YOMEDIA
ADSENSE
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 1
85
lượt xem 13
download
lượt xem 13
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Lối ra - Là các bộ truyền động, kích thích (cũng có thể là các bộ chuyển đổi). Các thiết bị này thực hiện việc chuyển đổi các tín hiệu dòng/điện áp thành các dạng tín hiệu vật lý có ích.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 1
- Khi Iv = 0 thì Iht = I1 + I2 + … + In n Ur = –(U1+U2+ … +Un) = – ∑ U i hay (2-239) i =1 Hình 2.108 M ch c ng o Hình 2.109: M ch c ng không o Công th c (2-239) ph n ánh s tham gia gi ng nhau c a các s h ng trong t ng. T ng quát: Khi R1 ≠ … ≠ Rn có : R R R Ur = – ht U1 + ht U2 + ... + ht Un (2-240) R R2 Rn 1 R U U U n = –Rht 1 + 2 + ... + n = −∑ αiUi v i αi = ht R R Rn Ri 1 i =1 2 b - M ch c ng không o: Sơ nguyên lý c a m ch c ng không o v trên hình 2.109. Khi U0 = 0, i n áp hai u vào b ng nhau và b ng R1 Uv+ = Uv– = .Ur R1 + Rht Khi dòng vào u không o b ng không (Rv = ∞ ), ta có: 141
- U1 − Uv − U2 − Uv − U − Uv − + ... + n =0 + R R R R1 hay U1 + U2 + … + Un = n. Ur R1 + Rht R + Rht R1 + Rht n .(U1 + U2 + ... + Un ) = 1 ∑U t ó Ur = (2-241) n.R i n.R1 i =1 1 Ch n các tham s c a sơ thích h p s có th a s u tiên c a v ph i công th c (2-240) b ng 1 n ∑U (R1 + Rht)/(n.R1) = 1 và Ura = U1 + U2 + … + Un = i i =1 2.4.5. M ch tr Khi c n tr hai i n áp, ngư i ta có th th c hi n theo sơ hình 2.110. Khi ó i n áp u ra ư c tính theo : Ur = K1U1 + K2U2 (2-242) Có th tìm K1 và K2 theo phương pháp sau: Cho U2 = 0, m ch làm vi c như m t b khu ch i o, t c là Ura = –αaU1 v y K1 = –αa. Khi U1 = 0, m ch này chính là m ch khu ch i không o có phân áp. Khi ó Rb Urb = .U2 R b + R b /α b Ra/αa Rb/αb Hình 2.110: M ch tr 142
- αb H s khu ch i c a m ch lúc ó là 1 + αb Ur = Ura + Urb = [αb / (1+ αb )](1+ αa )U2 − αaU1 V y: N u i n tr trên c hai l i vào là như nhau, t c là αa = αb = α thì K2 = α, K1 = –α Vy Ura = α (U2 – U1) (2-243) T ng quát, sơ tr v n năng dùng ng th i l y t ng và l y hi u c a m t s i n áp vào b t kì có th th c hi n b ng m ch hình 2.111. rút ra h th c c n thi t, ta s d ng quy t c nút i v i c a vào A c a b khu ch i: U1 − Ua Ua − U n ∑ (R /α ) + =0 Ra i =1 a i Rút ra: n n αiUi − Ua ∑ α'i + 1 + Ua = 0 ∑ i=1 i =1 Tương t i v i c a vào B c a b khu ch i n n ∑ α'iU'i − Ub ∑ α'i + 1 = 0 i=1 i =1 n u Ua = Ub và tho mãn thêm i u ki n: n n ∑α = ∑α ' i i i =1 i =1 thì sau khi tr i hai bi u th c trên ta s có: n n ∑α U − ∑αU ' ' Ua = (2-244) i i i i i =1 i=1 143
- Hình 2.111: Hi u các t ng tín hi u 2.4.6. B tích phân Sơ b tích phân ư c mô t trên hình 2.112. V i phương pháp tính như trên, t i u ki n cân b ng dòng nút A, iR = iC ta có dUr Uv –C = dt R Hình 2.112: B tích phân t 1 CR ∫ Uv dt + Uro Ur = (2-245) 0 144
- ây: Uro là i n áp trên t C khi t = 0 (là h ng s tích phân xác nh t i u ki n ban u). Thư ng khi t = 0, Uv = 0 và Ur = 0. Nên ta có t 1 ∫ U dt Ur = (2-246) v τ 0 ây: τ = RC g i là h ng s tích phân c a m ch. Khi tín hi u vào t ng n c, t c thay i c a i n áp ra s b ng: ∆Ur U =− v ∆t RC nghĩa là u ra b tích phân s có i n áp tăng (hay gi m) tuy n tính theo th i gian. i v i tín hi u hình sin, b tích phân s là b l c t ng th p, quay pha tín hi u hình sin i 90o và h s khu ch i c a nó t l ngh ch v i t n s . 2.4.7. B vi phân Hình 2.113: B vi phân B vi phân cho trên hình 2.113. B ng các tính toán tương t các ph n trên có i n áp ra c a nó t l v i t c thay i c a i n áp vào: dUv Ur = – RC (2-247) dt ây τ = RC g i là h ng s vi phân c a m ch. Khi tín hi u vào là hình sin, b vi phân làm vi c như m t b l c t n cao, h s khu ch i c a nó t l thu n v i t n s tín hi u vào và làm quay pha Uvào 1 góc 90o. Thư ng b vi phân làm vi c kém n nh t n cao vì khi ó 145
- 1 zc = → 0 làm h s h i ti p âm gi m nên khi s d ng c n lưu ý c i m này và ωc b sung 1 i n tr làm nh t R1. 2.4.8. Các b bi n i hàm s Trong th c t thư ng c n t o ra m t i n áp U2 là hàm s nào ó c a i n áp U1, t c là U2 = F(U1). ây F là m t quan h hàm như hàm logarit, hàm mũ, hàm lư ng giác, sin, cos, … c a U1. Dư i ây hãy xét m t ví d v i F có d ng hàm logarit, t c là c n nh n ư c m t s ph thu c có d ng U2 = α1ln(α 2U1 ) Hình 2.114 M ch Logarit dùng iôt Hình 2.114 M ch Logarit dùng tranzito n i ki u iôt mu n v y, có th dùng bi u th c dòng c a iôt ã có ph n 2.1: ( ) ID = Is eUak /mUT − 1 (Trong ó : Is : dòng ngư c tĩnh UT : i n th nhi t KT/eo M :h s i u ch nh (1 < m < 2) Uak: i n áp trên iôt). Trong mi n làm vi c (tho mãn i u ki n ID >> Is) có th coi: ID n= Is. eUak /mUT T ó ta có Uak = mUTln(ID/Is) (2-248) 146
- chính là hàm logarit c n tìm. th c hi n quan h này, có th s d ng m ch như hình 2.114. N u coi vi m ch khu ch i thu t toán là lý tư ng ta có th tính ư c như sau : U1 ID = R Ur = – Uak. Rút ra : Ur = –mUTln(U1/IsR) = –mUTln10lg(U1/IsR) nhi t phòng s có : [mV ] Ur = –(1 ÷2)60lg(U1/IsR) D i i n áp làm vi c có th c a m ch b h n ch b i hai tính ch t c bi t c a iôt. Do có i n tr kí sinh nên v i dòng l n, trên nó có s t áp và d n n méo c tính logarit. Ngoài ra h s m còn ph thu c vào dòng i n. Vì v y, chính xác c n thi t ch có th nh n ư c m ch này khi thay i i n áp vào trong ph m vi 2 ecac. Có th lo i tr nh hư ng c a h s m và m r ng d i ra ph m vi 6 ÷ 8 ecac b ng cách thay iot D b ng m t tranzito T (h.2.115). i v i dòng c c coletơ tranzito (UCB = 0) nghi m úng v i h th c : ( ) Ic = αIE = αIES eUBE /mUT − 1 ây s ph thu c c a các hàm s α và m vào dòng ư c bù nhau, vì v y có th vi t : ( ) Ic = γIES eUBE /U T − 1 Lúc này γ ph thu c ch y u vào dòng và tr s c a nó g n b ng 1. Khi UBE>0 có th vi t Ic ≈ IES eUBE /UT (2-250) hay Ur = –UBE = –UTln(U1/IES.R) Ch t lư ng sơ logarit s ư c nâng cao, c bi t v i n nhi t khi dùng hai sơ 2.115 m c ki u sơ khu ch i vi sai, ó là c u trúc cơ b n các IC l y logarit. 2.4.9. Các m ch l c M ch l c là m t m ng b n c c, dùng tách t m t tín hi u ph c t p nh ng thành ph n có t n s n m trong m t d i nh t nh và lo i i nh ng thành ph n ngoài d i t n s ó. D i t n s mà m ch l c cho tín hi u i qua ư c g i là d i thông c a nó. M ch l c ư c ng d ng h t s c r ng rãi trong m i d i t n s . Chúng thư ng ư c dùng tách tín hi u h u ích kh i t p nhi u. Ph thu c vào v trí c a d i thông trong c d i t n s ngư i ta thư ng dùng các m ch l c sau: 147
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn