ĐỊNH LƢỢNG α2-MACROGLOBULIN MÁU
I. NGUYÊN LÝ
Alpha 2-macroglobulin mt chất ức chế proteasecó tác động đặc biệt đến
enzyme tiêu hóa. Nó vn chuyn hormone và enzyme, th hin các chức năng kích
thích và c chế trong vic phát trin h thng bch huyết và c chế các thành phn
ca b th h thống đông máu. Nồng độ thay đổi trong sut cuộc đời khác
nhau mi gii. Vi tình trạng ng tiêu hủy fibrin, sau cuc phu thut ln, các
ngưi bnh b nhim trùng huyết suy gan nng mc α2-macroglobulin
thưng thp. Người bnh b viêm ty cp nồng độ thp trong huyết thanh th
hin mối tương quan với độ nng ca bệnh. Đối vi người bnh nhồi máu tim
cp nồng độ α2-macroglobulin thấp tiên lượng tt vi thi gian sng > 1
năm. Xét nghim α2-macroglobulin mt xét nghim chẩn đoán phân bit quan
trng ca hi chng viêm thn. đây, sự tăng tỉ l α2-macroglobulin/albumin
mt biu hin ca huyết niu thn. nhng ngưi bnh xơ hóa gan đái tháo
đưng, mc α2-macroglobulin tăng.
Protein chứa trong dịch thể người hình thành phức thể miễn nhiễm trong
phản ứng hóa miễn dịch với kháng thể đặc hiệu. Các phức hợp này phân tán chùm
ánh sáng chiếu xuyên qua mẫu. Cường độ ánh sáng phân tán tỉ l thuận với nồng
độ của protein tương ứng trong mẫu. Kết quả được đánh giá bng cách so sánh với
chuẩn đã biết nồng độ.
II. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
01 n bộ đại học có thẩm quyền ký kết quả. 01 k thuật viên chuyên ngành Hóa
sinh hoặc người thực hiện phân tích trình độ phù hợp, đã được đào tạo sử
dụng máy hóa sinh tự động
2. Phƣơng tiện, hóa cht
2.1. Phƣơng tiện
- Máy có th phân tích: BN ProSpec, …
- Máy ly tâm
- T lnh bo qun: hóa cht, cht chun, QC và mu bnh phm
- ng nghiệm, giá đựng ng nghim
- Pipep các loại, đầu côn xanh, côn vàng
- Vật tư tiêu hao: ống ly máu, kim tiêm, bông cồn sát trùng, găng tay,…
2.2. Hoá cht
Hóa chất được cung cp trong hp thuc
o N Antiserum to Human α2-Macroglobulin huyết thanh đng vật được
sn xut bng s to min dch ca th vi α2-macroglobulin người độ
tinh khiết cao. Nng độ ca kháng th hoạt động là < 26 g/L.
Cht bo qun: Sodium azide < 1 g/L
o Đóng gói: 1x 2.0 mL hoc 1x5 mL
o Bo quản và độ ổn định:
Chưa m hp: ổn định 2–8 °C cho đến ngày hết hn ghi trên hp thuc
Đã mở hp thuc: 4 tun nếu được lưu trữ 2–8 °C, được đậy np cn
thn ngay sau khi s dng và không b nhim (eg., vi sinh vt)
Hóa chất khác nhưng không được cung cấp trong hộp thuốc
N Protein Standard SL
N/T Protein Controls SL/L, M và H
N/T Protein Control LC
N Reaction Buffer
N Diluent
3. Ngƣời bnh
Cần giải thích cho người bệnh và người nhà người bnh hiểu vmục đích của
việc lấy máu làm xét nghiệm
4. Phiếu xét nghim
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định của Bộ Y tế và bệnh viện
- Trên phiếu xét nghiệm cần ghi đầy đủ thông tin của người bệnh: họ tên,
tuổi, giới tính, số giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cần làm.
- Trên phiếu xét nghiệm cần có: chữ ký và họ tên bác sĩ chỉ định xét nghiệm, họ
tên người lấy mẫu, thời gian chỉ định xét nghiệm và thời gian lấy mẫu bệnh
phẩm.
III. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm
Mu máu:
Huyết thanh hoc huyết tương (Lithium heparin)
- Mu huyết thanh, huyết tương càng mi càng tt. Lưu tại nhiệt đ 2 đến 8 °C
không quá 7 ngày; Ti nhiệt độ -20 °C đến 3 tháng
- Mẫu được tr đông trong vòng 24 gi sau khi ly mu ra s dng không tr
đông lại. Mu huyết thanh, huyết tương sau khi đông cần phải được làm
trong bng cách ly tâm (10 phút ti tốc độ 15,000 x g) trước khi thc hin xét
nghim.
Mẫu nƣớc tiu
- Mu c tiu mi ngu nhiên hoặc được ghi nhn thi gian.
- Mẫu nước tiu tr đông không được khuyến cáo s dng.
- Mi mẫu nước tiu cần được ly m trước khi xét nghiệm. Đối vi các mu
c tiu giá tr pH < 6.0 cn phải được điều chnh v pH 7-9 càng sm
càng tt sau khi nhn mu.
2.Tiến hành k thut
2.1. Cách vn hành
- Máy phân tích đã được chun b sẵn sàng đ thc hin phân tích mu: Máy
đã được cài đặt chương trình xét nghiệm α2-macroglobulin. Máy đã được
chun vi xét nghim α2-macroglobulin. Kết qu kim tra chất lượng vi xét
nghim α2-macroglobulinđạt yêu cu: trong di cho phép không vi phm
lut kim tra chất lượng.
- Người thc hin phân tích mu nhp d liu v thông tin ngưi bnh ch
định xét nghim vào máy phân tích hoc h thng mng (nếu có).
- Np mu bnh phm vào máy phân tích.
- Ra lnh cho máy thc hin phân tích mu bnh phm.
- Đợi máy phân tích mu theo protocol ca máy.
- Khi kết qu cần xem xét đánh giá kết qu sau đó in báo cáo hoặc ghi kết
qu vào phiếu xét nghiệm để tr cho người bnh
2.2. Xây dựng đƣờng cong hiệu chuẩn
Đưng cong hiu chun được xây dng bi nhiu nồng độ chun. Mt chui
các pha loãng của N Protein Standard SL đưc thc hin t động bi máy s
dng N Diluent. Dung dch chun pha loãng đưc s dng trong vòng 4 gi.
Đưng cong chun th đưc s dng khi cht kim chun với phương
pháp tương ứng, như N/T Protein Controls SL/L, M H cho huyết thanh
huyết tương N/T Protein Control LC cho nước tiểu, được lp li trong
khong tin cậy tương ng. Cn thiết lp đường chun mi khi mt thuc
th mới được đưa vào s dng.
2.2.1. Mu bnh phm
Mu huyết thanh huyết tương được pha loãng t động 1:20 vi N Diluent.
Mẫu nước tiu không cn pha loãng. Mu pha loãng cần được đo trong vòng
4 gi. Nếu kết qu thu được nm ngoài khoảng đo, cần chy li mu với độ
pha loãng cao hơn hoặc thấp hơn.
2.2.2. Ni kim (IQC)
Cn phân tích ít nht hai mc IQC của α2-macroglobulin: d /T Protein
Controls SL/L, M hoặc H cho α2- macroglobulin trong mu huyết thanh,
huyết tương. IQC cần tuân theo các qui đnh hin hành hoc các yêu cu v
qun lý chất lượng.
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Khong tham chiếu α2-macroglobulin
- Huyết thanh và huyết tương người ln khe mnh: 1.3 đến 3.0 g/L
- Nước tiu của người khe mnh thấp hơn gii hn phát hin ca xét nghim
này.
- Tuy nhiên, mi phòng xét nghim nên thiết lp khong tham chiếu riêng
giá tr có th khác nhau theo tng nhóm dân s.
V. NHNG YU T ẢNH HƢỞNG VÀ X TRÍ
- Mu máu: khi nồng độ triglycerid lên đến 6,5 mmol/L (5,7 g/L), bilirubin
1026 mol/L (0,6 g/L) hemoglobin 10 g/Lkhông ảnh hưởng đến kết qu
xét nghim.
- Chưa ghi nhận s gây nhiu t các loi thuốc thông thường.
- Bnh phm đục các ht trong mu th nh hưởng đến kết qu xét
nghiệm; do đó, đi vi các mu cha các ht cần được ly m làm trong
trước khi thc hin xét nghim bng cách ly tâm 15.000g/10 phút).
- Những thay đổi t người s dng s không được khuyến cáo do th nh
ởng đến hiệu năng ca máy và kết qu xét nghiệm. Người s dng có trách
nhim thẩm định nhng s thay đổi so vi hướng dn trong Siemens
Application Sheets hoc IFU.
- Khi nhận định kết qu xét nghim luôn chú ý kết hp cùng vi tin s , bnh
lý, biu hin lâm sàng và các ghi nhn khác. Do ảnh hưởng bi cht nn, các
mu kho sát liên phòng xét nghim và các mu kim chun th cho kết
qu khác khi thc hin bng phương pháp khác. Do đó, cần đánh giá kết qu
trong mối tương quan với giá tr mc tiêu c th ca từng phương pháp.