ĐỊNH LƢỢNG ACID AMIN MÁU VÀ DỊCH SINH HỌC BẰNG MÁY
SẮC KÝ LỎNG SIÊU HIỆU NĂNG (UPLC)
I. NGUYÊN LÝ
- Mu th đưc kh protein bng dung dch acid sulfosalicylic (SSA) cha
ni chuẩn norvaline (Nva). Phương pháp phân tích acid amin bao gm các
giai đoạn sau:
o Kim hoá mu chun, mu th, mu trắng (blank) đã đưc kh tp bi
SSA bng dung dch NaOH/ borat.
o Phn ng to dn xut:
- Dn xut hoá c acid amin trong mu th bng AQC (6-aminoquinolyl-N-
hydroxysuccinimidyl carbamate) để chuync acid amin bc mt bc hai
thành c cht th phát hiện được bng đầu cc tím (UV).
- Phn ng to dn xuất hoàn toàn đòi hỏi một lượng số mol AQC.
ợng này sẽ b thy phân thành sn phm ph 6-aminoquinoline
(AMQ), N-hydroxysuccinimide (NSH) CO2, nhng sn phm ph này
không gây cn tr cho quá trình phân tích. Riêng AMQ s to ra mt peak
ý nghĩa dễ dàng nhn biết được. Phn ng thy phân này xy ra
chậm hơn so với phn ng to dn xut.
- Lưu ý: Creatinin không được dn xut bi thuc th AMQ nên s không
xut hin peak sắc đối vi creatinin. Riêng urê s đưc dn xut kép
(do cu to phân t đặc biệt) để to nên dn xuất urê đối xng. Peak ca
urê s được đánh dấu bng ch “Derivation Peak” trên sắc ký đồ.
- Phân tách các dn xut AQC ca acid amin bằng phương pháp UPLC,
định lượng bằng đầu dò TUV.
* Phản ứng tạo dẫn xuất
- Hệ thống UPLC ứng dụng trong phân tích acid amin có đặc điểm: sử dụng
áp suất cao chạy trên các cột phân tích kích thước tiểu phần 1,7µm,
đường kính cột 2,1mm, chiều dài cột 150mm. Hệ thống cho phép phát hiện
định lượng 42 loại acid amin phổ biến và các hợp chất liên quan với
tốc độ 45 phút/ mẫu. Thời gian phân tích được rút ngắn trong khi độ nhạy,
độ đặc hiệu và hiệu năng phân tách được cải thiện là ưu điểm của hệ thống
UPLC so với các phương pháp khác.
II. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
Người thực hiện kỹ thuật có trình độ phù hợp
2. Phƣơng tiện, hóa chất
2.1. Phương tiện:
o ACQUITY UPLC System: H thng bao gm:
Hệ thống bơm cao áp và quản lý dung môi
Bộ quản lý dung môi bốn dòng dung môi
Bộ quản lý mẫu với Flow Through Needle
Bộ ổn nhiệt cho cột với bộ tiền làm nóng linh hoạt
Khay chứa dung môi
Bộ kít hoạt động cho máy
Các sensors phát hiện rò rỉ
Detector
Phần mm điều khiển, máy tính, máy in
Bộ phụ kiện cho chuẩn bị mẫu
Hình: Sơ đồ hệ thống UPLC
o Máy li tâm thường và lym tốc độ cao.
o Máy lc.
o T m.
o Máy ra dng c bng sóng siêu âm.
o B lc dung môi.
o Ct sc ký: cột phân tích kích thước tiu phần 1,7µm, đưng kính ct
2,1mm, chiu dài ct 150mm.
o Giy lc với kích thước lc 0,2 µm.
2.2. Hóa cht: tt c các dung dch và hóa cht s dng cho h thống đu phi là
chun HPLC hoc tt hơn.
Acetonitrile đậm đặc.
c ct
Methanol đậm đc
Acid fomic đậm đặc
MasTrak AAA standards (b kít chun): gm
Các amino acid tan trong acid.
Các amino acid tan trong base.
allo-Isoleucine
Glutamine
Norvaline
Tryptophan
MasTrak AAA eluent A: thành phn 8-10% acetonitrile, 4-6% formic acid,
84-88% ammonium acetate/water solution.
MasTrak AAA derivatization kit: b kít to dn xut gm
Borate buffer: <5% sodium tetraborate and >95% water
Reagent powder (2A): 6-aminoquinolyl-N-hydroxy-succinimidyl
carbamate (AQC)
Reagent diluents (2B): acetonitrile
3.Ngƣời bệnh
Cần giải thích cho người bệnh người nngười bệnh hiểu về mục đích của
việc lấy máu làm xét nghiệm.
4. Phiếu xét nghiệm
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định của Bộ Y tế và bệnh viện.
- Trên phiếu xét nghiệm cần ghi đầy đủ thông tin của người bệnh: họ tên,
tuổi, giới tính, số giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cần làm.
- Trên phiếu xét nghiệm cần có: chữ và họ tên bác chỉ định xét nghiệm, họ
tên người lấy mẫu, thời gian chỉ định xét nghiệm thời gian lấy mẫu bệnh
phẩm.
III. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
1. Lấy bệnh phẩm
Huyết tương, nước tiểu dịch não tủy mẫu bệnh phẩm sử dụng cho xét
nghiệm này.
- Thu thp, x bo qun mu máu:Máu toàn phần tĩnh mạch được thu thp
vào ng chống đông bằng heparin vi th tích ti thiu 1 mL, tối đa 2 mL. Sau
khi thu thp, mẫu được vn chuyn ngay ti phòng xét nghim. Tiến hành ly m
ngay sau khi nhn mu vi tốc độ 3000 vòng/phút trong 5 phút, tách huyết tương và
bo qun -20oC cho đến khi phân tích. Bệnh phẩm chỉ tan đông 1 lần phải để
bệnh phẩm đạt nhiệt độ phòng trước khi phân tích. Trộn kỹ bệnh phẩm sau khi
đông.
- Thu thp, x bo quản nước tiu: c tiu ngẫu nhiên được thu thp vào
các ống đng bnh phm sch, không cht bo qun. Th tích ti thiu 2 mL.
Vn chuyn ngay ti phòng xét nghim, ly m vi tốc độ 3000 vòng/phút trong 5
phút, cht dch trong và bo qun -20oC cho đến khi phân tích. Mt phần nước tiu
đưc s dụng để định lượng
- Thu thp, x lý bo qun dch não ty: Dch não tủy được thu thp vào các
ống đựng bnh phm sch, không có cht bo qun. Th tích ti thiu là 0,5 ml. Vn
chuyn ngay ti phòng xét nghim, ly tâm vi tốc độ 3000 vòng/phút trong 5 phút,
cht dch trong và bo qun -20oC cho đến khi phân tích.
- Mu huyết tương/ nước tiu t ngoài bnh vin cn phi bo qun đông lạnh.
2. Tiến hành kỹ thuật
- Máy phân tích cần chuẩn bị sẵn sàng để thực hiện phân tích mẫu: máy đã được
cài đặt chương trình xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu Alpha-lactalbumin
máu. Máy đã được chuẩn với xét nghiệm IgE đặc hiệu Alpha-lactalbumin. Kết
quả kiểm tra chất lượng với xét nghiệm IgE đặc hiệu Alpha-lactalbumin đạt yêu
cầu, không nằm ngoài dải cho phép và không vi phạm luật kiểm tra chất lượng.
- Người thực hiện phân tích mẫu nhập dữ liệu về thông tin người bệnh chỉ
định xét nghiệm vào máy phân tích hoặc hệ thống mạng (nếu có)
- Thực hiện xét nghiệm theo protocol của máy.
IV. NHẬN ĐNH KT QU
Khoảng tham chiếu
Bng 1. Khong tham chiếu ca acid amin huyết tương (đơn vị: umol/L):
Acid amin
Kết quả
thông báo
0-1 tháng
1-24 tháng
2-18 tuổi
>18 tuổi
Alanine
131-710
143-439
152-547
177-583
Allo-isoleucine
Không
0-5
0-5
0-5
0-5
Alpha-aminoadipic acid
Không
0-1
0-1
0-1
0-6
Alpha-aminobutyric acid
Không
8-24
3-26
4-31
5-41
Arginine
6-140
12-133
10-140
15-128
Argininosuccinic acid
0-8
0-8
0-8
0-8
Asparagine
29-132
21-95
23-112
35-74
Aspartic acid
0-129
0-23
0-24
0-25
Beta-alanine
Không
0-10
0-7
0-7
0-12
Citrulline
10-45
3-35
1-46
12-55
Cystathionine
0-3
0-5
0-3
0-3
Cystine
17-98
16-84
5-45
5-82
Ethanolamine
Không
0-115
0-4
0-7
0-153
Glutamic acid
62-620
10-133
5-150
10-131
Glutamine
376-709
246-1182
254-823
205-756
Glycine
232-740
81-436
127-341
151-490
Histidine
30-138
41-101
41-125
41-125
Homocitrulline
Không
0-15
0-8
0-8
0-8
Homocystine
0-1
0-1
0-5
0-1
Hydroxylysine
Không
0-7
0-7
0-2
0-1
Isoleucine
26-91
31-86
22-107
30-108
Leucine
48-160
47-155
49-216
72-201
Lysine
92-325
52-196
48-284
48-284
Methionine
10-60
9-42
7-47
10-42
1-Methylhistidine
Không
0-43
0-44
0-42
0-42
Ornithine
48-211
22-103
10-163
48-195
Phenylalanine
38-137
31-75
26-91
35-85
Phosphoethanolamine
Không
0-27
0-6
0-69
0-40
Phosphoserine
Không
0-47
0-20
0-30
0-14
Serine
99-395
71-186
69-187
58-181
Taurine
Không
46-492
15-143
10-170
54-210
Threonine
90-329
24-174
35-226
60-225