ĐI U TR S I TUY N N ƯỚ C B T
H1- Các tuyến nưc bt: tuyến mang tai, tuyn dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
A-Điu Tr không Phu Thut
1- Ni Soi
H2- Hình nh si qua ni soi
H3- Hình nh si trong kênh tiết nước bt
Ni soi các tuyến nước bt thc hin bng các dng c ni soi siêu mng có đường kính dưới
1mm.
Dùng ng ni soi mm siêu mng “Olympus” đường kính 0,4, 0,8 và 1,1mm , hoc ng ni
soi na cng (semi-rigide) Storz t 1,2 mm. đường kính.
Trước tiên cn xác định v trí si.
Chp phim Xquang không chun b, thng và nghiêng hoc tt nht là phim panorama ct
lp ca các xương hàm.
H4- Hình nh si qua chp cn quang kênh tiết nước bt
Siêu âm tuyến mang tai để xác định mô tuyến và kim tra xem có teo mô tuyến mang tai
sau nhng ln viêm nhim mn tính.
Cui cùng là chp cn quang kênh dn nước bt cho đến v trí tc nghn để biết đường kính
ca kênh tiết nước bt và mc độ dãn rng ca nó.
H5- Hình nh si tuyến nưc bt qua phim CT
Nếu kênh tiết thông thoáng, có si di động trong lòng kênh, tuyến mang tai không teo, chc
năng còn tt, s thc hin ni soi ng mm.
H6- Hình nh si qua ni soi kênh tiết nước bt
Thc hin ly si trong kênh tiết nước bt bng kp vi phu có r đường kính 0,8mm
(Olympus). Động tác này cn thc hin rt thn trng vì kênh tiết nước bt rt hp.
Phương pháp này không đau nên không cn thc hin vô cm.
H7- Si tuyến nước bt
2- Tán si tuyến nước bt ngoài cơ th:
Dùng dng c vi phu phát sóng xung kích đin t để tán v si mà không gây tn thương đến
mô tuyến.
A- S dng y tán si ngoài th
Minitlith SL1 (Storz M dical) dành riêng đ tán si tuyến nước bt.
Xác định chính xác v trí si bng sóng siêu âm 7,5 MHz và dùng sóng xung kích đin t tp
trung phá v si.
Si vn thoát ra ngoài qua nước bt hoặc được gp ra bng các dng c ni soi vi phu (kp r).
Phương pháp này hoàn toàn không đau và không cn thc hin vô cm.
Năng lượng dùng tán si tuyến nước bt thay đổi t 5 đến 30 mPa.
Tn s bn tia khong 120 phát trong mt phút.
Mi ln tán bn khong 1500 /- 500 phát.
Khong cách gia 2 ln tán là 1 tháng
B- Ch đnh và chng ch định
Có th s dng để tán tt c các si tuyến dưới hàm hoc tuyến mang tai, ngoi tr các si có
th tiếp cn được bng ngã ni soi hoc bng phu thut ming.
Không có nguy cơ tn thương thn kinh lưỡi hoc thn kinh mt.
Kích thước si ít quan trng, có th t 1 mm đến 3 cm, tuy nhiên cn phi xác định v trí si tht
chính xác bng siêu âm.
Tuyến không được có tình trng nhim trùng, nếu cn phi điu tr chng nhim khun vài ngày
trước khin si.
Trước khi điều tr cn chp cn quang kênh dn nước bọt đ xác định đường kính.
Nếu kênh quá hp (dưới 1 mm) không cho phép các mnh si vn thoát ra, ch còn cách thc
hin phu thut.
Trước khi tán si cn làm bilan huyết hc.
Chng ch định thc hin khi có tình trng ri loạn đông máu.
Cn ngưng dùng thuc kháng đông 24 gi trước khi tán si.
B- Điu Tr Ni Khoa
• Thuc chng co tht: giúp nước bt d thoát ra hơ
• Kháng sinh ph rng để chng nhim trùng và đ phòng bi nhim
• Thuc kháng viêm và gim đau
• Thuc làm tăng hoc gim tiết nước bt: tuz trường hp
Điu tr chng nhim khun vài ngày trước khi tán si.
Trước khi điều tr cn chp cn quang kênh dn nước bọt đ xác định đường kính.
Nếu kênh quá hp (dưới 1 mm) không cho phép các mnh si vn thoát ra, ch còn cách thc
hin phu thut.