ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 18 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Trên mặt phẳng cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Số đoạn thẳng tạo thành là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Tìm x biết: 5 - x : 7 = 4 Trả lời: x = ...........
A. 7
B. -13
C. 11
D. -23
Câu 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5. Tổng các phần tử của A là:
A. 950
B. 960
C. 945
D. 955
Câu 4: Số các số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 7 là:
A. 45
B. 40
C. 47
D. 43
Câu 5: Số các giá trị nguyên của x để (x - 1).(x - 6) ≤ 0 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 là:
A. 4
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7: Cho góc xOy = 120o. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox không chứa Oy, vẽ tia Oz để xOz = 120o. Khi đó yOz = ...........
A. 100o B. 0o C. 80o D. 120o
Câu 8: Biểu thức A = Ix - 1I - 2015 đạt giá trị nhỏ nhất khi x = .......
A. -2015
B. -1
C. 0
D. 1
Câu 9: Cho số A = 123456789101112...20142015. Số chữ số của số A là: .........
A. 6593
B. 9654
C. 7687
D. 6953
Câu 10: Cho ba số a, b, c thỏa mãn (a + 2)2 + (b - 3)4 + (5 - c)6 = 0 Khi đó tổng a + b + c = ........
A. 0
B. 6
C. 4
D. 8
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: Tập hợp các ước nguyên của 7 là: {..........} Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 2: Tìm x biết: 5x - 8/x = -1 Trả lời: x = .........
Câu 3: Cho góc xOy = 120o. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy, tia Ot là tia phân giác của góc xOz. Vậy góc xOt = ...........o.
Câu 4: Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: ............
Câu 5: Số các số nguyên x thỏa mãn: (IxI - 5)(x3 - 8).Ix - 7I = 0 là: ............
Câu 6: Cho dãy số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; .... Số hạng thứ 80 của dãy là ..........
Câu 7: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32000. Biết 2A = 3n - 1. Khi đó n = ................
Câu 8: Tập hợp các số nguyên x để A = (x - 4)/(x - 1) nguyên là: {..........}
Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 9: Tập hợp các giá trị nguyên x để (x2 + 4x + 7) chia hết cho (x + 4) là: {...........}
Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 10: Tìm hai số nguyên tố x, y biết 35x + 2y = 84 Trả lời: (x; y) = (.....)
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được 2/3. Vậy n = ...........
Câu 2: Cho A = (1; 0; 3). Số tập hợp con của tập hợp A là: ............
Câu 3: Với -3 ≤ x ≤ -1 thì A = Ix + 3I + I-1 - xI bằng .................
Câu 4: Tìm số nguyên a sao cho tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn: -13 < x ≤ a bằng 0. Trả lời: a = ........
Câu 5; Tìm hai số nguyên dương x; y biết x/y = -21/-91 và ƯCLN(x; y) = 5 Trả lời: (x; y) = (......)
Câu 6: Tìm số tự nhiên n biết: -124/(12 - 4n) = 31. Trả lời: n = ..........
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của A = Ix2 + 5I2 + (-5x2 - 1)4 là: ..........
Câu 8: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn I2x + 1I + I3 - 4xI + I6x + 5I = 2014 là: ............
Câu 9: Phân số tiếp theo của dãy số 1/2; 1/7; 1/14; 1/23; 1/34; ........ là: ............
Câu 10: Có bao nhiêu phân số 23/34 mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. Trả lời: Có ......... phân số.