ọ ươ ng-nhĩ): là t ng nh t. Khi có nghi ng ờ ấ ườ ng. ọ ng chũm. ươ ụ ổ ế ng chũm c n ch p phim xác đ nh các t n th ổ
0 -
ồ ế ụ ầ ằ ư ế ệ th ph bi n và thông th ư ế ị ể ố ủ ươ N m nghiêng theo ki u ch p phim s nghiêng. Ngu n tia chính ch ch 25 ọ ứ c đ hình không trùm lên ề ụ ướ ể ố ả ậ
ng hàm. ớ ố Ố ươ ứ ớ c. ậ ề ướ
ng: th y rõ các thông bào và vách ngăn c a chúng. ấ ủ ệ ng chũm c p tính. ấ ươ ng chũm m n tính. ạ ấ ươ ờ ờ ở ở ư ề ươ ờ i b nh tích có cholesteatome trong viêm x ng chũm m , có vùng sáng, xung quanh có b đ m nét, trong l n v n nh ng chũm m n tính có cholesteatome. ớ ệ ấ ư ế ớ ấ ng đá trên phim X-quang ươ ọ ng đá theo đ ủ ươ ng đá, các kh i u ố ươ ả góc c u ti u não (ví d hình nh ể ầ ở ng s não gây ụ
ng gò má và mũi. Nh ầ ự ươ ư 0 c m không ch m bàn. Tr c tia ạ m t, x ổ ắ ằ ớ ườ ụ ứ ố ẳ ẩ ướ ậ ủ ố ứ ồ
ề ấ ố ố
ng đá. ấ ố ươ ỏ ệ ng. ạ ứ ươ ỡ ươ ườ ng r n n t x ố ng đá: có đ ầ th Meyer, Chausse III, đ c ch đ nh trong nh ng b nh lý c th . ụ ể ữ ư ế ượ ệ ỉ ị
ố xoang hàm, xoang trán và h c ư ế ệ ằ ở
i đa, mũi và c m ch m phim. Tia đi t n m s p, mi ng há t sau ra tr c. ướ ừ ệ ằ ấ ằ ạ ố
ả ả ng đá ph i đ a sát xu ng n n c a 2 xoang, làm cho xoang hàm không ề ủ ả ư ố ươ ữ ế ố
ng:
m t), các thành x Đ c X Quang tai - Mũi - H ng 1. X-quang tai, x 1.1. T th Schuller (thái d ư ế viêm tai x ươ T th b nh nhân: 300 so v i tr c 2 tai, t c là tâm đi m c a ngu n cách ng tai đ i bên lên phía trên 7 cm và tia ồ ớ ụ ể xuyên qua ng tai bên ch p. Vành tai bên ch p ph i g p v phía tr ụ ố x ng chũm. ươ Tiêu chu n:ẩ - ng tai ngoài và ng tai trong trùng khít lên nhau, ngang m c v i kh p thái d - Vành tai g p v phía tr K t qu : ả ế Bình th ườ B nh lý: - Các thông bào m , các vách ngăn không rõ trong viêm x - Các thông bào m , các vách ngăn m t trong viêm x - Trên n n x ờ ậ mây nghĩ t ươ ạ 1.2. T th Stenvers: T th này cho th y hình chi u c a toàn b x ế ủ ư ế ộ ươ ng đá. Nghiên c u các ch n th ph n ngoài t t i ph n trong m m chũm c a x ứ ừ ầ ầ ỏ v x ng ngang, viêm x ỡ ươ ườ gián ti p c a u dây th n kinh VIII). ế ủ ầ T th b nh nhân: n m s p, đ u t a vào bàn theo b trên ấ ờ ư ế ệ ằ ng th ng đ ng 45 v y m t ph ng d c đ ng c a s t o v iđ ẳ ủ ọ ạ ọ ứ ặ ậ ng sau tr chính theo h c t p trung vào vùng ch m đ i bên. ướ Tiêu chu n:ẩ Hai c nh c a ng bán khuyên đ ng ch ng nhau. ạ K t qu : ả ế ng: Bình th ườ - B ph n tai trong, c tai, ti n đình, ng bán khuyên trên, ngoài nhìn th y. Riêng ng bán ậ ộ ố khuyên sau không nhìn th y.ấ - Th y ng tai trong, m m x B nh lý: - V x - U dây th n kinh VIII: ng tai trong giãn ra. Ngoài ra còn có các t 2. X-quang mũi, xoang. 2.1. T th Blondeau (mũi-c m phim): xem xét các b nh tích mũi. T th b nh nhân: ư ế ệ Tiêu chu n:ẩ - Phim ph i cân đ i 2 bên ph i và trái. ố - Hai b trên c a x ủ ươ ờ b các x ng đá che m . ờ ị - Vách ngăn mũi chi u th ng gi a 2 răng s 1 hàm trên. ẳ K t qu : ả ế Bình th ườ - H c mũi có kho ng sáng c a khe th rõ. ở ả ố - Các xoang hàm, trán sáng đ u (so v i ớ ổ ắ ng đ u rõ. ề ủ ề ươ
B nh lý: ệ
i do kh i u hay cu n mũi quá phát. ẹ ạ ở ủ ố ố ị ấ ị ờ ề ố ạ ờ ặ ủ ề ờ ạ ng có ch b m t, không rõ: nghi u ác tính. ỗ ị ấ ươ ư th s nghiêng đ xác đ nh v trí c ể ư ế ọ ị ậ ụ ầ ờ ị ị ụ - Khe th c a h c mũi b m t, h p l - Các xoang hàm, trán b m đ u do niêm m c phù n , m đ c do m trong xoang, b dày, không đ u do niêm m c dày, thoái hoá. ề - Thành x L u ý: - Khi nghi ng có d v t trong xoang: c n ch p thêm t th .ể
ấ ả ầ ờ ố ơ ể - Khi nghi ng có kh i u, polype trong xoang hàm: c n b m ch t c n quang vào xoang đ ch p phát hi n, làm rõ. ụ ệ
ư ế
ư ế ằ
ấ
ấ
t vi c đánh giá t ng tr
c đáy s , vùng ọ
ế ệ
ướ
ầ
th c m-đ nh phim): cho 2.2. T th Hirtz (t ỉ th y rõ toàn b xoang sàng tr c, xoang sàng ộ ướ sau và xoang b m. Ngoài ra còn cung c p chi ướ ti cánh b m.
ướ
năm ng a, đ u th ra kh i thành bàn, đ nh đ u ch m phim, tia đi t trên ử ầ ả ầ ạ ỏ ỉ ừ i. T th b nh nhân: ư ế ệ xu ng d ướ ố
Tiêu chu n: ẩ
ả ẳ ộ ố ớ ị ố ệ ế i trùng v i nhau thành m t hình vòng cung. c và sau trên cùng m t bình di n, m c phân đ nh là khe 2 ộ ố
ng: các xoang sàng tr c và sau sáng đ u, các vách ngăn c a các t bào sàng rõ. ề ủ ướ ế ệ bào sàng m đ u hay m đ c do có m , niêm mác dày, polyp trong xoang. ế ờ ặ ờ ề ủ ặ ị ị ấ ỷ ặ ụ ụ ể ệ ộ ề
c c t s ng và sau khí qu n, có th th y m c n ư ế ổ ẳ ư ế ổ ủ ướ ộ ố ứ ướ c, ể ấ ả ị ậ ườ ứ ơ i trung th t không? ấ ướ ủ ễ ả ả ố - Phim cân đ i 2 bên ph i và trái. ố - Vách ngăn mũi chi u th ng gi a 2 răng s 1. ữ ế - Cung răng hàm trên và hàm d ướ - Hình chi u hai xoang sàng tr ướ răng hàm s 6 và 7. K t qu : ả ế Bình th ườ B nh lý: - Các t - Các vách ngăn sàng không rõ hay b m t đi ho c b phá hu : nghi polyp mũi ho c u ác tính. 2.3. C.T.Scan vùng xoang: đ đánh giá b nh tích m t cách rõ ràng và chính xác, ph c v cho ch n đoán và đi u tr . ẩ ị T th : ư ế - Coronal - Axial 3. X-quang h ng, thanh qu n. ả ọ 3.1. T th c th ng, nghiêng. - T th c nghiêng: th y túi m tr ấ m c h i, có th th y d v t đ ng ăn. ể ấ - T th c th ng: xem có áp xe d ư ế ổ ẳ 3.2. Ch p phim c t l p thanh qu n: đánh giá đ thâm nhi m c a kh i u vào thanh qu n và các ộ ắ ớ ụ c quan lân c n. ơ ậ