́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
1
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
Ụ
Ụ
M C L C
2
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ụ ụ ấ ượ ể ệ ề ả ẩ ệ ả ế Đ ph c v cho vi c c i ti n và nâng cao ch t l ơ ng s n ph m c khí, vi c đ ra
ề ấ ệ ệ ả ấ ợ ọ quy trình công ngh thích h p và có hi u qu là v n đ r t quan tr ng. Ngoài ra, đ ể
ả ượ ầ ế ế ạ ệ ệ ề ả đ m b o đ c yêu c u thi t k , đ t tính công ngh cao, vi c đ ra quy trình công
ả ượ ư ệ ệ ệ ầ ợ ế ế ngh thích h p là công vi c ph i đ c u tiên hàng đ u. Vi c thi t k quy trình công
ệ ườ ả ượ ờ ợ ngh thích h p còn giúp ng i công nhân gi m đ c th i gian gia công, tăng đ ượ c
ạ ơ ứ ả ẩ ấ ượ ủ năng su t.v.v… làm cho giá thành s n ph m h h n, đáp ng đ ầ c nhu c u c a th ị
ườ tr ng.
ế ể ề ệ ệ ế ế ộ M t chi ti t máy có th có nhi u quy trình công ngh khác nhau, vi c thi t k quy
ệ ượ ọ ượ ọ trình công ngh đ ồ c ch n trong đ án này đã đ ấ ồ ợ c ch n sao cho h p lý nh t đ ng
ầ ề ấ ượ ờ ả ả ờ th i đ m b o yêu c u v ch t l ng, giá thành, th i gian.
ố ệ ề ượ ố ầ ướ ẫ ừ ệ ằ Các s li u và thông s tính toán đ u đ c th y h ng d n t tài li u và b ng kinh
ế ạ ệ ệ ậ ồ ượ ệ ầ ự ầ nghi m. Tuy v y, đ án công ngh ch t o máy này đ c th c hi n l n đ u tiên, nên
ể ỏ không th tránh kh i các sai sót trong quá trình tính toán, thi ế ế t k .
ả ơ ự ướ ệ ừ ầ ữ ầ ỳ ị Chúng em c m n s h ẫ ng d n nhi t tình t th y Hu nh H u Ngh , và các th y cô
ộ ồ trong b môn đã góp ý giúp chúng em hoàn thành đ án này.
ượ ư ỉ ả ứ ế ầ ổ Chúng em mong đ c các Th y, Cô góp ý, b sung ki n th c cũng nh ch b o cho
ứ ủ ể ế ơ chúng em đ ki n th c c a chúng em ngày càng phong phú h n.
ệ ự Nhóm th c hi n
3
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
́ ƯƠ Ạ Ả Ấ ̣ CH NG 1: XAC ĐINH D NG S N XU T.
̣ 1.1 San l
ế ế ạ ộ ng chê taó ả ượ S n l ng chi ti t ch t o trong m t năm. ̉ ượ
ứ ế , (chi c/năm) [ 1, trang 23, công th c 2.1].
Trong đó:
ế ạ ẩ No = 10000 ộ ố ả s s n ph m trong m t năm theo k ho ch.
ế ộ ả ư ẩ ố ượ s l ng chi ti t nh nhau trong m t s n ph m. m = 1
α ự ữ ầ ế ố s ph n trăm d tr cho chi ti t máy nói trên. = 10
β ầ ế ế ạ ế ẩ ố s ph n trăm chi ti t ph ph m trong quá trình ch t o. = 3
́ Suy ra: chiêc/năm.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ử ượ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ng chi tiêt 1.2 Khôi l ̀ ́ Băng cach s dung phân mêm inventor ta tinh đ ́ c thê tich cua cân nôi.
́ ̀ ̉
3 .
́ Thê tich cân nôi V = 0,065 dm
́ ượ ̉
3 .
́ Khôi l ng riêng cua gang xam: 7,8 kg/dm
4
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ố ượ ế ẽ ả ế Kh i l ng chi ti t: m = 0,065.7,8 = 0,507 kg (theo b n v chi ti t)
ạ Hình 1: Hình d ng chi ti ế t
́ ư ̣ ̣ ̉ ̣
1.3 Xac đinh dang san xuât đăc tr ng ả ị ượ ạ ạ ừ ả Tra b ng 2.1 [3, trang 24], ta xác đ nh đ ấ c d ng s n xu t là lo t v a. ́
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Muc đich cua viêc xac đinh dang san xuât la đê xac đinh biên phap công
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ nghê va tô ch c san xuât đê tao ra san phâm đat cac chi tiêu kinh tê – ky thuât.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ử ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Đăc tr ng cua dang san xuât nay la co tinh ôn đinh va lăp lai, s dung may
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ặ v n năng va trang bi công nghê chuyên dung (đô ga chuyên dung) va thanh lâp
̀ ́ ́ ̃ ệ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ơ quy trinh công nghê môt cach ti mi m i đem lai hi u qua kinh tê ky thuât.
5
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
6
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
́ ́ ƯƠ CH NG 2: PHÂN TICH CHI TIÊT GIA CÔNG
ầ ố ế ữ ụ ề ể ậ ạ ộ ố C n n i là chi ti t có d ng càng, là b ph n n i gi a tr c đi u khi n và 2.1 Công dung̣
ượ ớ ủ ự ề ằ ặ ỉ các bánh răng di tr t nh m đi u ch nh s ăn kh p c a các c p bánh răng (khi
ổ ỷ ố ộ ố ộ ề ầ c n thay đ i t s truy n trong h p t c đ ).
ệ ề ắ ệ ế ắ ỉ ị ệ Đi u ki n làm vi c không kh c nghi t, chi ti t ch ch u mômen xo n nh ỏ
ệ ạ ớ ớ ế ườ khi làm vi c (g t cho các bánh răng ăn kh p v i nhau) và chi ti t th ng xuyên
ị ả ệ ậ ệ ộ ệ không ch u t i, không mài mòn, có va đ p khi làm vi c, nhi t đ làm vi c không
cao.
̀ ̃ ̣
́ ́ ́ ́ 2.2 Cac yêu câu ky thuât ượ Cac goc l n ban kinh 3 ÷ 5 mm ́
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ Cac kich th ́ ươ c không ghi chê tao ghi theo câp chinh xac IT14, H14, h14.
́ ́ ượ ươ ̣ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ Phôi sau khi đuc xong đ c u hoăc th ́ ̀ ng hoa đê tranh xay ra hiên t ng
̃ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ biên c ng, rô khi, rô xi….
́ ề ặ ̣ Đô nham các b m t không gia công: R
z = 80µm
̣ ̣
́ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̣ Vât liêu gang xam 2140 co c tinh t ́ ng đôi cao, th ̀ ̀ ̣ ươ ng co nên kim loai 2.3 Vât liêu
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ peclitferit v i cac tâm graphit nho min, chiu tai cao va chiu mai mon. Theo [7,
́ ́ ́ ̉ trang 237, bang 11] ta co cac thông sô sau:
2
(cid:0) ̀ ̣ Gi ́ ố ơ i han bên u n: 210 N/mm
(cid:0) (cid:0) ̣ ̀ ̃ Đô gian dai: (cid:0) 0,5%.
(cid:0) ̣ Gi ́ ̀ ơ i han bên kéo: 400 N/mm2
(cid:0) ́ ̣ ư ̣ Đô c ng 170241 HB, chon HB=190.
(cid:0) ́ ̣ ̉ ̣ Dang grafit: tâm nho min.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ Tinh hoa ly đap ng đu ch c năng phuc vu va công nghê chê tao.
7
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ệ ủ
ố 2.4 Tính công ngh c a chi ti ế ế t k nên chú ý t ế t ư ớ ế ấ ủ ầ i k t c u c a c n n i nh :
Khi thi
ộ ứ ữ ả ả
(cid:0) Đ m b o đ c ng v ng.
(cid:0) ề ỗ ơ ả ặ ầ ủ ằ Chi u dài các l ằ c b n nên b ng nhau và các m t đ u c a chúng cùng n m
ặ ẳ ớ ố trên hai m t ph ng song song v i nhau là t ấ t nh t.
ố ứ ế ấ ặ ẳ ả
(cid:0) K t c u nên đ i x ng qua m t ph ng nào đó. Các l ỗ
vuông góc ph i tính
ễ toán sao cho d gia công.
ế ấ ả ệ ề ế ộ
(cid:0) K t c u ph i thu n l ậ ợ
i cho vi c gia công nhi u chi ti t cùng m t lúc.
ệ ẩ ẩ ấ ọ ố
(cid:0) Hình dáng thu n l ậ ợ
i cho vi c ch n chu n thô và chu n tinh th ng nh t.
ươ ậ ủ ế ng pháp ki m tra các yêu c u k thu t c a chi ti t
ậ ủ ể ỹ ầ ế ỹ ư ộ ộ ọ 2.5 Ch n ph ầ ể ể Đ ki m tra các yêu c u k thu t c a chi ti t nh : dung sai, đ nhám, đ vuông góc,
ể ệ ộ đ song song, . .vv. ta có th dùng các bi n pháp sau:
ể ướ ặ c c p, panme,…
Ki m tra dung sai: dùng th
ự ế ể ẫ ẩ ộ ớ
Ki m tra đ nhám: dùng tay rà tr c ti p, so sánh v i m u chu n,…
ế ợ ể ộ ồ ồ ớ Ki m tra đ song song, vuông góc: dùng đ ng h so k t h p v i dùng
ố kh i V.
8
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
9
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
̀ ́ ́ ƯƠ ƯƠ ̣ ̣ ̣ CH NG 3: CHON DANG PHÔI VA PH NG PHAP CHÊ TAO PHÔI
̣ ̣ 3.1 Chon dang phôi
́ ́ ̃ ́ ́ ơ ở ́ ơ ư ̣ Đôi v i chi tiêt ta đang gia công ̀ trên v i cac yêu câu ky thuât nh sau:
(cid:0) ̀ ́ ̣ ̣ Vât liêu la gang xam GX 2140.
(cid:0) ̀ ̣ ư ̣ ̉ ̀ ́ Dang san xuât hang loat v a.
́ ̀ ̣ ̣ ́ Do đo ta chon phôi la dang phôi đuc:
(cid:0) ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ề ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ế V c tinh: gang la vât liêu co đô bên keo thâp, đô don cao, dê dang tao v t
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ơ ươ ̣ ̉ ̣ ư n t khi chiu l c tac đông l n do đo không thê chê tao phôi băng ph ̀ ́ ng phap ren,
̣ dâp, can…́
(cid:0) ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Vê công nghê: gang co nhiêt đô chay thâp, đô chay loang cao do đo thuân
̣ tiên cho viêc đuc.́
ươ ̣ ̣
ng phap chê tao phôi ươ ́ 3.2 Chon ph Trong đúc phôi có các ph ́ ng pháp sau:
3.2.1.1. Đúc trong khuôn cát m u gẫ ỗ
ấ ượ ề ặ ấ ế ị ơ ả Ch t l ng b m t đúc không cao, giá thành th p, trang thi t b đ n gi n, thích
ấ ơ ế ạ ặ ả ạ ỏ ợ h p cho d ng s n xu t đ n chi c ho c hàng lo t nh .
(cid:0) → ấ ạ ạ Lo i phôi t o ra có c p chính xác IT16 IT17.
(cid:0) ể ạ ượ ộ ề ặ Đ nhám b m t có th đ t đ c: R
z=160μm.
ẫ 3.2.1.2. ạ Đúc trong khuôn cát m u kim lo i
ế ượ ẽ ạ ộ ự ệ ằ ệ N u công vi c làm khuôn đ c th c hi n b ng máy thì s đ t đ chính xác khá
ẫ ơ ớ ỗ ạ cao, giá thành cũng cao h n so v i đúc trong khuôn cát m u g , vì giá thành t o
khuôn cao.
(cid:0) → ủ ạ ấ C p chính xác c a phôi t o thành : IT15 IT16.
(cid:0) ể ạ ượ ộ ề ặ Đ nhám b m t có th đ t đ c: R
z=80μm..
10
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
3.2.1.3. Đúc trong khuôn kim lo iạ
ầ ư ộ ế ị ớ ầ Đ chính xác cao, giá thành đ u t cho thi ố t b l n, phôi có hình dáng g n gi ng
ế ượ ỏ ế ư ượ ư ệ ậ ớ v i chi ti t nên l ng d nh , ti ệ t ki m đ ả c v t li u nh ng giá thành s n
ẩ ph m cao.
(cid:0) → ấ C p chính xác phôi : IT14 IT15.
ể ạ ượ ộ (cid:0) Đ nhám b m t có th đ t đ ề ặ c: R
z=40 μm.
3.2.1.4. Đúc áp l cự
ự ể ề ầ ạ ợ ườ Dùng áp l c đ đi n đ y kim lo i vào lòng khuôn. H p kim th ng đ ượ c
ự ế ẽ ồ dùng trong đúc áp l c là: nhôm, thi c, k m, magie, đ ng.
ướ ườ ươ ể ế ạ ụ ế Đúc d ự i áp l c th ng là ph ng pháp áp d ng đ ch t o ra các chi ti ứ t ph c
ỏ ơ ư ầ ắ ẫ ồ ạ t p nh : v b m xăngd u, n p bu ng ép, van d n khí...
ả ầ ư ầ ế ị ắ ề ẩ ặ C n ph i đ u t trang thi ậ t b đ t ti n nên giá thành ph m cao, đ c tính kĩ thu t
ạ ừ ớ ả ư ệ ả ấ ế ố t t nh ng v i s n xu t hàng lo t v a thì hi u qu kinh t không cao
ỏ ỏ 3.2.1.5. Đúc trong khuôn v m ng
ư ạ ườ Là d ng đúc trong khuôn cát, nh ng thành khuôn th ộ ầ ng có đ d y
ả kho ng 68mm.
ượ ố ượ ư ạ ậ ể Có th đúc đ c gang, thép, kim lo i màu nh khuôn cát, kh i l ế ng v t đúc đ n
ườ ạ ớ ụ ả ấ ố 100kg, th ng áp d ng trong s n xu t hàng lo t l n và hàng kh i.
3.2.1.6. Đúc liên t cụ
ạ ỏ ụ ề ằ Là quá trình rót kim lo i l ng đ u và liên t c vào khuôn đúc b ng kim
ạ ặ ướ ộ ư ị lo i, xung quanh ho c bên trong khuôn có n c (dung d ch) làm ngu i l u thông
ế ọ (còn g i là bình k t tinh).
ề ờ ệ ạ ỏ ượ ế Nh truy n nhi t nhanh nên kim lo i l ng rót vào lòng khuôn đ c k t tinh ngay,
ượ ơ ấ ụ ằ ỏ ậ v t đúc hình thành đ ặ c kéo ra kh i lòng khuôn liên t c b ng các c c u đ c
ệ ư bi t nh : con lăn, ...
ụ ườ ấ ố ỏ Đúc liên t c th ng dùng : đúc ng, đúc t m, đúc th i...
11
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ấ ̣ ̉ ̣ Câp chinh xac chê tao phôi trong san xu t hang loat: câp II.
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ́ ơ Câp chinh xac câp II ng v i phôi đuc trong khuôn cat, mâu kim
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̀ loai, lam khuôn băng may va đ c x ly bê măt khuôn tôt (dung thêm môt
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ạ ̣ ̣ ̣ sô chât lam bong bê măt va môt sô biên phap x ly khuôn). Lo i phôi này có
ướ ộ ấ c p chính xác kích th c IT14 – IT15, đ nhám Rz = 80µm.
ế ậ K t lu n:
ầ ủ ữ ớ ế ế ư ạ ả V i nh ng yêu c u c a chi ti t đã cho, tính kinh t ấ cũng nh d ng s n xu t
ươ ằ ạ ằ ọ ta ch n ph ẫ ng pháp: Đúc b ng khuôn cát m u kim lo i, làm khuôn b ng máy.
(cid:0) ạ ượ ộ Phôi đúc đ t đ c đ chính xác là II.
(cid:0) → ấ ạ Lo i phôi này có c p chính xác là IT15 IT16.
(cid:0) ề ặ ộ Đ nhám b m t là R
z= 80μm.
ề ặ ủ
ượ ả ng d gia công c cho các b m t c a phôi ệ ừ ế 3.3 Tra l Tra các b ng t ư ơ 3.3 đ n 3.15 tài li u [1]:
- ệ ướ ế ấ Sai l ch cho phép kích th c chi ti t đúc (chính xác c p II) (mm):
(cid:0) ề ấ ỏ ế Chi u dày nh nh t vách chi ti t đúc: 3 ÷ 4
(cid:0) Kích th ướ ỗ c l : 10
(cid:0) Góc nghiêng: 10
(cid:0) ượ Bán kính góc l n: 3 ÷ 5 mm
(cid:0) ệ ắ ứ ượ ự ệ Vi c c t đ t đ ờ ồ c th c hi n nh đ gá chuyên dùng.
(cid:0) ạ ằ ế ị Chi ti ế ượ t đ c làm s ch b ng các thi t b phun cát khô
(cid:0) ệ ể ấ ượ ế Gia công nhi t đ nâng cao ch t l ng chi ti t đúc:
Tôi: 830 ÷ 900, 1÷3 h
Ram: 200 ÷ 400, 0.5÷1h
ệ ả ượ ư ấ ậ ơ Theo b ng 395 tài li u [2] ta tra l ng d gia công c cho v t đúc c p chính
ứ ớ ướ ượ xác II, ng v i kích th c danh nghĩa <50 mm ta tra đ c:
12
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
Bên trên: 2,5
ướ Bên d i: 2,5
ạ Bên c nh: 2,5
- ướ ế ả ấ Dung sai kích th c chi ti t đúc: l y IT14 b ng 311 trang 182 [1]
- ấ ướ ầ C p chính xác các kích th c c n gia công:
ấ c p chính xác 11
ấ c p chính xác 11
ấ c p chính xác 11
ấ c p chính xác 11
ấ c p chính xác 11
ấ c p chính xác 11
ả ẽ
3.4 Hình thành b n v phôi Quá trình hình thành phôi:
ẽ ậ ế ạ ẫ Ở ộ ứ ả ậ ườ b ph n làm khuôn ng i ta
Căn c vào b n v v t đúc ta ch t o ra m u.
ấ ẫ ỗ ợ ể ế ạ dùng m u và h n h p làm khuôn đ ch t o ra khuôn. Sau khi s y khuôn ta đem
ạ ớ ướ ư ế ạ ắ l p ráp khuôn l ế i v i nhau. Ti n hành các b c ti p theo nh rót kim lo i vào
ộ ố ậ ạ ậ ằ ấ ỡ ươ khuôn, g khuôn l y v t đúc. Làm s ch v t đúc b ng m t s ph ng pháp nh ư
ự ệ phun cát hay n ướ ở c ể ể áp l c cao đ ki m nghi m.
13
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ƯƠ Ọ Ế CH NG 4: CH N TI N TRÌNH GIA CÔNG
Ụ ộ ị ự ả ằ ộ ợ : Xác đ nh m t trình t ả gia công h p lý nh m đ m b o đ chính xác và đ ộ M C ĐÍCH
ầ ủ ộ ứ ế ề ặ nhám, đ c ng b m t yêu c u c a chi ti t.
ả ẽ ố ề ặ 4.1 B n v đánh s các b m t
ố ề ặ ả ẽ Hình 4.1 B n v đánh s b m t phôi
ươ ề ặ ủ ng pháp gia công các b m t c a phôi.
ề ặ ươ ng pháp gia công cho b m t 1.
ặ ầ ọ 4.2 Ch n ph 4.2.1 Ph Phay : Dao phay tr , dao phay m t đ u, ngón, đĩa
ụ ặ ầ (cid:0) Dao phay m t đ u.
ả ườ ề ặ ộ Có kh năng dùng dao có đ ng kính l n, gia công b m t r ng, năng
ế ấ ị ạ su t cao, không b h n ch do kích th ớ ướ ầ c đ y máy.
ề ưỡ ể ờ ả ả ắ ơ ồ Có th cát đ ng th i nhi u l i, đ m b o quá trình c t êm h n dao phay
tr .ụ
14
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ễ ế ạ ạ ắ D ch t o các lo i răng ch p.
Mài dao dễ
ử ụ ườ ạ ả Trong s n xu t l n th
ặ ấ ớ ng s d ng lo i dao này. (cid:0) Dao phay đĩa: 2 ho c 3 m t c t. ặ ắ
ứ ụ ằ ẳ ớ
ườ ư ụ ể ặ Có v trí c t là th ng đ ng, th ng góc v i tr c dao n m ngang. Trong ượ ệ c t có th làm vi c nh dao phay tr và gia công đ
ẳ ệ ặ ậ ợ ặ ầ ị ắ ng h p đ c bi tr rãnh, m t đ u, m t b c.
(cid:0) Dao phay ngón:
ặ ậ ẳ Dao phay ngón ngoài: Năng su t cao khi phay các m t ph ng b c nh ỏ
ư ề ươ ố ớ nh ng chi u cao cách nhau t ấ ng đ i l n.
ươ
ừ ấ ươ ặ ầ ng pháp phay dùng dao phay m t đ u
ề ặ ể
ề ặ ươ Ch n ph ọ ng án: ữ ậ T nh ng phân tích trên, nh n th y ph ợ phù h p đ gia công b m t 1. ng pháp gia công cho b m t 4,7,9.
ươ ng pháp: Phay, bào
4.2.2 Ph Các ph Bào: Ư ể u đi m:
ớ ơ ớ ặ ươ ượ ng pháp khác. c m t ph ng l n h n so v i các ph
ơ ả
ượ Nh
ượ ớ c v i 1 hay vài l
ạ
ứ ồ ệ ộ
ấ ạ ượ
ẳ Gia công đ ồ Đ gá và dao đ n gi n. ể c đi m: ưỡ ắ ế Chi ti n hành đ i c t. ố ờ T n th i gian trên hành trình ch y không ể ự ậ ố ắ ả V n t c c t th p vì ph i th c hi n chuy n đ ng kh h i. ấ ộ Đ chính xác đ t đ c th p ấ Năng su t th p. ợ ấ ạ ợ ớ ơ ạ ớ ế ấ ỏ Phù h p nh t cho lo t nh và đ n chi c, ít phù h p v i hàng lo t l n
ừ ữ ọ ươ ằ T nh ng phân tích trên ta ch n ph ng pháp Phay b ng dao Ch n ph ọ ng án:
ươ ặ ầ phay m t đ u.
ươ ề ặ .
ng pháp gia công cho b m t 18 ớ ế ợ 4.2.3 Ph Phay: Phay v i dao phay đĩa và dao phay ngón k t h p khoan l ỗ .
ặ ị ử ả ạ (cid:0) Dao phay đĩa: D ng dao phay m t đ nh hình (n a tròn bán kính 6), ph i ch t o ế ạ
dao riêng.
ẵ ườ ấ ơ ạ ả (cid:0) Dao phay ngón: Dao có s n, đ ng bao là biên d ng tròn nên r t đ n gi n đ ể
ạ ử t o n a tròn bán kính 6.
15
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ 4.2.4 Ph ề ặ . ng pháp gia công cho b m t 5
Gia công l ỗ ∅32 ộ N i dung
ạ D ng phôi
ươ Ph ng án Nguyên công 1 Nguyên công 2 Nguyên công 3
ươ Ph ng án I
ạ Khoét ế ứ ớ Phá l p bi n c ng ướ c. và đ t kích th Doa ạ ộ Đ t đ nhám yêu c u.ầ
Khoan
ươ ng án
ỗ ồ m i ạ Ph II ạ ộ Doa ạ ộ Đ t đ nhám yêu c uầ 1.Khoan l 2.Khoan đ t kích th cướ ấ ị Khoét ố ử S a sai s hình h cọ Đ t đ chính xác nh t đ nh Đúc khuôn cát, m u kimẫ lo i, làmạ khuôn b ngằ ớ máy v i lõi ạ ị cát t i v trí ỗ ∅32. l Đúc khuôn cát, m u kimẫ lo i vàạ không làm lõi.
Phân tích ph ươ 1. Ph ươ ng án: ng án I:
ươ ượ ự ọ ở ầ ế ồ ầ ố Là ph ng án đ c l a ch n h u h t đ án gia công c n n i.
ể ử ụ ả ấ ợ Thích h p đ s d ng trong s n xu t.
ươ 2. Ph ng án II
ươ ượ ử ụ ữ ề ế Là ph ng án đ c n gia công
ỏ ế c s d ng nhi u đ i v i nh ng chi ti ấ ố ớ ợ t có l ỏ ỗ ầ ừ ế ạ nh n u đúc thì không kinh t ả , thích h p d ng s n xu t nh và v a.
ươ ọ Ch n ph ng án: II
16
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ề ặ ng pháp gia công cho b m t 12.
ng pháp: Khoan
ươ ề ặ
ng pháp gai công cho b m t 14. ắ ng pháp: Phay đĩa và c t dây
4.2.5 Ph ươ Ph 4.2.6 Ph ươ Ph ắ C t dây:
ế ả ấ ợ ơ ỏ Phù h p cho s n xu t nh và đ n chi c.
ậ ệ ứ Gia công v t li u c ng.
ấ ờ Năng suât th p, th i gian gia công lâu.
ử ụ ụ S d ng máy CNC chuyên d ng.
ươ
ẩ
ọ ố ủ ị
ặ ầ ủ ỗ ẩ ộ ề ặ ớ ng đ i c a các b m t v i nhau, c a các l ẩ ủ ề ặ ọ ệ ươ ả : Đ đ m b o v trí t ủ ỗ ớ v i m t đ u c a l ỗ nên ch n chu n thô là b m t ngoài
ộ ề ặ
ề ặ ẩ ọ ỗ 5.
ọ Ch n ph ng án: Phay đĩa ọ 4.3 Ch n chu n công ngh ể ả Ch n chu n thô ớ v i nhau, đ vuông góc c a l ủ ỗ ∅48 và m t b m t 4. c a l ẩ ọ Ch n chu n tinh là b m t 4 và l Ch n chu n tinh: ề ặ ự ọ 4.4 Ch n trình t gia công các b m t
Ph ề ố ủ ề ặ ị ạ Stt và tên nguyên công ị S c a b m t đ nh v D ng máy ố ặ nươ g án ủ S c a b m t gia công
1. 1. 5, 7, 9 1. Máy phay đ ngứ Ngoài ∅48 và 16
1. Phay thô + phay tinh + Khoan + Khoét + Doa. 2. 1 và 4 2. Phay 2. 3, 4 và 5 2. Máy phay đ ngứ
I 3. 18 3. Khoan + Phay 3. 5 và 16 3. Phay đ ngứ
4. 12 4. Khoan 4. 5, 18 4. Khoan
5. 14 5. Phay 5. 5, 7, 18 5. Phay ngang
17
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
1. Máy phay đ ngứ 1. Ngoài ∅48 và 16
1. Phay thô 1. 7 và 9
2. Ngoài ∅48 và 16 2. Máy phay đ ngứ 2. Phay tinh 2. 7 và 9
3. 7, 9, 11
3. Phay thô 3. 1 và 4 3. Máy phay đ ngứ 4. 7, 9, 11
4. Phay tinh 4. 1 và 4
II 4. Máy phay đ ngứ 5. 7, 9, 11
5. Khoan + Khoét 5. 5
+ Doa 6. 5 và 16 5. Máy phay đ ngứ 6. 18
6. Khoan + Phay 7. 5, 18
7. 12 6. Máy phay đ ngứ 7. Khoan 8. 5, 7, 18
8. 14 7. Máy khoan 8. Phay
8. Máy phay ngang
ươ ự Đánh giá ph ng án trình t gia công:
Ph ậ Nh n xét ngươ án
ướ Nguyên công 1: G m 4 b c Phay + Khoan + Khoét + Doa.
ồ ả ự ồ
c khoan, khoét và doa. ữ ụ ằ ướ Đ m b o s đ ng tâm trong các b ộ Đ vuông góc gi a 4 và 5 b ng đ vuông góc gi a tr c x và z
I
ố ữ ứ ặ
ố ưở ệ ả ể ả D ng c k p ch t khó b trí. ờ ụ S t p trung này gây t n th i gian trong vi c gá đ t và set d ng ế ả ượ ng đ n s n l ặ ấ ng s n xu t. ả ộ ủ c a máy phay đ ng. ụ ụ ẹ ự ậ ụ ắ c c t. Có th nh h
18
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ợ ự ng án này phù h p cho qui
ạ
S phân tán nguyên công trong ph mô s n xu t hàng lo t nói chung. ượ ử ụ ầ ế ầ ố ấ ả ẩ Chu n thô đ
ướ ọ ẩ II c s d ng 2 l n nên c n quan tâm đ n sai s do c gia công liên
ệ vi c ch n chu n thô này gây ra cho các kích th quan. ố ơ ấ ặ ả ẹ B trí c c u k p ch t khi Khoan l ỗ ∅32 đ n gi n. ơ
ươ : II Ch n ph ọ ng án
ẹ ị
ươ ệ ọ ộ ủ ế 4.5 Ph H t a đ c a chi ti ặ ị ng án đ nh v và k p ch t t cho trên hình 3.7:
ộ ủ ệ ọ Hình 4.7: H t a đ c a chi ti ế t
ề ặ (cid:0) Gia công b m t 479
ệ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy phay đ ng nên có h t a đ nh hình 4.7
ế ậ ệ ế ẩ ả Các nguyên công có kh năng phát hi n ph ph m do khuy t t ự t trong phôi nên th c
ướ ặ ể ỗ ớ ả ả ệ hi n tr c.Gia công m t 4,7 tr ướ ỗ c l 5 đ sau đó gia công l 5 m i đ m b o đ ượ ộ c đ
ặ ỗ ữ vuông góc gi a m t 7 và l 5.
ề ặ ệ ướ ẩ ệ ể ẩ Gia công b m t làm chu n công ngh tr c đ làm chu n công ngh cho các nguyên
công sau
ặ ướ ả ả ầ ộ Gia công m t 1 tr ặ c rãnh 18 là đ m b o tiêu chí: m t nào càng có yêu c u đ chính
xác thì gia công sau
ề ặ ậ ự ế ạ ầ ặ Phân tích: B m t gia công d ng m t ph ng ẳ C n kh ng ch 3 b c t ố ồ do chính g m:
Tz, Qy, Qx
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 1: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.8:
19
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ị ứ ị Hình 4.8: Ph ng án đ nh v th 1
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 11, các b c t do Tx, Ty ,Qy, Qx
ề ặ ậ ự ị ị Đ nh v trên b m t 1, b c t do Tz
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 2: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.9:
ươ ị ứ ị Hình 4.9: Ph ng án đ nh v th 2
ậ ự do Tz, Qy, Qx
ị ự ươ ị ề ặ Đ nh v b m t 3 các b c t ọ L a ch n ph ng án:
ề ặ ể ẩ ặ ọ ợ B m t ngoài và m t biên không gia công nên thích h p ch n chu n thô đ gia công
ệ ớ ắ ẩ ầ ọ ế nguyên công đ u tiên theo quy t c ch n chu n công ngh v i chi ti ề ặ t có b m t không
gia công.
ằ ả ả ươ ề ặ ặ ầ ạ ẩ Nh m đ m b o tính t ữ ng quan gi a b m t và m t đ u gia công, t o chu n tinh
ề ặ ấ ố ạ ệ ị ễ th ng nh t gia công các b m t còn l ị i, d dàng cho vi c đ nh v .
20
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ặ ụ ậ ự ế ậ ọ ố ế ặ => Do v y ch n m t tr ngoài (kh ng ch 4 b c t ố do) và m t 1 kh ng ch 1 b c t ậ ự
ề ặ ự ệ ể ẩ do đ làm chu n thô th c hi n nguyên công phay thô b m t 4, 7 và 9.
ọ ế ươ Vì th ta ch n ph ng án 1.
ế ả ổ ươ ị ể ặ ị ả B ng 4.10: B ng t ng k t ph ng án đ nh v đ gia công m t 4,7,9:
ậ ầ ố Ty, Qz, Qx ế Các b c chính c n kh ng ch
Tz, Tx, Ty , Qy, Qx ị ậ ị Các b c đ nh v
ậ ị Tx, Ty ị ụ Các b c đ nh v ph
ụ ắ (cid:0) Gia công l ỗ 5 l p tr c
ệ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy khoét doa đ ng nên có h t a đ nh hình 4.10
ộ ủ ế ệ ọ Hình 4.10: H t a đ c a chi ti t khi gia công khoét doa
ề ặ ạ ậ ự ế ầ ồ Phân tích: B m t gia công d ng l ỗ C n kh ng ch 4 b c t ố do chính g m: T
x, Ty,
Qx, Qy
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 1: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.11:
21
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ị ứ ị Hình 4.14: Ph ng án đ nh v th 1
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 7, các b c t do T
z, Qx
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 11, b c t do T
x ,Ty,Qy,Qz
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 2: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.12:
22
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ị ứ ị Hình 4.12: Ph ng án đ nh v th 2
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 7: Các b c t do T
z, Qx,
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 11: B c t do T
x ,Ty
ị ị ề ặ Đ nh v b m t 10: Q z
ị ươ ớ ỗ ắ ủ ươ =>Vì v trí t ặ ng quan c a m t 7 và 11 so v i l s p gia công có tính t ấ ng quan nh t
ả ọ ị ở ề ặ ị nên ta ph i ch n đ nh v b m t 7.
ế ọ ươ Vì th ta ch n ph ng án 2:
ế ả ổ ươ ị ể ặ ị ả B ng 4.11: B ng t ng k t ph ng án đ nh v đ gia công m t 5:
ậ ầ ố ế Các b c chính c n kh ng ch Tx, Ty, Qy, Qx
ị ậ ị Các b c đ nh v Ty, Tx, Tz, Qz, Qx ,Qy
ậ ị ị ụ Các b c đ nh v ph Tz
(cid:0) Gia công m t 1ặ
ệ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy phay đ ng nên có h t a đ nh hình 4.14
ộ ủ ế ứ ệ ọ Hình 4.14: H t a đ c a chi ti t khi gia công trên máy phay đ ng
ậ ự ế ặ ầ ặ ạ Phân tích: M t gia công d ng m t ph ng ẳ C n kh ng ch 3 b c t ố do chính: T
z, Qx,
Qy
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 1: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.15:
23
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ị ứ ị Hình 4.15: Ph ng án đ nh v th 1
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v trên b m t 7, các b c t do T ươ z, Qx, Qy
ị ề ặ ậ ự ị Đ nh v b m t 11, b c t do T
x ,Ty
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 2: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.16:
ươ ị ứ ị Hình 4.16: Ph ng án đ nh v th 2
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v b m t 5, b c t do T
x ,Ty
24
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v b m t 7, b c t do T
z, Qx, Qy
ể ả ề ị ả ươ ữ ề ặ ỗ ệ => Đ đ m b o v v trí t ng quan gi a b m t 1 và l ả ử ụ làm vi c 5, nên ph i s d ng
ề ặ ị ể ỗ l ị 5 đ làm b m t đ nh v .
ế ọ ươ Vì th ta ch n ph ng án 2
ế ả ổ ươ ị ể ặ ị ả B ng 4.12: B ng t ng k t ph ng án đ nh v đ gia công m t 1:
ầ ậ ố ế Các b c chính c n kh ng ch Tz, Qx , Qy
ị ậ ị Các b c đ nh v Ty, Tx, Tz , Qx, Qy
ậ ị ị ụ Các b c đ nh v ph Ty
(cid:0) Gia công rãnh làm vi c 14ệ
ệ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy phay đ ng nên có h t a đ nh hình 4.17:
ộ ủ ệ ọ ế ứ Hình 4.17:H t a đ c a chi ti t khi gia công trên máy phay đ ng
ạ ặ ậ ự ế ầ Phân tích: M t gia công d ng rãnh tr ụ C n kh ng ch 5 b c t ố do chính: T
x, Ty, Qx,
Qy , Qz
25
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 1: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.18:
ươ ị ứ ị Hình 4.18: Ph ng án đ nh v th 1
ị ượ ậ ự ị ề ặ Đ nh v b m t 5 đ c 4 b c t do T
x, Ty, Qx, Qy
ề ặ ậ ự ị ị Đ nh v trên b m t 16, b c t do Q
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án 2: Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.19:
26
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ị ứ ị Hình 4.19: Ph ng án đ nh v th 2
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v b m t 5, b c t do T
y, Tx, Qy, Qx
ị ề ặ ậ ự ị
z
Đ nh v b m t trên 18, b c t do Q
Tz, Qx
ể ả ả ươ ề ị ữ ệ ỗ ệ =>Đ đ m b o t ng quan v v trí gia công gi a rãnh làm vi c 18 và l làm vi c 5,
ả ướ ờ ặ ẩ ẩ ọ ả đ m b o dung sai kích th c và l i khuyên ch n chu n nên ta dùng m t chu n tinh 5
ị ể ị đ đ nh v .
ế ọ ươ Vì th ta ch n ph ng án 2.
ế ả ổ ươ ị ể ặ ị ả B ng 4.13: B ng t ng k t ph ng án đ nh v đ gia công m t 14:
ậ ầ ố ế Các b c chính c n kh ng ch Tx, Ty, Qz, Qx , Qy
ị ậ ị Các b c đ nh v Tx, Tz, Qz , Qx, Qy
27
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
(cid:0) Gia công l ỗ bulông 12
ệ ụ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy khoan đ ng nên có h tr c t a đ nh hình 4.20:
ộ ủ ế ứ ệ ọ Hình 4.20: H t a đ c a chi ti t khi gia công trên máy phay đ ng
ạ ầ ậ ự ế ầ Phân tích: Ph n gia công có d ng l ỗ C n kh ng ch 4 b c t ố do chính: T
x, Ty, Qx,
Qy, Qz
ươ ươ ị ể ệ ở ị Ph ng án : Ph ng án đ nh v th hi n hình 4.20:
28
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ươ ị ứ ị Hình 4.20: Ph ng án đ nh v th 1
ị ề ặ ậ ự ị
y
Đ nh v b m t 18, b c t do Q
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v b m t 5, b c t do T
y, Tx, Qz, Qx
(cid:0) Gia công rãnh l 18ỗ
ệ ọ ộ ư ứ Gia công trên máy phay đ ng nên có h t a đ nh hình 4.21:
ộ ủ ế ứ ệ ọ Hình 4.21:H t a đ c a chi ti t khi gia công trên máy phay đ ng
29
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ậ ự ầ ố do: T
x, Ty, Qx, Qy, Qz
ị ể ệ ở ạ ị ươ Phân tích: Ph n gia công d ng rãnh ươ Ph ầ ng án đ nh v th hi n C n kh ng ch 5 b c t ế hình 4.22: ng án 1: Ph
ươ ị ứ ị Hình 4.22: Ph ng án đ nh v th 1
ậ ự ị ị ề ặ Đ nh v b m t 5, b c t do T
y, Tx ,Qx, Qy
ị ề ặ ậ ự ị
z
Đ nh v b m t trên 16 ,b c t do Q
ụ ể 4.5 Ch n d ng c ki m tra (cid:0) ọ ụ ướ ặ ậ ượ ể ệ Th c c p du xích Mitutoyo Nh t đ c th hi n trong hình:
30
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
(cid:0) ỗ ầ ọ ủ ọ ớ ạ ể ỗ Calip l hay còn g i là calip nút: đ u l t c a calip gi i h n đ đo l
ế ạ ướ ớ ạ ấ ủ ả ầ ẩ ỏ ọ ượ đ c ch t o theo kích th c gi i h n nh nh t c a s n ph m , đ u không l t
ế ạ ướ ớ ạ ớ ấ ch t o theo kích th c gi i h n l n nh t.
ộ Đ chính xác:
ạ ộ Mã Hàng Ph m Vi Đo Đ Chia
530312 0150mm 0.02mm ±0.03mm
530104 0150mm 0.05mm ±0.05mm
530118 0200mm 0.02mm ±0.03mm
530114 0200mm 0.05mm ±0.05mm
530115 0300mm 0.05mm ±0.08mm
530119 0300mm 0.02mm ±0.04mm
160151 0450mm 0.02mm ±0.05mm
160155 01000mm 0.02mm ±0.05mm
ụ ụ ớ ộ Ta ch n ọ mã d ng c 530 312 v i đ chia c = 0,02 mm
ọ ơ
ơ ọ ọ ộ ị ộ ị Ch n dung d ch bôi tr n ngu i ậ ệ ượ Tùy theo d ng ạ gia công và v t li u đ c ch n mà ta ch n dung d ch bôi tr n ngu i cho
thích h p:ợ
31
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ả ướ ệ ế ạ ẫ ồ Theo b ng 2.10 (Sách h ng d n đ án công ngh ch t o máy):
ử ụ ươ (cid:0) Nguyên công s d ng ph ng pháp phay: dùng khan, emunxi
ử ụ ươ ầ (cid:0) Nguyên công s d ng ph ỏ ng pháp khoan khoét: dùng khan, emunxi, d u h a
ặ ho c không dùng.
ử ụ ươ ầ (cid:0) Nguyên công s d ng ph ng pháp doa: dùng khan, d u khoáng.
32
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ƯƠ Ọ Ụ Ụ Ắ Ọ CH NG 5: CH N D NG C C T CH N MÁY
ọ ướ c nguyên công
ướ ọ
5.1 Ch n dao cho các b Ch n dao cho các b ể ả Dao phay đ phay b m t thô và tinh: tra b ng 496 trang 377 [1]
c nguyên công: ề ặ ố ọ ta ch n dao có D = 100mm, s răng = 10
ạ ắ ọ Khoan l
ố ớ ở ộ
ỗ ∅32: ch n khoan đuôi côn lo i ng n, D=5÷80mm, L=133÷514mm ọ ồ ả (b ng 440 trang 319)[1], đ i v i khoan m i ta ch n D = 15mm, khoan m i r ng D= 28mm
ả ắ Khoét l ỗ ∅32: khoét đuôi côn l p mãnh, D=15÷40mm, L=180÷355mm (b ng 4
ọ 47 trang 332)[1], ch n D = 30mm
ề ố Doa l ỗ ∅32: mũi doa li n kh i chuôi côn, D =5÷50mm, L=138÷344mm, l=26÷50
ả ọ (b ng 449 trang 336)[1], ch n D=32mm
Dao phay c t rãnh: (tra b ng 486 trang 371)[1] D=100mm, d=22mm, B =3mm,
ạ
ắ ạ ọ ả ắ ọ ố ố s răng 40 (ch n s răng lo i 2) ỗ ∅12: : ch n khoan đuôi côn lo i ng n, D=5÷80mm, L=133÷514mm Khoan l
ả (b ng 440 trang 319)[1]
ườ ỗ ụ ọ 5.2 Ch n máy a. Máy phay ngang 6H82 (cid:0) Đ ng kính l tr c chính: 29mm
ộ (cid:0) Đ côn tr c chính :N ụ
o3
ườ (cid:0) Đ ng kính tr c gá dao : 3250 mm ụ
ướ (cid:0) Kích th c bàn máy :L×B
1=1250×320
ố ượ (cid:0) Kh i l ng máy : 2700 kg
(cid:0) ố ấ ố ộ ụ S c p t c đ tr c chính : 18
(cid:0) ố ộ ụ ạ Ph m vi t c đ tr c chính : 301500 (v/ph)
(cid:0) ấ ộ ơ Công su t đ ng c chính : 7 kW
(cid:0) ơ ạ ấ ộ Công su t đ ng c ch y dao : 1,7 kW
33
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ấ ị (cid:0) D ch chuy n l n nh t bàn máy: ể ớ
ọ _D c : 700 mm
_Ngang : 260mm
ứ ẳ Th ng đ ng : 320 mm
(cid:0) ố ấ ướ ế S c p b c ti n bàn máy : 18
(cid:0) ướ ế B c ti n bàn máy (mm/ph):
ọ _D c : 23,5÷1180
_Ngang : 23,5 ÷1180
ứ b. Máy phay đ ng 6H12
ướ (cid:0) Kích th c bàn máy : L×B
1=2305×1950
(cid:0) ố ấ ố ộ ụ S c p t c đ tr c chính: 18
(cid:0) ố ộ ụ ạ Ph m vi t c đ tr c chính: 651800 (v/ph)
(cid:0) ơ ạ ấ ộ Công su t đ ng c ch y dao: 2,2 kW
ấ ị (cid:0) D ch chuy n l n nh t bàn máy: ể ớ
ọ +D c: 800mm
+Ngang: 240 mm
ẳ ứ +Th ng đ ng: 420 mm
(cid:0) ố ấ ướ ế S c p b c ti n bàn máy: 18
(cid:0) ướ ế B c ti n bàn máy (mm/ph):
ọ +D c, ngang : 25÷1250
ứ +Đ ng : 8,3÷416,6.
c. Máy khoan 2H55
34
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ộ (cid:0) Đ côn tr c chính :N ụ
o5
ướ (cid:0) Kích th c bàn máy: L×B
1= 1650×968
(cid:0) ố ấ ố ộ ụ S c p t c đ tr c chính: 21
(cid:0) ố ộ ụ ạ Ph m vi t c đ tr c chính: 20÷2000 (v/ph)
(cid:0) ấ ộ ơ Công su t đ ng c chính: 4 kW
(cid:0) ấ ộ ầ ơ Công su t đ ng c nâng c n: 2,2 kW
ể ớ ấ ị (cid:0) D ch chuy n l n nh t bàn máy :
ọ +D c: 700 mm
+Ngang: 260 mm
ứ ẳ +Th ng đ ng : 320 mm
(cid:0) ố ấ ướ ụ ế S c p b c ti n tr c chính : 12
(cid:0) ạ ướ ế Ph m vi b c ti n (mm/vg) : 0,056÷2,5
35
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ƯƠ Ị ƯỢ CH NG 6: XÁC Đ NH L NG D TRUNG GIAN VÀ KÍCH TH ƯỚ C
Ư TRUNG GIAN
ượ ư ươ 6.1 Tính l ng d trung gian theo ph ộ ề ặ ng pháp phân tích cho m t b m t
ượ ư ố ọ ặ ẳ ể ng d gia công:
ướ c danh nghĩa:
ướ ớ ế Ta ch n m t ph ng s 4 đ tính toán l (cid:0) V t li u: GX 21– 40 ậ ệ (cid:0) Kích th (cid:0) Kích th ấ ủ c l n nh t c a chi ti t : 150 mm
(cid:0) ấ Phôi đúc : +C p chính xác phôi : I
+Rz chung = 80, IT14 – IT15
ẫ ằ ấ ạ Phôi c p chính xác 1: làm khuôn b ng máy m u kim lo i
Phôi đúc:
ế ả ổ ấ ượ t đúc (R
z + h): 400 µm ( tra b ng 365 trang 235, s tay
ả ổ ệ ế ạ cv: 1,5 µm/mm ( tra b ng 367 trang 235, s tay công ngh ch t o
ả ổ
x: 5 µm/mm ( tra b ng 367 trang 235, s tay công ngh ch
ệ ế
ề ặ ng b m t chi ti Ch t l ệ ế ạ công ngh ch t o máy) ộ Đ cong vênh máy) ộ Đ không vuông góc ạ t o máy) P0 = = 251 µm
ố ẹ ẩ ặ ẩ ố ớ ỏ Sai s gá đ t ặ ặ i: =0 vì chu n gá đ t trùng v i chu n đo, b qua sai s k p ch t
Phay thô:
ế t đúc (R
z + h): 100 µm
ố ồ ướ ế ề ặ ấ ượ Ch t l ng b m t chi ti ộ Đ không vuông góc: 0,2.(Rr). Sai s do đ gá
x = 16 µm đg : = 1/10 dung sai kích th
c chi ti t gia công = 39 µm
Phay tinh:
ế
z + h): 55 µm
t đúc (R
x = 12 µm ướ
ể ỏ đg =0 vì b qua do b c gia công tinh cái này không đáng k
ượ ố ư ỏ
ư ỏ ượ
ề ặ ấ ượ ng b m t chi ti Ch t l ộ Đ không vuông góc: 0,15.(Rr). ồ Sai s do đ gá ấ ủ ng d nh nh t c a gia công thô: L Ztho = R0 + T0 + P0 + 0 = 400+251+0 = 651 µm ấ L ng d nh nh t gia công tinh: Ztinh = R1 + T1 + P1 + 1 = 100+16 =116 µm Kích th
c trung gian: ỏ ướ ế ướ Kích th ấ ủ c nh nh t c a chi ti t: D
min2 = 45 mm
36
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ướ ướ Kích th c tr c gia công tinh: D
min1 = Dmin2 + 2 Ztinh =45+0,232 = 45,232 mm
ướ ướ Kích th c tr c gia công thô: D
min0 = Dmin1 + 2 Ztho = 45,232+1,302 = 46,534 mm
ướ Dung sai kích th c trung gian:
ệ ả ậ ổ Dung sai phôi: 0 =1,24 (tra b ng 311 trang 182 s tay công ngh máy t p 1)
ệ Dung sai sau ti n thô:
1 = 0,39 (h13)
ệ Dung sai sau ti n thô:
2 = 0,16 (h11)
c:ướ
ư ượ ng d phay thô:
ư ượ ng d phay tinh:
ng d min : 1,6mm ng d max: 2,68mm
ả Quy tròn kích th Dmin0 =46,6mm Dmax0 =46,6+1,24 =47,84 mm Dmin1 =45,3mm Dmax1 =45,3+0,39 =45,69 mm Dmin2 =45mm Dmax1 =45+0,16 =45,16 mm L Ztho min = Dmin0 Dmin1 = 46,645,3 =1,3 Ztho max = Dmax0 Dmax1 = 47,8945,69 =2,15 L Ztinh min = Dmin1 Dmin2 = 45,3 – 45 = 0,3 Ztinh max = Dmax1 Dmax2 = 45,69 – 45,16 = 0,53 ượ ổ ư T ng l ượ ổ ư T ng l ả ử ạ ế Th l i k t qu : = 2,68 – 1,6 = 1,08 Sph – Sct = 1,24 – 0,16 = 1,08 K t qu đúng ế
ượ ư ổ ộ ng d t ng c ng danh nghĩa:
ướ
ươ
ả ướ
L Gi mm
ng pháp phân tích: ượ ư Kích ng d ớ ạ cướ i h n th i ớ Gi h n ạ mm
ρ Rz dmin Zmin Zmax
L Z0 = Zmax –ESph + ESct = 2,68 – 0,53 +0,16 = 2,31 mm Kích th c danh nghĩa: D0 = Dct + Z0 = 45+2,31 = 47,31 mm ư ằ ượ ị ng d b ng ph B ng xác đ nh l cướ ư ượ ế ố ạ Dung Kích th ng d t o L Các y u t B c công ư ượ Ngh giaệ Tính toán sai Tính toán ng d μm Thành l δ Zmin Công m tặ Đ u ầ ∅48 Phôi Phay thô Phay tinh ε 251 0 16 12 46,612 45,31 45 T 400 100 55 39 651 155 0 1,24 0,39 0,16
dmax 46,7 48 45,4 45,8 1,3 45,16 0,4 45 C ngộ 1,7 2,15 0,63 2,78
37
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ị
ả B ng xác đ nh l ề ặ B m t ượ Kích th ư ằ ng d b ng ph ượ cướ L ng d
ươ ư Dung sai phôi ả ng pháp tra b ng: ư ượ L ng d Sau g/c thô Dung sai Sau g/c thô
Tính toán
1 9 7 ±0,5 ±0,5 ±0,5 1 1 1 ±0,3 ±0,3 ±0,3 Tra b ngả 2,5 2,5 2,5
ượ ề ặ ư ướ ủ ặ ầ ả ng d theo b ng, do kích th c c a các m t c n gia
ả ề ặ ư ướ ng d sau khi đúc b m t trên, d ạ i và c nh Z
0 =
ả
ả ổ ượ ư ng d sau gia công thô là 1mm và dung sai là
Các b m t gia công khác tra l công <100 nên ta tra chung cho 1 l nầ ượ Theo b ng 395 trang 252 [1] thì l 2.5mm Dung sai tra b ng 398 trang 253 [1] Tra b ng 3142 trang 282 s tay: ta có l +0,3mm
38
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
39
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ƯƠ Ế Ộ Ắ Ờ Ị CH NG 7: XÁC Đ NH CH Đ C T VÀ TH I GIAN GIA CÔNG
ế ộ ắ ằ ị ươ Xác đ nh ch đ c t b ng ph ng pháp phân tích
7.1. Khoan, khoan r ng, khoét và doa
ề ắ
ộ Chi u sâu c t t (mm)
a)
ổ Khoan l : t=0,5D =0,5.15 =7,5mm
ở ộ ỗ Khoan m r ng l : t=0,5.(Dd) =0,5.(2815)=6,5mm
Khoét: t=0,5.(Dd) = 0,5.(3028) = 1mm
Doa: t=0,5.(Dd) = 0,5.(3230) = 1mm
ượ ạ b) L ng ch y dao S mm/vòng
ậ ệ ụ ụ V t li u d ng c dùng là thép gió
40
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ả ng: S= k
ls.0,41 = 0,9.0,41=0,37 mm/v (b ng 525 trang 21, gang
ỗ ườ Khoan l th HB>170) [2]
ệ ố kls :h s do l>3D
ở ộ ả Khoan m r ng: S=0,9.0,6=0,54mm/v (b ng 525 trang 21, gang HB>170) [2]
ả Khoét: S=0,9mm/v (b ng 526) [2]
ả Doa: S=2,6.kos =2,6.0,8=2,08 (b ng 527) [2]
ố ộ ắ ậ ệ ưỡ ắ ệ c) T c đ c t (v t li u l i c t P6M5 kí hi u theo TCVN 85W6Mo5Cr4V2)
ố ộ ắ T c đ c t khi khoan: [2]
Trong đó:
ả ộ ệ ố v và các mũ dùng cho khoan tra b ng 528 [2], khoan r ng, khoét
H s C ả và doa tra b ng 529 [2]
ố ộ ắ ệ ắ ự ế ề ỉ
ệ ố ề H s đi u ch nh chung cho t c đ c t tính đ n các đi u ki n c t th c : ế t
ệ ố ụ ậ ệ ộ KMV: h s ph c thu c vào v t li u gia công
ệ ố ụ ụ ụ ộ Kuv: h s ph c thu c vào d ng c gia công
ệ ố ụ ề ộ Klv: h s ph thu c chi u sâu
ả Tra b ng ta có:
ả Cv=17,1 q=0,25 y =0,4 m=0,125 b ng 528 [2]
ủ ề ả T=45 phút chu kì b n trung bình c a mũi khoan b ng 530 [2]
ả KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2]
ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ố ộ ắ ở ộ T c đ c t khi khoan m r ng: [2]
ả Cv=23,4 q=0,25 x=0,1 y =0,4 m=0,125 b ng 529 [2]
ủ ề ả T=50 phút chu kì b n trung bình c a mũi khoan b ng 530 [2]
41
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ả KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2]
ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ỏ ứ ả Knv =1 không v c ng (tra b ng 55) [2]
ố ộ T c đ khi khoét: [2]
ả Cv=18,8 q=0,2 x=0,1 y =0,4 m=0,125 b ng 529 [2]
ủ ề ả T=40 phút chu kì b n trung bình c a mũi khoan b ng 530 [2]
ả KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2]
ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ỏ ứ ả Knv =1 không v c ng (tra b ng 55) [2]
ố ộ T c đ khi doa: [2]
ả Cv=15,6 q=0,2 x=0,1 y =0,5 m=0,3 b ng 529 [2]
ủ ề ả T=80 phút chu kì b n trung bình c a mũi khoan b ng 530 [2]
ả KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2]
ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ỏ ứ ả Knv =1 không v c ng (tra b ng 55) [2]
42
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ụ ố d) S vòng quay tr c chính
ườ Khoan th ng:
ở ộ Khoan m r ng:
Khoét :
Doa:
ắ ờ ị ấ ả ứ ả ị e) Xác đ nh th i gian c t ( t t c các công th c xác đ nh theo b ng 5.4 [5])
Khi khoan: (phút) =
Trong đó:
L2=(13)mm =2mm
ề L: chi u sâu khoan =45mm
ượ ụ ạ ọ S: l ng ch y dao d c tr c mm/vòng =0,37mm/v
ụ ố ns vòng quay tr c chính vòng/phút =621v/phút
ộ ỗ Khi khoan r ng l :
Trong đó:
L2=(13)mm =2mm
ề L: chi u sâu khoan =45mm
ượ ụ ạ ọ S: l ng ch y dao d c tr c mm/vòng =0,54mm/v
ụ ố ns vòng quay tr c chính vòng/phút =374v/phút
ườ ướ d: đ ng kính tr c khi khoan
ườ D:đ ng kính sau khi khoan
Khi khoét:
Trong đó:
L2=(13)mm =2mm
ề L: chi u sâu khoan =45mm
43
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ượ ụ ạ ọ S: l ng ch y dao d c tr c mm/vòng =0,9mm/v
ụ ố ns vòng quay tr c chính vòng/phút =289v/phút
ườ ướ d: đ ng kính tr c khi khoét
ườ D:đ ng kính sau khi khoét
Doa:
Trong đó:
L2=(13)mm =2mm
ề L: chi u sâu khoan =45mm
ượ ụ ạ ọ S: l ng ch y dao d c tr c mm/vòng =2,08mm/v
ụ ố ns vòng quay tr c chính vòng/phút =102v/phút
ườ ướ d: đ ng kính tr c khi doa
ườ D:đ ng kính sau khi doa
ố ộ ắ
ặ ầ
ố ộ ắ :
7.2. Tính t c đ c t khi phay m t đ u T c đ c t khi phay thô
ệ ố ở ả b ng 539 (II)
ả ề
ụ ố ộ ắ ề ộ
ủ ậ ệ ấ ượ ả ộ ng c a v t li u gia công (b ng 51
ề ặ ủ ả
ệ ố ụ ệ ố ụ ụ ắ ộ ộ ả
ả Trong đó: Cv;m;x;y;u;q;p các h s và mũ tra T: chu kì b n tra b ng 540 (II) ệ ắ ụ ể ỉ ệ ố ề H s đi u ch nh chung cho t c đ c t ph thu c vào các đi u ki n c t c th : Kv=kMV.knv.kuv ệ ố ụ Trong đó: kMV: h s ph c thu c vào ch t l ế đ n 54)(II) ạ Knv: h s ph c thu c vào tr ng thái b m t c a phôi (b ng 55) (II) ậ ệ ủ ụ Kuv: h s ph c thu c vào v t li u c a d ng c c t (b ng 56) (II) Cv=40 ; q=0,25;x=0,1;y=0,4;u=0,15;p=0;m=0,2;Sz>0,1 , t không có. D=100,Z=10; T=180 phút, Sz=0,18mm/rang KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2] ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ụ ắ ố ụ S vòng d ng c c t:
44
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ọ ậ ố ạ Ch n n = 150 vong/phut V t t c khi tính l i: v=47,1 m/phut
ờ Th i gian gia công c b n ả ơ ả : (b ng 5.7 [8])
ả ừ ế L1=L2=12mm kho ng cách t ế dao đ n chi ti t
ề ế ầ L=144mm chi u dài chi ti t c n phay
ượ ụ ạ ọ Sn : l ng ch y dao d c tr c chi ti ế t
ố ộ ắ : T c đ c t khi phay tinh
ệ ố ở ả b ng 539 (II)
ả ề
ụ ố ộ ắ ề ộ
ủ ậ ệ ấ ượ ả ộ ng c a v t li u gia công (b ng 51
ề ặ ủ ả
ệ ố ụ ệ ố ụ ụ ắ ộ ộ ả
ả Trong đó: Cv;m;x;y;u;q;p các h s và mũ tra T: chu kì b n tra b ng 540 (II) ệ ắ ụ ể ỉ ệ ố ề H s đi u ch nh chung cho t c đ c t ph thu c vào các đi u ki n c t c th : Kv=kMV.knv.kuv ệ ố ụ Trong đó: kMV: h s ph c thu c vào ch t l ế đ n 54)(II) ạ Knv: h s ph c thu c vào tr ng thái b m t c a phôi (b ng 55) (II) ậ ệ ủ ụ Kuv: h s ph c thu c vào v t li u c a d ng c c t (b ng 56) (II) Cv=40 ; q=0,25;x=0,1;y=0,4;u=0,15;p=0;m=0,2;Sz<0,1 , t không có. D=100,Z=10; T=180 phút, S=0,05mm/rang KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2] ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ố
ọ ậ ố ụ ắ ụ S vòng quay d ng c c t: Ch n n = 235v/phut V n t c khi tính l ạ i: v=73,79 m/phut
ờ Th i gian gia công c b n ả ơ ả : (b ng 5.7 [8])
ả ừ ế L1=L2=12mm kho ng cách t ế dao đ n chi ti t
ề ế ầ L=144mm chi u dài chi ti t c n phay
45
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ắ
ệ ố ở ả b ng 539 (II)
ả ề
ố ộ ắ ụ ề ộ
ủ ậ ệ ấ ượ ả ộ ng c a v t li u gia công (b ng 51
ề ặ ủ ả
ệ ố ụ ệ ố ụ ụ ắ ộ ộ ả
ả
ố ộ ắ 7.3. Tính t c đ c t khi phay c t rãnh: ắ ố ộ ắ T c đ c t khi phay c t rãnh: Trong đó: Cv;m;x;y;u;q;p các h s và mũ tra T: chu kì b n tra b ng 540 (II) ệ ắ ụ ể ỉ ệ ố ề H s đi u ch nh chung cho t c đ c t ph thu c vào các đi u ki n c t c th : Kv=kMV.knv.kuv ệ ố ụ Trong đó: kMV: h s ph c thu c vào ch t l ế đ n 54)(II) ạ Knv: h s ph c thu c vào tr ng thái b m t c a phôi (b ng 55) (II) ậ ệ ủ ụ Kuv: h s ph c thu c vào v t li u c a d ng c c t (b ng 56) (II) Cv=54 ; q=0,25;x=0,3;y=0,2;u=0,2;p=0,1;m=0,2;Sz<0,1 , t không có. D=100,Z=40;B=3mm,d=22mm; T=180 phút, S=0,02mm/rang KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2] ả Klv =1 (tra b ng 57) [2]
ố ụ
ọ ậ ố ụ ắ S vòng quay d ng c c t: Ch n n=190v/phut V n t c khi tính l ạ i: v=59,66m/phut
ờ Th i gian gia công c b n ơ ả :
Trong đó :
ủ ố N : s vòng quay c a dao
ố ộ ắ
ộ
ệ ắ ự ế ề ế :
ỉ ệ ố ụ
ố ộ ắ ậ ệ ụ ụ
ệ ố ụ ệ ố ụ ộ ộ ề
7.4. T c đ c t khi khoan [2] Trong đó: ả ệ ố v và các mũ dùng cho khoan tra b ng 528 [2], khoan r ng, khoét và doa tra H s C ả b ng 529 [2] ệ ố ề H s đi u ch nh chung cho t c đ c t tính đ n các đi u ki n c t th c t ộ KMV: h s ph c thu c vào v t li u gia công Kuv: h s ph c thu c vào d ng c gia công Klv: h s ph thu c chi u sâu
46
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ượ ạ ả ạ ả ng ch y dao: S=0,39 mm (nhóm ch y dao 1) (b ng 589 [2])
ả
ủ ề ả Tra b ng ta có: L Cv=17,1 q=0,25 y =0,4 m=0,125 b ng 528 [2] T=45 phút chu kì b n trung bình c a mũi khoan b ng 530 [2]
ả KMV= (tra b ng 51,52) [2]
ố ụ ắ ả Kuv=1 (tra b ng 56) [2] ả Klv =1 (tra b ng 57) [2] S vòng quay d ng c c t:
ạ i: v=26,5 m/phut ụ Ch n n =650 vong/phut V n t c khi tinh l
ọ ậ ố Khi khoan: (phút) =
Trong đó:
L2=(13)mm =2mm
ề L: chi u sâu khoan =22mm
ượ ụ ạ ọ S: l ng ch y dao d c tr c mm/vòng =0,39mm/v
ụ ố ns vòng quay tr c chính vòng/phút =676v/phút
ế ổ
ợ
7.5. phi u t ng h p nguyên công
47
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ƯƠ Ế Ồ Ế CH NG 8: TÍNH TOÁN VÀ THI T K Đ GÁ
ụ ế ế ồ t k đ gá
ề ượ ế ế ồ ấ ượ ấ ệ 8.1 Nhi m v thi V n đ đ c chú ý khi thi t k đ gá là năng su t, ch t l ng và giá thành
ấ gia công:
ả ẹ ặ ị ị
ấ ả ả ả đ m b o th i gian gia công là ng n nh t.
ồ ờ ồ ả ả ộ
ễ ả ắ
ơ ả ễ ế ạ ệ
ồ ễ ồ ệ ồ + Đ gá ph i đ m b o sao cho quá trình đ nh v và k p ch t nhanh chóng, ắ ả ả ầ + Đ gá ph i góp ph n đ m b o đ chính xác gia công. ậ ả ẻ ế ấ + Giá thành đ gá ph i r , k t c u đ n gi n d ch t o và l p ráp, v t ả ễ ế ế ử ụ li u ph i d ki m, d thay th , s d ng ph i d dàng thu n ti n. ọ ượ c ch n là đ gá cho nguyên công khoét và doa l Đ gá đ ậ ỗ .
ọ ơ ồ ủ ồ 8.2 Ch n s đ nguyên lý c a đ gá
ượ ọ ở ế ế t k nguyên công. c ch n ầ ph n thi S đ nguyên lý đ
ằ ặ ụ ờ ng tâm m t tr nh phi n t ế ỳ .
ặ ắ ế ố ớ ườ do
ờ ự ượ t đ ở ơ ấ c sinh ra b i c c u ren vít
ế ượ ẹ ộ ặ ề ặ ố ơ ồ ị ị Đ nh v : ẳ Gá phôi b ng m t ph ng vuông góc v i đ ậ ự ố Dùng kh i V ng n kh ng ch thêm 2 b c t ặ ẹ K p ch t: ặ ầ Chi ti c k p ch t m t đ u nh l c W đ 2 bên tác đ ng vào b m t s 7
ủ ồ ơ ồ ự ặ ở ự ẹ ồ 8.3 Tính toán l c k p đ gá ụ S đ gá đ t và l c tác d ng c a đ gá trình bày hình 8:
48
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ơ ồ ặ ự ủ
ự
ụ 0 và momen xo n Mắ
x.
ụ Hình 8.1 S đ gá đ t, l c tác d ng c a nguyên công khoét, doa ự ế Khi ti n hành các nguyên công khoét thô, khoét tinh, doa tinh mũi dao sinh ra 2 l c : l c ề chi u tr c P Trong đó:
ự ắ t khi gia công chính là momen xo n M
x. ị
ữ ệ ế t không b xoay khi gia công chi ti
ạ
ự ẹ ả ậ ị
x l n nh t.
ng 7 thì Mx và P ở ươ ch
0
ế +L c làm xoay chi ti ầ ự ợ i trong vi c gi 0 là có l +Thành ph n l c P ả ế do t o ra ma sát làm c n xoay chi ti t. ự ẹ ầ ủ ể ắ ế ể t thì ta ph i tính toán sao cho l c k p đó đ đ th ng V y đ xác đ nh l c k p c n thi momen xo n Mắ ấ ớ Theo tính toán các l c Pự 0 và momen Mx Khoét thô
+ Mx = 25,11 Nm + P0 = 13828,9 N
ậ ắ ở ấ ớ Khoét tinh: + Mx = 1,67 Nm + P0 = 825,4 N x ự ẹ ự nguyên công khoét thô là l n nh t nên ta tính toán l c k p d a
ệ ố ượ ứ V y momen xo n M trên nguyên công khoét thô. ệ ố Tính h s an toàn: K – h s an toàn đ c tính thông qua công th c (7.1): (Trang 126, TL [1])
ụ ệ ố ệ ố ề ặ ủ ậ ệ ả ạ
ự ắ ọ
ế ệ ế ự ệ ố ệ ố ự ắ ậ ạ ặ
ậ ọ (8.1) – h s an toàn ộ – h s ph thu c tình tr ng b m t c a phôi do v t li u khác nhau, tra b ng 2.28 (Trang 126, TL [1]) – h s tính đ n vi c tăng l c c t khi mòn dao, ta ch n gia công thô – h s tính đ n s tăng l c c t khi m t gia công gián đo n khi gia công có va đ p, ta ch n có va đ p
49
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ặ
ạ ng t
ẹ ẹ i góc xoay khi k p ch t b ng tay ủ ộ ớ ưở ặ ằ ặ ế ớ ồ ọ ủ ng c a đ l n m t ti p xúc c a phôi v i đ gá, ta ch n các
ườ ệ ố ể ế – h s k đ n d ng k p ch t ớ ưở ệ ố ả – h s nh h ệ ố ể ế ả – h s k đ n nh h ợ ng h p khác tr
ự ẹ L c k p W:
ớ ự ẹ ự ắ ề Khi l c c t P cùng chi u v i l c k p W thì
x
ượ ự ẹ ả ắ ượ ắ ể Tuy nhiên đ gia công đ c, l c k p ph i th ng đ c moment c t M
ự ẹ V i: ớ W là l c k p chi ti ế t
ệ ố K là h s an toàn chung
Mx là momen xo nắ
ệ ố f là h s ma sát = 0,17
ặ ế ủ ế ủ r là bán kính trung bình c a m t ti p xúc c a chi ti ị ồ ị t và đ đ nh v
ừ ớ ế ả R là kho ng cách t tâm mũi dao t i tâm chi ti t
Suy ra W = 13300,8N
ọ Tính toán ch n bulong:
ể ệ ở ả ự ơ ồ ẹ S đ các ph n l c tác dung lên thanh k p th hi n hình 8.3
50
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ụ ự ẹ ả ự Hình 8.3: Các l c và ph n l c tác d ng lên thanh k p
ự ề ợ ự ẹ ầ ự ẹ ụ 0 có l i cho l c k p nên l c k p c n
Trong quá trình khoét có sinh ra l c chi u tr c P thi
ct = WP0/2 = 13300,813828,9/2 = 6386,4 N
t Wế
ứ Theo công th c (7.4) trang 31 TL [5] ta có
ế ầ ế ự L c xi t bulông c n thi t
ượ ứ ứ Bulông đ c tính theo công th c : (Công th c trang 579, TL [5])
ả
ớ ậ ệ ả ượ ượ ậ ệ c (B ng 17.4, Trang 573, TL [7]) c s = 3 khi v t li u bulông là thép cacbon, t ả i
ệ ố ọ V i v t li u bulông là thép CT3, ta tra đ Tra b ng 17.6, Trang 575, TL [7], ta có đ tr ng tĩnh M6M16 (s :h s an toàn)
ọ ả c ren p = 2 (mm) (B ng 17.7, Trang 579, TL [9])
ướ ố ế ạ ồ Ta ch n d = 16 (mm), b 8.4 Tính toán sai s ch t o đ gá
ố ớ ố ị ướ ế c, khi có bi n
ự ẹ ệ ẩ t cho l c k p ch t gây ra.
ị ặ ứ ố ấ ặ Sai s gá đ t xu t hi n khi chu n đ nh v không trùng v i g c kích th ề ặ ạ d ng b m t chi ti ặ ượ Sai s gá đ t đ ế c tính theo công th c : (Trang 383, TL [5])
Trong đó: ẩ ố – sai s chu n ố ế ạ – sai s ch t o ồ ố – sai s do mòn đ gá ỉ ố ề – sai s đi u ch nh ặ ố ẹ – sai s k p ch t
51
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
ặ ị ố
ướ ủ ẩ c c a chi ti ướ ố ị ị ẩ ớ ẩ ế ặ ụ t là m t tr trong c a l ố c nên sai s chu n c a l ủ ỗ 4 ủ ỗ 4
ẩ 8.4.1 Sai s chu n ặ đây, m t đ nh v là m t đáy còn g c kích th ị ứ c tính theo công th c (trang 39, TL[5]) Ở nên do đó chu n đ nh v không trùng v i chu n kích th ượ đ
ặ 8.4.2 Sai s k p ch t ị ủ ượ ế ố ươ ướ ự ệ đây, do l ng kích th c th c hi n do
ẩ ng chuy n v c a chu n g c chi u trên ph ổ ằ ố ẹ ể Ở ự ẹ l c k p thay đ i gây ra b ng 0 nên ( cos 90
0)
ố
ượ ứ 8.4.3 Sai s mòn Đ c tính thông qua công th c
ế ỳ ồ ọ , ta ch n (Trang 48, TL[5])
ệ ố ụ ế ố ầ ộ ế ấ ủ – h s ph thu c k t c u đ gá. Đ i v i phi n t ặ ỳ N = 10000 N – s l n ti p xúc c a phôi và m t t ố ớ ,
ố ề
8.4.4 Sai s đi u ch nh ố ề ỉ ỉ
ố ề ỉ ặ ồ ụ ụ ồ ụ ể ề i l p ráp đ gá và d ng c đ đi u ch nh. Tuy nhiên khi
ỉ ắ Là sai s trong quá trình l p ghép, gá đ t và đi u ch nh đ gá. Sai s đi u ch nh ph ộ ườ ắ ủ ả thu c vào kh năng c a ng ế ấ ế ế ồ thi t k đ gá, ta có th l y : (trang 49, TL[5]) 8.10)
8.4.5 Sai s gá đ t cho phép
ố ằ ặ ặ ẳ ị ế ỳ ẹ ặ ằ ả , k p ch t b ng ren vít ( b ng 7.3 trang
ị Khi đ nh v phôi b ng m t ph ng trên phi n t 35, TL[5])
(8.11)
ừ T đây ta suy ra đ c:
ượ ố
ứ ượ ồ ặ 8.4.6 Sai s gá đ t Từ công th c (8.7) ta tính đ ố ế ạ c sai s ch t o đ gá:
ố ế ạ ừ ế ư ạ ầ ả T k t qu tính toán sai s ch t o cho t o cho phép trên đây ta đ a ra các yêu c u k ỹ
ậ ủ ồ thu t c a đ gá : ộ ủ ồ ặ ị ữ ặ ị + Đ không song song gi a m t đ nh v và m t đáy c a đ gá không quá 0,05 mm
ố ị ữ ặ ộ ồ ị + Đ không vuông góc gi a tâm ch t đ nh v và m t đáy đ gá không quá 0,05mm.
ữ ặ ộ ố ồ + Đ không song song gi a tâm kh i V và m t đáy đ gá không quá 0,05mm.
52
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
Ậ Ế K T LU N
ư ậ ứ ụ ệ ộ ờ ế ả Sau m t th i gian nghiên c u, tham kh o tài li u, cũng nh v n d ng các ki n
ớ ự ướ ứ ự ướ ự ẫ ạ ọ ế ợ th c đã h c k t h p v i s h ỡ ủ ng d n, s giúp đ c a b n bè và s h ẫ ng d n
ủ ữ ự ệ ầ ồ ỳ ị ọ ậ t n tình c a Th y Hu nh H u Ngh chúng em đã th c hi n xong đ án môn h c
ệ ế ạ ệ ế ế ệ ầ ố công ngh ch t o máy qua vi c thi t k quy trình công ngh gia công c n n i.
ấ ả ứ ệ ề ầ ấ ả ả Qui trình công ngh này đáp ng các yêu c u v năng su t s n su t, đ m b o
ượ ầ ề ỹ ậ ủ ế ề ộ ướ đ c các yêu c u v k thu t c a chi ti t gia công: đ chính xác v kích th c, các
ố ề ị ề ặ ư ọ ộ ứ sai s v v trí, hình dáng hình h c, đ nhám b m t gia công… cũng nh đáp ng
ế ả ẩ ằ ả ề ặ v m t kinh t nh m gi m giá thành s n ph m.
ặ ầ ỗ ự ự ứ ệ ồ ắ Qúa trình th c hi n đ án, m t d u chúng em đã n l c nghiên c u, cân nh c,
ộ ế ự ạ ế ề ứ ư ệ ự và tính toán xong do s h n ch v trình đ ki n th c cũng nh kinh nghi m th c
ạ ự ố ư ư ề ắ ắ ắ ế t ả nên ch c ch n còn m c ph i nhi u sai sót, ch a đ t s t i u trong ph ươ ng
ỉ ả ủ ữ ệ ế ấ ậ pháp công ngh . Chúng em r t mong nh n nh ng ý ki n đóng góp ch b o c a các
ể ệ ệ ầ ạ Th y Cô và các b n đ rút kinh nghi m cho công vi c sau này đ ượ ố ơ c t t h n.
ả ơ ự ướ ẫ ủ ữ ầ ỳ Chúng em xin chân thành c m n s h ng d n c a Th y Hu nh H u Ngh , s ị ự
ỡ ủ ể ạ ề ệ ạ ồ giúp đ c a các b n đ t o đi u ki n cho chúng em hoàn thành đ án này.
ệ ự Nhóm th c hi n
53
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
54
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ứ ế ễ ắ ộ ố 1. [1] GSTS Nguy n Đ c L c, PGSTS Lê Văn Ti n, PGSTS Ninh Đ c T n,
ệ ế ạ ậ ổ ệ S tay Công ngh ch t o máy t p 1 ầ PGSTS Tr n Xuân Vi t. . NXB
ộ KH&KT, Hà N i 2007.
ứ ế ễ ắ ộ ố 2. [2] GSTS Nguy n Đ c L c, PGSTS Lê Văn Ti n, PGSTS Ninh Đ c T n,
ệ ế ạ ậ ổ ệ S tay Công ngh ch t o máy t p 2 ầ PGSTS Tr n Xuân Vi t. . NXB
ộ KH&KT, Hà N i 2005.
ướ ẫ ặ ự H ng d n thi ế ế ồ t k đ 3. [3] PGSPTS Đ ng Văn Nghìn, ThS Lê Trung Th c.
ệ ế ạ ọ ườ án môn h c Công ngh ch t o máy . Tr ng ĐHBK TpHCM, 1998.
ắ ứ ố , Dung sai và l p ghép 4. [4] PGSTS Ninh Đ c T n . NXB GDVN.
ầ ị ồ ổ S Tay &Alas đ gá 5. [5] PGSTS Tr n Văn Đ ch. .NXB KH&KT, Hà N iộ
2000.
ữ ễ ế ế ơ ở ộ C s thi t k máy 6. [6] PGSTS Nguy n H u L c, .
ấ ả ệ ậ ọ ọ ỹ 7. ậ ơ ở [7] Nghiêm Hùng: V t Li u H c C S , nhà xu t b n khoa h c và k thu t
ư ễ ắ ướ ế ế ồ ộ 8. [8] Nguy n Đ c L c, L u Văn Nhang: h ẫ ng d n thi t k đ án Công Ngh ệ
ấ ả ế ạ ậ ọ ỹ Ch t o Máy, nhà xu t b n khoa h c và k thu t.
ấ ả ế ạ ơ ở ệ ộ 9. [9] C s Công Ngh Ch T o Máy, ĐH Bách Khoa Hà N i, nhà xu t b n
ọ ỹ ậ khoa h c và k thu t
55
́ ̣ ̣ ́ ĐAMH công nghê chê tao may
56