intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015-2016 vòng 6

Chia sẻ: Mod Toán | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

205
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thịu đến các em học sinh Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016. Đề thi Violympic Toán lớp 6 sẽ giúp em làm quen với nhiều dạng câu hỏi hay và thú vị, đồng thời các em có thể đánh giá được trình độ kiến thức hiện tại của mình, từ đó xây dựng phương pháp học tập hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015-2016 vòng 6

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016<br /> Bài 1: Cóc vàng tài ba<br /> Câu 1.1: Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n5 = 711 : 73 là:<br /> <br /> <br /> A. n = 5<br /> <br /> <br /> <br /> B. n = 6<br /> <br /> <br /> <br /> C. n = 7<br /> <br /> <br /> <br /> D. n = 8<br /> <br /> Câu 1.2: Số ước số của 200 là:<br /> <br /> <br /> A. 12<br /> <br /> <br /> <br /> B. 10<br /> <br /> <br /> <br /> C. 8<br /> <br /> <br /> <br /> D. 14<br /> <br /> Câu 1.3: Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:<br /> <br /> <br /> A. 427<br /> <br /> <br /> <br /> B. 127<br /> <br /> <br /> <br /> C. 327<br /> <br /> <br /> <br /> D. 227<br /> <br /> Câu 1.4: Số ước chung của hai số 18 và 35 là:<br /> <br /> <br /> A. 1<br /> <br /> <br /> <br /> B. 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 1.5: Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.<br /> Số lớn nhất trong ba số đó là:<br /> <br /> <br /> A. 15<br /> <br /> <br /> <br /> B. 13<br /> <br /> <br /> <br /> C. 12<br /> <br /> <br /> <br /> D. 14<br /> <br /> Câu 1.6: Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 23.14 là:<br /> <br /> <br /> A. 11<br /> <br /> <br /> <br /> B. 32<br /> <br /> <br /> <br /> C. 18<br /> <br /> <br /> <br /> D. 24<br /> <br /> Câu 1.7: Giá trị của biểu thức: Q = (2o + 21 + 22 + 23).2o. 21. 22. 23 là:<br /> <br /> <br /> A. 1920<br /> <br /> <br /> <br /> B. 832<br /> <br /> <br /> <br /> C. 960<br /> <br /> <br /> <br /> D. 624<br /> <br /> Câu 1.8: Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300 và B = 3200 là:<br /> <br /> <br /> A. A > B<br /> <br /> <br /> <br /> B. A = B<br /> <br /> <br /> <br /> C. B > A<br /> <br /> <br /> <br /> D. B = A + 2100<br /> <br /> Câu 1.9: Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy<br /> số đó là:<br /> <br /> <br /> A. 44<br /> <br /> <br /> <br /> B. 66<br /> <br /> <br /> <br /> C. 77<br /> <br /> <br /> <br /> D. 88<br /> <br /> Câu 1.10: Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:<br /> <br /> <br /> A. 5<br /> <br /> <br /> <br /> B. 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. 6<br /> <br /> <br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)<br /> Câu 2.1: Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.<br /> Trả lời:<br /> a = ..............<br /> Câu 2.2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............<br /> <br /> Câu 2.3: Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............<br /> <br /> Câu 2.4: Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................<br /> <br /> Câu 2.5: Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau<br /> chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2?<br /> Trả lời:<br /> Số số thỏa mãn là: ...............<br /> <br /> Câu 2.6: Tìm số tự nhiên n để n2 + 3 chia hết cho n + 2.<br /> Trả lời:<br /> n = ................<br /> <br /> Câu 2.7: Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}<br /> <br /> Câu 2.8: Số ước của số 126 là: ..................<br /> <br /> Câu 2.9: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp<br /> hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.<br /> Số học sinh của trường đó là: ................<br /> <br /> Câu 2.10: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?<br /> Trả lời:<br /> Có ............. số.<br /> <br /> Bài 3: Vượt chướng ngại vật<br /> Câu 3.1: Số ước của số 445 là: ...............<br /> Câu 3.2: Số ước của số 245 là: ...............<br /> <br /> Câu 3.3: Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.<br /> Trả lời:<br /> ab = .............<br /> <br /> Câu 3.4: Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.<br /> Trả lời:<br /> n = ..............<br /> <br /> Câu 3.5: Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2