ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
M c l c
M đu ..............................................................................................................2
Ch ng I: T ng quan v môi ch t R22ươ ........................................................3
Ch ng II: Tính toán các thông s c b nươ ơ ...................................................4
1. Thông s ban đu ...........................................................................................4
2. Tính toán..........................................................................................................5
Ch ng III: Ch n các thi t b cho dàn l nhươ ế ...............................................7
1. Ch n máy nén.................................................................................................7
2. Thi t b ng ng tế ư ............................................................................................7
3. Thi t b bay h iế ơ ..............................................................................................10
4. Tính đng kính ng ườ .....................................................................................11
Ch ng IV: Bình ch a và các thi t b phươ ế ..................................................11
1. Bình tách l ng.................................................................................................11
2. Bình tách d u..................................................................................................12
3. Bình ch a d u .................................................................................................13
4. Tính ch n tháp gi i nhi t ...............................................................................13
Ch ng V: Các thi t b đng ngươ ế ườ ..............................................................15
1. Van ch n.........................................................................................................15
2. Van ti t l u t d ngế ư .......................................................................................15
3. Van đi n t .....................................................................................................16
4. Van 1 chi u.....................................................................................................17
Ch ng VI: Tính đi n năng tiêu th và công su t l p đt motor máy nénươ
.............................................................................................................................18
B ng thông s trong h th ng l nh Freon ........................................................18
K t lu n ế .............................................................................................................19
Tài li u tham kh o .............................................................................................20
1
M đu
Con ng i đã bi t làm l nh và s d ng l nh cách đây t r t lâu. Tườ ế
tr c th k XV, ng i ta bi t dùng tuy t trong hang sâu đ đi u hòa khôngướ ế ườ ế ế
khí. Sau đó ng i ta bi t pha tr n tuy t v i n c mu i đ tr thành h i bãoườ ế ế ướ ơ
hòa. Nh ng k thu t l nh phát tri n t nh ng năm c a th k 70, con ng iư ế ườ
bi t làm l nh b ng cách bay h i ch t l ng áp su t th p. k t đó đn nayế ơ ế
k thu t hi n đi đã có m t b c ti n xa, ph m vi nhi t đ m t nhi u h n ướ ế ơ
và ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c, trong đó lĩnh v c đc s d ng ượ
r ng rãi nh t là b o qu n th c ph m
M c đích thi t k đ án: thi t k h th ng l nh ế ế ế ế 1 c p có h i nhi t v i
MCL R22 có năng su t l nh Q 0 = 150 kW, cũng nh ôn l i ki n th c t ngư ế
quan và t p h p l i nh ng ki n th c đã h c trong các môn h c v h th ng ế
l nh, đc bi t là môn thi t b b o qu n và ch bi n th y s n và giúp chúng ế ế ế
em làm quen đc v i thi t k h th ng l nh ban đu.ượ ế ế
Đ án môn h c này nh m tính toán và thi t k các ph n nh : xác đnh ế ế ư
các h s ban đu; ch n lo i máy nén; tính toán di n tích và ch n giàn ng ng; ư
tính toán l u l ng giàn ng ng; tính toán dàn l nh và ch n ki u dàn l nh; tínhư ượ ư
đng kính ng và thi t b ph ; tính đi n năng tiêu th và công su t l p đtườ ế
motor máy né; tính năng su t l nh theo đi u ki n cho; l p s đ h th ng. ơ
Trong quá trình tính toán thi t có nhi u nguyên nhân d n đn nh ng sai s so ế ế
v i các b ng trong quá trình đi v i m t s thông s nh : áp su t; entronpi; ư
nhi t đ; th tích .
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Ch ng I. T ng quan v môi ch t R22ươ
R22 là môi ch t có đ hoàn thi n nhi t đng cao, ch x p sau NH3, t ng dùng ế
r ng rãi cho máy l nh 1 và 2 c p, nay b h n ch và ti n t i c m s d ng do ế ế
trong thành ph n hóa h c có Cl phá h y t ng ozon khi rò r .
Các tính ch t v nhi t đng.
1) Nhi t đ sôi áp su t khí quy n th p: p = 1 kgf/cm2 ; t = -40,8 .
2) nhi t đ môi tr ng áp su t ng ng t v a ph i: t = 40 ườ ư ; p = 15 at.
3) Nhi t đ t i h n t ng đi cao: t ươ th = 96 ; pth = 50,33 at.
4) Nhi t đ đông đc đi m 3 pha th p: tđđ = -160 .
5) Nhi t n hóa h i t ng đi l n, ví d t i -15 thì r = 217kJ/kg. ơ ươ
6)Nhi t dung riêng đng áp v a ph i.
7) Đ nh t r t nh , nh h n không khí nên R22 có th rò r qua các khe h mà ơ
không khí không đi qua đc, đ nh t R22 l n h n nit m t chút nên th kínượ ơ ơ
ph i dùng nit khô. ơ
Các tính ch t v hóa h c.
8) Không gây cháy.
9) Không gây n ; tuy nhiên nhi t đ t>450 R22 phân h y thành các ch t c c
k đc h i nh HCl, HF (đc h i b ng 1). Do đó nghiêm c m các v t có ư
nhi t đ b m t trên 400 trong phòng máy.
10) D u bôi tr n chuyên d ng; kh i l ng riêng ơ ượ c a d u nh h n kh i ơ
l ng riêng c a l ng R22 (Ví d t i -15ượ l ng R22 có kh i l ng riêng là ượ
1335kg/m3 ), đ hòa tan d u bôi tr n ph thu c vào nhi t đ bão hòa c a môi ơ
ch t R22: nhi t đ t<-45 h n h p l ng chia làm 2 l p, l p trên là d u, l p
d i là h n h p d u và R22. ướ
11) Không ăn mòn kim lo i; R22 là môi ch t b n v ng v m t hóa h c.
12) Không hòa tan đc n c, l ng n c hòa tan t i đa là 0,0006% kh iượ ướ ư ướ
l ng, cho phép làm vi c là 0,0004%; do đó có th tách n c ra kh i R22ượ ướ
b ng các ch t hút m thông d ng. 13) Khi rò r khó phát hi n: R22 không màu,
không mùi, không v . 14) Khi rò r không làm h ng các s n ph m c n b o
qu n l nh.
Các tính ch t v sinh lý.
15) Đc h i b ng 5; n ng đ 30% trong không khí gây váng v t khó th do
thi u ôxy (N ng đ th tích ôxy lúc này trong không khí còn 14%).ế
Các tính ch t v kinh t . ế
16) T ng đi r ti n, d ki m, d ch t oươ ế ế
Các tính ch t v môi tr ng. ườ
3
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
17) Gây ô nhi m môi tr ng: khi rò r R22 bay d n lên t ng th ng l u khí ườ ượ ư
quy n, gây hi u ng l ng kính, do có thành ph n Cl nên R22 phá ho i, làm
th ng t ng ozon.
Ch ng II. Tính toán các thông s c b nươ ơ
1. Thông s ban đu.
Môi ch t l nh : R22
Nhi t đ sôi:
Nhi t đ ng ng t : ư
Năng su t l nh Q 0 150 kW
V n t c MCL đng nén ườ
V n t c MCL đng hút ườ
V n t c MCL đng l ng ườ
T c đ (tách d u và tách l ng)
2. Tính toán:
D a vào đ th lgp-i c a R22 tra đc các thông s :ượ
4
ĐỒ ÁN THIẾT BỊ BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN THỦY SẢN
S đ có h i nhi t c a chu trình l nh freon m t c pơ
Chu trình máy l nh Freon m t c p ho t đng nh sau: h i môi ch t sinh ra ư ơ
thi t b bay h i đc quá nhi t s b (do van ti t l u nhi t), đi vào thi t bế ơ ượ ơ ế ư ế
h i nhi t, thu nhi t c a ch t l ng nóng, qua nhi t đn t ế 1’ r i đc hút vào ượ
5