10
Hình 2.7 : Tách riêng các nhánh ti đim ngn mch
IV.5. Li dng tính cht đối xng ca sơ đồ:
Li dng tính cht đối xng ca sơ đồ ta có th ghép chung các nhánh mt cách đơn
gin hơn hoc có th b bt mt s nhánh mà dòng ngn mch không đi qua (hình 2.8).
Hình 2.8 : Li dng tính cht đối xng ca sơ đồ
11
IV.6. S dng h s phân b dòng:
H s phân b dòng là h s đặc trưng cho phn tham gia ca mi ngun vào dòng
ngn mch vi gi thiết là các ngun có sc đin động bng nhau và không có ph ti.
Dùng h s phân b dòng để tính tng tr tương h gia các ngun và đim ngn
mch, đưa sơ đồ v dng rt đơn gin gm các ngun ni vi đim ngn mch qua tng
tr tương h:
ZZ
C
kN k
=Σ
trong đó: Z - tng tr đẳng tr ca toàn sơ đồ đối vi đim ngn mch.
Σ
Ck - h s phân b dòng ca nhánh th k.
H s phân b dòng có th tìm được bng mô hình, thc nghim hoc gii tích.
Phương pháp gii tích được thc hin bng cách cho dòng qua đim ngn mch bng đơn
v và coi rng các sc đin động bng nhau. Dòng tìm được trong các nhánh s là tr s
ca các h s phân b dòng C , C , ..... , C tương ng vi các nhánh đó.
1 2 k
Hình 2.9 : Sơ đồ để xác định h s phân b dòng
Ví d, cho sơ đồ trên hình 2.9a trong đó các sc đin động bng nhau, không có
ph ti và cho dòng ngn mch IN = 1. Sau khi biến đổi sơ đồ và t điu kin cân bng
thế ta có:
IN . X = C . X = C . X = C . X
đt 1 1 2 2 3 3
CX
X
X
X
X
X
ât ât ât
112233
; C ; C ===
và: IN . X = C . X
Σ11N = C . X
22N = C . X
33N
XX
C
X
C
X
C
NNN112233
; X ; X ==
ΣΣ
=
Σ
12
V. Công sut ngn mch
Công sut ngn mch SNt vào thi đim t là đại lượng qui ước được tính theo dòng
ngn mch I vào thi đim t trong quá trình quá độđin áp trung bình U
Nt tb ca đon
tính dòng ngn mch:
3S = I . U
Nt Nt tb
Công sut ngn mch dùng để chn hay kim tra máy ct, lúc đó t là thi đim mà
các tiếp đim chính ca máy ct m ra. Công sut này phi bé hơn công sut đặc trưng
cho kh năng ct ca máy ct hay còn gi là công sut ct định mc ca máy ct:
3
S < S
Nt Cđm = ICđm. Uđm
Ngoài ra, khi đã biết công sut ngn mch SNH (hoc dòng ngn mch INH) do h
thng cung cp cho đim ngn mch có th tính được đin kháng ca h thng đối vi
đim ngn mch:
XU
I
U
S
Htb
NH
tb
NH
==
3
2
.
khi tính toán trong h đơn v tương đối vi các lượng cơ bn S và U = U thì:
cb cb tb
XI
I
S
S
Hcb
NH
cb
NH
* ==
1
Chương 3:QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘTRONG
MCH ĐIN ĐƠN GIN
I. NGN MCH 3 PHA TRONG MCH ĐIN ĐƠN
GIN:
Xét mch đin 3 pha đối xng đơn gin (hình 3.1) bao gm đin tr, đin cm tp
trung và không có máy biến áp.
Qui ước mch điên được cung cp t ngun công sut vô cùng ln (nghĩa là đin áp
đầu cc ngun đin không đổi v biên độ và tn s).
Hình 3.1 : Sơ đồ mch đin 3 pha đơn gin
Lúc xy ra ngn mch 3 pha, mch đin tách thành 2 phn độc lp: mch phía
không ngun và mch phía có ngun.
I.1. Mch phía không ngun:
Vì mch đối xng, ta có th tách ra mt pha để kho sát. Phương trình vi phân viết
cho mt pha là:
u = i.r + L . di
dt = 0
''
Gii ra ta được: i t
= C.e
-r
L
'
'
T điu kin đầu (t=0): i0 = i0+ , ta có: C = i0
Như vy: i t
= i .e
0
-r
L
'
'
Dòng đin trong mch phía không ngun s tt dn cho đến lúc năng lượng tích lũy
trong đin cm L’ tiêu tán hết trên r’.
2
I.2. Mch phía có ngun:
Gi thiết đin áp pha A ca ngun là:
u = uA = Umsin(ωt+α)
Dòng trong mch đin trước ngn mch là:
i = U
Zsi n( t + - ) = I si n( t + - )
mm
ωαϕ ωαϕ
Lúc xy ra ngn mch 3 pha, ta có phương trình vi phân viết cho mt pha:
u = i.r + L. di
dt
Gii phương trình đối vi pha A ta được:
i Nt
= U
Zsi n( t + - ) + C.e
m
N
-r
L
ωαϕ
Dòng ngn mch gm 2 thành phn: thành phn th 1 là dòng chu k cưỡng bc
biên độ không đổi:
ick N N
= U
Zsi n( t + - ) = I si n( t + - )
m
Nckm
ωαϕ ωαϕ
Thành phn th 2 là dòng t do phi chu k tt dn vi hng s thi gian:
Ta = L
r = x
rω
itd tt
= C.e = i .e
-r
Ltd
0
+-r
L
T điu kin đầu: i0 = i0+ = ick0+ + itd0+ , ta có:
C = itd0+ = i0 - ick0+ = Imsin(α - ϕ) - Ickmsin(α - ϕN)
Hình 3.2 : Đồ th véctơ dòng và áp vào thi đim đầu ngn mch