Đ c X Quang tai - Mũi - H ng
1. X-quang tai, x ng chũm.ươ
1.1. T th Schuller (thái d ng-nhĩ): là t th ph bi n và thông th ng nh t. Khi có nghi ngư ế ươ ư ế ế ườ
viêm tai x ng chũm c n ch p phim xác đ nh các t n th ng.ươ ươ
T th b nh nhân:ư ế N m nghiêng theo ki u ch p phim s nghiêng. Ngu n tia chính ch ch 25 ế 0 -
300 so v i tr c 2 tai, t c là tâm đi m c a ngu n cách ng tai đ i bên lên phía trên 7 cm và tia
xuyên qua ng tai bên ch p. Vành tai bên ch p ph i g p v phía tr c đ hình không trùm lên ướ
x ng chũm.ươ
Tiêu chu n:
- ng tai ngoài và ng tai trong trùng khít lên nhau, ngang m c v i kh p thái d ng hàm. ươ
- Vành tai g p v phía tr c. ướ
K t qu :ế
Bình th ng: th y rõ các thông bào và vách ngăn c a chúng.ườ
B nh lý:
- Các thông bào m , các vách ngăn không rõ trong viêm x ng chũm c p tính. ươ
- Các thông bào m , các vách ngăn m t trong viêm x ng chũm m n tính. ươ
- Trên n n x ng chũm m , có vùng sáng, xung quanh có b đ m nét, trong l n v n nh ươ ư
mây nghĩ t i b nh tích có cholesteatome trong viêm x ng chũm m n tính có cholesteatome. ươ
1.2. T th Stenvers: T th này cho th y hình chi u c a toàn b x ng đá trên phim X-quangư ế ư ế ế ươ
t ph n ngoài t i ph n trong m m chũm c a x ng đá. Nghiên c u các ch n th ng s não gây ươ ươ
v x ng đá theo đ ng ngang, viêm x ng đá, các kh i u góc c u ti u não (ví d hình nh ươ ườ ươ
gián ti p c a u dây th n kinh VIII).ế
T th b nh nhân:ư ế n m s p, đ u t a vào bàn theo b trên m t, x ng gò má và mũi. Nh ươ ư
v y m t ph ng d c đ ng c a s t o v ng th ng đ ng 45 ườ 0 c m không ch m bàn. Tr c tia
chính theo h ng sau tr c t p trung vào vùng ch m đ i bên. ướ ướ
Tiêu chu n: Hai c nh c a ng bán khuyên đ ng ch ng nhau.
K t qu :ế
Bình th ng: ườ
- B ph n tai trong, c tai, ti n đình, ng bán khuyên trên, ngoài nhìn th y. Riêng ng bán
khuyên sau không nhìn th y.
- Th y ng tai trong, m m x ng đá. ươ
B nh lý:
- V x ng đá: có đ ng r n n t x ng. ươ ườ ươ
- U dây th n kinh VIII: ng tai trong giãn ra.
Ngoài ra còn có các t th Meyer, Chausse III, đ c ch đ nh trong nh ng b nh lý c th .ư ế ượ
2. X-quang mũi, xoang.
2.1. T th Blondeau (mũi-c m phim): xem xét các b nh tích xoang hàm, xoang trán và h cư ế
mũi.
T th b nh nhân:ư ế n m s p, mi ng há t i đa, mũi và c m ch m phim. Tia đi t sau ra tr c. ướ
Tiêu chu n:
- Phim ph i cân đ i 2 bên ph i và trái.
- Hai b trên c a x ng đá ph i đ a sát xu ng n n c a 2 xoang, làm cho xoang hàm không ươ ư
b các x ng đá che m . ươ
- Vách ngăn mũi chi u th ng gi a 2 răng s 1 hàm trên.ế
K t qu :ế
Bình th ng:ườ
- H c mũi có kho ng sáng c a khe th rõ.
- Các xoang hàm, trán sáng đ u (so v i m t), các thành x ng đ u rõ. ươ
B nh lý:
- Khe th c a h c mũi b m t, h p l i do kh i u hay cu n mũi quá phát.
- Các xoang hàm, trán b m đ u do niêm m c phù n , m đ c do m trong xoang, b dày,
không đ u do niêm m c dày, thoái hoá.
- Thành x ng có ch b m t, không rõ: nghi u ác tính.ươ
L u ý: ư
- Khi nghi ng có d v t trong xoang: c n ch p thêm t th s nghiêng đ xác đ nh v trí c ư ế
th .
- Khi nghi ng có kh i u, polype trong xoang hàm: c n b m ch t c n quang vào xoang đ ơ
ch p phát hi n, làm rõ.
2.2. T th Hirtz (t th c m nh phim): choư ế ư ế
th y rõ toàn b xoang ng tr c, xoang sàng ướ
sau xoang b m. Ngoài ra còn cung c p chiướ
ti t vi c đánh g t ng tr c đáy s , vùngế ướ
nh b m.ướ
T th b nh nhân:ư ế năm ng a, đ u th ra kh i thành bàn, đ nh đ u ch m phim, tia đi t trên
xu ng d i. ướ
Tu chu n:
- Phim cân đ i 2 bên ph i và trái.
- Vách ngăn mũi chi u th ng gi a 2 răng s 1. ế
- Cung răng hàm trên và hàm d i trùng v i nhau thành m t hình vòng cung.ướ
- Hình chi u hai xoang sàng tr c và sau trên cùng m t bình di n, m c phân đ nh là khe 2ế ướ
răng hàm s 6 và 7.
K t qu :ế
Bình th ng: các xoang sàng tr c và sau sáng đ u, các vách ngăn c a các t bào sàng rõ.ườ ướ ế
B nh lý:
- Các t bào sàng m đ u hay m đ c do có m , niêm mác dày, polyp trong xoang. ế
- Các vách ngăn sàng không rõ hay b m t đi ho c b phá hu : nghi polyp mũi ho c u ác tính.
2.3. C.T.Scan vùng xoang: đ đánh giá b nh tích m t cách rõ ràng và chính xác, ph c v cho
ch n đoán và đi u tr .
T th :ư ế
- Coronal
- Axial
3. X-quang h ng, thanh qu n.
3.1. T th c th ng, nghiêng.ư ế
- T th c nghiêng: th y túi m tr c c t s ng và sau khí qu n, có th th y m c n c,ư ế ướ ướ
m c h i, có th th y d v t đ ng ăn. ơ ườ
- T th c th ng: xem có áp xe d i trung th t không?ư ế ướ
3.2. Ch p phim c t l p thanh qu n: đánh giá đ thâm nhi m c a kh i u vào thanh qu n và các
c quan lân c n.ơ