trong Transistor lưỡng cực loại PNP hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng
điện cực góp ?
A)
Hạt dẫn điện tử
B)
Hạt dẫn lỗ trống
C)
Không phải các hạt dẫn trên
D)
Cả 2 hạt dẫn trên
Đáp án
B.Hạt dẫn lỗ trống
Câu 34
Trong Transistor lưỡng cực loại NPN hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng
điện cực góp ?
A)
Hạt dẫn điện tử
B)
Hạt dẫn lỗ trống
C)
Không phải các hạt dẫn trên
D)
Cả 2 hạt dẫn trên
Đáp án
A.Hạt dẫn điện tử
Câu 35
Quan hệ giữa hệ số khuếch đại dòng điện α và β được mô tả qua công
thức
A)
=1 +
B)
=1 −
C)
=1 −
D)
=1 +
Đáp án
C. =
Câu 36
Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực gốc trong transistor
lưỡng cực thể hiện qua công thức :
A)
IC= (1+ β)IB
B)
IC= βIB
C)
IC= αIB
D)
IC= (1+α)IB
Đáp án
B. IC= βIB
Câu 37
Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực phát trong
transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức :
A)
IC= (1+ β)IE
B)
IC= βIE
C)
IC= αIE
D)
IC= (1+α)IE
Đáp án
C. IC= αIE
Câu 38
Quan hệ giữa dòng điện cực gốc và dòng điện cực phát trong

