M C L C

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

ị ố ậ ẵ ủ ượ ạ ọ ọ ạ ệ c thành l p theo Ngh đ nh s 32/CP ngày 04/04/1994 c a Chính ph ẳ ẵ ộ ẵ ạ ấ ể ơ ở ố ọ ọ ọ ạ ệ ứ ọ ụ ụ khu v c Mi n Trung-Tây Nguyên nói riêng và c n ế ố ự ề ệ - xã h i ộ ở ơ ọ ẵ ệ ể ạ ả ướ ự ọ ề ự ớ ứ ạ ạ ự c nói chung. ể ủ ạ ơ ệ ạ ả ừ ề ơ ộ ọ ủ ế ọ ầ ế c. ng thành viên: ả ế ườ

L I NÓI Đ U Đ i h c Đà N ng đ ủ ị trên c s h p nh t các c s đào t o Đ i H c, Cao Đ ng và trung h c chuyên nghi p công ơ ở ợ ọ ạ ấ l p trên đ a bàn thành ph Đà N ng. ị ậ Là m t Đ i h c vùng tr ng đi m qu c gia, đa ngành, đa c p, Đ i H c Đà N ng đóng vai trò ạ ọ quan tr ng trong vi c đào t o nhân l c và nghiên c u khoa h c ph c v cho s nghi p phát tri n kinh t Đ i H c Đà N ng v i s m ng là “N i hun đúc trí tu và tài năng vì s phát tri n c a Mi n ề ỹ ư Mi n Trung – Tây Nguyên đào t o k s đa Trung và Tây Nguyên ”, là Đ i H c duy nh t ấ ở trong ngành và cũng là n i có nhi u kinh nghi m nh t trong đào t o cán b qu n lý kinh t ế ộ ấ năm 1975). H n 30 năm qua, các tr ng thành viên c a Đ i H c Đà N ng đã khu v c ( t ự ẵ ạ ườ ng cán b tr ng y u cho h u h t các ngành cung c p cho Mi n Trung – Tây Nguyên l c l ề ự ượ ấ Nhà n qu n lý và kinh t ướ ế Đ n nay Đ i H c Đà N ng có các tr ẵ ọ ng Đ i H c Bách Khoa ạ ọ ng Đ i H c Kinh T ế ọ ạ ng Đ i H c S Ph m ạ ạ ọ ư ng Đ i H c Ngo i Ng ữ ọ ạ ng Cao Đ ng Công Ngh ẳ ng Cao Đ ng Công Ngh Thông Tin ẳ

ạ ườ ườ ườ ườ ườ ườ i Kon Tum ệ ẵ ạ ọ ự  Tr  Tr  Tr  Tr  Tr ệ  Tr ệ  Phân Hi u Đ i H c Đà N ng t ạ  Khoa Y-D c tr c thu c ộ ượ  Vi n Anh Ng và 16 trung tâm Nghiên c u ữ ệ ứ và Chuy n Giao CN ể ạ ọ ạ ự ụ ụ ả ạ ọ ế ạ ạ ỹ ấ ẳ ọ ệ ợ t đ giúp cho vi c qu n lý đ ạ ư ậ ự ự ầ ườ ậ ả ệ ượ ệ ả

ự ứ ọ ả vi c ph i gi i quy t đ ấ ườ ng ề ế ọ ạ ườ ữ ợ ậ ợ ữ ả ả ả ả ơ ứ ề ả ế ờ ồ V i trên 60.000 sinh viên ( chính quy và không chính quy, Đ i h c và sau Đ i h c), 1600 cán ớ b gi ng d y và ph c v gi ng d y th c hi n đào t o 12 chuyên ngành ti n sĩ, 20 chuyên ạ ệ ộ ả ngành th c s , 70 chuyên ngành đ i h c và 20 chuyên ngành cao đ ng và trung c p chuyên ạ ọ nghi p. V i s l ng thành viên c a ủ ng nh v y vi c tin h c hóa Qu n lý tích h p các tr ệ ớ ố ượ Đ i H c Đà N ng th c s c n thi c thu n ti n, nhanh chóng ẵ ế ể ọ và khoa h c h n. ọ ơ D a trên nh ng ki n th c đã đ c h c, nhóm em ch n đ tài: Qu n Lý Tích H p Các Tr ợ ề ữ ượ ọ c v n đ Thành Viên Đ i H c Đà N ng, đ án này cũng xu t phát t ế ượ ấ ừ ệ ồ ạ ẵ i dùng. Xin c m n cô Nguy n Th Hà i h u ích cho ng tích h p và mang l i nh ng thu n l ị ễ ứ Quyên trong th i gian qua đã gi ng d y cho chúng em nh ng ki n th c và n n t ng trí th c ữ ạ cho chúng em hoàn thành đ án này.

DTA-NHTP Trang 2

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

NGHIÊN C U S B

Ứ Ơ Ộ

I. M c đích ụ

II. Ph m Vi ạ

1.

Ph

ươ

ng pháp ti p c n đ tài: ế ậ ề  Mô hình th c th quan h ể ự  Ph

ươ

ng pháp chu n hóa CSDL theo các d ng chu n ẩ

2.

 Quan ly T ng H p Sinh Viên,Giáo Viên ,Ch

ươ

̉ ng trình đào t o Cao đăng –Đai hoc cua

ề ợ

̉ ̉ ̣ ̣

Ph m vi đ tài: ạ ́ ổ cac Đai hoc Đa Năng.

́ ̣ ̣ ̀ ̃

III. Công c và môi tr

ng công ngh

ườ

 GUI Design Studio: công c cho phép phác th o giao di n, demo các

ch c năng

 StarUML: công c cho phép mô hình hóa h th ng

ệ ố

 Wamp Server

 Ngôn ng l p trình php ữ ậ

DTA-NHTP Trang 3

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Đ C T CH C NĂNG H TH NG

Ệ Ố

I. Mô t bài toán ả

ậ ậ ư ủ ạ ệ ố ệ ỉ ứ ặ ộ

ng trình Đào t o c a các tr ng thành viên Đ i H c Đà ạ ủ ươ ườ ạ ọ

ọ ủ ể ầ ọ ỉ Trang Web cho phép sinh viên, giáo viên c p nh t thông tin c a mình nh đ a ch liên h , s đi n tho i… ị Tra c u Sinh viên (Giáo viên) theo mã sinh viên (mã cán b ) ho c theo tên sinh viên (tên Giáo viên) … Xem thông tin ch N ng.ẵ Xem b ng đi m, s tín ch tích lũy, h c ph n đã h c c a sinh viên. ố Xem th i khóa bi u. ả ờ ể

II. Phân quy n s d ng

ề ử ụ

c tích h p cho nhi u ng ượ - Là trang web đ ẽ ỗ i s d ng cho nên m i ề ệ i dùng s có các ch c năng khác nhau, ph i c n đăng nh p h ườ ử ụ ả ầ ậ ợ ứ c. ượ ậ ng ườ th ng m i s d ng đ ớ ử ụ ố • Qu n lýả ậ : Qu n lý thông tin sinh viên, giáo viên, CTDT… c p nh t, ả thêm m i, xóa ớ • Giáo viên: tra c u thông tin sinh viên, xem th i khóa bi u, c p nh t ậ ứ ể ậ ờ

• ậ ậ thông tin cá nhân … Sinh Viên: Xem thông tin cá nhân, c p nh t thông tin cá nhân, xem đi m, th i khóa bi u, xem thông tin giáo viên… ể ể ờ

1.

t kê ca s d ng ậ ậ

ươ

Li ử ụ a) C p nh t thông tin Sinh viên b) Tra c u thông tin Sinh viên ứ c) Xem ch ng trình Đào T o ạ d) Tra c u thông tin giáo viên ứ e) C p nh t thông tin giáo viên

ậ ậ

DTA-NHTP Trang 4

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

2. Đ c t

ặ ả

ca s d ng ử ụ

Hình II.1: Giao di n trang ch ệ ủ

DTA-NHTP Trang 5

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

a. C p nh t thông tin Sinh viên:

Hình II.2: Giao di n trang đào t o ạ ệ

DTA-NHTP Trang 6

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

ậ ậ ử ụ : c p nh t thông tin sinh viên

ở ụ ệ ạ ọ ở ậ ậ ầ ấ ẩ ọ ậ ể ế ụ ậ ậ ọ ậ ậ ế ậ ậ ấ ậ ổ i thông tin.

Ca s d ng Tác nhân: Sinh viên Mô tả : Sinh viên m trang web ch n m c Đào T o, giao di n trang Đào t o ạ m ra ch n vào ph n đăng nh p. Nh p mã sinh viên và m t kh u và n nút ậ đăng nh p đ ti n hành đăng nh p. Sau đó ch n vào m c “C p nh t thông tin cá nhân “đ xem và c p nh t thông tin. N u thay đ i thì n nút “C p nh t “trên ể giao di n đ l u l ể ư ạ Xây d ng k ch b n: ả ị Hành đ ng c a tác nhân ộ ộ Hành đ ng c a h th ng 2. Hi n th giao di n trang Đào ệ ự ủ 1. Sinh viên ch n trang Đào T o ạ ọ ủ ệ ố ệ ị ể T oạ 4. Chào m ng sinh viên! ừ ậ 3. Sinh viên ch n đăng nh p, ọ

ệ ố ụ ậ 6. Hi n th giao di n trang C p ệ ị nh t thông tin cá nhân ậ ể ậ

9. L u d li u c a Sinh viên ấ nh p vào mã sinh viên và m t ậ ậ kh u r i n nút “Đăng nh p” ậ ẩ ồ ấ đ đăng nh p h th ng. ậ ể 5. Sinh viên ch n m c “ c p ậ ọ nh t thông tin cá nhân “ 7. Sinh viên nh p các thông tin ậ 8. Sau khi nh p xong n nút ậ “C p nh t” ậ ậ ư ữ ệ ủ nh p, và báo l u thành công ư ậ

DTA-NHTP Trang 7

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.3: Giao di n trang c p nh t thông tin cá nhân Sinh viên ệ ậ ậ

DTA-NHTP Trang 8

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

ử ụ

ứ ứ

: Sinh viên/Giáo viên vào trang Đào T o và ch n ph n đăng nh p. nh p mã Sinh ả ạ ầ ậ ậ ọ ậ ậ ấ ọ ụ ấ ứ ặ ầ ọ

b. Tra c u thông tin Sinh viên Ca s d ng: tra c u thông tin Sinh viên Tác nhân: Sinh viên, Giáo viên Mô t viên/Giáo viên và m t kh u vào và n nút “Đăng nh p”. Sau đó ch n m c “Tra c u ứ thông tin sinh viên” . Nh p h tên ho c mã Sinh viên c n tra c u và nh n nút tìm ki m. ế k t qu hi n th bên d ế

ẩ ậ i. ướ ả ể ị

Hình II.4: Giao di n tra c u thông tin Sinh viên ứ ệ

Xây d ng k ch b n: ự ả ị

DTA-NHTP Trang 9

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

ủ ộ ộ Hành đ ng c a h th ng 2. Hi n th giao di n trang Đào Hành đ ng c a tác nhân 1. Sinh viên /Giáo viên ch nọ ủ ệ ố ệ ị trang Đào T oạ ể T oạ 3. Sinh viên/Giáo viên ch n đăng ậ ậ 4. Chào m ng sinh viên! ừ 5. Chào m ng Giáo viên ừ

ọ nh p, nh p vào mã sinh viên/giáo viên và m t kh u ẩ ậ ể r i n nút “Đăng nh p” đ ậ ồ ấ đăng nh p h th ng. ệ ố ậ ọ ị ể ệ ứ ậ 7. Hi n th giao di n trang Tra c u thông tin Sinh viên ứ 9. Báo k t qu tìm ki m ả ế ế n nút tìm ki m 6. Sinh viên/Giáo viên ch n m c ụ “tra c u thông tin Sinh viên” 8. Nh p tên, mã Sinh viên vào và ế ấ

c. Xem ch ươ ử ụ : xem ch

ng trình Đào T o ạ ng trình Đào T o ạ ươ

ng trình đào ạ ụ ng đ xem thông tin các Ch ng trình Đào T o. Ca s d ng Tác nhân: Sinh Viên/Giáo viên Mô tả: Sinh viên/Giáo viên m trang web, t ở t o” Sau đó ch n t ng tr ạ ọ ừ ườ ể i trang ch ch n m c “Ch ủ ọ ươ ươ ạ

DTA-NHTP Trang 10

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.5: Giao di n trang xem thông tin Đào t o ạ ệ

DTA-NHTP Trang 11

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

d. C p nh t thông tin Giáo viên ử ụ : C p nh t thông tin Giáo viên

ậ ậ

ạ ầ ậ ậ ọ ể ậ ậ i d li u thay đ i. Ca s d ng Tác nhân: Giáo viên Mô tả: Giáo viên vào trang Đào T o ch n ph n Đăng nh p. Nh p mã Giáo viên và m t kh u. Sau khi đăng nh p xong ch n m c “C p nh t thông tin cá nhân” đ xem và ụ ậ ậ c p nh t thông tin. Nh n nút “C p nh t” đ l u l ể ư ạ ữ ệ ậ ẩ ậ ọ ậ ấ ậ ổ

Hình II.6: Giao di n c p nh t thông tin giáo viên ệ ậ ậ

DTA-NHTP Trang 12

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Xây d ng k ch b n: ự ả ị

Hành đ ng c a tác nhân ộ ộ Hành đ ng c a h th ng 2. Hi n th giao di n trang Đào ủ 1. Giáo viên ch n trang Đào T o ạ ọ ủ ệ ố ệ ị ể T oạ ậ 3. Giáo viên ch n đăng nh p, ọ 4. Chào m ng Giáo viên ừ

ệ ố ụ ậ 6. Hi n th giao di n trang C p ệ ể ị

nhât thông tin cá nhân 8. Báo “L u thành công” ậ ậ ư nh p vào mã giáo viên và m t ậ ậ ậ kh u r i n nút “Đăng nh p” ẩ ồ ấ đ đăng nh p h th ng. ậ ể 5. Giáo viên ch n m c “C p ậ ọ nh t thông tin cá nhân” ấ 7. Nh p thông tin vào và b m ậ nút “C p nh t” ậ

III.

S đ usecase

ơ ồ

Hình III.1: S đ ca s d ng ơ ồ ử ụ

DTA-NHTP Trang 13

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

THI T K H TH NG

Ế Ệ Ố

I. Mô hình khái ni mệ

Hình I.1.1: S đ class ơ ồ

II. Hoàn thi n mô hình khái ni m thành s đ l p

ơ ồ ớ

1.

S đ tu n t

ơ ồ ầ ự

DTA-NHTP Trang 14

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.1: S đ tu n t c p nh t thông tin sinh viên ơ ồ ầ ự ậ ậ

Hình II.1.2: S đ tu n t tra c u thông tin sinh viên ơ ồ ầ ự ứ

Hình II.1.3: S đ tu n t xem ch ơ ồ ầ ự ươ ng trình Đào T o ạ

DTA-NHTP Trang 15

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.4: S đ tu n t c p nh t thông tin Giáo viên ơ ồ ầ ự ậ ậ

Hình II.1.5: S đ tu n t tra c u thông tin Giáo viên ơ ồ ầ ự ứ

DTA-NHTP Trang 16

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.6: S đ tu n t thêm m i Sinh Viên ơ ồ ầ ự ớ

Hình II.1.7: S đ tu n t c p nh t thông tin Sinh viên ơ ồ ầ ự ậ ậ

DTA-NHTP Trang 17

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.8: S đ tu n t Xóa Sinh viên ơ ồ ầ ự

Hình II.1.9: S đ tu n t Thêm Giáo viên ơ ồ ầ ự

DTA-NHTP Trang 18

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.10: S đ tu n t C p nh t thông tin Giáo viên ơ ồ ầ ự ậ ậ

Hình II.1.11: S đ tu n t Xóa Giáo viên ơ ồ ầ ự

DTA-NHTP Trang 19

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.12: S đ tu n t thêm ch ơ ồ ầ ự ươ ng trình Đào T o ạ

Hình II.1.13: S đ tu n t c p nh t ch ơ ồ ầ ự ậ ậ ươ ng trình Đào T o ạ

DTA-NHTP Trang 20

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.1.14: S đ tu n t xóa ch ơ ồ ầ ự ươ ng trình Đào T o ạ

2.

S đ c ng tác

ơ ồ ộ

Hình II.2.1: S đ c ng tác C p nh t thông tin Sinh viên ơ ồ ộ ậ ậ

DTA-NHTP Trang 21

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.2.2: S đ c ng tác tra c u thông tin Sinh viên ơ ồ ộ ứ

Hình II.2.3: S đ c ng tác c p nh t thông tin Giáo viên ơ ồ ộ ậ ậ

DTA-NHTP Trang 22

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.2.4: S đ c ng tác tra c u thông tin giáo viên ơ ồ ộ ứ

Hình II.2.5: S đ c ng tác Xem CTDT ơ ồ ộ

Hình II.2.6: S đ c ng tác thêm Sinh viên ơ ồ ộ

DTA-NHTP Trang 23

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.2.7: S đ c ng tác c p nh t sinh viên ơ ồ ộ ậ ậ

Hình II.2.8: S đ c ng tác xóa Sinh viên ơ ồ ộ

DTA-NHTP Trang 24

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ạ ả ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.2.9: S đ c ng tác thêm Giáo viên ơ ồ ộ

Hình II.2.10: S đ c ng tác c p nh t Giáo viên ơ ồ ộ ậ ậ

Hình II.2.11: S đ c ng tác xóa Giáo viên ơ ồ ộ

DTA-NHTP Trang 25

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

Hình II.2.12: S đ c ng tác thêm CT đào t o ạ ơ ồ ộ

Hình II.2.13: s đ c ng tác c p nh t CTDT ơ ồ ộ ậ ậ

Hình II.2.14: S đ c ng tác xóa CTDT ơ ồ ộ

ề ộ

K T LU N c đây, có m t th i gian dài, ngành công nghi p ph n m m đã ph i tr i qua m t "Cu c ộ ả ả ệ ầ ề là ch ng nh ng nhi u ẳ ề ự

Tr kh ng ho ng ph n m m". Các cu c tranh lu n đ u d a trên th c t ộ ướ ủ ự ế ờ ề ộ ầ ữ ậ ả

DTA-NHTP Trang 26

Qu n Lý tích h p Đ i H c Đà ợ ả ạ ọ Đ án I ồ N ngẵ

ỏ ầ ấ ả ữ ể ạ ệ ố c nh ng h th ng tho mãn đòi h i và nhu ả ượ t quá ngân sách và th i h n. ượ ả ậ ự ờ ạ ậ ị ấ ướ ể ư ậ ườ ợ ệ ườ ấ ủ ộ ế ể ể ầ ề ệ ng t ấ ng đ i t ố ượ ế ng h p, chúng ch h ỉ ướ ữ ậ ắ ề ự ng, l p trình tr c quan, l p trình k ch b n vv ng phát tri n tiên ti n có giúp chúng ta nâng cao năng su t lao đ ng, ộ ầ i t ng th p nh t c a vi c phát tri n ph n ấ ớ ầ ề t mã l nh (coding). M t trong nh ng v n đ chính c a ngành phát tri n ph n m m ề ế t ớ ệ ng trình. Lý do m t ph n là do ban qu n tr thi u hi u bi ị ộ ầ ả ậ ọ ả ươ ề ế ả ả ậ ấ ọ ọ ồ ộ ủ ậ ể ế ủ ọ ế ệ ố ọ ơ ng cho h th ng mà h ph i t o nên. ng s d ng mô hình hóa là k t qu c a s ơ ừ ượ ố ượ ả ủ ự ướ

t code (v n là tác v mà h quen ụ ả ạ ế ộ ấ ấ ứ các thành ph n c t y u c a m t v n đ hay m t c u trúc ph c ề ộ ấ ễ t không quan tr ng và làm cho v n đ tr nên d ọ ử ụ ầ ố ế ủ ế ả ệ ọ ớ ề ở

ứ ọ ượ ề ơ ổ ủ ụ ữ c v Phân ế ng vào Qu n Lý Tích H p . Áp d ng các mô hình vào ậ ng đ i t t k h th ng h ố ượ ụ ả ợ ể ướ ế ế ệ ố ề ễ ấ ơ ứ ậ ả ươ ủ ườ ả t mã v sau, tránh b làm h ề ế t k h th ng giúp nhóm làm đ tài d dàng h n trong v n đ ti p ng trình Qu n lý tài chính, cũng nh đáp ư t k này ế ế ệ ị ứ ề t h n nhu c u s d ng ph n m m c a ng ệ i dùng. B n phân tích, thi ề ệ ầ ử ụ ụ ế ằ d án s n xu t ph n m m không th t o ra đ ề ự c u c a khách hàng, mà còn v ầ ủ Các công ngh m i nh l p trình h ệ ớ … cũng nh các môi tr ư nh ng trong nhi u tr ư m m: vi ề th i nay là có nhi u d án b t tay vào l p trình quá s m và t p trung quá nhi u vào vi c vi ề ờ ể t v quy trình phát tri n mã ch ế ề ph n m m và h n y lo âu khi th y đ i quân l p trình c a h không vi t code. Và b n thân ấ ộ ầ các l p trình viên cũng c m th y an tâm h n khi h ng i vi ố thu c) h n là khi xây d ng các mô hình tr u t ự ng đ i t t k h th ng theo h Phân tích thi ế ế ệ ố tr u t ng hóa nh m miêu t ằ ừ ượ t p c a h th ng qua vi c l c b t các chi ti ạ ủ ệ ố hi u, rõ ràng h n. ể Trong khuôn kh c a bài ti u lu n này nhóm đã áp d ng nh ng ki n th c h c đ tích và thi ế ế ệ ố quá trình phân tích thi c n, nh n th c v các ch c năng c b n c a ch ậ ng đ ứ đ ượ th ng b ph c t p, không đúng v i ch c năng, yêu c u. ố ơ ả ủ ầ ề c th c hi n nh m m c đích mang l ạ ề ả ứ i n n t ng cho vi c vi ầ c t ượ ố ơ ự ị ứ ạ ớ

DTA-NHTP Trang 27