4
Trong h đơn v tương đối, mt đại lượng vt lý này cũng có th biu din bng mt
đại lượng vt lý khác có cùng tr s tương đối. Ví d nếu chn ωđb làm lượng cơ bn thì
khi ω*(đb) = 1 ta có:
XL
XM
LX
E
cb cb cb
cb cb cb
cb cb cb cb
cb cb cb
*( ) *( ) *( )
*( ) *( ) *( )
*( ) *( ) *( ) *( )
*( ) *( ) *( )
.
.
..
.
= L
= M
I = L
=
* (âb)
* (âb)
*(cb)
*(âb)
=
=
=
=
ω
ω
ψ
ωψ ψ
III. Cách thành lp sơ đồ thay thế:
Sơ đồ thay thế là sơ đồ cho phép thế các mch liên h nhau bi t trường bng mt
mch đin tương đương bng cách qui đổi tham s ca các phn t các cp đin áp
khác nhau v mt cp được chn làm cơ s. Các tham s ca sơ đồ thay thế có th xác
định trong h đơn v có tên hoc h đơn v tương đối, đồng thi có th tính gn đúng hoc
tính chính xác.
III.1. Qui đổi chính xác trong h đơn v có tên:
Hình 2.1 : Sơ đồ mng đin có nhiu cp đin áp
Xét mng đin có nhiu cp đin áp khác nhau (hình 2.1) được ni vi nhau bng n
máy biến áp có t s biến áp k , k , ...... k
1 2 n. Chn mt đon tùy ý làm đon cơ s, ví d
đon đầu tiên. Tham s ca tt c các đon còn li s được tính qui đổi v đon cơ s.
Sc đin động, đin áp, dòng đin và tng tr ca đon th n được qui đổi v đon
cơ s theo các biu thc sau:
EE
UU
II
ZZ
n qâ n
n qâ n
n qâ n
n qâ n
(k k k
(k k k
1
kk k
(k k k
12 n
12 n
12 n
12 n
=
=
=
=
. ............... )
. ............... )
. ...............
. ............... )2
Các t s biến áp k trong nhng biu thc trên ly bng t s biến áp lúc không ti.
Các thành phn trong tích các t s biến áp k ch ly ca nhng máy biến áp nm gia
đon xét và đon cơ s, “chiu” ca t s biến áp k ly t đon cơ s đến đon cn xét.
kU
U
U
U
U
U
cs nn
n
1121
2
1
; k ; .................. ; k == =
''
Trong nhng biu thc qui đổi trên, nếu các đại lượng cho trước trong đơn v tương
đối thì phi tính đổi v đơn v có tên. Ví d, đã cho Z thì:
*(đm)
5
Z U
I
U
S
âm âm
âm âm âm
âm
= Z. = Z.
*( ) *( )
.3
2
(2.4)
III.2. Qui đổi gn đúng trong h đơn v có tên:
Vic qui đổi gn đúng được thc hin da trên gi thiết là xem đin áp định mc
ca các phn t trên cùng mt cp đin áp là như nhau và bng tr s đin áp trung bình
ca cp đó. Tc là:
U12
U = U ; U U = U ; .................
1
'tb1 2
'tb2
=
=
Như vy:
kU
U
U
U
U
U
tbcs
tb
tb
tb ntbn
tbn
1121
2
1
; k ; .................. ; k == =
Do đó ta s có các biu thc qui đổi đơn gin hơn:
EE
n qâ n n
U
U.U
U....... U
U = U
U
tbcs
tb1
tb1
tb2
tbn-1
tbn
tbcs
tbn
=... . .E
II
ZZ
n qâ n
n qâ n
U
U
U
U
tbn
tbcs
tbcs
tbn
=
=
.
.
2
Tương t:
Nếu các phn t có tng tr cho trước trong đơn v tương đối, thì tính đổi gn đúng
v đơn v có tên theo biu thc (2.4) trong đó thay U = U .
đm tb
III.3. Qui đổi chính xác trong h đơn v tương đối:
Tương ng vi phép qui đổi chính xác trong h đơn v có tên ta cũng có th dùng
trong h đơn v tương đối bng cách sau khi đã qui đổi v đon cơ s trong đơn v có tên,
chn các lượng cơ bn ca đon cơ s và tính đổi v đơn v tương đối. Tuy nhiên phương
pháp này ít được s dng, người ta thc hin ph biến hơn trình t qui đổi như sau:
Chn đon cơ s và các lượng cơ bn S , U ca đon cơ s.
cb cbcs
Tính lượng cơ bn ca các đon khác thông qua các t s biến áp k , k
1 2, ......
k. Công sut cơ bn S
ncb đã chn là không đổi đối vi tt c các đon. Các lượng cơ bn
U và I ca đon th n được tính như sau:
cbn cbn
UU
II
U
cbn cbcs
cbn cbcs cbn
cbn cbcs cb
1
kk k
(k k k = S
3
S = S
12 n
12 n cb
=
=
=
. ...............
. ............... ) .
(S )
Tính đổi tham s ca các phn t mi đon sang đơn v tương đối vi
lượng cơ bn ca đon đó:
Nếu tham s cho trong đơn v có tên thì dùng các biu thc tính đổi t
h đơn v có tên sang h đơn v tương đối. Ví d:
6
U ; Z Z.
*( ) *( )cb cb cb cb
cb
U
U
S
U
==
2
Nếu tham s cho trong đơn v tương đối vi lượng cơ bn là định mc
hay mt lượng cơ bn nào đó thì dùng các biu thc tính đổi h đơn v tương đối. Ví d:
ZS
S
U
U
cb âm cb
âm
âm
cb
*( ) *( )
Z..=2
2
III.4. Qui đổi gn đúng trong h đơn v tương đối:
Tương t như qui đổi gn đúng trong h đơn v có tên, ta xem k là t s biến áp
trung bình, do vy vic tính toán s đơn gin hơn. Trình t qui đổi như sau:
Chn công sut cơ bn S chung cho tt c các đon.
cb
Trên mi đon ly U = U ca cp đin áp tương ng.
đm tb
Tính đổi tham s ca các phn t mi đon sang đơn v tương đối theo các
biu thc gn đúng.
III.5. Mt s đim cn lưu ý:
- Độ chính xác ca kết qu tính toán không ph thuc vào h đơn v s dng mà ch
ph thuc vào phương pháp tính chính xác hay gn đúng.
- Khi tính toán trong h đơn v có tên thì kết qu tính được là giá tr ng vi đon
cơ s đã chn. Mun tìm giá tr thc đon cn xét phi qui đổi ngược li.
Ví d: Dòng tìm được đon cơ s là Ics = In qđ. Dòng thc đon th n là:
In = (k1. k ...... k ) I
2 n n qđ
- Khi tính toán trong h đơn v tương đối thì kết qu tính được là trong đơn v
tương đối, mun tìm giá tr thc mt đon nào đó ch cn nhân kết qu tính được vi
lượng cơ bn ca đon đó.
Ví d: Dòng tính được là I*n. Dòng thc đon th n là:
II U
nncbnn
cbn
I . = I . S
3
cb
=**
.
Bng 2.1: Tóm tt mt s biu thc tính toán tham s ca các phn t
THIT B SƠ ĐỒ THAM
S
TRA
ĐƯỢC
TÍNH
TRONG
ĐƠN V
CÓ TÊN
TÍNH TÍNH
THAY THCHÍNH XÁC
TRONG ĐVTĐ
GN ĐÚNG
TRONG
ĐVTĐ
x.
d
"S
Scb
âm
x”
Máy phát
d,
Sx. .
d
"S
S
U
U
cb
âm
âm
cb
2
2
x.
d
"U
Sâm
âm
2
đm,Uđm
Máy biến
áp (2 cun
dây)
uN%, k,
S
uS
S
Nc
âm
%
100 .
đm
uU
S
âm
%
100
2
.m
uS
S
U
U
Ncb
âm
âm
cb
%
100
2
2
.. b
XU
I
âm
âm
%
.
100 3
.
X%,
I
XI
I
U
U
cb
âm
âm
cb
%
100 .. XI
Icb
âm
%
100 .
Kháng đin đm, Uđm
XX.l.
1S
U
cb
cb
2X.l.
1S
U
cb
tb
2
1
Đường dây X.l
1
[Ω/Km]
7
Chú ý:
Đối vi máy biến áp 3 cun dây thì các tham s tra được là đin áp ngn mch gia
các cun dây: uN I-II% , uN I-III% , uN II-III% , ta phi tính uN% ca tng cun dây và sau đó
tính đin kháng ca tng cun dây theo các biu thc trong bng 2.1 đối vi máy biến áp
2 cun dây. Đin áp ngn mch uN% ca tng cun dây được tính như sau:
uN I% = 0,5 (uN I-II% + uN I-III% - uN II-III%)
uN II% = u % - u %
N I-II N I
uN III% = uN I-III% - uN I%
IV. Biến đổi sơ đồ thay thế
Các phép biến đổi sơ đồ thay thế được s dng trong tính toán ngn mch nhm
mc đích biến đổi nhng sơ đồ thay thế phc tp ca h thng đin thành mt sơ đồ đơn
gin nht tin li cho vic tính toán, còn gi là sơ đồ ti gin. Sơ đồ ti gin có th bao
gm mt hoc mt s nhánh ni trc tiếp t ngun sc đin động đẳng tr E đến đim
ngn mch thông qua mt đin kháng đẳng tr X.
IV.1. Nhánh đẳng tr:
Phép biến đổi này được dùng để ghép song song các nhánh có ngun hoc không
ngun thành mt nhánh tương đương. Xét sơ đồ thay thế (hình 2.2a) gm có n nhánh ni
chung vào mt đim M, mi nhánh gm có 1 ngun sc đin động Ek ni vi 1 đin
kháng X , ta có th biến đổi nó thành sơ đồ ti gin (hình 2.2b) bng các biu thc sau:
k
EEY
YY
ât
kk
k
n
k
k
nât
k
k
n
; X ==
=
==
∑∑
.
1
11
1
trong đó : Y = 1/ X đin dn ca nhánh th k.
k k
Khi sơ đồ ch có 2 nhánh thì:
EEX X
X
X
X
ât ât
+ E
+ X ; X . X
+ X
==
12 21
12
12
12
..
Khi E = E
1 2 = .............. = E = E thì E
nđt = E.
Hình 2.2 : Phép biến đổi dùng nhánh đẳng tr
8
IV.2. Biến đổi Y - Δ:
Biến đổi sơ đồ thay thế có dng hình sao gm 3 nhánh (hình 2.3a) thành tam giác
(hình 2.3b) theo các biu thc sau:
XXX
X
XXX
X
XXX
X
12 1 2 12
3
13 1 3 13
2
23 2 3 23
1
X + X +
X + X +
X + X +
=
=
=
.
.
.
Ngược li, biến đổi sơ đồ có dng hình tam giác sao thành hình sao dùng các biu
thc sau:
XXX
XXX
XX
XXX
XX
XXX
112 13
12 13 23 212 23
12 13 23 323 13
12 13 23
= ; X ; X
..
++ =++ =++
.
Hình 2.3 : Biến đổi Y - Δ
Biến đổi Y - Δ cũng có th áp dng được khi các nút có ngun, lúc đó có th ng
dng tính cht đẳng thế để tách ra hay nhp chung các nút có ngun (ví d như trên hình
2.4).
Hình 2.4 : Tách / nhp các nút có ngun