Hành vi khách hàng _ ThS. Trần Thanhn _ Demarketing
1
Luận văn
Đề tài: Demarketing
Hành vi khách hàng _ ThS. Trần Thanhn _ Demarketing
2
Đề tài:....................................................................................................................... 1
Demarketing.............................................................................................................. 1
Phần I. Thế nào là Demarketing? ........................................................................... 4
Phần II. Áp dụng Demarketing vào sản phẩm cụ thể............................................ 4
A. Xe máy ................................................................................................................ 4
I.do Demaketing xe máy ................................................................................... 4
1. Tác nhân gây kẹt xe............................................................................................. 4
2. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường...................................................................... 4
2.1 Không khí........................................................................................................... 4
2.2. Tiếng ồn............................................................................................................. 5
2.3. Ảnh hưởng sức khỏe......................................................................................... 5
2.4. Nguy cơ tai nạn giao thông cao ........................................................................ 6
II. Ý kiến người tiêu dùng vsản phẩm xe máy..................................................... 6
III. Ý kiến của Doanh nghiệp sản xuất xe máy ...................................................... 6
1. Sản phẩm ............................................................................................................. 6
2. Giá........................................................................................................................ 7
3. Phân phối............................................................................................................. 7
4. Chiêu th............................................................................................................... 8
IV. Chính sách Nhà nước........................................................................................ 9
1. Hn chế xe máy.................................................................................................... 9
2. Hn chế tác động ô nhiễm ................................................................................... 9
Tại các thành phố lớn :.......................................................................................... 10
V. Đề xuất – giải pháp Demarketing xe máy........................................................ 10
1. Xây dựng cnh ch Nhà nước:....................................................................... 10
2. Phát triển phương tiện giao thông thay thế:..................................................... 11
3. Xây dựng qui hoạch dài hạn : ........................................................................... 11
4. Gii pháp khác: ................................................................................................. 12
B. Game online ...................................................................................................... 13
I.DO NÊN DEMARKETING ĐỐI VỚI GAME ONLINE........................... 13
1. Game onlinem tiêu hao quá nhiều thời gian và sức khỏe của người chơi ... 13
2. Game online khiến người chơi bị biến chứng về tâm lý,suy ngvà hành động
................................................................................................................................ 13
3. Nghiện game online dẫn tới làm tăng tệ nạn xã hội ......................................... 14
II.Ý KIẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ GAME ONLINE...................................... 15
III. Ý KIẾN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT GAME ONLINE ....... 16
IV. Ý KIẾN TỪ PHÍA CHÍNH PHỦ.................................................................... 18
1.Quy định “hn chế giờ chơi, hạn chế điểm thưởng” ........................................ 18
3.Tổ chức các đợt tuyên truyn............................................................................. 19
V.ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP DEMARKETING GAME ONLINE: ........................ 20
1. Cấm các trò chơi có nội dung không lành mạnh (killergame)......................... 20
2.1.Giáo dục ý thức cho người chơi game............................................................. 20
C. Thuốc lá............................................................................................................. 22
I.DO DEMARKETING SẢN PHẨM THUỐC LÁ....................................... 22
1. Ảnh hưởng kng tốt đến sức khỏe của người hút........................................... 22
2. Tác hi của thuốc lá đối với môi trường........................................................... 22
2.1. Phá rừng.......................................................................................................... 22
2.2 Chất thi .......................................................................................................... 22
2.3. Gây ảnh ởng đến đất và nước .................................................................... 23
2.4. Gây cháy ......................................................................................................... 23
Hành vi khách hàng _ ThS. Trần Thanhn _ Demarketing
3
2.5. Ô nhiễm không khí ......................................................................................... 23
3. Làm ảnh hưởng đến người xung quanh. .......................................................... 23
4. Gây nghiện......................................................................................................... 23
5. Tốn tiền, ảnh hưởng đến kinh tế và cuộc sống gia đình................................... 24
5.1. Ảnh hưởng đến nền kinh tế gia đình.............................................................. 24
5.2 Ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia .............................................................. 24
Vấn đề việc làm...................................................................................................... 26
II. Ý KIẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ ....................... 26
III. Ý KIẾN CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THUỐC ......................... 28
IV. CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC ................................................................. 30
1. Mục tiêu ............................................................................................................. 30
1.1. Mục tiêu chung ............................................................................................... 30
1.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 30
2. Nội dung :........................................................................................................... 30
2.1. Các chính sách nhằm giảm sử dụng các sản phẩm thuốc lá : ....................... 30
Giáo dục sức khoẻ (thông tin, giáo dục và truyền thông):................................... 30
Quy định lời cnh báo về tác hại của thuốc lá đi với sức khoẻ :........................ 31
Thuế và giá với thuốc lá :...................................................................................... 31
Hỗ trợ cai nghiện thuốc lá :................................................................................... 31
Quy định những nơi cm hút thuốc lá :................................................................ 31
2.2. Các chính sách nhằm giảm cung cấp các sản phẩm thuốc lá........................ 31
Quản chặt chẽ việc sản xuất thuốc lá :.............................................................. 31
Quản kinh doanh thuc lá điếu :....................................................................... 32
Cấm nhập khẩu thuốc lá :..................................................................................... 32
Chống bn lu các sản phẩm thuốc lá :.............................................................. 32
2.3 Mở rộng hợp tác quốc tế trong phòng, chng tác hại của thuốc lá: .............. 32
V. ĐỀ XUẤT GIẢI PP DEMARKETING THUỐC LÁ ................................ 32
1. Tăng thuế đối với các mặt hàng thuốc lá.......................................................... 32
2. Kiểm soát chặt chẽ hơn việc cấm buôn thuốc lá lậu......................................... 33
3. Kiểm tra thường xuyên các khu vực cấm hút thuốc lá .................................... 33
4. Tích cực tuyên truyền về tác hại của thuốc lá .................................................. 33
5. Tìm sn phẩm thay thế...................................................................................... 34
Hành vi khách hàng _ ThS. Trần Thanhn _ Demarketing
4
Phn I. Thế nào là Demarketing?
Demarketing h thống các hoạt động nhằm làm giảm nhu cầu của
khách hàng v một loại sản phẩm nào đó. Thông thường những sản phẩm
demarketing những sản phẩm xét trên phương diện nào đó có nh hưởng
tiêu cc đến con người, môi trường và xã hi.
Phn II. Áp dng Demarketing vào sản phẩm cụ thể.
A. Xe máy
I. Lý do Demaketing xe máy
1. Tác nhân gây kẹt xe
cấu phương tiện đi lại hiện nay các đô thđều tập trung vào các
phương tiện giao thông nhân. Trong đó, môtô, xe gắn máy vẫn pơng
tiện giao thông ch lực, như TP.HCM có tới 98% hộ gia đình xe máy
Ni, xe máy chiếm hơn 87% tổng u lượng xe hoạt động trong nội thành.
Tính chung cớc khoảng 27 triệu xe gắn y, hơn một triệu xe ô cá
nhân. Tại một tuyến đường rộng trung bình 3,5t, trong mt giờ đèn xanh có
khoảng 11.000 xe máy, tương đương 20.000 người lưu thông qua giao lộ.
Trong khi đó, mỗi năm thành phtăng 350.000 - 400.000 xe gắn y,
50.000 ôtô, khoảng một triệu xe đạp. Trung bình c1,5 người một xe
nhân. Mt người đi xe máy chiếm 12 m2 đường (theo tiêu chuẩn quốc tế mt
người đi xe y phải khoảng không an toàn: cách xe trước - sau, hai bên
hông), như vậy với 3,64 triệu xe máy sẽ chiếm khoảng trên dưi 40 triệu m2 đi
lại. Tiến Phạm Xuân Mai, Trưởng khoa kỹ thuật giao thông trường Đại hc
Bách Khoa TP HCM cảnh báo: chừng 3 năm nữa giao thông TP HCM sẽ bxe
máy "siết cổ" và không còn chỗ nhúc nhích.
Ngay tbây giờ nếu không tính tới các giải pháp hn chế thấp nhất s
phát triển xe cá nhân thì nguy cơ sẽ bùng n không kiểm soát o năm 2015-
2020
2. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường
2.1 Không khí
Năm 2008 Tổ chức Bảo vệ i trường Green Cross của Thy S và
Viện Blacksmith của M ng bố kết quả nghiên cứu, đưa ra 10 nguyên nhân ô
nhiễm môi trường y tác hại nghiêm trọng trên thế giới. Trong đó khí thải
từ xe máy, ôtô, các nhà máy điện, khu công nghiệp.
Khi xảy ra tắc nghẽn, Ông Trần Tiến Sỹ, P giám đốc công ty Việt -
Nhật, cho biết, trong tổng s xe y tới bảo ỡng, chỉ có 30% đạt yêu cầu
vkhí thải động . Còn lại 70% xe máy “ăn” xăng không hết. Số xe này ch
yếu là cũ, đã chạy t 15.000 km trở lên ch xe không bo dưỡng định
k.Mặc xăng xe không còn pha chì, nhưng ợng độc hại thải ra môi trường
vẫn đáng kể do quá tải lượng xe lưu thông.
Xe không khói đen cũng thải khí ô nhiễm. Nhất khi đường đông, phải
chy chậm hoặc chuẩn bdừng lại trước đèn đỏ, nổ máy đứng chờ đèn xanh,
khi tắc đường, luồng xe thường chỉ đạt vận tốc dưới 5 km/giờ, thậm chí bằng 0
Hành vi khách hàng _ ThS. Trần Thanhn _ Demarketing
5
trong nhiều giờ liên tc. Trong tình trạng này, xe máy ôtô con sthải một
lượng khí CO nhiều gấp năm lần so vi khi chạy tốc độ 30 km/giờ, xe buýt,
xe tải thải nhiều gấp 3,6 lần .. do xe không đốt hết năng lượng nên vừa
hao tổn xăng, va thải ra độc hại. Hầu hết xe gắn y đang lưu thông tại Việt
Nam đều thiếu bộ phận lọc khí. Đây đi ng chính y gia tăng ô nhim
không khí cho thành ph
Đầu năm 2008, Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố ô nhiễm không khí
các đô thị nước ta đã đến mức báo động. Hàm lượng khí thải độc hại như THC,
CO, CH4 thm c còn cao hơn so với các thành phvẫn được coi là ô nhim
nhất thế giới (Ấn Độ, Mêxico). Khí thải và bụi các t giao thông cao gấp 2-
5 lần mức tối đa cho phép. Cũng theo nh toán ca Cc Đăng kiểm, ô nhiễm
không kđô thị ớc ta 70-90% do c phương tiện giao thông y ra.
Trong đó, xe y Hà Nội gây ra 90,4% khí thải THC, 81,05% khí CO, và
92,9% khí CH4. Các tỉ lệ này cũng tương t ở TP. HCM, thm chí còn cao hơn.
2.2. Tiếng ồn
Tiếng ồn ở các đô thị nước ta thật quá tệ, và đã đến mức báo động. Hàng
ngày đi trên đường phố, ngoài tiếng ồn do phương tin tham gia giao thông tạo
ra, người sử dụng xe tha hồ bóp còi inh ỏi để đòi vượt trước. Ở những điểm tắc
nghẽn xe thường xuyên thì tiếng ồn càng lớn phát ra từ xe cộ, từ còi xe, từ tiếng
la hét, v đập cả vào thành xe để cnh báo, thật là bát nháo
Người lao động làm việc trong i trường tiếng ồn quá mức cho
phép thường bmệt mỏi, ức chế thần kinh, năng suất lao động giảm sút, db
tai nạn lao động do kém tập trung tưởng. Một nghiên cứu về tác động của
tiếng ồn đi với năng suất lao động cho thấy nếu cường đtiếng n tăng 30%
thì năng suất lao động bình quân sẽ giảm đi bằng với t lệ đó. Và khi cường độ
tiếng ồn cao hơn nữa thì năng suất lao động có thể còn giảm sútn nhiều.
2.3. Ảnh hưởng sức khỏe
Vào các gicao điểm, khi kẹt xe xảy ra, xe máy không chđứng dưới
đường mà tràn n bịt kín cả vỉa hè khiến không k đặc quánh mùi khói xe,
làm mi người tức ngực, cay mắt. Từ xa nhìn lại có ththấy tại nơi tắc đường,
bụi và khói bc lên ùn ùn rất đáng sợ. Từng người ngất xỉu ngay trên đường
không chịu nổi sự ngột ngạt do khói xe đem lại. Đó chưa nh tới trường
hợp tắc đường hay trời nắng ng 40 đ C. Mùi xăng xe khét lẹt đã khiến
người ta không thở nổi, chỉ muốn ói dù đã bịt khẩu trang kín mít...
Các nghn cứu khoa học đã khẳng định, chất gây ô nhiễm từ kthải xe
giới xâm nhập vào phổi và thậm chí vào máu con người, có thể gây ra các
vấn đvề mắt hthống hấp. Tổ chc Y tế Thế giới cũng đã cảnh báo,
những tác động lâu dài ca khí thải xe giới có thdẫn tới các bnh như vô
sinh, tim, thận và ung thư phổi...
Ông Quang Phúc, Phó giám đc Viện Tai - Mũi - Họng thành phố,
cho biết, thực tế s người mắc các bệnh chịu ảnh hưởng trực tiếp từ môi trường
không knhư: viêm thanh qun và khí quản cấp, viêm phế qun và tiểu phế
quản cp, bnh của mũi và xoang phmũi... vn không ngừng tăng