ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ổ
ề ng I: T ng quan v môi ch t R22 ng II: Tính toán các thông s c b n
ế ị
t b ng ng t t b bay h i
ườ
ng kính ng ứ ố ng IV: Bình ch a và các thi
ụ ụ M c l c ở ầ ..............................................................................................................2 M đ u ấ ươ ........................................................3 Ch ố ơ ả ...................................................4 ươ Ch ầ ...........................................................................................4 ố 1. Thông s ban đ u 2. Tính toán..........................................................................................................5 ươ ạ ...............................................7 ọ t b cho dàn l nh Ch ng III: Ch n các thi ọ .................................................................................................7 1. Ch n máy nén ụ............................................................................................7 ế ị ư 2. Thi ơ ..............................................................................................10 ế ị 3. Thi .....................................................................................11 4. Tính đ ế ị ụ..................................................11 ươ Ch t b ph 1. Bình tách l ngỏ .................................................................................................11
2. Bình tách d uầ ..................................................................................................12
3. Bình ch a d u ứ ầ .................................................................................................13
ả ọ 4. Tính ch n tháp gi i nhi ệ ...............................................................................13 t
ươ t b đ ng ng ng V: Các thi
d ng t l u t
ấ ắ ươ ệ ặ
ệ ố ạ ố
ả ế
ế ị ườ ố ..............................................................15 Ch 1. Van ch nặ .........................................................................................................15 ế ư ự ộ .......................................................................................15 2. Van ti 3. Van đi n tệ ừ.....................................................................................................16 4. Van 1 chi uề .....................................................................................................17 ụ ng VI: Tính đi n năng tiêu th và công su t l p đ t motor máy nén Ch .............................................................................................................................18 B ng thông s trong h th ng l nh Freon ........................................................18 ậ .............................................................................................................19 K t lu n ả .............................................................................................20 ệ Tài li u tham kh o
1
ở ầ M đ u
ạ ườ ừ ấ r t lâu. T
ế ướ ử ụ ế Con ng ế ỷ c th k XV, ng
ư ể ừ ế i đã bi t làm l nh và s d ng l nh cách đây t ườ i ta bi ế i ta bi t pha tr n tuy t v i n ậ ạ
ơ ấ ạ ế ớ ướ ữ t làm l nh b ng cách bay h i ch t l ng
ậ ệ ấ ỏ ế ố ể ở ủ ế ỷ áp su t th p. k t ạ ở c ti n xa, ph m vi nhi
ứ ụ ự ơ nh ng năm c a th k 70, con ng ể ừ ấ ệ ộ ộ ự ừ ạ ể ề t dùng tuy t trong hang sâu đ đi u hòa không ộ c mu i đ tr thành h i bão ườ i ế đó đ n nay ơ ề t đ m t nhi u h n ượ ử ụ c s d ng
ự
ụ ồ ẩ ế ế ệ ố t k đ án: thi tr ườ khí. Sau đó ng ỹ hòa. Nh ng k thu t l nh phát tri n t ằ ế bi ộ ướ ạ ỹ k thu t hi n đ i đã có m t b ề ộ và ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c, trong đó lĩnh v c đ ả ộ ấ r ng rãi nh t là b o qu n th c ph m M c đích thi
ế ạ 1 c p có h i nhi ấ t k h th ng l nh ạ ư 0 = 150 kW, cũng nh ôn l
ứ ọ
ủ ả ả
ạ
ả ế ế ồ ấ ạ MCL R22 có năng su t l nh Q ế ữ ợ ạ ậ quan và t p h p l ế ị ả ệ ặ ạ t là môn thi l nh, đ c bi ượ ớ ế ế ệ ố c v i thi em làm quen đ ọ ư ầ ằ ị
ư ọ
ể
ạ ấ ắ ế ị
ệ ề ệ
ụ ấ ạ ế ữ ế
ọ ụ ậ ơ ồ ệ ố ẫ t có nhi u nguyên nhân d n đ n nh ng sai s so ố ư ố ớ ộ ố ả ấ
ệ ộ ể ệ ớ t v i ứ ổ i ki n th c t ng ề ệ ố ọ i nh ng ki n th c đã h c trong các môn h c v h th ng ế ế t b b o qu n và ch bi n th y s n và giúp chúng ầ t k h th ng l nh ban đ u. ồ ế ế Đ án môn h c này nh m tính toán và thi t k các ph n nh : xác đ nh ạ ầ ọ ệ ệ ố các h s ban đ u; ch n lo i máy nén; tính toán di n tích và ch n giàn ng ng; ư ượ ạ ư ng giàn ng ng; tính toán dàn l nh và ch n ki u dàn l nh; tính tính toán l u l ặ ố ườ t b ph ; tính đi n năng tiêu th và công su t l p đ t ng kính ng và thi đ motor máy né; tính năng su t l nh theo đi u ki n cho; l p s đ h th ng. ố ề Trong quá trình tính toán thi ớ v i các b ng trong quá trình đ i v i m t s thông s nh : áp su t; entronpi; nhi . t đ ; th tích
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ề ươ
ộ ỉ ế ổ ấ ng I. T ng quan v môi ch t R22 ệ ộ
ế ệ ấ ị ạ ừ t đ ng cao, ch x p sau NH3, t ng dùng ử ụ ế ớ ấ i c m s d ng do
ủ ầ
ấ ầ ấ ề ở áp su t khí quy n th p: p = 1 kgf/cm2 ; t = 40,8
ụ ừ nhi . ; p = 15 at.
.
ụ ạ i 15 thì r = 217kJ/kg.
ả ố ớ ừ
ỏ ớ ấ
ơ ớ ớ ộ ở ử ỉ ơ ộ ỏ ơ ượ ể c, đ nh t R22 l n h n nit
ả khô.
ọ
ở
nhi ộ ấ
(cid:0) ủ ụ ầ
ầ ố ượ ng riêng l ng R22 có kh i l
t đ b m t trên 400 trong phòng máy. ố ượ i 15 ụ ỏ ộ ầ
ệ ộ ớ ở ỗ
ổ ư ạ ệ ộ ề ặ ơ ố ỏ ơ c a d u nh h n kh i ủ ỏ ng riêng là ủ ộ t đ bão hòa c a môi ớ ầ ệ ộ t đ t<45 h n h p l ng chia làm 2 l p, l p trên là d u, l p nhi ầ ợ i là h n h p d u và R22.
ọ
ấ ề ữ ướ ượ ướ c hòa tan t ng n
ạ c n ệ ướ ể
ụ ấ ẩ ỉ
c, l ng, cho phép làm vi c là 0,0004%; do đó có th tách n ệ ả ẩ ầ ỏ ị ỉ
ấ ề
ộ ở n ng đ 30% trong không khí gây váng v t khó th do
ế
ễ ế ạ ươ
ế . ễ ế ng đ i r ti n, d ki m, d ch t o ườ ấ Ch R22 là môi ch t có đ hoàn thi n nhi ạ ộ r ng rãi cho máy l nh 1 và 2 c p, nay b h n ch và ti n t ọ ỉ trong thành ph n hóa h c có Cl phá h y t ng ozon khi rò r . ệ ộ t đ ng. Các tính ch t v nhi ể ấ ệ ộ t đ sôi 1) Nhi ư ả ấ ườ Ở ệ ộ v a ph i: t = 40 t đ môi tr ng áp su t ng ng t 2) ệ ộ ớ ạ ươ ố ng đ i cao: t i h n t t đ t th = 96 ; pth = 50,33 at. 3) Nhi ấ ể ặ ệ ộ t đ đông đ c đi m 3 pha th p: tđđ = 160 4) Nhi ơ ươ ệ ẩ t n hóa h i t 5) Nhi ng đ i l n, ví d t ẳ ệ 6)Nhi t dung riêng đ ng áp v a ph i. ộ 7) Đ nh t r t nh , nh h n không khí nên R22 có th rò r qua các khe h mà không khí không đi qua đ m t chút nên th kín ơ ph i dùng nit ấ ề Các tính ch t v hóa h c. 8) Không gây cháy. ấ ự ủ ệ ộ t đ t>450 R22 phân h y thành các ch t c c 9) Không gây n ; tuy nhiên ậ ạ ả ỳ ộ k đ c h i nh HCl, HF (đ c h i b ng 1). Do đó nghiêm c m các v t có nhi 10) D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l ụ ạ ượ ng riêng c a l ng R22 (Ví d t l ơ 1335kg/m3 ), đ hòa tan d u bôi tr n ph thu c vào nhi ớ ợ ỏ ấ ch t R22: ỗ ướ d ề ặ 11) Không ăn mòn kim lo i; R22 là môi ch t b n v ng v m t hóa h c. ố ượ ố 12) Không hòa tan đ i đa là 0,0006% kh i ỏ ượ c ra kh i R22 l ằ b ng các ch t hút m thông d ng. 13) Khi rò r khó phát hi n: R22 không màu, ả không mùi, không v . 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o ả ạ qu n l nh. Các tính ch t v sinh lý. ấ ở ồ ộ ạ ả 15) Đ c h i b ng 5; ồ ộ ể thi u ôxy (N ng đ th tích ôxy lúc này trong không khí còn 14%). ấ ề Các tính ch t v kinh t ố ẻ ề 16) T ấ ề Các tính ch t v môi tr ng.
3
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ượ ầ ầ ng: khi rò r R22 bay d n lên t ng th
ễ ệ ứ ể ầ
ủ ư ỉ ườ 17) Gây ô nhi m môi tr ng l u khí ạ ồ quy n, gây hi u ng l ng kính, do có thành ph n Cl nên R22 phá ho i, làm ầ th ng t ng ozon.
ươ ố ơ ả Ch ng II. Tính toán các thông s c b n
ố ầ Thông s ban đ u. 1. (cid:0) Môi ch t l nh : R22 ấ ạ
ệ ộ
(cid:0) Nhi
t đ sôi:
ệ ộ ư ụ
(cid:0) Nhi
t đ ng ng t :
ấ ạ
(cid:0) Năng su t l nh Q
150 kW
0
(cid:0)
ậ ố ườ
(cid:0) V n t c MCL đ
ng nén
ậ ố ườ
(cid:0) V n t c MCL đ
ng hút
ậ ố ườ
(cid:0) V n t c MCL đ
ỏ ng l ng
(cid:0) ố ộ ỏ ầ T c đ (tách d u và tách l ng)
2.
ự ủ ượ Tính toán: ồ ị D a vào đ th lgpi c a R22 tra đ ố c các thông s :
4
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ồ ệ ủ ộ ấ ơ ồ S đ có h i nhi ạ t c a chu trình l nh freon m t c p
ộ ấ
ệ c quá nhi
ấ t), đi vào thi ồ ượ ệ ủ ấ ỏ ệ ở Chu trình máy l nh Freon m t c p ho t đ ng nh sau: h i môi ch t sinh ra ế ị ế ị thi t b ồ c hút vào h i nhi ạ ộ ệ ơ ộ t s b (do van ti t c a ch t l ng nóng, qua nhi ạ ơ ượ t b bay h i đ t, thu nhi ư ơ ế ư t l u nhi ệ ế 1’ r i đ t đ n t
5
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ệ ơ ượ t lên tr ng thái 2’ và đ
ả ụ ư ệ
ộ
ỏ c d n vào bình h i nhi
ả t
ồ ơ bình bay h i ra. Nhi ế ư ạ c nén đo n nhi ư ụ ơ . Trong bình ng ng t ỏ ạ ượ i thành l ng và đ ẫ ượ ừ ừ t l u, đ c ti
ơ ượ ố ế ị t b bay h i, l ng bay h i, thu nhi
ế ị ồ ượ ượ ẩ c đ y c làm mát, ấ ỏ đây r t nh ệ ỏ t, l ng ố 3’. ượ ấ c đ y t c a môi ệ t. ệ ủ t b h i nhi ng l nh. H i l nh đ
ấ ượ ư ậ máy nén. Qua máy nén h i đ vào bình ng ng t ụ ạ ư ng ng t l ỏ nên b qua. L ng đ ơ ạ ệ th i nhi t cho h i l nh v a t ỏ ế ư Sau đó l ng đi vào van ti ơ ế ị vào thi t b bay h i. Trong thi ơ ạ ườ ạ tr ầ Nh v y vòng tu n hoàn môi ch t đ ạ ướ t cho n , h i th i nhi ở ạ c quá l nh chút ít. Đ qúa l nh ồ ệ t. Trong bình h i nhi ệ ộ ạ ừ 3 xu ng t t đ h t ạ t l u xu ng tr ng thái 4 và đ ơ ỏ ề c máy nén hút v sau khi qua thi c khép kín.
Ta có t3= 40ot3= 40o
1’ 2 1 2’ 3’ 3 4
ệ ộ 78 40 40 16 Nhi t đ , 16 2
3,06 3,06 15,33 15,33 15,33 15,33 3,06
700,1 713,1 753 743 536,57 549,55 536,57
0,075 0,044 0,02 0,03 0,019
Áp ấ su t(bar) Entanpy, KJ/kg ể Th tích riêng m3/kg
H i mơ ẩ Tr ngạ thái ơ H i quá nhi tệ ơ H i quá nhi tệ Bão hòa l ngỏ Bão hòa khô Bão hòa khô L ngỏ quá l nhạ
ệ
0 = 150 kW
ủ ệ ố
ậ ư ượ ố ượ ầ ạ Công nén đo n nhi t: ấ ạ Năng su t l nh riêng: ệ ố ạ H s l nh: ỉ ố T s nén: Ta có năng su t l nh c a h th ng: Q V y l u l ấ ạ ng kh i l ng môi ch t l nh tu n hoàn G là: ấ ạ 6
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
1 = 0,075 m3/kg
ừ ả ể ủ T b ng trên ta có: v Th tích hút c a máy nén:
ệ ả ụ ướ c thu nhi t. ệ ạ t t ư i ng ng t Gas th i, n
ướ ẫ ế ế ệ ố ạ ệ “H ng d n thi t k h th ng l nh /
ứ ệ ố ễ
w =24,028 m3/h
ậ ư ượ ư
ng làm mát dàn ng ng M ạ ệ t:
ư ượ 3301 kg/h ng M=
t l= 39,9 kJ/kg
ố ượ ệ ơ ệ ổ Trao đ i nhi Qth i ả = Qthu Mà Qth iả = . Qk Qk = m. qk ta có: qk = q0 + l = 163,53 + 39,9 = 203,43 kj/kg => Qk = 3301.203,43= 671522,43 kj/kg ọ H s => ch n = 0.75 theo tài li u ợ Nguy n Đ c L i” => . Qk = Cw. Mw. => Mw = = 24,028 m3/kg V y l u l ấ Công su t đo n nhi Nk = kW/h ta có: ng kh i l M: l u l ạ l: công nén đo n nhi ấ ộ Công su t đ ng c đi n:
Ta ch n ọ
ế ị ạ Ch t b cho dàn l nh
ươ 1. ọ ọ ng III. Ch n các thi Ch n máy nén
ừ ả ướ ẫ ế ế ệ ố ễ b ng 75 tài li u ệ “H ng d n thi ứ ạ t k h th ng l nh / Nguy n Đ c
ọ ượ ạ ấ c máy nén piston MYCOM 1 c p nén lo i W (hãng Mayekaw
lt = 374,2m3/h và các thông s khác nh
ể ố ư
ọ ố ượ
ng máy nén
ố ượ ể ế Vlt= 330 m3/h
MN = 374.2 m3/h
ủ ể
Ta có: Vh=247 m3/h = Vtt mà Vlt== 330 m3/h Tra t L i”)ợ => ta ch n đ Nh t)ậ ệ kí hi u máy F8WA2 có th tích hút V sau: Qo=172,2 kW ; Ne = 54,4 kW ng máy nén. Tính ch n s l ZMN: s l Vlt: th tích hút lý thuy t Vmn: Th tích c a máy nén V Zmn=
7
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ậ ạ ộ
ể
2.
Ch n Zọ ấ V y có h th ng có m t máy nén piston MYCOM 1 c p nén lo i W (hãng lt = 374,2 m3/h Mayekaw Nh t) kí hi u máy F8WA2 có th tích hút V ụ
MN = 1 ệ ố ậ ệ ế ị ư t b ng ng t
Thi
ự ọ
2.1 Tính toán và l a ch n thi
ế ị t b :
k (kW)là:
ậ ấ ệ t Q
ế ị ư ướ ượ ấ ừ ố t b ng ng t c s d ng cho thi là n c l y t c đ thành ph Nha
ụ t đ trung bình năm t = 26,5 .
ế ế ệ ố ủ ứ ễ ạ ợ t k h th ng l nh c a Nguy n Đ c L i” ta
1 và tw2.
ệ ộ ẫ t đ tw
2 = 35,5 ệ ộ t đ = t ệ ộ
ề ng ngư theo đ bài cho.
t đ trung bình logarit:
V y công su t nhi Qk = 671522,43 kj/kg = 186,5 kW ướ ượ ử ụ N c đ ệ ộ Trang: có nhi ệ ướ Theo tài li u “H ng d n thi ượ tính toán đ c nhi tw1 = t + (3 – 5) = 26,5 + 4 = 30,5 v y twậ mà nhi ệ Hi u nhi
ư ố ệ
ệ ủ ẫ ế ế ệ ố ễ ả ệ H ng d n thi ỏ ằ ấ t c a bình ng ng ng v n m ngang là (k l y ứ ạ t k h th ng l nh / Nguy n Đ c
2.K
ệ
ề ệ ề ề ặ Di n tích b m t truy n nhi ướ theo b ng 86 tài li u “ L i”)ợ ệ ố ề h s truy n nhi ề ặ ệ Di n tích b m t truy n nhi t k = 800 W/m t là:
ả ế ế ệ ố ướ
ườ
ề
ệ
ệ
ả
ố
ỏ
ợ ệ “H ng d n thi ư ố ẫ ỏ ằ ễ ổ ứ ạ t k h th ng l nh / Nguy n Đ c ệ ề ặ t
Chi u dài ng v ,
Đ ng kính
t max, kW
ố ố S ng
T i nhi
ặ
ố
m ngoài, m2
ỏ ng v , mm
m
2
40
404
135
140
Theo b ng 83 tài li u ọ L i”) ta ch n bình ng ng ng v n m ngang KTP35 có b m t trao đ i nhi là 40 m2 ề Di n tích b
ướ ư ể ố N c tiêu t n đ làm mát bình ng ng:
ế ị ư ụ ằ ướ ư ố t b ng ng t làm mát b ng n c : Bình ng ng ng v ỏ Freon n m ằ
ọ Ch n thi ngang.
8
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ắ ặ ố ỏ gi aữ các
1 N p bình, 2,6 M t sàng; 3 ng TĐN; 4 L ng ra; 5 Không gian ngố
ỏ ặ ắ ỏ
ặ ể ệ
ầ ổ ỏ ệ ắ ỏ ố
ể a): Ki u m t bích: 1 V ; 2 M t sàng; 3 N p; 4 B u gom l ng; 5Van ố ấ ỏ t có cánh; 2 l y l ng; 6 Nút an toàn. b) Ki u hàn : 1 ng trao đ i nhi ơ ỏ ả Cánh t n nhi t; 3 V ; 4 V hàn vào ng xo n; 5 L ng frêôn ra; 6 H i frêôn vào
Ư ể u đi m:
9
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ễ ằ
ổ ố ộ ướ ằ ố ộ c trong bình đ có t c đ thích h p nh m nâng ầ ợ ướ ệ ệ ổ D dàng thay đ i t c đ n ả cao hi u qu trao đ i nhi ể ố t, b ng cách tăng s pass tu n hoàn n c.
ệ ả ổ ệ ụ ộ ổ ị ệ ộ ườ Hi u qu trao đ i nhi t khá n đ nh, ít ph thu c vào nhi t đ môi tr ng.
ắ ấ ạ ấ ệ ợ ệ ắ ọ
ệ ả ổ
ỏ ợ ẹ ạ ẩ ớ ỹ ấ ặ ắ i trong vi c l p đ t trong nhà, có su t C u t o ch c ch n, g n và r t ti n l (cid:0) 45 kg/m2 di n tích b m t trao đ i nhi ề ặ ệ ạ tiêu hao kim lo i nh , kho ng 40 t, ệ ầ hình d ng đ p phù h p v i yêu c u th m m công nghi p.
ễ ế ạ ả ưỡ ệ ắ ặ D ch t o, l p đ t, v sinh, b o d ậ ng và v n hành.
ặ ộ ệ ệ ợ t ti n l i trong
ể ụ ư ệ ố ể ử ụ ạ ệ ố ạ ỏ ứ ầ ủ Có th s d ng m t ph n c a bình đ làm bình ch a, đ c bi các h th ng l nh nh , ví d nh h th ng kho l nh.
ư ỏ ọ ổ Ít h h ng và tu i th cao.
ượ Nh ể c đi m:
ớ ử ụ ư ợ
ế ả
ố ớ ệ ố ớ ế ạ ộ ấ ớ ử ụ ả ậ
ườ ng Đ i v i h th ng l n s d ng bình ng ng không thích h p vì khi đó đ ẽ ấ kính bình quá l n, không đ m b o an toàn. N u tăng đ dày thân bình s r t khó gia công ch t o. Vì v y các nhà máy công su t l n, ít khi s d ng bình ng ng.ư
ư ọ ộ
ặ ắ ử ả ể ầ ắ ể ệ ữ ế ế ầ ướ Kích th không gian c n thi ả c bình tuy g n, nh ng khi l p đ t b t bu c ph i đ dành kho ng ầ t hai đ u bình đ v sinh và s a ch a khi c n thi t.
ươ ặ ố ệ ề ặ ườ ố ng ng t ng đ i nhanh, đ c bi t khi
ấ ượ ẩ Quá trình bám b n trên b m t đ ồ ướ ng ngu n n ch t l c kém.
3.
ế ị ơ Thi t b bay h i:
ơ
ạ ế ị ơ ươ ọ t b bay h i: ể ế ị t b bay h i ki u dàn l nh x ng cá.
ệ
ố c n i v i các ng trao đ i nhi ả ổ ả ạ ẫ ướ ượ i đ ề c chi u cao c a dàn mà v n b o đ m đ
ố ớ ủ ế ệ ổ ờ ự 1. L a ch n thi ọ Ch n thi Ư ể u đi m: ố ạ Các ng góp trên và d t có d ng ườ ố ng đi u n cong nên h n ch đ ệ ủ t. c a môi ch t đ l n đ tăng th i gian ti p xúc và di n tích trao đ i nhi
ấ ạ ế ạ ượ ừ ễ ế ượ ể ấ c ch t o theo t ng modun nên d dàng tăng công su t ấ ủ ớ ọ C u t o g n, đ
ạ ộ
ủ c a dàn. ượ ể Nh c đi m: ế ạ Ch t o khó khăn. ấ ạ 2. C u t o và nguyên lý ho t đ ng: ấ ạ a. C u t o:
10
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
2
3
4
1
ươ ng cá
ế ư ạ Dàn l nh x t l u vào
ng ra c a h i h áp
ổ ủ ơ ạ ướ i ệ t
4. b. Nguyên lý ho t đ ng:
ậ ơ ị ượ
ể ấ ượ ấ ặ ổ
ổ c c p vào dàn trao đ i nhi ấ t, sau đó môi ch t sôi và hóa h i đ c đ t chìm trong bên ệ ớ ướ t v i n c ơ ượ c hút
ố ở ề ỏ l ng ti 1. ườ 2. đ ố ng góp trên d 3. ố ng trao đ i nhi ạ ộ ế ị Đây là thi t b bay h i theo ki u ng p d ch, đ ỏ ố ể trong b mu i. L ng môi ch t đ ệ ố mu i qua các ng trao đ i nhi tr v máy nén.
ườ ố ng kính ng
IV. Tính đ ườ ố Đ ng kính ng hút máy nén.
ườ ố ượ Đ ng kính ng hút đ c tính:
M = 3301kg/h M: L u l Dhút = = = 0,104 m= 104 mm ng gas v 1 máy nén;
1 = 8 m/s ủ ơ
1 = 0,075 m3/kg.
ư ượ ậ ố ơ ấ ề (cid:0)
ể ườ ề 1 : V n t c h i môi ch t v máy nén. ọ ơ ộ (cid:0) Ch n s b : Th tích riêng c a h i hút, v
ố Đ ng kính ng nén máy nén: Dnén = = = 0,059 m= 59 mm
có M = 3301 kg/h
2 : V n t c gas đi.
ậ ố (cid:0) ọ ơ ộ (cid:0) Ch n s b
2 = 10 m/s 3/kg.
ủ ơ
ươ ứ : Th tích riêng c a h i nén, = 0,03 m ế ị ụ t b ph : Bình ch a và các thi Ch ể ng 4:
11
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
1.
Bình tách l ng:ỏ
Hình 4. 3:Bình tách l ngỏ
ấ ạ ố
ấ ng; 6 L ng ra
ố
ỏ ể ả ề ủ ườ ỗ ắ c l p trên đ
ượ ắ ả ỏ
ệ ệ ủ ổ ố
ọ ỏ t l ng và b i l ng đ
ấ ừ ạ ơ
ạ ơ ỏ
ề ạ ộ ụ ỏ ỏ ế ư ớ ố i bình tách l ng vào ng vào dàn l nh. Sau t l u t ỏ ạ ề c hút v và đi quay l i bình tách l ng. T i đây l ng ơ c tách ra và r i xu ng đi vào dàn l nh còn h i đi v máy nén.
ườ ỏ ỏ C u t o bính tách l ng ử ả ơ 1 ng ga vào; 5 C a x h i; ỏ ườ 2 T m gia c 3 ng ga ra; 4 Nón ch n ng hút v c a m i máy nén đ b o v máy Bình tách l ng đ ỏ ủ ự Bình tách l ng làm vi c theo ậ nén không hút ph i l ng, tránh va đ p th y l c. ộ ố ả ể nguyên lý đ i dòng chuy n đ ng và gi m t c đ (xu ng còn 1 m/s) c a dòng ượ ấ môi ch t nên gi c tách ra. van ti H i môi ch t t ấ ượ khi bay h i môi ch t đ ố ượ đ ng kính bình tách l ng ơ 5.2.1 Tính đ
(cid:0) ư ượ ố ượ Dtách l ngỏ = = 0,418 m =418mm ng kh i l M: l u l ng M = 3301kg/h
ủ ạ ươ ng
(cid:0) V1: th tích riêng c a h i MCl qua bình tách l ng, tr ng thái đó t
ứ ơ ủ ể ớ ạ ng v i tr ng thái hút c a máy nén ỏ =0,075m3/kg
(cid:0) ố ộ ơ t c đ h i MCL qua bình m/s
2. Bình tách d uầ
* Khái ni mệ
ạ ệ ế ầ ơ
ằ
ệ ầ ố ị ị ể t chuy n ế ị ả t b . Trong quá trình máy nén làm ấ ố ng b cu n theo môi ch t l nh. Vi c d u b cu n theo môi ch t
ệ ượ ả ế Các máy l nh khi làm vi c c n ph i ti n hành bôi tr n các chi ti ọ ổ ộ đ ng nh m gi m ma sát, tăng tu i th thi ấ ạ ườ ệ ầ vi c d u th ể ạ l nh có th gây ra các hi n t ng:
12
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ế ộ ế ầ ơ ố ư ỏ Máy nén thi u d u, ch đ bôi tr n không t t nên chóng h h ng.
ế ị t b trao đ i nhi
ế ị ổ t b ng ng t
ẽ ọ ơ ệ ủ ư ế ầ D u sau khi theo môi ch t l nh s đ ng bám ụ ư , thi nh thi ế ộ ưở h ổ ấ ạ ệ ở các thi t ệ ả ả ệ ả ế ị t b bay h i làm gi m hi u qu trao đ i nhi t, nh ệ ố ng chung đ n ch đ làm vi c c a toàn h th ng.
ể ầ
ệ ượ ườ ố ng đ y c a máy nén ng ng d u b cu n theo dòng môi ch t khi máy nén làm vi c, ngay ầ ườ ng d u
ẽ ượ ồ ạ ầ ồ ầ ặ ư ề ượ Đ tách l ầ trên đ u ra đ ượ đ ấ ố i ta b trí bình tách d u. L i máy nén ho c đ a v bình thu h i d u. ị ẩ ủ c h i l c tách ra s đ
ầ ổ ộ ộ
ệ ộ ủ ể ả ạ ầ
ữ ấ ơ ể Bình tách d u làm vi c trên nguyên lý thay đ i đ t ng t dòng chuy n ạ ộ đ ng và làm gi m t c đ c a dòng môi ch t đ tách các h t d u (d ng ươ s ố ng) có trong dòng h i môi ch t và gi ấ ạ i. nó l
ầ Tính đ ng kính bình tách d u
ườ Dtáchd uầ = =0,264m= 264 mm
ư ượ ố ượ
(cid:0) M: l u l
ng kh i l ng G = 3301 kg/h
ạ ươ ng
(cid:0) V2: th tích riêng c a h i MCL qua bình tách d u, tr ng thái đó t
ể ớ ạ ủ ầ ơ ẩ ủ ứ ng v i tr ng thái đ u đ y c a máy nén hút ầ m3/kg
(cid:0) ố ộ t c đ MCL trong bình vách
ứ ầ 3. Bình ch a d u
ừ ứ ầ các bình tách d u, t Bình ch a d u dùng đ gom d u t
ứ ế ị
ng x d u c a các thi
ượ ể t b . bình ch a dàu có d ng hình tr ả ầ ủ ượ ệ c trang b áp k . d u đ
ố ớ ố ả ề ườ
ể ấ
ủ ầ ừ ạ các thi ế ị ườ ườ t b , đ đ ế ầ ả ầ ị x d u đ ở ả ấ su t trong bình hút gi m khi m van trên đ ỉ ượ ra ngoài, áp su t trong bình ch đ su t cao nh t cho phép c a bình là 1,8 MPa, nhi
ướ ầ
ầ ầ ủ ầ các b u d u c a ố ớ ườ ụ ặ ứ ng n i v i đ t đ ng, có đ ườ ề ng n i v i ng hút v máy nén và đ ng ờ ấ c x v bình nh chênh l ch áp su t. áp ả ầ ố ớ ố ng n i v i ng hút. Khi x d u ơ ấ c phép cao h n áp su t hi quy n chút ít. Áp 0C ệ ộ ừ ế 40 đ n 150 t đ t ố ượ ượ ng và kích th c xác đình theo s l ố ớ ấ ứ ng bình ch a d u đ ệ ố ứ ầ ạ ộ c các ỗ ệ
ơ
ấ ố ượ S l ế ị ỏ thi t b . t ng các h th ng l nh l n, nên b trí m t bình ch a d u cho m i h ố th ng giàn bay h i. Bình ch aứ d uầ ể Th tích m3 Kích ướ th c mm
Kh iố ượ l ng, kg
B H
300 CM 0,07 92 765 1270
ả ệ ọ 4. Tính ch n tháp gi i nhi t:
13
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ụ a. M cđích
ệ t là th i toàn b nhi
ụ ỏ ư ệ ụ ủ Nhi m v c a tháp gi ạ l nh ng ng t ệ ả i nhi ờ ấ ả t a ra nh ch t t ả i nhi ệ ượ ộ t l ướ t trung gian là n ấ ng do môi ch t c.
ấ ạ
b. C u t o:
1
2
3
4
5
6
15
9
13
7
8
14
11
12
(cid:0) (cid:0)
10 tháp gi
ả ệ i nhi t
ỏ ạ ướ c; 4. dàn phun n
ộ ơ ố ệ
ướ
ễ ả
ư ắ ụ ướ c; 5. 1. Đ ng c qu t gió; 2. V tháp; 3. Ch n b i n ể ể ướ ử ướ ạ ườ c l nh đ Kh i đ m; 6. C a không khí vào; 7. B n c; 8. Đ ng n ọ ướ ư ừ ườ ư bình ng ng; 10. L c n làm mát bình ng ng; 9. Đ ng n c; c ra t ơ ấ ướ ườ 11. Ph u ch y tràn; 12. Van x đáy; 13. Đ ng c p n c; 14. B m ướ n ả c; 15. Bình ng ng.
ạ ộ c. Nguyên lý ho t đ ng
ệ ủ ầ ậ
ệ ộ ỏ t đ ban đ u là nh n nhi ư
ọ ư ả ả c đ a sang tháp gi
ừ ướ d ư ưỡ ả ấ t c a môi ch t ướ t đ . N c nóng ả t nh . N c nóng ch y i lên ệ ộ t đ ệ ớ t v i không khí đi ng ệ ộ ướ t đ n
ướ ụ N c vào bình ng ng t có nhi oC, ra kh i bình ng ng có nhi ụ ư ệ ộ ng ng t tăng lên kho ng 4 ỏ ư ượ ệ ướ đ t và phun thành các gi nhi ượ ổ ố ố ệ theo kh i đ m xu ng, trao đ i nhi c dòng t ộ ứ ạ ờ trên nh qu t gió c ng b c. Nhi c gi m đi và ngu i nh nhi ban đ u.ầ
ọ ế ị t b :
ở ừ ấ ạ
ấ ươ ươ ậ ệ ượ t l ng đ ng 3900 kcal/h v y:
d. Tính ch n thi trên ta có năng su t l nh: T tính toán Q0 = 150 kW = 150.860 = 129000 kcal/h ẩ Theo tiêu chu n CTI 1 t n nhi ng t tôn
14
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Ạ Ế ƯỚ Ế Ệ NG D N THI T K H TH NG L NH” –
ệ ả ệ ả ễ Ố ố ỹ ớ t ký hi u FRK60 v i các thông s k Ẫ i nhi
ậ
ị ứ ng đ nh m c:8,67l/s
c vào: c ra: 580 mm. 80 mm 80 mm.
ố 15 mm.
: 384 kg.
ng tĩnh: ậ ng v n hành ạ ố ượ ố ượ ộ ồ ủ Tra b ng 822 sách “H ọ ợ ứ Nguy n Đ c L i, ch n tháp gi ư thu t chính nh sau: ư ượ L u l ề Chi u cao tháp: 2052 mm. ườ ủ Đ ng kính ngoài c a tháp: 1 ố ườ ố ướ Đ ng kính ng n i n ố ướ ố ườ Đ ng kính ng n i n ả ườ Đ ng ch y tràn: 25 mm. ả ườ Đ ng x : 25 mm. ườ Đ ng kính ng van phao: 290 m3/ph ạ ư ượ ng qu t gió: L u l ạ ườ 920 mm. Đ ng kính qu t gió : ơ ạ ấ ộ Công su t đ ng c qu t: 1,5 kW. Kh i l 128kg. Kh i l Đ n c a qu t: 57 dB.
ế ị ườ t b đ ố ng ng
V. Các thi 5.1 Van ch nặ
ụ a. M c đích
ấ ạ ụ ở Van khóa, van ch n có nhi m v khóa ho c m dòng môi ch t l nh
ặ ữ ặ ệ ố ng h th ng.
7
8
9
6
5
10
11
4
12
3 2
1
ệ ả ưỡ ử khi v n hành, s a ch a, b o d ấ ạ ậ b. C u t o
Van ch nặ
ệ ắ
1- Thân van; 2 Đ van; 3 Nón van; 4 N p van; 5 Đ m kín ti van; 6
ế Ti van; 7 tay van; 8 Chèn đ mệ
ủ ệ ệ ượ 9 Bulông; 10 – Ren c a ti van; 11 Vòng đ m kín; 12 Đ m kín ng c.
ế ư ự ộ
5.2 Van ti
t l u t đ ng
15
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ệ ủ
a. Nguyên lý làm vi c c a van
ầ ế
ờ ộ ố ượ ấ ỏ ả ế ễ c n i v i phía trên màng ngăn nh m t ng mao. ử ụ c s d ng
ượ B u c m bi n đ ứ ả ấ ạ ơ ệ ố ử ụ ố ớ ầ ấ ỏ B u c m bi n có ch a ch t l ng d bay h i. Ch t l ng đ ườ th ng chính là môi ch t l nh s d ng trong h th ng.
ượ ầ ả ố ả Khi b u c m bi n đ
ầ ấ
ượ ạ ự c l
ả ế ị ố ể ở ộ ượ ề ấ ế c đ t nóng, áp su t h i bên trong b u c m bi n ố tăng, áp su t này truy n theo ng mao và tác đ ng lên phía trên màng ngăn và ở ượ ủ ộ ự c ép m t l c ng ơ m r ng ra, l ấ ơ ế ề ộ i l c ép c a lò xo lên thanh ch t. K t qu khe h đ ơ t b bay h i. ế ng môi ch t đi qua van nhi u h n đ vào thi
ả ư ả ầ ơ t đ b u c m bi n gi m xu ng, h i trong b u c m bi n ng ng l
ế ầ ả ả ấ
ế ủ ơ ư ượ ắ ộ ế ạ ả ố ự ầ i m t ph n và l u l
ả ấ ạ ố ệ ộ ầ i Khi nhi ẩ ự ầ ộ m t ph n, áp su t trong b u gi m, l c do lò xo th ng l c ép c a h i và đ y thanh ch t lên phía trên. K t qu van khép l ng môi ch t đi qua van gi m.
ư ậ ự ộ ề
Nh v y trong quá trình làm vi c van t ố ế ứ ị ằ
ộ ộ ấ ị ệ ệ
ơ t bay h i có m t đ quá nhi ượ ằ ộ ộ
ở ữ ỉ ệ đ ng đi u ch nh khe h gi a ơ ừ ủ ố ch t và thân van nh m kh ng ch m c d ch vào dàn bay h i v a đ và duy trì ộ ế ơ ầ t này có t nh t đ nh. Đ quá nhi h i đ u ra thi ủ ể ề th đi u ch nh đ c b ng cách tăng đ căng c a lò xo, khi đ căng lò xo tăng, ộ đ quá nhi ỉ ệ t tăng.
ế ư ế ị ế ể ọ Van ti ộ t l u là m t trong 4 thi t b quan tr ng không th thi u đ ượ c
ệ ố ạ trong các h th ng l nh.
ấ ạ
b. C u t o
ấ ạ ấ ạ ế ư ự ộ C u t o van ti C u t o chính: đ ng g m các b ph n chính t l u t
ồ ầ ả ệ
Van ti ế ị ỉ ấ ằ ậ ộ ế sau: Thân van A, ch t van B, lò xo C, màng ngăn D và b u c m bi n E . ệ ộ ầ ằ đ ng cân b ng trong : Ch l y tín hi u nhi ử t l u t t đ đ u ra ữ đ ng cân b ng trong có 01 c a thông gi a
ướ ể ấ ớ ố ế ư ự ộ t l u t ủ ế ư ự ộ ơ t b bay h i. Van ti c a thi ộ khoang môi ch t chuy n đ ng qua van v i khoang d i màng ngăn.
ế ư ự ộ Hình 62: van ti t l u t đ ng
5.3 Van đi n t
ệ ừ
16
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ệ ừ ạ ộ ơ
ể ệ ừ ể ệ ượ đ đóng m van ề c đi u .
ụ ệ ừ ạ ộ
ắ ắ ộ
(Solenoid Valve) là van ho t đ ng đi n c . Van đ Van đi n t ở ủ ự ệ ở khi n b i dòng đi n thông qua tác d ng c a l c đi n t ộ ề ơ ả ấ ạ ho t đ ng theo m t nguyên lý chung C u t o: V c b n các van đi n t ắ ệ đó là có 1 cu n đi n, trong đó có 1 lõi s t và 1 lò xo nén vào lõi s t đó, lõi s t đó l
ệ ố ế ừ ộ ấ tác đ ng gián ti p dùng cho h th ng có công su t ầ ạ ỳ i t Ch n van điên t
1
2 3
B
5
4
6
A
7
ấ ạ vào đ u 1 gioăng cao su ọ trung bình và l n.ớ 5.3.1 C u t o
Hình 63: van đi n tệ ừ
ệ ừ .
ụ ằ
ỉ
1. cuộn dây đi n t ắ ộ lõi s t đ ng. 2. 3. clappê van ph b ng cao su. 4. màng cao su. 5. clapê van chính. lò xo. 6. ề 7. vít đi u ch nh.
ạ ộ
5.3.2 Nguyên lý ho t đ ng
ấ ệ
ọ ượ ượ ượ ọ ụ ng l ng trên màng và tr ng l
ụ ẽ ữ ớ ự ặ Khi van không có đi n, van ph đóng. Môi ch t đi vào khoang B thì ả ỏ ng b n ử ch t clapê chính trên c a
không ra đ c. Khi đó tr ng l thân c m van chính cùng v i l c lò xo s gi thoát. Van chính đóng. ộ ụ ở ấ ừ Khi cu n dây có đi n, van ph m , môi ch t t
ỗ ố ủ
ướ ấ ả trong khoang B ch y ả n i thông v i c a ra c a van. Áp su t trên màng van chính gi m ắ i lên màng th ng phía d
ệ ấ ớ ử qua l ấ ừ ủ ụ ố xu ng và do tác d ng c a áp su t môi ch t t ở ự l c lò xo nên van chính m .
ộ
ề 5.4 Van m t chi u Tác d ng:ụ
17
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ề ấ ẵ ộ ỉ ị ề cho môi ch t ch đi theo m t chi u đ nh s n và không có chi u
i.
ữ Gi ượ ạ c l ng ấ ạ C u t o:
ấ ắ ụ ệ ặ VI. Tính đi n năng tiêu th và công su t l p đ t motor máy nén
Ta đã có Nđc = 60,1 kW
ơ Tính ch n mô t
đc = 60,1 kW).
ơ ắ ấ ặ ượ ị ọ Công su t mô t cho máy nén. l p đ t, đ c xác đ nh :
mt = Nld = 72,12 kW ả
ụ ọ
ậ ọ ướ ẫ ế – 4, (theo B ng 7 – 10, H ng d n thi t
ớ
π Nld = k.Nđc ệ V i : Nớ ấ đc là công su t đi n năng tiêu th ( N ệ ố K là h s an toàn (1,2 ÷ 1,8), ch n k = 1,2. Nld = 1,2 . 60,1 = 72,12 kW. ặ ấ ắ V y công su t l p đ t motor máy nén N π ơ ệ ộ ể 0 294 Ch n đ ng c đi n có ki u A ễ ạ ợ ứ ế ệ ố k h th ng l nh, Nguy n Đ c L i). V i các thông s sau: ơ ệ ộ ệ Ký hi u đ ng c đi n ố A0 294– 4
Công su tấ 75 kW
Vòng quay 1480v/ph
Dài 2330 mm
R ngộ 1215 mm
Cao 1300 mm
ề ắ ặ Chi u dài l p đ t 3010 mm
ườ ố Đ ng kính ng hút 100 mm
ườ ẩ ố Đ ng kính ng đ y 100 mm
18
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ệ ố ố ạ
ố ượ ả B ng thông s trong h th ng l nh R22 Thi STT t bế ị Quy cách S l ng
kg/h
1
1
Máy nén
2
1
ụ Bình ng ng tư
ố ố Qk = 186,5 kW F = 40 m2 Vn = 32,4 m3/h D = 404 mm L = 2000 mm S ng = 135
3
1
4
Ti
5
6
1 1 1
7
Bình bay h iơ ế ư t l u Bình tách l ngỏ Bình tách d uầ ứ ầ Bình ch a d u D x S =325 x 9 mm
Mw = 8,67 l/s H = 2052 mm.
8
1
ố ướ
c ra
ả ệ Tháp gi i nhi t
dngoài c a tháp ủ d ng n i n ố ư ượ L u l
= 1580mm = 80 mm ạ ng qu t gió = 290 m3/ph Nđc = 1,5 kW
1
9
ườ ố Đ ng kính ng
1
ặ
10 11 12 13 14 15 16 7 2 3 1 4 3 2 Van áp su tấ ứ Van ch n bình ch a Van an toàn Van d chị ặ Van ch n nén ả ầ Van x d u ả Van x khí
19
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
ế ậ K t lu n
ự ọ
ư ậ Nh v y, trong đ án này em đã l a ch n đ ớ ệ ố ồ ạ ấ
ượ ệ ố ế ế ượ ả ả ế ị t b phù c máy và các thi ứ ụ ng d ng c ẩ ; ự ố trong nhi uề ngành khác nhau nh :ư ch bi n; b o qu n th c ph m
ợ h p v i h th ng dàn l nh môi ch t R22. Và h th ng này đ ươ t ng đ i ệ công nghi p hoá ch t
ấ … ạ ể
ờ ư ư ế ề ặ ế Tuy nhiên, do h n ch t v m t th i gian và hi u bi t đ cũng nh ch a tính toán, thi
ể ầ ậ
ệ ể ấ c v n đ . ể ấ ằ ả ủ ả ơ
ử ờ ộ ầ
ấ i cá nhân Lê Văn Kh nẩ đã giúp đ emỡ
ư ữ ứ ữ ể ọ ồ ề ẫ t, v n còn nhi u ư ế ế ư ỗ t k , cũng nh ch em tính toán ch a tri ố ề Qua đó em nh n th y r ng mình còn c n c ế ượ ư ch a hi u sâu h t đ ệ ữ ề ắ g ng nhi u h n n a đ hoàn thi n kh năng c a b n thân trong quá trình ơ ữ ứ i cám n nghiên c u và công tác sau này. Nhân đây, m t l n n a em xin g i l ắ ớ , cung c p cho chúng em sâu s c t ệ ế . nh ng ki n th c cũng nh nh ng tài li u quan tr ng đ hoàn thành đ án này