
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
T NH PHÚ YÊNỈKỲ THI TUY N SINH TRUNG H C PH THÔNG CHUYÊNỂ Ọ Ổ
NĂM H C 2008-2009Ọ
H NG D N CH M MÔN SINH H CƯỚ Ẫ Ấ Ọ
----------------------------
Câu sốN i dungộBi u đi mể ể
Câu 1,
Câu 2.
Câu 3.
Thí sinh xác đ nh đ c các t , c m t đúng hay t , c m tị ượ ừ ụ ừ ừ ụ ừ
khác nh ng di n t đúng b n ch t c a s v t, hi n t ng:ư ễ ả ả ấ ủ ự ậ ệ ượ
(1) lai phân tích (2) l n (3) kỳ gi a (4) 2 crômatitặ ữ
(5) tách, c t, n i (6) t bào nh n (7) ắ ố ế ậ F1 (8)gi m d nả ầ
(9) kh ng ch (10) cân b ng sinh h c .ố ế ằ ọ
Thí sinh tr l i đ c ý c b n đúng :ả ờ ượ ơ ả
1- S t h p 2 b NST c a 2 giao t đ c và cái.ự ổ ợ ộ ủ ử ự
2- 8
3- Gi ng nhau: nguyên t c b sung, khác nhau: nguyên t cố ắ ổ ắ
bán b o toàn.ả
4- Không tìm th y b t kỳ đâu.ấ ấ ở
5- Không ph iả
6- Tr ng rùa n < 28 ứ ở o con đ c, n u >32ự ế o con cái
(Ví d khác đúng đ u đ c )ụ ề ượ
7- B n ch t c a enzim là prôtêin.ả ấ ủ
8- Công ngh genệ
9- Vì chúng g m nhi u loài khác nhau.ồ ề
10-HST g m V n, Ao, Chu ng. Ví d đúng là đ c.ồ ườ ồ ụ ượ
1- V trí c a Trái đ t trong qu đ o so v i M t tr i : thángị ủ ấ ỹ ạ ớ ặ ờ
5- mùa hè, ngày dài đêm ng n, tháng 10- mùa đông- ngàyắ
ng n đêm dài .ắ
Nhân t sinh thái: ốđ dài chi u sáng trong ngàyộ ế , ho cặ
ngày ng n và ngày dàiắ.
Mùa xuân hay mùa hè là mùa sinh s n c a các loài chimả ủ
(ngày dài ); chim di c v ph ng Nam tr c khi mùa đôngư ề ươ ướ
đ n ( ngày ng n).ế ắ
2- R ng khép tán, các cành phía d i thi u ánh sáng, khôngừ ướ ế
quang h p đ c, làm tiêu hao ch t h u c và th ng làợ ượ ấ ữ ơ ườ
t r ng đi.ự ụ
M t s ng i dân t a b t cành phía d i làm c i đun làộ ố ườ ỉ ớ ướ ủ
vi c làm đúng ( không vi ph m lu t b o v r ng ).ệ ạ ậ ả ệ ừ
Đi n đúng m iề ỗ
ch tr ng choỗ ố
0,5 đi m.ể
Tr l i đúngả ờ
ho c di n tặ ễ ả
c b n đúng,ơ ả
m i câu cho 0,5ỗ
đi m. N u câuể ế
có 2 ý, đúng
m i ý cho 0,25ỗ
đi m. ể
1 đi mể
1 đi mể
1 đi mể
1 đi mể
1 đi mể
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ

Câu 4.
Bài 1
1.1- S NST 2n c a loài:ố ủ
S NST có trong các t bào con: 2 ố ế x . 2n = 1280
Suy ra 2n = 1280 / 2x = 1280 / 24
V y 2n = 80.ậ
1.2- S NST môi tr ng đã cung c p cho quá trình nguyênố ườ ấ
phân
( 2x – 1 ). 2n = ( 24 – 1 ) .80 = 1200 ( NST )
Bài 2:
F1 có t l ki u hình : 120:119: 40:41 x p x 3:3:1:1ỉ ệ ể ấ ỉ
Theo đ bài, qui c gen:ề ướ
Gen A : thân cao, gen a: thân th p ấ
Gen B: h t g o đ c, gen b: h t g o trongạ ạ ụ ạ ạ
Phân tích t ng c p tính tr ng con lai Fừ ặ ạ ở 1:
-V chi u cao thân cây:ề ề
Thân cao = 120 + 119 = 239
Thân th p = 40 + 41 = 81ấ
X p x 3 thân cao/ 1 thân th p ấ ỉ ấ
F1 có t l 3 tr i : 1 l n c a đ nh lu t phân li. Suy ra 2 cây ỉ ệ ộ ặ ủ ị ậ
P đ u mang ki u gen d h p Aaề ể ị ợ
P : A a ( thân cao ) x A a ( thân cao )
-V h t: ề ạ
H t g o đ c = 120 + 40 = 160 ạ ạ ụ
H t g o trong = 119 + 41 = 160ạ ạ
X p x t l 1:1 , t l c a phép lai phân tích. Suy ra:ấ ỉ ỉ ệ ỉ ệ ủ
P Bb ( h t g o đ c ) x bb ( h t ga trong )ạ ạ ụ ạ ọ
T h p 2 c p tính tr ng, suy ra ki u gen và ki u hình c a 2 câyổ ợ ặ ạ ể ể ủ
P là:
-M t cây P mang ki u gen AaBb ( thân cao, h t g o đ c)ộ ể ạ ạ ụ
-M t cây P mang ki u gen Aabb (thân cao, h t g o trong )ộ ể ạ ạ
S đ lai:ơ ồ
P: AaBb ( thân cao h t đ c ) x Aabb ( thân cao h t trong)ạ ụ ạ
GP: AB, Ab, aB, ab x Ab, ab
F1 ( l p đúng khung Pennet )ậ
Phân tích t l ki u gen và ki u hìnhỉ ệ ể ể
1AABB và 2AaBb 3A-B-: thân cao h t đ cạ ụ
1AABb, 2A abb 3A-bb: 3 thân cao, h t g o trongạ ạ
1aaBb 1 thân th p, h t g o đ cấ ạ ạ ụ
1aabb 1 thân th p , h t g o trongấ ạ ạ
1 đi mể
1 đi mể
0,5 đi mể
0,5 đi mể
0,5 đi mể
0,5 đi mể
0,5 đi mể
0,5 đi mể
---------H T----------Ế