Ộ
ƯỜ
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
ƯỜ NG
TP.HCM
Ệ Ố
Ễ
KHOA: H TH NG THÔNG TIN VÀ VI N THÁM
Ị Ạ
Ọ
Ồ
Ả
Đ ÁN MÔN H C: QU N TR M NG
Ề
Đ TÀI:
Ả
QU N LÝ ĐĨA TRÊN WINDOWS SERVER 2008
ả
ướ
ẫ
ừ
Gi ng viên h
ng d n
ThS.T Thanh Trí
:
ự
ệ
ế
ầ
Sinh viên th c hi n
ạ Tr n Ti n Đ t
:
ườ
ậ
ễ Nguy n Tr
ng Thu n
L pớ
03ĐHCNTT2
:
Khóa
:
2014 – 2018
ồ TP. H Chí Minh, tháng 3 năm 2017
Ộ
ƯỜ
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
ƯỜ NG
TP.HCM
Ệ Ố
Ễ
KHOA: H TH NG THÔNG TIN VÀ VI N THÁM
Ị Ạ
Ọ
Ồ
Ả
Đ ÁN MÔN H C: QU N TR M NG
Ề
Đ TÀI:
Ả
QU N LÝ ĐĨA TRÊN WINDOWS SERVER 2008
ả
ướ
ẫ
ừ
Gi ng viên h
ng d n
:
ThS.T Thanh Trí
ự
ệ
ế
ầ
Sinh viên th c hi n
:
ạ Tr n Ti n Đ t
ườ
ậ
ễ Nguy n Tr
ng Thu n
L pớ
:
03ĐHCNTT2
Khóa
:
2014 – 2018
ồ TP. H Chí Minh, tháng 3 năm 2017
M Đ UỞ Ầ
Lý do ch n đ tài
ề ọ
ể ủ ố ượ ệ ớ ườ Cùng v i phát tri n c a công ngh thông tin thì s l ng ng i bi ế ử ụ t s d ng
ụ ề ế ậ ầ ị máy tính ngày càng nhi u. Các d ch v trên máy tính đã thâm nh p vào h u h t các
ự ầ ả ầ ộ ở ọ ố lĩnh v c trong xã h i. Các nhu c u qu n lý trên máy tính d n tr nên quan tr ng đ i
ườ ử ụ ố ớ ệ ệ ả ở ượ ớ v i ng i s d ng. Đ i v i doanh nghi p thì vi c qu n lý càng tr nên đ c xem
ấ ọ ượ ầ ủ ệ ậ ọ ọ ậ tr ng. Nh n th y đ ả c t m quan tr ng c a vi c qu n lý, vì v y nhóm em ch n đ ề
ứ ứ ụ ả ầ ồ tài” Nghiên c u và ng d ng qu n lý đĩa trên Server 2008” cho đ án l n này.
M c đích nghiên c u
ứ ụ
ủ ồ ứ ứ ụ ụ ự ễ ệ ả M c đích c a đ án là nghiên c u, ng d ng vào th c ti n vi c qu n lý đĩa
trên Windows Server 2008 R2.
Đ i t
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ ủ ệ ả ồ Đ i t ng nghiên c u c a đ án là vi c qu n lý đĩa trên Windows Server
ệ 2008 R2 hi n nay.
ư ứ ứ ụ ủ ệ ả ạ ộ Ph m vi nghiên c u: Các thu c tính, cũng nh ng d ng c a vi c qu n lý đĩa
Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u
ươ ươ ả ươ Ph ng pháp phân tích, ph ng pháp mô hình hoá, gi ậ i thu t, ph ng pháp
ự ệ ỏ mô ph ng, th c nghi m, phân tích, đánh giá, …
ượ ươ ồ Đ án đ c chia thành 4 ch ng:
(cid:0) ươ ề ổ Ch ng 1: T ng quan v Window Server 2008 R2
ộ ố ặ ủ ể ộ Khái quát m t s đ c đi m chính c a Windows Server 2008 R2, các thu c tính
ủ ệ ề ư ả cũng nh các kh năng c a h đi u hành
(cid:0) ươ Ch ả ng 2: Qu n lý đĩa
ệ ố ư ấ ấ ữ Phân tích c u hình h th ng thông tin và c u hình đĩa l u tr
ữ ệ ệ Phân tích vi c mã hoá d li u EFS
(cid:0) ươ ệ Ch ự ng 3: Th c nghi m
ươ ẽ ạ ạ ỏ Trong ch ệ ạ ng này nhóm s mô ph ng vi c t o các lo i đĩa và t o nên 1 file
ế ậ ạ EFS và mã hoá chúng, thi ạ t l p h n ng ch
(cid:0) ươ ậ Ch ế ng 4: K t lu n
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ơ ừ ơ ộ ể ạ Chân thành c m n th y ể đã t o c h i cho nhóm đ tìm hi u ầ T Thanh Trí
ứ ứ ả ụ ề ề v đ tài “Nghiên c u và ng d ng qu n lý đĩa trên Server 2008”.
ề ố ắ ự ệ ồ ỗ ự ể ự Trong quá trình th c hi n đ án nhóm đã có nhi u c g ng và n l c đ th c
ộ ố ệ ế ấ ả ẫ ộ ồ ỉ ế hi n đ án m t cách hoàn ch nh nh t, tuy nhiên v n x y ra m t s thi u sót vì ki n
ư ầ ứ ư ủ ự ệ ộ ộ th c chuyên môn trong lĩnh v c ch a sâu r ng, tài li u ch a đ y đ rõ ràng, và m t
ể ậ ấ ượ ự ể ầ ố ấ s v n đ khác. Chúng em r t mong nh n đ ủ c s đóng góp c a th y đ nhóm
ứ ề ư ế ả ế ự nâng cao ki n th c v chuyên môn cũng nh kh năng vi t báo cáo và xây d ng đ ồ
án.
ả ơ ầ Xin chân thành c m n th y.
Ậ
NH N XÉT
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
:..............................................................
ể Đi m sinh viên 1
:..............................................................
ể Đi m sinh viên 2
ụ ụ M c L c
ụ ụ ả M c l c hình nh
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ươ
ổ
Ch
ng 1 T ng quan Windows Server 2008 R2
1.1 Gi
ớ ệ ề i thi u v Windows Server 2008 R2
ự ủ ự S ra đ i c a ả ờ ủ Windows Server 2008 R2 d a trên s thành công c a phiên b n ự
ướ ẩ ả ớ ượ ả ế tr c đó là Windows Server 2008 và s n ph m m i này đ c c i ti n thêm m t s ộ ố
ữ ệ ổ ộ ườ ả công ngh và tính năng n i tr i giúp chúng ta, nh ng ng i tham gia qu n lý h ệ
ệ ố ạ ầ ự ổ ủ ạ ố ị th ng gia tăng s n đ nh, linh ho t cho h t ng các server trong h th ng c a mình.
ặ ợ ớ M c khác Virtualization tools, web resources, tích h p v i client Windows7… trong
ệ ề ớ ượ ả ế ể ầ ộ dòng h đi u hành m i này đ ọ ẽ c c i ti n đáng k , và đó s là m t ph n quan tr ng
ớ ệ ố ể ỏ ế ế ể ấ ặ ạ ạ không th b qua n u b n có k ho ch tri n khai ho c nâng c p m i h th ng.
ề ậ ư ở ả Nh đã đ c p bên trên thì phiên b n Windows Server 2008 R2 Microsoft
ả ế ỗ ợ ữ ể ệ ớ ệ đã có nh ng c i ti n đáng k trong công ngh và tính năng m i, h tr trong vi c
ệ ố ẽ ệ ả ậ ộ qu n lý và v n hành h th ng. Sau đây tôi s li t kê m t vài tính năng đ ượ ậ c t p
1.1.1
trung thay đ iổ :
Ứ ề ả ụ ng d ng n n t ng Web
ả ế ẻ ạ ậ ợ ề ữ Windows Server 2008 R2 t p h p nh ng c i ti n m nh m dành cho n n
ứ ụ ư ề ậ ậ ả t ng ng d ng Web. Nó đ a ra nhi u c p nh t cho web server role, Internet
ỗ ợ ố ề Information Services (IIS) 7.5, h tr t i ra cho .NET trên n n server core. Thi ế ế t k
ả ế ườ ể ả ị ậ t p trung vào c i ti n IIS 7.5 cho phép ng ễ i qu n tr Web d dàng tri n khai và
ở ộ ụ ứ ễ ả ậ ả ộ qu n lý các ng d ng web, tăng đ tin c y và kh năng m r ng d dàng. Thêm vào
ế ề ấ ả ả ắ ợ ỉ đó, IIS 7.5 còn có kh năng s p x p h p lý và cung c p nhi u kh năng tùy ch nh
Nhóm 15
Page 10
ườ trong môi tr ng Web.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 1.1.1 Internet Information Services (IIS) 7.5
1.1.2
Ả o hóa
ờ ự ạ ộ ả ủ ệ ả ệ ổ Nh s ho t đ ng có hi u qu c a công ngh o hóa mà các trung tâm t
ạ ộ ứ ự ế ệ ế ch c có ho t đ ng liên quan đ n lĩnh v c công ngh thông tin đã ti ệ t ki m đ ượ ấ c r t
ụ ượ ệ ộ ả ả ề ớ l n các chi phí v tiêu th năng l ng và công tác qu n lý b o trì trên di n r ng
ệ ố ề ả ấ ạ trong toàn h th ng. Windows Server 2008 R2 cung c p 2 lo i hình v o hóa:
Client và Server o hóa cung c p b i HyperV:
ấ ả ở
ệ ố ủ ậ ả Microsoft® HyperV™ o hóa các tài nguyên h th ng c a máy tính v t lý.
ả ử ụ ể ạ ề ả ạ ơ ộ Nghĩa đ n gi n là b n có th t o ra thêm m t hay nhi u máy tính o s d ng tài
ậ ừ ừ ườ ể ạ ả ạ nguyên v t lý t ậ 1 máy tính th t. T môi tr ng o hóa này b n có th ch y các h ệ
ế ớ ệ ố ứ ụ ề ễ ộ đi u hành, ng d ng và liên k t v i các Client trong h th ng m t cách d dàng.
ấ ậ ợ ộ HyperV tích h p trong Windows Server 2008 R2, nó cung c p đ tin c y cao và tùy
ế ả ệ ử ụ ề ả ủ ệ ả ả bi n trong gi i pháp v o hóa giúp c i thi n vi c s d ng máy ch và gi m chi
Nhóm 15
Page 11
ệ ố ậ phí v n hành h th ng.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 1.1.2a Microsoft® HyperV™
Presentation Virtualiazation:
ụ ế ố ừ ị ắ ạ ớ D ch v k t n i t xa (Terminal Services) ch c không còn xa l v i chúng ta
ữ ả ướ ủ trong nh ng phiên b n tr ể ạ c đây c a Windows Server. Nó giúp chúng ta có th ch y
ữ ứ ụ ạ ệ ị ị ượ ử ề nh ng ng d ng t ư i 1 v trí xác đ nh nh ng công vi c đó đ ể c x lý và đi u khi n
ọ ị ượ ạ t i 1 v trí khác. Trong Windows Server 2008 R2 tên g i Terminal Services đ c thay
ể ở ộ ữ ủ th b ng ế ằ Remote Desktop Services (RDS). Đ m i r ng nh ng tính năng c a RDS,
ầ ư ể Microsoft đã đ u t ớ phát tri n vào Virtual Desktop Infrastructure (VDI) cùng v i
Nhóm 15
Page 12
ữ ư ế ố ộ ơ ị nh ng đ i tác nh Citrix, Unisys, HP, Quest, Ericom và m t vài đ n v liên k t khác.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 1.1.2b Presentation Virtualiazation
1.1.3 Linh ho t và kh năng m r ng
ở ộ ả ạ
ỉ ỗ ợ ử ề ề Windows Server 2008 R2 ch h tr trên n n vi x lý 64 bit, đi u này có nghĩa
ố ử ư ả ấ ầ ả ậ ụ nó t n d ng t i đa kh năng x lý và kh năng nâng c p h u nh là không gi ớ ạ i h n
ạ ộ ệ ố ớ ượ ậ ủ ạ ộ cho ho t đ ng c a h th ng. M t lo t tính năng m i đ ậ ẵ c c p nh t s n có trong
ệ ố ụ ấ ầ ậ ồ ả windows, bao g m t n d ng c u trúc CPU, tăng thêm thành ph n h th ng, c i
ở ộ ứ ụ ụ ệ ệ ấ ả ị ằ thi n hi u su t và kh năng m r ng cho ng d ng – d ch v . HyperV cũng n m
ươ ư ệ ươ trong tính năng t ng thích u vi ả t này, kh năng t ng thích này cho phép các máy
ả ệ ố ỉ ầ ữ ử ể ế ộ o di chuy n gi a các h th ng khác nhau ch c n ki n trúc b vi x lý trong h ệ
Nhóm 15
Page 13
ể ế ả ấ ố ệ ố th ng di chuy n đ n và h th ng cũ cùng nhà s n xu t.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ở ộ
ạ
ả
Hình 1.1.3 Linh ho t và kh năng m r ng
1.1.4 Ho t đ ng t
ạ ộ ố ơ ế ợ ớ t h n khi k t h p v i Client
ộ ượ ế ế ặ ệ Windows Server 2008 R2 có m t vài tính năng đ c thi t k đ c bi t dành cho
ạ ự ệ ợ ố ử ụ ườ ự client s d ng Windows 7, t o s ti n l i t i đa và an toàn cho ng i dung d a trên
ệ ớ công ngh m i.
Đ n gi n hóa các k t n i t
ế ố ừ ơ ả ử ụ xa cho các máy tính s d ng tính năng
DirectAccess:
ề ườ ấ ộ ả ố ặ ổ ứ ữ M t trong nh ng v n đ th ng ph i đ i m t trong các t ch c là k t n i t ế ố ừ
ườ ử ụ ế ị ả ượ ư ộ xa cho ng i s d ng thi ộ t b di đ ng. Gi i pháp đ ử ụ c đ a ra và s d ng r ng rãi
ệ ạ ả ạ ườ ể hi n nay là m ng riêng o(VPN). Tùy theo lo i VPN, mà ng ả i dung có th ph i
ể ế ố ề ặ ầ ổ ứ cài đ t ph n m m VPN client trên máy tính đ k t n i vào t ủ ọ ch c công ty c a h .
Nhóm 15
Page 14
Tính năng DirectAccess trong Windows Server 2008 R2 cho phép các máy tính client
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ế ố ự ộ ộ ự ế ạ ứ ạ ớ ử ụ s d ng Windows 7 k t n i tr c ti p v i m ng n i b mà không có s ph c t p
Hình 1.1.4a Direct Access
ế ậ ệ ủ c a vi c thi ế ố t l p k t n i VPN.
Đ m b o k t n i b o m t cho máy tính cá nhân và công c ng:
ả ế ố ả ộ ậ ả
ấ ượ ề ậ ế ườ ệ ố ế ố ề V n đ này đ c đ c p đ n khi ng ạ i dùng k t n i vào h th ng m ng
ộ ở ữ ổ ứ ủ ọ ư ườ ủ ổ ứ c a t ch c, cty h nh ng máy tính đó không thu c s h u t ch c c a ng i dùng
ộ ề ặ ị ế ầ ậ ộ ể mà nó thu c v công c ng ho c đ a đi m cho thuê truy c p Internet. H u h t ng ườ i
ể ự ế ố ệ ố ủ ổ ứ ự dùng cũng không th t k t n i vào h th ng c a t ụ ch c d a trên các công c có
ợ ủ ự ẵ s n trên máy tính. S tích h p c a Remote Workspace, Presentation Virtualization và
ườ ử ụ ả Remote Desktop Gateway cho phép ng i dùng s d ng Windows 7 không ph i cài
ệ ố ế ố ề ầ ệ ẫ thêm ph n m m nào trên máy tính mà v n k t n i vào h th ng thao tác công vi c
ư ộ ộ nh đang trên máy tính n i b .
C i thi n hi u su t làm vi c trong các văn phòng chi nhánh:
ệ ệ ệ ả ấ
ự ế ụ ụ ệ ệ ệ ậ Th c t ể thì hi n nay vi c thành l p các chi nhánh ph c v cho vi c phát tri n
Nhóm 15
Page 15
ủ ổ ứ ể ả ể ể ế ề kinh doanh c a các t ạ ch c là đi u không th thi u. Đ gi m thi u chi phí cho ho t
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ủ ả ổ ứ ậ ộ đ ng và qu n lý c a văn phòng chi nhánh các t ch c đang tìm cách t p trung các
ứ ụ ụ ề ộ ế ề ng d ng v khu trung tâm. Tuy nhiên đi u này cũng còn ph thu c vào liên k t
ữ ứ ụ ế WAN gi a các văn phòng chi nhánh và trung tâm ng d ng, tuy nhiên liên k t này
Nhóm 15
Page 16
ạ ộ ủ ầ ộ ệ cũng là m t ph n chi phí ho t đ ng c a doanh nghi p.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Tính năng BranchCache trong Windows Server 2008 R2 và Windows 7 giúp
ự ế ả ằ ườ ử ụ ừ ộ gi m s liên k t WAN b ng cách th ng xuyên s d ng thông tin t ớ ệ b nh đ m
ườ ạ ườ ừ cho các ng i dùng t i các văn phòng chi nhánh. Khi ng i dùng t văn phòng chi
ữ ệ ừ ầ ấ ử ộ ả ủ nhánh g i yêu c u l y d li u t ộ các văn phòng trung tâm c a ho, m t b n sao n i
ẽ ượ ư ạ ạ ế ầ ả dung văn b n đó s đ c sao l u l i t i văn phòng chi nhánh. Yêu c u ti p theo
ừ ồ ớ ộ ả ườ ẽ ượ ế cũng v i n i dung văn b n v a r i thì ng i dùng ti p theo s đ ấ ứ c cung c p t c
ờ ừ ệ ử ụ ả th i thông qua Cache t ế ố văn phòng chi nhánh, qua đó gi m vi c s d ng k t n i
Hình 1.1.4b BranchCache
Nhóm 15
Page 17
ế ố ư WAN cũng nh chi phí k t n i.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ươ
ả
Ch
ng 2
Qu n lý đĩa
ấ ậ 2.1 ệ ố C u hình h th ng t p tin
2.1.1 File system là gì?
ệ ố ứ ậ ổ ứ ể ậ File system hay h th ng t p tin có ch c năng t ch c và ki m soát các t p tin
ữ ệ ươ ứ ế ữ ệ ượ ư ệ ố ắ ậ và siêu d li u t ng ng. H th ng t p tin s p x p d li u đ ứ c l u trên đĩa c ng
ể ườ ị ườ ủ c a máy tính, ki m soát th ậ ng xuyên v trí v t lý. Cho phép ng ậ i dung truy c p
ườ ầ ậ ế ng i dung truy c p nhanh chóng và an toàn khi c n thi t.
ư ộ ệ ỉ ụ ố ệ File system làm vi c nh m t h ch m c s , cho phép máy tính nhanh chóng
ộ ậ ấ ấ ấ ướ ủ ổ ấ tìm th y m t t p tin nào đó, b t ch p kích th c hay c u hình c a ữ ư đĩa l u tr .
ệ ọ ừ ế ề M i h đi u hành t MSDOS cho đ n Windows 95, Windows Linux hay
ệ ố ề ậ Windows Server 2008 đ u có h th ng t p tin riêng.
ạ 2.1.2 Các lo i File system
ệ ố ệ ố ồ Các h th ng File trong Windows Server 2008 g m 2 h th ng chính là FAT và
ệ ố ệ ố ề ệ ặ ạ ớ NTFS, trong đó NTFS là h th ng file v i nhi u đ c tính hi n đ i mà h th ng FAT
không có.
FAT đ
ượ ạ c chia làm 2 lo i: FAT16 và FAT32
ớ ệ ề ệ ố FAT16 (File Allocation Table 16 bits): V i h đi u hành MSDOS, h th ng
ượ ư ứ ố ộ ậ t p tin FAT đ c công b vào năm 1981 đ a ra m t cách th c m i v vi c t ớ ề ệ ổ ứ ch c
ứ ề ả ậ ượ và qu n lý t p tin trên đĩa c ng, đĩa m m. Tuy nhiên, khi dung l ứ ng đĩa c ng ngày
ộ ộ ề ế ạ ớ ị ỉ càng tăng nhanh, FAT16 đã b c l nhi u h n ch . V i không gian đ a ch 16bit,
ỉ ỗ ợ ế ự ộ FAT16 ch h tr đ n 65.536 clusters trên m t partition, gây ra s lãng phí dung
ể ượ ữ ớ ổ ứ ượ l ế ng đáng k (đ n 50% dung l ng v i nh ng đĩa c ng trên 2GB). FAT16
ỗ ợ ớ ơ không h tr các partition l n h n 2GB.
ượ ớ ệ c gi ả i thi u trong phiên b n FAT32 (File Allocation Table 32bits): đ
ượ ở ộ ủ ả Windows 95 Service Pack 2 (OSR 2), đ c xem là phiên b n m r ng c a FAT16.
Nhóm 15
Page 18
ử ụ ỗ ợ ị ỉ ề Do s d ng không gian đ a ch 32 bit nên FAT32 h tr ộ nhi u clusters trên m t
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ứ ậ ượ ậ ụ ề ả ớ partition, do v y không gian đĩa c ng đ ơ c t n d ng nhi u h n. V i kh năng h ỗ
ợ ướ ủ ừ ề ố ủ ậ tr kích th c c a phân vùng t 2GB lên 2TB và chi u dài t i đa c a tên t p tin
ở ộ ự ị ượ đ ế c m r ng đ n 255 ký t đã làm cho FAT16 nhanh chóng b lãng quên. Tuy
ượ ủ ể ậ ả ả ị ỗ nhiên, nh c đi m c a FAT32 là tính b o m t và kh năng ch u l i (Fault
Nhóm 15
Page 19
Tolerance) không cao.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Khái ni m NTFS
ệ
ượ ớ ệ ớ c gi ả i thi u cùng v i phiên b n NTFS (New Technology File System): đ
ế ệ ố ằ ầ ộ Windows NT đ u tiên, Microsoft đã thay th h th ng file FAT MSDOS b ng m t
ậ ơ ả ớ ớ ơ ỉ ị ệ ố h th ng file m i 32bit nhanh h n, b o m t h n. V i không gian đ a ch 64 bit, kh ả
ổ ướ ủ ớ ượ ứ năng thay đ i kích th ộ ậ c c a cluster đ c l p v i dung l ầ ng đĩa c ng, NTFS h u
ạ ừ ượ ư ữ ạ ủ ậ nh đã lo i tr đ ế ề ố c nh ng h n ch v s cluster, kích th ướ ố c t i đa c a t p tin trên
ứ ộ m t phân vùng đĩa c ng.
ử ụ ậ ả ả ả NTFS s d ng b ng qu n lí t p tin MFT (Master File Table) thay cho b ng
ằ ườ ữ ư ậ ả ậ ả ộ FAT quen thu c nh m tăng c ng kh năng l u tr , tính b o m t cho t p tin và th ư
ế ừ ữ ệ ụ ả ậ ả ị m c, kh năng mã hóa d li u đ n t ng t p tin. Ngoài ra, NTFS có kh năng ch u
ườ ộ ứ ụ ỗ l i cao, cho phép ng ế i dùng đóng m t ng d ng “ch t” (not responding) mà không
ưở ữ ụ ứ ế ạ ả làm nh h ng đ n nh ng ng d ng khác. Tuy nhiên, NTFS l ợ i không thích h p
ữ ổ ượ ướ ử ụ ượ ớ v i nh ng đĩa có dung l ấ ng th p (d i 400 MB) và không s d ng đ c trên đĩa
m m.ề
ệ ố ạ ộ ả ả ự ử H th ng file NTFS có kh năng ho t đ ng cao và có kh năng t ữ s a ch a.
ư ờ ụ ử ả ồ Nh có tính năng l u gi ữ ạ l i các thông tin x lý, NTFS có kh năng ph c h i file
ữ ơ ườ ợ ổ ế ộ ả ự ố cao h n trong nh ng tr ng h p ỗ ợ đĩa có s c . Nó h tr ch đ b o m t ậ ở ứ m c
ỗ ợ ể ị ổ ớ ả ư ộ đ file, nén và ki m đ nh. Nó cũng h tr các đĩa l n và các gi i pháp l u tr ữ
ạ ẽ ư m nh m nh RAID.
ệ ả ở ả NTFS hi n có các phiên b n: v1.0, v1.1, v1.2 các phiên b n Windows NT
ả ủ 3.1, Windows NT 3.5, Windows 3.51 và Windows NT 4. Phiên b n v3.0 c a
ủ ả Windows 2000 và phiên b n v3.1 c a Windows XP, Windows Server 2003, Windows
Vista và Windows Server 2008.
ấ ủ ứ ả ớ ọ Ch c năng m i quan tr ng nh t c a NTFS là kh năng mã hóa file và folder
ữ ệ ủ ệ ả ườ ể ả đ b o v các d li u nhay c m c a ng i dùng máy tính.
ế ươ ả ớ ỉ Đáng ti c là NTFS và FAT không t ậ ng thích v i nhau. H u qu là ch có các
ấ ớ ổ ượ ị ệ ề h đi u hành Windows NT/2000/XP m i “nhìn” th y các đĩa đ ớ ạ c đ nh d ng v i
Nhóm 15
Page 20
ệ ố h th ng file NTFS.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ươ ữ ơ Trong khi đó, tính t ả ng thích gi a các phiên b n NTFS cao h n. Tuy có h ệ
ể ố ớ ớ ở th ng file NTFS 1.1, Windows NT SP4 tr lên (v i drive NTFS.SYS m i) có th truy
ấ ổ ứ ự ể xu t các đĩa NTFS 5.0. Trong Windows 2000 có ch c năng t ổ chuy n đ i các file
NTFS cũ thành NTFS 5.0.
ể ậ ế ử ụ ứ ư ấ ộ ộ Đ nh n bi ả t m t đĩa c ng đã s d ng NTFS hay ch a, ta nh p chu t ph i
ổ ồ vào ọ đĩa nào đó trong My Computer r i ch n properties. Nhìn vào type có là NTFS
ch a.ư
ư ể ể ể ọ Đ chuy n FAT thành NTFS file system thì có th làm nh sau: ch n Start
ổ Run CMD. Trong CMD: Convert [ đĩa:] /FS:NTFS
ả B ng so sánh FAT và NTFS
ả Kh năng
ệ ề
ầ ề FAT16 ệ ế H u h t các h đi u hành ỗ H đi u hành h trợ NTFS Windows 2000, 2003, 2008
ậ ỗ ợ FAT32 Windows 95 OSR2, Windows 98, Windows 2000, 2003 256 ký tự 256 ký tự
ử ụ ệ Windows: 256 ký ự ự t , Dos: 8.3 ký t Không Có Có ả
ỗ ợ Không Không Có H tr tên t p tin dài S d ng hi u qu đĩa H tr nén đĩa
ỗ ợ ạ ạ Không Không Có H tr h n ng ch
ỗ ợ Không Không Có H tr mã hóa
ợ ả Không Không Có ậ b o m t
ợ ả Có Có Có ậ b o m t
4GB 32GB 1024GB
ỗ H tr c c bụ ộ ỗ H tr trên m ngạ ướ Kích th c Volume ượ ỗ ợ ố c h tr t i đa đ
ư ấ ữ 2.2 C u hình đĩa l u tr
Nhóm 15
Page 21
ỗ ợ ư ữ ạ Windows Server 2008 h tr 2 lo i đĩa l u tr : Basic và Dynamic.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
2.2.1 Basic Disk
ộ ổ ứ ậ ồ c ng v t lý bao g m các phân vùng chính (primary Basic disk là m t
ở ộ ặ ổ ậ partition) và các phân vùng m r ng (extended partition) ho c các đĩa lu n lý
ấ ộ ượ ử ụ ẹ (logical drive), và toàn b không gian c p cho partition đ ọ c s d ng tr n v n. Các
Hình 2.2.1a Basic Disk
ổ ượ ể phân vùng và các ậ đĩa lu n lý đ ư c xem hi u nh là basic volume.
ạ ạ ố ộ ỳ ộ S phân vùng (partition) ta t o nên m t basic tu thu c vào lo i phân vùng
ươ ứ ể ư ữ ủ ổ c a đĩa (disk’s partition type). Có hai ph ng th c đ l u tr thông tin phân vùng
MBR (master boot record)
ổ trên đĩa: MBR disk (master boot record) và GPT disk (GUIDs partition table).
ầ ượ ớ ệ ầ L n đ u tiên đ c gi i thi u trong IBM PC DOS 2.0 vào năm 1983.
ươ ọ ở ộ ặ ở Nó đ c g i là master boot record b i vì MBR là sector kh i đ ng đ c bi ệ ở t
ắ ầ ủ ổ ệ ề ồ ượ ị v trí b t đ u c a đĩa. Sector bao g m boot loader cho h đi u hành đ ặ c cài đ t
ề ữ ủ ổ và thông tin v nh ng phân vùng logic c a đĩa.
ể ể ề ươ V boot loader, chúng ta có th hi u nó là ch ệ ố ở ộ ng trình kh i đ ng h th ng
Nhóm 15
Page 22
ệ ề ượ ậ ặ ẵ ơ và h đi u hành đã đ c l p trình s n và cài đ t trong ROM. Nói rõ h n, Boot
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ỏ ượ ạ ộ ự ướ ệ ề ắ ầ ạ loader là m t đo n mã nh đ c th c thi tr c khi h đi u hành b t đ u ch y và
ả ấ ế ị ế ị nó cho phép nhà s n xu t thi ữ t b quy t đ nh nh ng tính năng nào ng ườ ử ụ i s d ng
ặ ị ạ ượ đ ế c phép dùng ho c b h n ch .
ệ ẩ ở ọ ườ ử ụ MBR tr thành chu n công nghi p cho m i ng ể i s d ng đ phân vùng và
ừ ổ ở ộ kh i đ ng t các đĩa.
ể ạ ượ ặ ố Chúng ta có th t o đ c b n phân vùng chính (primary partition) ho c ba
ở ộ ộ phân vùng chính (primary partition) và m t phân vùng m r ng (extended partition).
ở ộ ể ạ ạ ổ ậ Trong phân vùng m r ng ta có th t o vô h n ỗ đĩa lu n lý (logical drive). Và m i
ượ ớ ạ ế phân vùng đ c gi i h n đ n 2TB (tera byte).
ấ ủ ữ ế ạ ố ộ ớ M t trong s nh ng thi u sót l n nh t c a MBR disk là h n ch vi c s ế ệ ử
ể ộ ấ ả ỉ ụ d ng partition table. MBR disk ch có m t partition table đ theo dõi t ố t c các kh i
ị ỗ ế ồ ừ ả ụ ả ộ trong phân vùng đó. N u partition này b l i, toàn b đĩa ph i ph c h i t b n sao
Hình 2.2.1b MBR (master boot record)
GPT (GUIDs partition table)
Nhóm 15
Page 23
l u.ư
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ộ ạ ế ẩ ẩ ớ ầ Đây là m t d ng chu n m i đang d n thay th chu n MBR. GPT thay th ế
ư ằ ạ ơ ệ ố ệ ệ các h th ng phân vùng MBR xa x a b ng các tính năng giao di n hi n đ i h n.
ượ ở ẽ ỗ ọ ổ Lí do đ c g i là GUID Partition Table b i l m i phân vùng trên ủ đĩa c a
Nhóm 15
Page 24
ộ ạ b n có m t "globally unique identifier " hay vi ế ắ t t t là GUID.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ệ ố ớ ạ Ổ ể ớ ơ H th ng này không gi ủ i h n c a MBR. ơ ề đĩa có th nhi u h n, l n h n
ề ướ ớ ạ ư ạ ụ ộ nhi u và kích th c gi i h n nh ng l ệ ố ệ ề i ph thu c vào h đi u hành và h th ng
ể ạ ủ ế ậ t p tin c a nó. Chúng ta có th t o lên đ n 128 phân vùng chính (primary partition).
ở ớ ạ ố B i vì GPT disk không gi ầ ạ i h n b n phân vùng chính nên chúng ta không c n t o
Hình 2.2.1c GPT (GUIDs partition table)
ở ộ ổ ậ phân vùng m r ng (extended partition) hay các đĩa lu n lý (logical drive).
2.2.2 Dynamic Disk
ộ ặ ư ở ượ Basic disk không có. Nó đ c chia Dynamic disk có m t đ c tr ng mà
ể ổ ợ ữ ữ ệ ể ư ớ thành các volumn dynamic đ l u tr d li u và có th h tr lên t i 2000 volume
ộ ổ ứ ổ trên m t đĩa. Volumn disk không ch a các đĩa logic hay partition.
ư ố ượ ổ ợ ả ạ Gi ng nh basic disk, Dynamic đ c h tr c hai lo i phân vùng MBR và
ấ ự ố ượ ệ ả ạ ở GPT. Dynamic cho th y s linh ho t trong vi c qu n lý kh i l ng b i vì chún s ử
ơ ở ữ ệ ể ụ d ng c s d li u đ theo dõi thông tin dynamic volume trên đĩa và các dynamic
Nhóm 15
Page 25
khác trên máy.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ủ ơ ở ứ ệ ượ ị ở ị ổ V trí c a c s d li u đ ể c xác đ nh b i ki u phân vùng trên ố ớ đĩa. Đ i v i
ơ ở ữ ệ ứ ủ ổ MBR thì c s d li u ch a trong 1MB ( ố megabyte) cu i cùng c a ố ớ đĩa. Đ i v i
Hình 2.2.2a Dynamic Disk
ơ ở ữ ệ ượ ẩ ộ GPT thì c s d li u đ c n trong m t phân vùng dành riêng 1 MB (megabyte).
ổ ợ ạ ừ Dynamic đã h tr 5 lo i volumn dynamic t windows server 2003 và
ồ windows 2000 bao g m các lo i: ạ Simple volume, spaned volume, striped volume
Simple Volume
(RAID0), mirrored volume (RAID1), RAID5 volume.
ữ ệ ỉ ượ ư ổ ứ ậ D li u trên ữ c l u tr trên 1 ấ c ng v t lý, do đó v n simple volume ch đ
ố ộ ử ữ ệ ề đ an toàn d li u (Fault Tolerancing), và tăng t c đ x lý (Load Balancing) không
Nhóm 15
Page 26
ổ ứ ữ ệ ậ ỏ ượ ả đ ả c đ m b o, khi ơ ị ấ c ng v t lý h ng, thì d li u có nguy c b m t.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 2.2.2b Simple Volume
Spanned Volume
ữ ệ ượ ổ ổ ứ ậ ở D li u trên c chép phân b trên 2 c ng v t lý tr lên, spanned volume đ
ổ ứ ấ ế ả ố ượ ạ các c ng và chúng đ c ghép l ộ i thành m t không nh t thi t ph i gi ng nhau
ứ ề ả ấ ậ ấ ữ ệ Volume duy nh t, tuy v y chúng không có kh năng đáp ng v n đ an toàn d li u
ộ ử ư ự ố ữ ệ (Fault Tolerangcing), và t c đ x lý d li u (Load Balancing), vì ch a có s thay
ế ữ ệ ượ ầ ở ổ ề ơ đ i v c ch (d li u đ c chép đ y trên spanned volume ớ disk 1 m i chép sang
Nhóm 15
Page 27
các disk còn l iạ ).
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 2.2.2c Spanned Volume
Striped volume (RAID0)
ữ ệ ể ượ ổ ổ ứ D li u trên c trao đ icùng lúc trên 2 ậ c ng v t striped volume có th đ
ở ượ ổ ứ ậ ả ằ lý tr lên, dung l ng trên các ủ c ng v t lý c a striped volume ph i b ng nhau.
ạ ộ ữ ệ ự ế ổ ơ ượ Striped Volume có s thay đ i trong c ch ho t đ ng, d li u khi đ c chép trên
ượ ứ ế ề ượ striped đ c chia ra và chép đ u trên các disk, vì th striped đáp ng đ ấ c v n đ ề
ữ ệ ộ ử ứ ượ ố t c đ x lý d li u (Load Balancing), tuy nhiên striped không đáp ng đ ấ c v n
Nhóm 15
Page 28
ữ ệ ề đ an toàn d li u (Fault Tolerangcing).
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 2.2.2d Striped Volume
Mirror volume (RAID1)
ầ ỉ ổ ứ ữ ệ ậ c ng v t lý, d li u khi chép trên mirror s ẽ Mirror volume ch yêu c u 2
ứ ứ ế ượ ượ đ ậ c backup sang đĩa c ng v t lý th 2 (vì th dung l ng trên mirror volume ch ỉ
ượ ứ ấ ầ ằ b ng 1/2 dung l ng khi ta c u hình). Do đó Mirror Volume đáp ng nhu c u an
Hình 2.2.2e Mirror volume(RAID1)
Nhóm 15
Page 29
ữ ệ ư ộ ố ấ ữ ệ toàn d li u (Fault Tolerangcing), nh ng không làm tăng t c đ truy xu t d li u.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
RAID5 volume
ả ế ợ ạ i pháp k t h p các lo i volume (Striped Volume RAID Raid5 Volume là gi
ề ậ ở ứ 0, Mirror Volume RAID1) mà ta đã đ c p trên. ả Raid5 đáp ng cho chúng ta c 2
ố v n đấ ề an toàn d li u ữ ệ (Fault Tolerangcing), và tăng t c đ x lý ữ ệ ộ ử d li u (Load
ả ử ụ ứ ề ể ấ ỏ ổ ậ ứ đĩa c ng v t Balancing). Đ đáp ng 2 v n đ trên, Raid5 đòi h i ph i s d ng 3
ử ụ ị ỏ ậ ậ lý, và s d ng thu t toán Parity (khi 1 trong 3 đĩa b h ng, thu t toán Parity s t ẽ ự
ữ ứ ả ượ ủ chép nh ng bit b m t). ng c a Raid5 ị ấ Vì ph i ch a thêm bit Parity nên dung l
Hình 2.2.2f: RAID5 volume
Nhóm 15
Page 30
ẽ ỉ ằ ượ ấ ạ ể ứ Volume s ch b ng 2/3 dung l ng ta c u hình (1/3 còn l i là đ ch a bit Parity).
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ươ 2.3 Ch ng trình Disk Manager
ụ ả 2.3.1 Công c qu n lí đĩa Disk Management
ụ
ữ ế ả ượ ng ế ị ư ổ ứ ữ ư ộ Disk Management là m t công c qu n lý dung l t c các thi ạ c ng m nh trong t b l u tr khác nh : Đĩa
ề ả ấ ả Windows. Không nh ng th , nó còn qu n lý t m m, đĩa flash...
ư ữ Tuy không giàu tính năng nh ng nó khá h u ích trong vi c giúp b n thi
ấ ả ộ ố
ả ặ ẳ ạ ớ ị ế ậ ệ t l p ế ậ ạ ế i t l p l đĩa m i, đ nh d ng, gi m ho c tăng dung
Hình 2.3.1 Disk Managerment
ệ ổ ứ c ng, ch ng h n nh : T o ệ ụ ờ ạ ệ ố h th ng đĩa trong Windows m t các hi u qu nh t. Vì v y, n u mu n thi ư ạ ổ phân vùng ượ l ậ ạ ầ ng đĩa hi n th i thì Disk Management là công c ta c n.
ụ ộ ủ ộ ặ 2.3.2 Thu c tính c a Volume (ho c Đĩa) c c b
ệ ố ạ ấ ư Tab general: Cung c p các thông tin nh nhãn đĩa, lo i, h th ng thông tin, dung
ể ầ ậ ế ượ l ng. Disk cleanup đ xoá t p tin không c n thi t.
ể ạ ươ ể ể ng trình check disk dùng đ ki m tra l ỗ i. Tab tool: Nút check now đ kích ho t ch
ẽ ở ươ Nút Backup no s m ch ng trình backup Wizzard. Nút defragment Now m ở
ươ ể ồ ậ ố ộ ch ng trình disk defragment, dùng đ d n các t p tin trên đĩa thành m t kh i liên
Nhóm 15
Page 31
t c.ụ
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ệ t kê các Tab hardware: Li
ổ ậ ậ đĩa v t lý windows nh n
ệ ượ di n đ c.
Tab sharing: Cho phép chia
ẽ ổ ặ ẽ s ho c không chia s đĩa
ụ ộ c c b này
ế ậ t l p Tab security: Thi
ề ậ ổ quy n truy c p lên đĩa
ế ậ ạ t l p h n Tab quota: Thi
ạ ng ch đĩa.
Tab Shadow Copies: Khôi
ụ ộ
ủ
ộ
Hình 2.3.2 Thu c tính c a Volume/ đĩa c c b
ụ ữ ệ ỗ ph c d li u l i.
ữ ệ 2.4 Mã hóa d li u EFS
ữ ệ 2.4.1 Nén d li u
ữ ệ ử ụ ệ ể ạ ơ ị Nén d li u là vi c chuy n đ nh d ng thông tin s d ng ít bit h n cách th ể
ổ ướ ỳ ị ả hi n ệ ở ữ ệ ổ ố d li u ữ ệ g c. Tu theo d li u có b thay đ i tr c và sau khi gi i nén hay
ườ không. Ng i ta chia nén thành hai lo i: ị ấ ữ ệ ạ Nguyên v n (ẹ lossless) và b m t d li u
Nhóm 15
Page 32
(lossy).
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ệ ầ ế ượ ư ồ ữ ệ Vi c nén d li u là c n thi ả t vì gi m đ c ngu n tài nguyên cũng nh dung
ư ữ ườ ề ượ l ng l u tr hay băng thông đ ng truy n.
Nén không m t d li u
ấ ữ ệ
ữ ệ ặ ệ ữ ạ ả ồ ỗ D li u, đ c bi ứ t là văn b n, đ ho luôn ch a trong nó nh ng chu i thông
ặ ạ ệ ặ ố ữ ệ ự ệ ệ ằ tin gi ng h t nhau l p đi l p l i. Vi c nén d li u th c hi n b ng cách thay th ế
ự ặ ạ ằ ự ộ ả ỉ ạ ề nhi u kí t ặ thông tin l p đi l p l i b ng các kí t khác, và ch t o ra m t b n sao
ị ặ ạ ữ ệ ữ ạ ử ụ ỉ ơ ỉ ủ c a nh ng đo n d li u b l p l ữ i này. Cũng có cách t m h n là s d ng nh ng
ạ ộ ự ự đo n mã có đ dài khác nhau mã hoá cho các kí t khác nhau giúp cho các kí t này
ử ụ ổ ơ ỏ ượ ữ ế ả chi m it ch h n. Dù s d ng cách nào đi n a cũng ph i làm sao thu nh đ c kích
ướ ữ ượ ự ẹ ủ ữ ệ th c file và gi c s toàn v n c a d li u. đ
Nén m t d li u
ấ ữ ệ
ườ ố ớ ả ấ ặ ợ Tr ả ng h p hay g p nh t trong nén hình nh và âm thanh. Đ i v i hình nh,
ả ậ ượ ặ ứ ể ể ầ ả ướ ề nhi u gi i thu t đ c đ t ra đ đáp ng nhu c u gi m thi u kích th c file sao cho
ở ấ ượ ể ậ ấ ượ ố ớ ẫ v n duy trì ch t l ng có th ch p nh n đ ề c. Đ i v i âm thanh, có nhi u
ư ụ ẩ ấ chu n nén khác nhau: window media, mp3, Real G2, ACC, nh ng thông d ng nh t
ẩ ướ ể ượ ỏ ẫ v n là MP3. Nén theo chu n MP3, kích th c file audio có th đ c thu nh đi 8
ướ ầ ớ ầ l n so v i kích th c ban đ u.
ổ ề 2.4.2 T ng quan v mã hóa EFS
ượ ệ ố ậ ợ c tích h p vào trong h th ng t p tin (file EFS (Encryping File System) đ
ườ ữ ệ ượ ư ữ system), cho phép ng i dùng mã hóa d li u, thông tin cá nhân đ c l u tr trên
ệ ự ằ ư ườ ả máy tính nh m b o v s riêng t , tránh ng ử ụ i dung khác khi s d ng máy tính truy
ặ ố ộ ệ ườ ượ ử ụ ậ c p m t cách c ý hay vô ý. Đ c bi t, EFS th ng đ ệ ữ ể ả c s d ng đ b o v nh ng
ữ ặ ạ ả ề ữ ệ d li u quan, “nh y c m” trên nh ng máy tính xách tay ho c máy tính có nhi u
ườ ử ụ ả ườ ễ ị ấ ữ ề ạ ợ ng i s d ng. C hai tr ế ủ ng h p trên đ u d b t n công do nh ng h n ch c a
ACL (Access Control Lists).
ể ấ ẻ ấ ộ ượ ề Trên m t máy tính dùng chung, k t n công có th l y đ ậ c quy n truy c p
ộ ệ ề ệ ử ụ ệ ố ề ế vào h th ng thông qua vi c s d ng m t h đi u hành khác n u máy cài nhi u h ệ
Nhóm 15
Page 33
ộ ườ ề ắ ằ ợ ớ đi u hành. M t tr ị ng h p khác v i máy tính b đánh c p, b ng cách tháo ổ ứ c ng
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ể ễ ẻ ấ ữ ậ ậ ắ ư và g n vào máy tính khác, k t n công có th d dàng truy c p nh ng t p tin l u
ữ ử ụ ữ ữ ể ể ậ ộ ị ỉ ự tr . S d ng EFS đ mã hóa nh ng t p tin, n i dung hi n th ch là nh ng ký t vô
ẻ ấ ể ả ế nghĩa n u k t n công không có khóa đ gi i mã.
ượ ẽ ớ ệ ố ặ ậ ợ Tính năng EFS đ c tích h p ch t ch v i h th ng t p tin NTFS. Khi m ở
ộ ậ ệ ả ữ ệ ượ ọ ừ ơ ư ẽ ự m t t p tin, EFS s th c hi n quá trình gi i mã, d li u đ c đ c t n i l u tr ữ
ậ ớ ườ ổ ủ ậ ư ữ sau khi so kh p khóa mã hóa t p tin; khi ng i dung l u nh ng thay đ i c a t p tin,
ữ ệ ơ ư ẽ ữ ầ ế ớ EFS s mã hóa d li u và ghi chúng vào n i l u tr c n thi ậ t. V i thu t toán mã
ố ứ ả ễ ầ ướ hóa đ i x ng 3DES, quá trình mã hóa và gi i mã di n ra ng m bên d ậ i, th m chí
ườ ự ậ ệ ữ ệ ậ ng i dung cũng không nh n ra s khác bi ớ t khi làm vi c v i nh ng t p tin đ ượ c
mã hóa.
ỗ ợ ớ ỗ ậ ả ậ ộ EFS h tr l p mã hóa b o m t thông tin. M i t p tin có m t khóa mã hóa
ượ ử ụ ể ả ữ ệ ậ riêng, và khóa này đ c s d ng đ gi i mã các d li u trong các t p tin. Khóa này
ượ ữ ấ ườ ề ậ cũng đ c mã hóa và cung c p cho nh ng ng ữ ệ i dùng có quy n truy c p d li u.
ỉ ườ ượ ặ ượ ề ỉ ị ả ữ Ch nh ng ng i dùng đ c phép ho c đ ớ c ch đ nh m i có quy n gi ữ i mã nh ng
ả ườ ậ ữ ậ t p tin này. Nh ng tài kho n ng ệ ố i dùng khác trong h th ng; th m chí có th ể
ế ề ể ẫ ậ ể ọ chi m quy n ki m soát t p tin (Take Ownership Permission) v n không th đ c
ế ậ ả ả ộ ượ đ ộ c n i dung n u không có khóa truy c p (access key). Ngay c tài kho n thu c
ế ả ể ở ậ nhóm Administrators cũng không th m t p tin này n u tài kho n đó không đ ượ c
ề ỉ ị ả ch đ nh quy n gi i mã.
ử ậ ộ ọ ả M t khi đã ch n mã hoá t p tin, quá trình x lý mã hoá và gi ữ ệ i mã d li u
ấ ứ ự ệ ầ ố ầ th c hi n hoàn toàn trong su t, ta không c n làm theo b t c thao tác nào. Ta c n
ư ụ ế ự ứ ậ ế ị ả ọ ộ ph i quy t đ nh mã hóa th m c nào ch a t p tin này. N u l a ch n mã hóa m t
ấ ả ư ụ ẽ ượ ậ ồ ờ ư ụ th m c, t t c các t p tin và th m c con s đ c mã hóa đ ng th i. Do đó, khi
ả ầ ộ ư ụ ữ ậ ở ư ụ mã hóa m t th m c, ta c n ph i bi ế ượ t đ c nh ng t p tin, th m c con nào trong
đó.
ế ọ ả ư ụ ư ụ ậ N u ch n gi ẫ i mã th m c thôi, thì các t p tin và th m c con bên trong v n
Nhóm 15
Page 34
ư ụ ớ ẽ ậ ị b mã hóa. Tuy nhiên, các t p tin và th m c m i s không đ ượ ự ộ c t đ ng mã hoá.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 2.4.2 Mã hóa EFS
ậ 2.4.3 Thu t toán 3DES
ượ ổ Triple Data Encryption Standard (3DES) là DES đ c b sung thêm m t s ộ ố
ữ ệ ữ ự ệ ệ ấ ỗ tính năng cao c p, nó th c hi n mã hóa d li u thông qua vi c x lý m i block 3
ỗ ầ ớ ướ ế ể ẽ ộ ầ l n và m i l n v i m t khóa khác nhau. Tr ộ c h t nó s dùng m t khóa đ mã hóa
ạ ế ụ ể ộ plaintext thành ciphertext, sau đó l i ti p t c dung m t khóa khác đ mã hóa
ế ụ ứ ớ ử ụ ciphertext, và ti p t c mã hóa ciphertext này v i khóa th 3, nghĩa là 3DES s d ng
Nhóm 15
Page 35
ộ ơ ấ ử ậ ơ m t khóa 168 bit, do đó an toàn h n và t t nhiên x lý ch m h n DES.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 2.4.3a Symmetric Encryption: 3DES
ự ầ ậ Thu t toán mã hóa 3DES th c ra là mã hóa cùng 1 thông tin qua 3 l n mã hóa
ẽ ớ ề ớ ơ DES v i 3 chìa khóa khác nhau. Do đó, chi u dài mã khóa s l n h n và an toàn cao
ậ
Hình 2.4.3b Thu t toán 3DES
ớ ơ h n so v i DES.
ượ ư Ta có EK(I) và DK(I) là t ớ ng tr ng cho quá trình mã hóa vào giãi mã I v i
ỗ ệ ố ả ợ khóa là K. M i h th ng mã hóa hay gi i mã tripleDes là 1 h p tác các quá trình
Quá trình mã hóa Triple Des, ta mã hóa I thành O:
ả gi i mã và mã hóa trên Des.
O = EK3(DK2(EK1(I)))
hay
IDES EK1DES DK2DES EK3O
Quá trình gi
ả ả i mã 3DES, ta gi i mã O thành I:
I = DK1(EK2(DK3(O)))
Hay
IDES DK3DES EK2DES DK1O
Nh ng tiêu chu n kèm theo:
ữ ẩ
Nhóm 15
Page 36
(cid:0) ộ ậ Key: khóa K1, K2, K3 đ c l p
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
(cid:0) ộ ậ Key: khóa K1=K3, K2 đ c l p
(cid:0) Key: khóa K1=K2=K3
ộ ả ượ ể ả ằ ằ M t b n rõ đ c mã hóa b ng 3DES có th gi ộ ả i mã b ng DES và m t b n
ể ượ ằ ả ằ rõ mã hóa b ng DES có th đ c gi i mã b ng 3DES. Triple Des cũng có các ch ế
ề ơ ả ỉ ệ ố ộ đ ECB, CBC, CFB, OFB. V c b n cũng gi ng DES, ch vi c thay các hàm mã
ủ ớ hóa c a DES thành 3DES. V i khóa K1=K2=K3 thì TECB, TCBC, TCFB và TOFB
ươ ứ ế ộ ủ ớ cũng t ng ng v i các ch đ ECB, CBC, CFB và OFB c a DES.
ượ ể Ư u nh ủ c đi m c a 3DES:
(cid:0) Ư ể ậ ớ ượ u đi m: Khác v i DES, thu t toán mã hóa 3DES đ ầ c mã hóa 3 l n
ướ ớ DES v i kích th ơ ấ c không gian khóa 168 bit cho nên an toàn h n r t
ề ớ nhi u so v i DES.
(cid:0) Nh
ượ ố ộ ử ụ ể ầ c đi m: Vì 3DES s d ng 3 l n mã hóa DES cho nên t c đ mã
ơ ấ ề ứ ụ ẽ ề ầ ậ ớ hóa s ch m h n r t nhi u so v i DES. Ph n m m ng d ng t ỏ ra
ữ ệ ố ộ ộ ố ứ ố ớ ụ ả ậ ố ấ r t ch m đ i v i hình nh s và m t s ng d ng d li u t c đ cao.
ươ ữ ệ ủ ứ 2.4.4 Ph ng th c mã hóa d li u c a EFS
ố ứ ế ợ ử ụ ể ả ậ EFS s d ng k t h p khóa công khai và khóa mã hóa đ i x ng đ b o m t
ươ ử ụ ậ t p tin. Ph ộ ặ ng pháp mã hóa công khai (public key encryption) s d ng m t c p
ể ượ ở ả khóa public key/private key (thông tin mã hóa b i public key có th đ c gi i mã
ể ả ằ b ng private key) và khóa mã hóa FEK (file encryption key) đ mã hóa và gi i mã d ữ
li u. ệ
ườ ộ ậ ể ộ Khi ng ữ ệ ạ i dùng mã hóa m t t p tin, EFS t o ra m t FEK đ mã hóa d li u;
ẽ ượ ụ ủ ệ ớ FEK này s đ ế c mã hóa v i public key sau khi k t thúc “nhi m v ” c a mình và
ữ ữ ệ ủ ầ ả ượ ư đ c l u gi trong header c a d li u đã mã hóa. Khi c n gi ử ụ i mã, EFS s d ng
ớ ỗ ườ ể ả ể ả ứ private key ( ng v i m i ng i dùng) đ gi ử ụ i mã FEK và s d ng FEK đ gi i mã
ữ ệ d li u.
ệ ả ể ử ụ ề ằ Vi c mã hóa và gi i mã trong Windows XP có th s d ng b ng nhi u cách
Nhóm 15
Page 37
ể ọ ộ khác nhau: tùy ch n thu c tính mã hóa trong Advanced Properties; có th sao chép
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ặ ử ụ ư ụ ệ ầ ậ t p tin c n mã hóa vào th m c đã mã hóa ho c s d ng dòng l nh “Cipher.exe”
Nhóm 15
Page 38
ử ổ trong c a s DOS – Prompt …
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ủ ậ 2.2.5 Quá trình mã hóa t p tin c a EFS
ẽ ự ệ ầ ướ Khi c n mã hóa EFS s th c hi n các b ư c nh sau:
(cid:0) M t p tin c n mã hóa và sao chép t
ở ậ ầ ấ ả ữ ệ ộ ậ ạ ờ t c d li u vào m t t p tin t m th i
ủ ệ ố ư ụ trong th m c TEMP c a h th ng.
(cid:0) M t FEK ng u nhiên đ
ẫ ộ ượ ạ ữ ệ ể ậ ằ c t o ra đ mã hóa d li u b ng thu t toán DESX
ụ ệ ậ ả ặ ượ ho c 3DES (tùy vào vi c áp d ng chính sách b o m t) và FEK này đ c mã
ư ớ hóa v i public key và l u vào DDF (Data Decrypting Field vùng dành đ ể
ả gi i mã).
(cid:0) N u s d ng Recovery Agent (đ
ế ử ụ ượ ế ậ c thi t l p trong Group Policy), DRF (Data
ữ ệ ụ ượ ạ ể ứ Recovery Field vùng khôi ph c d li u) đ c t o ra đ ch a FEK mã hóa
ụ ồ ữ ệ ủ ằ b ng public key c a Data Recovery Agent (tác nhân ph c h i d li u).
(cid:0) K t thúc quá trình mã hóa, EFS s ghi nh ng d li u đã mã hóa cùng v i ớ
ữ ệ ữ ế ẽ
ỏ ậ ạ ậ DDF và DRF vào t p tin và xóa b t p tin t m.
ả ủ ậ 2.4.6 Quá trình gi i mã t p tin c a EFS
ộ ậ ứ ụ ậ ầ ả ượ Khi ng d ng c n truy c p m t t p tin mã hóa, quá trình gi i mã đ ự c th c
ư ệ hi n nh sau:
(cid:0) NTFS s ghi nh n t p tin c n gi
ậ ậ ẽ ầ ả ử ế ầ i mã và g i yêu c u đ n EFS driver.
(cid:0) ụ ử ẽ ế EFS driver s khôi ph c DDF và g i nó đ n EFS service.
(cid:0) V i private key c a ng
ủ ớ ườ ử ụ i dùng, EFS service s d ng chìa khóa này đ gi ể ả i
ằ ượ ử mã DDF nh m có đ c FEK và g i FEK này cho EFS driver.
(cid:0) ể ả ụ ứ ậ ầ ộ ử ụ EFS driver s d ng FEK đ gi i mã n i dung t p tin mà ng d ng yêu c u.
ế ậ ạ ạ 2.5 Thi t l p h n ng ch đĩa
ạ ượ ể ị ượ ố ạ H n ng ch đĩa đ ỉ c dùng đ ch đ nh dung l ng không gian đĩa t ộ i đa m t
ườ ể ử ụ ụ ể ạ ộ ng ạ i dùng có th s d ng trên m t volume NTFS. Ta có th áp d ng h n ng ch
ỉ ố ớ ừ ặ ườ ệ đĩa cho t ấ ả ườ t c ng i dùng ho c ch đ i v i t ng ng i dùng riêng bi t.
Nhóm 15
Page 39
ề ầ ư ộ ố ấ ế ậ ạ ạ M t s v n đ c n l u ý khi thi t l p h n ng ch đĩa:
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
(cid:0) ụ ể ỉ Ch có th áp d ng trên các volume NTFS.
(cid:0) ượ ụ ế ượ L ng không gian chi m d ng đ ư ụ ậ c tính theo các t p tin và th m c
ườ ở ữ do ng i dùng s h u.
(cid:0) Khi ng
ườ ặ ộ ươ ượ i dùng cài đ t m t ch ng trình, l ng không gian đĩa còn
ố ươ ấ ượ ự ạ ạ tr ng mà ch ng trình th y đ ủ c tính toán d a vào h n ng ch đĩa c a
ườ ả ượ ố ng i dùng, không ph i là l ng không gian còn tr ng trên volume.
(cid:0) Đ c tính toán trên kích th
ượ ướ ậ ự ủ ậ ườ c th t s c a t p tin trong tr ợ ng h p
ư ượ ặ ậ t p tin ho c th muc đ c nén.
C u hình h n ng ch đĩa
ấ ạ ạ
ạ ằ ạ ạ ấ ộ C u hình h n ng ch đĩa b ng h p tho i Volume Properties, trong tab quota.
Nhóm 15
Page 40
ặ ị ạ ạ ượ ạ Theo m c đ nh tính năng h n ng ch không đ c kích ho t.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ế ậ
ạ
ạ
Hình 2.5.1 Thi
t l p h n ng ch đĩa
ư ụ ộ ạ Các m c trong h p tho i có ý nghĩa nh sau:
(cid:0) ự ự ệ ệ ả ặ Enable quota management: th c hi n ho c không th c hi n qu n lý
ạ ạ h n ng ch đĩa.
(cid:0) Deny disk space to user exceeding quota limit: ng
ườ ẽ i dùng s không
ể ế ụ ử ụ ượ ậ ạ ượ th ti p t c s d ng khi v ạ t quá h n ng ch và nh n đ c thông báo
out of disk space.
(cid:0) Select the default quota limit for new users on this volume: đ nhị
ớ ạ ử ụ ự ồ ọ ị nghĩa các gi i h n s d ng. Các l a ch n bao g m “không đ nh nghĩa
ớ ạ ớ ạ gi i h n” ( i h n cho phép” ( Do not limit this space), “gi Limit disk
ớ ạ ả i h n c nh báo” ( space to) và “gi Set warning level to).
(cid:0) ậ ạ i các Select the quota logging options for this volume: có ghi nh n l
ế ử ụ ệ ể ạ ậ ạ ự ệ s ki n li n quan đ n s d ng h n ng ch đĩa. Có th ghi nh n khi
ườ ượ ớ ạ ặ ượ ớ ạ ng i dùng v t quá gi i h n cho phép ho c v t quá gi ả i h n c nh
báo.
(cid:0) ể ượ ộ ạ ạ Bi u t ng đèn giao thông trong h p tho i có các tr ng thái sau:
ế ạ ả ạ ượ ỏ Đèn đ cho bi t tính năng qu n lý h n ng ch không đ c kích
ho t.ạ
Đèn vàng cho bi
ế ự ạ t Windows Server 2008 đang xây d ng l i thông
ạ ạ tin h n ng ch.
Đèn xanh cho bi
ế ụ ả t tính năng qu n lý đang có tác d ng.
Thi
ế ậ ặ ị ạ ạ t l p h n ng ch m c đ nh
ế ậ ụ ặ ạ ạ ị ườ ớ Khi thi t l p h n ng ch m c đ nh áp d ng cho ng i dùng m i trên volume,
Nhóm 15
Page 41
ỉ ữ ườ ờ ạ ậ ị ả ớ ưở ch nh ng ng ư i dùng ch a bao gi t o t p tin trên volume đó m i ch u nh h ng.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ữ ườ ư ụ ở ữ ặ ậ Có nghĩa là nh ng ng i dùng đã s h u các t p tin ho c th m c trên volume này
ặ ạ ư ậ ế ạ ạ ố ị ạ ị ề đ u không b chính sách h n ng ch quy đ nh. Nh v y, n u mu n áp đ t h n ng ch
Nhóm 15
Page 42
ạ ạ ả ỉ ừ ạ ậ cho t ấ ả ườ t c ng ị i dùng thì ph i ch đ nh h n ng ch ngay t khi t o l p volume.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ươ
ự
ệ
Ch
ng 3 Th c nghi m
3.1 Convert Basic Disk to Dynamic Disk
ấ ầ ượ ừ ổ ầ ầ ằ Đ u tiên chúng ta c n nâng c p l n l t t ng đĩa lên Dynamic b ng cách
Hình 3.1a Convert Basic Disk to Dynamic Disk
ấ ả ổ nh p ph i vào đĩa ch n ọ Convert to Dynamic Disk...
Ở ể ế ỉ đây chúng ta ch nâng c p ấ Disk 1, Disk 2 & Disk 3. Sau đó ch n ọ OK đ ti n hành
Nhóm 15
Page 43
Convert.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ể
ọ
Hình 3.1b Ch n đĩa đ convert
Hình 3.1c Sau khi convert sang Dynamic Disk
Nhóm 15
Page 44
Sau khi Convert thành công ta đã có 3 Dynamic Disk
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Nhóm 15
Page 45
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ 3.2 T o phân vùng cho Basic Disk
ớ ạ ả ấ ạ ộ Để t o m t phân vùng m i b n nh p ph i vào ph n ầ Unallocated ch n ọ New
Hình 3.2a New Simple Volume
Simple Volume...
Hình 3.2b Specify Volume Size
Nhóm 15
Page 46
ế ớ ượ Ti n hành t o ng ạ Primary Partition cho Disk 0 v i dung l 1024MB
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.2c Format Partition
ặ ớ ị ạ Đ t tên cho nó là d ng Partition1 v i đ nh d ng ở ạ NTFS
ấ ạ
Hình 3.2d Hoàn t
t t o Simple Volume
Nhóm 15
Page 47
ạ ượ ế ế ấ ả Sau khi k t thúc, k t qu cho th y ta đã t o đ ớ c 1 phân vùng m i
ụ
ứ
ả
ừ
ứ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ ạ 3.3 T o các lo i Volume cho Dynamic Disk
ạ 3.3.1 T o Spanned Volume
ả ấ ộ T o ạ Spanned Volume: nh p ph i chu t vào Unallocated ch n ọ New Spanned
Hình 3.3.1a New Spanned Volume
Volume.
Nhóm 15
Page 48
ớ Ch n ọ Disk 1 v i 100MB và ớ Disk 2 v i 200MB
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.1b Select Disks (Spanned Volume)
Nhóm 15
Page 49
ặ ớ ị Đ t tên là Spanned Volume v i đ nh d ng ạ NTFS
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.1c Format Volume (Spanned Volume)
ạ ượ Sau khi t o thành công ta đ c m t ộ Spanned Volume v i ớ 100MB trong Disk
ỉ ể 1 và 200MB trong Disk 2. Tuy nhiên, trong My Computer ch hi n th 1 ị ổ Spanned
ớ ượ ng Volume(F) v i dung l 300MB.
ộ ổ ứ ỏ Ta khai thác đ ữ ệ c ng h ng thì d li u ư c ượ 300MB nh ng m t trong hai
ạ
Hình 3.3.1d T o thành công Spanned Volume
ấ m t hoàn toàn.
ạ 3.3.2 T o Striped Volume
Nhóm 15
Page 50
ả ộ T o ạ Striped Volume: click ph i chu t vào Unallocated ch n ọ New Striped Volume
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.2a New Striped Volume
Hình 3.3.2b Select Disk (Striped Volume)
Nhóm 15
Page 51
ọ ượ Ch n dung l ủ ng c a 3 Disk 1, Disk 2, Disk 3 là 100MB
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.2c Format Volume (Striped Volume)
ặ ớ ị Đ t tên là Striped Volume v i đ nh d ng ạ NTFS
ạ ượ ạ Sau khi t o thành công ta có m t c phân tán t i 3 ổ ứ c ng ộ Striped Volume đ
ượ ỗ ổ ứ ỉ ể ớ v i dung l ng m i c ng là ị 100MB. Tuy nhiên, trong My computer ch hi n th
ớ ượ m t ng ộ ổ Striped Volume(G) v i dung l 300MB mà thôi.
ữ ệ ớ ọ ỳ Ta khai thác đ c ượ 300MB, v i tu ch n này khi ghi chép d li u lên đĩa
ẽ ả ề ả ổ ố ứ c ng chúng s tr i đ u lên c 3 ộ nên t c đ ghi chép là ự c c nhanh vì m i ỗ ổ ứ c ng
ư ệ ộ ỉ ổ ứ ữ ệ ị ỏ ch làm 1/3 công vi c mà thôi, nh ng m t trong ba c ng b h ng thì d li u hoàn
Nhóm 15
Page 52
ấ ắ toàn m t tr ng.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ
Hình 3.3.2d Đã t o thành công Striped Volume
ạ 3.3.3 T o Mirrored Volume
Nhóm 15
Page 53
ả ộ T o ạ Mirrored Volume: Chu t ph i vào Unallocated ch n ọ New Mirrored Volume
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.3a New Mirrored Volume
Hình 3.3.3b Select Disks (Mirrored Volume)
Nhóm 15
Page 54
Ch n ọ Disk 1 v i ớ 100MB và Disk 2 v i ớ 100MB
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.3c Format Volume (Mirrored Volume)
ặ ớ ị Đ t tên là Mirrored Volume v i đ nh d ng ạ NTFS
ạ ạ Sau khi t o thành công ta có 1 i 2 Mirrored Volume phân tán t ổ Disk 1
ể ị ỉ 100MB, Disk 2 100MB, tuy nhiên My computer ch hi n th 1 ổ Mirrored
ớ ượ ng Volume(I) v i dung l 100MB.
ỉ ọ ớ Ta ch khai thác đ c ử ượ 100MB mà thôi, v i tùy ch n này khi ghi chép d
ứ ẽ ệ ậ ẩ ộ ớ li u lên đĩa c ng nó s ghi chép c n th n v i cùng m t thông tin lên c 2 ả ổ ứ c ng
ư ậ ộ ố ộ ổ ứ ữ ệ ổ ị ỏ ơ nên có t c đ ch m h n nh ng m t trong 2 c ng b h ng thì d li u ẫ kia v n
ạ ướ ả ỉ còn. Trong các d ng ta làm tr c đó thì ch có m i d ng ỗ ạ Mirrored là có kh năng
Nhóm 15
Page 55
ị ỗ ẽ ấ ượ ch u l i mà thôi, tuy nhiên nó s m t đi ng. 50% dung l
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ
Hình 3.3.3d Đã t o thành công Mirrored Volume
ớ ạ ữ ệ ể ự ọ D ng ạ Mirrored dùng đ d phòng các d li u quan tr ng, v i d ng này ta
ể ạ ự ộ ổ ướ ầ ả còn có th t o d phòng cho m t đĩa có tr ở ạ c nào đó mà không c n ph i kh i t o
ể ự ư ệ ả ấ ạ ắ ộ ừ t 2 phân vùng tr ng nh các d ng khác. Đ th c hi n ta nh p ph i vào m t phân
Nhóm 15
Page 56
ả ự ố ạ vùng New Volume(H) c a ủ Disk 1 mu n t o b n d phòng ch n ọ Add Mirror...
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ể ự
ạ
Hình 3.3.3e T o Mirror đ d phòng
ạ ự ẽ ị ỉ ở C a s đây là ầ ử ổ Add Mirror S yêu c u ch đ nh ô t o d phòng, Disk 2 ho c ặ
Hình 3.3.3f Add Mirror
Nhóm 15
Page 57
Disk 3, ta ch n ọ Disk 2.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ẽ ự ộ ạ ộ ớ đ ng t o m t phân vùng m i trên Sau đó Add Mirror, windows s t Disk 2
Hình 3.3.3g Đã Add Mirror thành công
và copy toàn b d li u t ộ ữ ệ ừ New Volume(H) c a ủ Disk 1 sang.
ạ 3.3.4 T o RAID5 Volume
Hình 3.3.4a New RAID5 Volume
Nhóm 15
Page 58
ả ộ T o ạ RAID5: chu t ph i vào Unallocated ch n ọ New RAID5 Volume
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.4b Select Disks (RAID5 Volume)
ớ ượ ỗ ổ ứ ng m i c ng là Ch n ọ Disk 1, Disk 2, Disk 3 v i dung l 100MB
Hình 3.3.4c Format Volume (RAID5 Volume)
Nhóm 15
Page 59
ặ ớ ị ạ Đ t tên là RAID5 Volume v i đ nh d ng là NTFS
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ Sau khi t o thành công ta đ c i 3 ạ ượ RAID5 Volume phân tán t Disk 1, 2, 3
ượ ỗ ổ ỉ ể ớ v i dung l ng m i chi m ị ổ ế 100MB, tuy nhiên trong My Computer ch hi n th 1
ớ ượ ng là RAID5 Volume(J) v i dung l 200MB mà thôi.
ỉ ớ ọ ỳ Chúng ta ch khai thác đ c ượ 200Mb mà thôi, v i tu ch n này khi ghi chép
ứ ẽ ổ ứ ộ ổ ữ ệ d li u lên đĩa c ng chúng s ghi chép lên 2 ộ c ng cùng m t lúc & m t dùng làm
ể ả ộ ổ ị ỗ ố ụ ồ ế file nh đ ph c h i n u m t trong 2 trên b l i nên có t c đ ộ khá nhanh nh ngư
ộ ổ ứ ữ ệ ẫ ả m t trong 2 ị ỏ c ng b h ng thì d li u v n cò ị n. D ng ạ RAID5 có kh năng ch u
ạ
Hình 3.3.4d Đã t o thành công RAID5 Volume
ẽ ấ ỗ ố l i t t, tuy nhiên nó s m t đi ngượ . 33% dung l
ể ỗ 3.3.5 Ki m l i
ộ ệ ử ế ệ ỡ Ti n hành chép m t t p th nghi m vào các phân vùng. Sau đó, g Disk 2 ra
ậ ỏ kh i máy tính và rút ra nh n xét:
(cid:0) ị ả ưở ị ỏ ế Partition1 không b nh h ng do đĩa b h ng là Disk 2, n u Disk 0
Nhóm 15
Page 60
ẽ ấ ắ ữ ệ ỏ h ng thì d li u trên phân vùng Partition1 s m t tr ng.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
(cid:0) ượ ạ ỏ ị Spanned Voume đ c đ nh d ng theo spanned nên khi Disk 2 h ng d ữ
ệ ấ li u trên phân vùng này cũng m t đi.
(cid:0) ượ ạ ộ ị Striped Volume đ c đ nh d ng theo striped nên khi m t trong các ổ
ẽ ấ ữ ệ ỏ ườ ợ ỏ đĩa h ng d li u s m t đi. Trong tr ng h p này, Disk 2 h ng nên
ấ ế ữ ệ ươ đ ng nhiên d li u trên phân vùng này cũng m t h t.
(cid:0) ữ ệ ẹ ẫ ộ Phân vùng Mirorred Volume d li u v n còn nguyên v n vì m t trong
ổ ữ ệ ẫ ượ ỏ ả ế ư các disk h ng thì d li u v n đ c an toàn. Nh ng ta ph i ti n hành
ạ Add Mirror l i cho phân vùng này.
(cid:0) ượ ữ ệ ẫ ạ ị RAID5 Volume đ c đ nh d ng theo RAID5 nên d li u v n đ ượ c
ả ế ệ ậ an toàn. Tuy v y ta ph i ti n hành ngay vi c Repair Volume cho phân
vùng.
ộ ổ ắ ế Ta g n thêm m t đĩa vào thay th cho Disk 2 b h ng ị ỏ Convert Disk 4 này
ơ ả ể ạ ụ sang Dynamic. Do các phân vùng d ng Spanned và Stripped c b n không th ph c
ỉ ề ậ ế ồ ượ h i đ c nên ta ch đ c p đ n phân vùng mirrored và RAID5.
S a l
ử ỗ i cho Mirrored Volume
(cid:0) ế ả ằ ộ Ta ti n hành Remove mirror b ng cách click ph i chu t vào Mirrored
ủ ổ ọ ổ Volume c a Missing. Sau đó click ch n vào ế đang missing và ti n
Nhóm 15
Page 61
hành xóa.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.5a Remove Mirror
(cid:0) ế ạ ọ Sau khi remove mirror ta ti n hành add l ơ i mirror cho volume, ch n n i
ể ỡ ỗ add là Disk 4 đ g l i cho phân vùng.
G l
ỡ ỗ i cho RAID5 Volume
(cid:0) ả ằ ọ ộ Ta ch n Repair Volume b ng cách click ph i chu t vào RAID5
ể ọ ị Volume b missing. Sau đó ch n repair vào Disk 4 đ khôi ph c l ụ ạ i
Nhóm 15
Page 62
RAID5.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.3.5b Repair RAID5 Volume
3.4 Mã hóa
ử ụ S D ng máy tính Windows Server 2008 R2. T o 2ạ User: PC01 và PC02.
ổ ạ ậ Đăng nh p vào đĩa PC01. Trong H, t o file d li u ư ụ ữ ệ PC01 trong th m c
ạ Hình 3.4.1 T o File PC01
Nhóm 15
Page 63
PC01.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.2 Properties folder
Nhóm 15
Page 64
ả Click ph i vào th m c ư ụ PC01 ch n ọ PropertiesAdvanced
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ộ Trong h p tho i ạ Advanced Attributes check vào m c ụ Encrypt contents to
Hình 3.4.3 Advanced Attributes
ể ế ọ secure data đ ti n hành mã hóa d li u ữ ệ Ch n OK
ộ Trong h p tho i ạ Confirm Attribute Changes, ch n ọ Apply changes to this folder,
Hình 3.4.4 Confirm Attribute Changes
Nhóm 15
Page 65
subfolders and files OK
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ậ
ượ
Hình 3.4.5 T p tin đã đ
c mã hóa
ộ ộ ấ ượ Ta th y toàn b n i dung trong th m c c mã hóa. ư ụ PC01 đã đ
ế ậ ấ ấ Ta đăng xu t kh i ỏ PC01. Ti n hành đăng nh p vào PC02, truy xu t vào ổ (H) thư
Hình 3.4.6 Access is denied
ậ m c ụ PC01file PC01, ta nh n thông báo Access is denied.
ử ỏ ứ ư ụ ệ ỗ ả ủ Ta th b ch c năng mã hóa c a th m c ra và h thông báo l i không cho gi i mã
ư ụ ấ ể ả ỉ th m c này. Ch duy nh t tài kho n i mã cho th m c ớ ả PC01 m i có th gi ư ụ PC01
Nhóm 15
Page 66
này.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.7 Error Applying Attributes
ể ả ả ế ữ ệ ủ ấ Đ gi i mã d li u, ta ph i ti n hành trích xu t Certificate c a User PC01 dùng mã
ứ ủ c a User hóa, import Certificate này vào ngăn ch a Certificate PC02.
Hình 3.4.8 Run MMC
ậ Ta đăng nh p vào PC01, ch n ọ Start RunMMC OK
Nhóm 15
Page 67
Ta vào File Ch n ọ Add/Remove Snapin
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.9 Console Root
Hình 3.4.10 Add or Remove Snapins
ộ Trong h p tho i ạ Add or Remove Snapins Ch nọ Certificates Add> OK
ứ ệ ọ Lúc này ngăn ch a Certificate hi n ra ta ch n vào Certificates – Cerrent User
Nhóm 15
Page 68
Persional Certificates
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.11 Certificates
Hình 3.4.12 Export
ả ộ Ph i chu t vào PC01 ch n ọ All Tasks Export
Nhóm 15
Page 69
ấ ộ H p tho i ạ Certificate Export Wizard xu t hi n ệ Next
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.13 Certificate Export Wizard
Nhóm 15
Page 70
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ọ ộ Trong h p tho i ạ Export Private Key, click ch n vào Yes, export the private key
Hình 3.4.14 Export Private Key
Next
Hình 3.4.15 Export File Format
Nhóm 15
Page 71
ộ Trong h p tho i ạ Export File Format, click ch nọ Next
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ể ả ệ ế ậ ộ Trong h p tho i ạ Password ta ti n hành nh p vào Password đ b o v pravite key
Hình 3.4.16 Pasword
ế (N u mu n) ố Next
ể ọ ơ ư ộ Trong h p tho i ạ File to export, click vào Browse đ ch n n i l u Certificate đã
Nhóm 15
Page 72
ọ ườ export Ta ch n đ ng d n ẫ H:\private_key_PC01.pfx Next
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.17 File to export
Hình 3.4.18 Finish export
ể ấ t quá trình Export Certificate Ch n ọ Finish đ hoàn t
Hình 3.4.19 The export was successful
ệ ố H th ng thông báo export thành công.
ể ế ủ ế ậ Ti p theo ta đăng nh p vào PC02 đ ti n hành Import Certificate c a PC01 vào
PC02.
Trong PC02, ta ch n ọ Start Run MMC. C a s ọ ử ổ Console hi n ra, click ch n ệ
ộ File Add/Remove Snapin. Trong h p tho i ạ Add or Remove Snapins
Nhóm 15
Page 73
Certificates Add> OK. Sau đó ch n ọ Certificates – Current User
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ộ ả Persional. Ph i chu t vào Persional ch n ọ All Tasks Import. C a s ử ổ Certificate
Hình 3.4.20 Certificate Import Wizad
ở Import Wizad m ra, ch n ọ Next.
ể ọ ườ ế ẫ ộ Trong h p tho i ng d n đ n Certificate ạ File to Import, ta ch n ọ Browse đ ch n đ
Nhóm 15
Page 74
ừ đã export t PC01. Sau đó ch n ọ Next.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.21 File to import
Hình 3.4.22 Pasword Import
ệ ả ậ ở ộ H p tho i ạ Password m ra, nh p password b o v private key Next.
Nhóm 15
Page 75
ộ Trong h p tho i ạ Certifficates Store Ch n ọ Nexxt.
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.23 Certificate Store
Hình 3.4.24 Finish Import
Nhóm 15
Page 76
ể ế Ch n ọ Finish đ k t thúc quá trình Import Certificate.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.4.25 The import was successful
ệ ố H th ng thông báo import thành cônng.
ượ
Hình 3.4.26 Certificates đã đ
c import
ứ ủ ệ ấ ấ Lúc này ta th y Certificate đã xu t hi n trong ngăn ch a c a PC02
ư ụ ế ế ằ ậ ả Ta ti n hành truy c p vào file PC01 trong th m c PC01 b ng user PC02. K t qu ta
Nhóm 15
Page 77
ả đã gi i mã thành công.
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ả
Hình 3.4.26 Gi
i mã thành công
Nhóm 15
Page 78
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ ấ ạ 3.5 C u hình h n ng ch đĩa
ạ ả ả ậ ộ T o User PC01. Đăng nh p vào tài kho n Administrator. Ph i chu t vào đĩa
Hình 3.5.1 Tab Quota
Quota(D) Properties Tab quota
ế ọ Click ch n vào Enable quota management Sau đó click ti p vào Deny disk space
Nhóm 15
Page 79
to users exceeding quota limit
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.5.2 Enable quota management
ỉ ọ Click ch n vào m c Limit disk space to tùy ch nh 50MB, ở ụ Set warning level to tùy
Nhóm 15
Page 80
ỉ ch nh 40MB Sau đó Apply
ụ
ứ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ỉ
ớ ạ
ả
Hình 3.5.3 Tùy ch nh gi
i h n cho phép và c nh báo
ạ
ạ
ụ Hình 3.5.4 Áp d ng h n ng ch
Nhóm 15
Page 81
Click ch n ọ OK khi Disk Quota thông báo
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ế ằ ậ ư ụ ấ ớ ộ ơ Ti n hành đăng nh p b ng User PC01 Coppy m t th m c b t kì l n h n 50MB
Hình 3.5.5 Copy Item (PC01)
ỗ ế ậ ạ ạ ượ ả vào đĩa đã thi t l p h n ng ch. Ta đ c c nh báo
ư ậ ừ ạ ạ ế ậ Nh v y h n ng ch v a thi ụ t l p đã áp d ng cho PC01
Tr
ườ ừ ợ ố ạ ỉ ị ạ ng h p ta mu n ch đ nh h n ng ch cho t ng cá nhân
ậ Ta đăng nh p vào Administrator.
ủ ộ ộ Trong Tab Quota c a h p tho i ạ Properties Ch n ọ Quota Entries, h p tho i ạ
Nhóm 15
Page 82
Quota Entries for Quota (D:) hi n raệ
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.5.6 Quota Entries for Quota (D:)
Hình 3.5.7 New Quota Entry
Ta add thêm User PC02 vào, ch n ọ Quota New Quota Entry
Nhóm 15
Page 83
ậ Nh p vào User PC02 OK
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Hình 3.5.8 Select Users
Hình 3.5.9 Add New Quota Entry
ế ậ Thi t l p gi i h n ớ ạ Limit disk space to: 70MB, Set warning level to: 60MB OK
Nhóm 15
Page 84
ế ậ Sau khi thi t l p thành công cho PC02
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ế ậ
Hình 3.5.10 Thi
t l p thành công
ế ậ ượ ổ ỉ Ta ti n hành đăng nh p vào PC02 ấ . Ta th y dung l ng Quota (D:) ch có dung
Hình 3.5.11 Copy Item (PC02)
ượ ượ ế ả. ượ l ng là ng c k t qu 70MB và copy 1 file có dung l >70MB vào ta đ
ư ậ ế ậ ạ Nh v y ta đã thi ạ t l p thành công h n ng ch cho User PC02
ươ
ậ
Ch
ế ng 4 K t lu n
ậ ợ 4.1 Thu n l i và khó khăn
ậ ự ể ề ơ ứ ư ử ệ Trong quá nghiên c u và th nghi m do ch a th t s hi u rõ v c ch ế
ổ ừ ế ằ ể chuy n đ i t Basic Disk sang Dynamic Disk nên khi ti n hành convert b ng máy
ế ỗ ừ ế ậ ẫ tính th t d n đ l i. Sau khi convert thành công t Basic sang Dynamic ti n hành
Nhóm 15
Page 85
ạ ệ ề ượ ữ ệ ẫ restart l i windows thì không boot vào h đ u hành đ ế c n a. D n đ n vi c cài l ạ i
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ạ ạ ặ ộ ố windows. Trong quá trình cài l i windows l i g p m t s khó khăn do Dynamic Disk
ệ ề ể ượ ả ắ ớ không th cài h đ u hành vào đ ụ c. Do đó ph i dùng Hiren boot m i kh c ph c
c.ượ đ
ừ ệ ử ụ ạ ượ ế ậ ả T vi c s d ng máy tính th t không đ t đ c k t qu thì chúng em đã dùng
ả ố ề ế ề ệ ằ ả ậ ơ ờ ử ụ máy o. Vi c ti p c n đ tài b ng s d ng máy o t n nhi u th i gian h n do
ế ố ề nhi u y u t khách quan khác.
ở ạ ử ể ệ ổ Thay vào đó thì th nghi m các chuy n đ i và kh i t o phân vùng t ừ
ử ụ ả Dynamic Disk và Basic Disk thành công khi s d ng máy o.
ướ ể 4.2 H ng phát tri n
ừ ữ ạ ượ ư ướ ề T nh ng thành công đã đ t đ c chúng em đ a ra h ể ng phát tri n cho đ tài:
Ti n hành tri n khai RAID5 cho File Server đ tăng kh năng dung l
ế ể ễ ả ỗ i
cho Server.
ể ể ữ ệ Tri n khai mã hóa EFS cho các user trong Domain đ mã hóa d li u
ườ ậ ữ ệ ữ ệ ả ả ng i dùng, d li u trên File Server, nâng cao kh năng b o m t d li u.
Tri n khai Disk Quota cho các user trong Domain gi
ể ớ ạ i h n dung l ượ ng
ư ứ ệ ố ấ ộ ư truy xu t trên file h th ng, File Server, cũng nh m c đ cho phép l u
ữ ữ ệ ừ tr d li u cho t ng user.
ế ổ 4.3 T ng k t
ạ ượ ế ề ơ ả ữ ụ Sau khi k t thúc đ tài nhóm chúng em đã đ t đ c nh ng m c tiêu c b n sau:
Hi u v nh ng đ i m i trên windows server 2008R2 so v i windows
ữ ể ề ổ ớ ớ
ư ớ ả ướ server 2008 cũng nh v i các phiên b n windows server tr c.
Hi u v c c u h th ng t p tin, các lo i File system.
ề ơ ấ ệ ố ể ậ ạ
Hi u v các lo i đĩa l u tr Dynamic Disk, Basic Disk.
ư ữ ể ề ạ
ạ ộ ủ ừ ắ ơ ư ứ ế ạ ắ ạ T o và n m b t c ch ho t đ ng cũng nh ch c năng c a t ng lo i
ạ ủ phân vùng c a các lo i đĩa.
Nhóm 15
Page 86
ử ụ ụ ả ể S d ng công c Disk Manager đ qu n lí đĩa trên Windows Server 2008
ứ
ụ
ứ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
Mã hóa và gi
ả ượ ư ụ ằ ậ i mã đ c các t p tin th m c b ng EFS
C u hình thi
Nhóm 15
Page 87
ấ ế ậ ạ ạ t l p h n ng ch đĩa cho các user.
ứ
ứ
ụ
ả
ừ
Nghiên c u và ng d ng qu n lí đĩa trên Server 2008
GVHD: ThS T Thanh Trí
ệ
ả
Tài li u tham kh o
http://sinhvienit.net/forum/windowsserver2008part7diskmanagement.25389.html
http://thegioitinhoc.vn/tinhoccanban/88464phanbieitbasicdiskvadynamic
disk.html
http://tmdpc.vn/tincongnghe/timhieucongnghebasicdiskvadynamicdisk/
https://quantrimang.com/mahoadulieuvoiefs17543
https://technet.microsoft.com/enus/library/cc940351.aspx
http://vforum.vn/diendan/showthread.php?70767SosanhsukhacbietgiuaGPTva
MBRkhiphanvungodia
Nhóm 15
Page 88
https://vi.wikipedia.org/wiki/N%C3%A9n_d%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u