1
Chương 1: KHÁI NIM V QUÁ TRÌNH
QUÁ ĐỘ ĐIN T
I. KHÁI NIM CHUNG
Chế độ ca h thng đin thay đổi đột ngt s làm phát sinh quá trình quá độ đin t,
trong đó quá trình phát sinh do ngn mch là nguy him nht. Để tính chn các thiết b
đin và bo v rơle cn phi xét đến quá trình quá độ khi:
- ngn mch.
- ngn mch kèm theo đứt dây.
- ct ngn mch bng máy ct đin.
Khi xy ra ngn mch, tng tr ca h thng đin gim, làm dòng đin tăng lên, đin áp
gim xung. Nếu không nhanh chóng cô lp đim ngn mch thì h thng s chuyn sang
chế độ ngn mch duy trì (xác lp).
T lúc xy ra ngn mch cho đến khi ct nó ra, trong h thng đin xy ra quá trình quá
độ làm thay đổi dòng và áp. Dòng trong quá trình quá độ thường gm 2 thành phn: chu
k và không chu k. Trường hp h thng có đường dây truyn ti đin áp t 330 KV tr
lên thì trong dòng ngn mch ngoài thành phn tn s cơ bn còn các thành phn sóng hài
bc cao. Nếu đường dây có t bù dc s có thêm thành phn sóng hài bc thp.
Nhim v ca môn hc ngn mch là nghiên cu din tiến ca quá trình ngn mch trong
h thng đin, đồng thi xét đến các phương pháp thc dng tính toán ngn mch.
II. CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BN
Ngn mch: là mt loi s c xy ra trong h thng đin do hin tượng chm
chp gia các pha không thuc chế độ làm vic bình thường.
- Trong h thng có trung tính ni đất (hay 4 dây) chm chp mt pha hay nhiu
pha vi đất (hay vi dây trung tính) cũng được gi là ngn mch.
- Trong h thng có trung tính cách đin hay ni đất qua thiết b bù, hin tượng
chm chp mt pha vi đất được gi là chm đất. Dòng chm đất ch yếu là do đin dung
các pha vi đất.
Ngn mch gián tiếp: là ngn mch qua mt đin tr trung gian, gm đin tr do
h quang đin và đin tr ca các phn t khác trên đường đi ca dòng đin t pha này
đến pha khác hoc t pha đến đất.
Đin tr h quang đin thay đổi theo thi gian, thường rt phc tp và khó xác định
chính xác. Theo thc nghim:
Rl
I
=1000. [ ]
trong đó: I - dòng ngn mch [A]
l - chiu dài h quang đin [m]
Ngn mch trc tiếp: là ngn mch qua mt đin tr trung gian rt bé, có th b
qua (còn được gi là ngn mch kim loi).
2
Ngn mch đối xng: là dng ngn mch vn duy trì được h thng dòng, áp 3
pha tình trng đối xng.
Ngn mch không đối xng: là dng ngn mch làm cho h thng dòng, áp 3 pha
mt đối xng.
- Không đối xng ngang: khi s c xy ra ti mt đim, mà tng tr các pha ti
đim đó như nhau.
- Không đối xng dc: khi s c xy ra mà tng tr các pha ti mt đim không
như nhau.
S c phc tp: là hin tượng xut hin nhiu dng ngn mch không đối xng
ngang, dc trong h thng đin.
Ví d: đứt dây kèm theo chm đất, chm đất hai pha ti hai đim khác nhau trong
h thng có trung tính cách đất.
Bng 1.1: Ký hiu và xác xut xy ra các dng ngn mch
DNG
NGN MCH
HÌNH V
QUY ƯớC KÍ HIU XÁC SUT
XY RA %
3 pha
N(3) 5
2 pha
N(2) 10
2 pha-đất N(1,1) 20
1 pha N(1) 65
III. NGUYÊN NHÂN VÀ HU QU CA NGN
MCH
III.1. Nguyên nhân:
- Cách đin ca các thiết b già ci, hư hng.
- Quá đin áp.
- Các ngu nhiên khác, thao tác nhm hoc do được d tính trước...
III.2. Hu qu:
- Phát nóng: dòng ngn mch rt ln so vi dòng định mc làm cho các phn t
dòng ngn mch đi qua nóng quá mc cho phép dù vi mt thi gian rt ngn.
- Tăng lc đin động: ng lc đin t gia các dây dn có giá tr ln thi gian đầu
ca ngn mch có th phá hng thiết b.
- Đin áp gim và mt đối xng: làm nh hưởng đến ph ti, đin áp gim 30 đến
40% trong vòng mt giây làm động cơ đin có th ngng quay, sn xut đình tr, có th
làm hng sn phm.
3
- Gây nhiu đối vi đường dây thông tin gn do dòng th t không sinh ra khi
ngn mch chm đất.
- Gây mt n định: khi không cách ly kp thi phn t b ngn mch, h thng có
th mt n định và tan rã, đây là hu qu trm trng nht.
IV. MC ĐÍCH TÍNH TOÁN NGN MCH VÀ YÊU
CU ĐỐI VI CHÚNG:
Khi thiết kế và vn hành các h thng đin, nhm gii quyết nhiu vn đề k thut
yêu cu tiến hành hàng lot các tính toán sơ b, trong đó có tính toán ngn mch.
Tính toán ngn mch thường là nhng tính toán dòng, áp lúc xy ra ngn mch ti
mt s đim hay mt s nhánh ca sơ đồ đang xét. Tùy thuc mc đích tính toán mà các
đại lượng trên có th được tính mt thi đim nào đó hay din biến ca chúng trong
sut c quá trình quá độ. Nhng tính toán như vy cn thiết để gii quyết các vn đề sau:
- So sánh, đánh giá, chn la sơ đồ ni đin.
- Chn các khí c, dây dn, thiết b đin.
- Thiết kế và chnh định các loi bo v.
- Nghiên cu ph ti, phân tích s c, xác định phân b dòng...
Trong h thng đin phc tp, vic tính toán ngn mch mt cách chính xác rt khó
khăn. Do vy tùy thuc yêu cu tính toán mà trong thc tế thường dùng các phương pháp
thc nghim, gn đúng vi các điu kin đầu khác nhau để tính toán ngn mch.
Chng hn để tính chn máy ct đin, theo điu kin làm vic ca nó khi ngn mch
cn phi xác định dòng ngn mch ln nht có th có. Mun vy, người ta gi thiết rng
ngn mch xy ra lúc h thng đin có s lượng máy phát làm vic nhiu nht, dng ngn
mch gây nên dòng ln nht, ngn mch là trc tiếp, ngn mch xy ra ngay ti đầu cc
máy ct ...
Đê gii quyết các vn đề liên quan đến vic chn la và chnh định thiết b bo v
rơle thường phi tìm dòng ngn mch nh nht. Lúc y tt nhiên cn phi s dng nhng
điu kin tính toán hoàn toàn khác vi nhng điu kin nêu trên.
1
CHƯƠNG 2:CÁC CH DN KHI TÍNH
TOÁN NGN MCH
I. Nhng gi thiết cơ bn:
Khi xy ra ngn mch s cân bng công sut t đin, cơ đin b phá hoi, trong h
thng đin đồng thi xy ra nhiu yếu t làm các thông s biến thiên mnh và nh hưởng
tương h nhau. Nếu k đến tt c nhng yếu t nh hưởng, thì vic tính toán ngn mch
s rt khó khăn. Do đó, trong thc tế người ta đưa ra nhng gi thiết nhm đơn gin hóa
vn đề để có th tính toán.
Mi phương pháp tính toán ngn mch đều có nhng gi thiết riêng ca nó. đây
ta ch nêu ra các gi thiết cơ bn chung cho vic tính toán ngn mch.
1. Mch t không bão hòa: gi thiết này s làm cho phương pháp phân tích và
tính toán ngn mch đơn gin rt nhiu, vì mch đin tr thành tuyến tính và có th dùng
nguyên lý xếp chng để phân tích quá trình.
2. B qua dòng đin t hóa ca máy biến áp: ngoi tr trường hp máy biến áp 3
pha 3 tr ni Yo/Yo.
3. H thng đin 3 pha là đối xng: s mt đối xng ch xy ra đối vi tng phn
t riêng bit khi nó b hư hng hoc do c ý có d tính.
4. B qua dung dn ca đường dây: gi thiết này không gây sai s ln, ngoi tr
trường hp tính toán đường dây cao áp ti đin đi cc xa thì mi xét đến dung dn ca
đường dây.
5. B qua đin tr tác dng: nghĩa là sơ đồ tính toán có tính cht thun kháng.
Gi thiết này dùng được khi ngn mch xy ra các b phn đin áp cao, ngoi tr khi
bt buc phi xét đến đin tr ca h quang đin ti ch ngn mch hoc khi tính toán
ngn mch trên đường dây cáp dài hay đường dây trên không tiết din bé. Ngoài ra lúc
tính hng s thi gian tt dn ca dòng đin không chu k cũng cn phi tính đến đin tr
tác dng.
6. Xét đến ph ti mt cách gn đúng: tùy thuc giai đon cn xét trong quá trình
quá độ có th xem gn đúng tt c ph ti như là mt tng tr không đổi tp trung ti mt
nút chung.
7. Các máy phát đin đồng b không có dao động công sut: nghĩa là góc lch
pha gia sc đin động ca các máy phát đin gi nguyên không đổi trong quá trình ngn
mch. Nếu góc lch pha gia sc đin động ca các máy phát đin tăng lên thì dòng trong
nhánh s c gim xung, s dng gi thiết này s làm cho vic tính toán đơn gin hơn và
tr s dòng đin ti ch ngn mch là ln nht. Gi thiết này không gây sai s ln, nht là
khi tính toán trong giai đon đầu ca quá trình quá độ (0,1 ÷ 0,2 sec).
II. H đơn v tương đối:
Bt k mt đại lượng vt lý nào cũng có th biu din trong h đơn v có tên hoc
trong h đơn v tương đối. Tr s trong đơn v tương đối ca mt đại lượng vt lý nào đó
là t s gia nó vi mt đại lượng vt lý khác cùng th nguyên được chn làm đơn v đo
lường. Đại lượng vt lý chn làm đơn v đo lường được gi đại lượng cơ bn.
2
Như vy, mun biu din các đại lượng trong đơn v tương đối trước hết cn chn
các đại lượng cơ bn. Khi tính toán đối vi h thng đin 3 pha người ta dùng các đại
lượng cơ bn sau:
S : công sut cơ bn 3 pha.
cb
: đin áp dây cơ bn.
Ucb
Icb : dòng đin cơ bn.
Z : tng tr pha cơ bn.
cb
tcb : thi gian cơ bn.
ωcb : tc độ góc cơ bn.
Xét v ý nghĩa vt lý, các đại lượng cơ bn này có liên h vi nhau qua các biu
thc sau:
3S = U . I (2.1)
cb cb cb
ZU
I
cb cb
cb
=3. (2.2)
tcb cb
=1
ω (2.3)
Do đó ta ch có th chn tùy ý mt s đại lượng cơ bn, các đại lượng cơ bn còn
li được tính t các biu thc trên. Thông thường chn trước S , U ω .
cb cb cb
Khi đã chn các đại lượng cơ bn thì các đại lượng trong đơn v tương đối được
tính t các đại lượng thc như sau:
EE
U
U
U
SS
S
I
I
ZZ
Z
I
U
S
U
cb cb cb cb
cb cb cb cb
cb cb
cb
cb
cb
cb
*( ) *( )
*( ) *( )
*( )
.
==
==
=
; U
; I
= Z. 3 = Z. 2
E*(cb) đọc là E tương đối cơ bn (tc là sc đin động E trong h đơn v tương đối
vi lượng cơ bn là Ucb). Sau này khi ý nghĩa đã rõ ràng và s dng quen thuc thì có th
b du (*) và (cb).
MT S TÍNH CHT CA H ĐƠN V TƯƠNG ĐốI:
1) Các đại lượng cơ bn dùng làm đơn v đo lường cho các đại lượng toàn phn
cũng đồng thi dùng cho các thành phn ca chúng.
Ví d: S dùng làm đơn v đo lường chung cho S, P, Q; Z - cho Z, R, X.
cb cb
2) Trong đơn v tương đối đin áp pha và đin áp dây bng nhau, công sut 3
pha và công sut 1 pha cũng bng nhau.
3) Mt đại lượng thc có th có giá tr trong đơn v tương đối khác nhau tùy
thuc vào lượng cơ bn và ngược li cùng mt giá tr trong đơn v tương đối có th
tương ng vi nhiu đại lượng thc khác nhau.
4) Thường tham s ca các thiết b được cho trong đơn v tương đối vi lượng
cơ bn là định mc ca chúng (Sđm, Uđm, Iđm). Lúc đó:
ZZ
Z
I
U
S
U
âm âm
âm
âm
âm
âm
*( )
.
= Z. 3 = Z.=2