Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 1
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ụ
Ụ
M C L C
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 2
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 3
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ ấ ư ầ ữ ấ ầ ả ẩ ưỡ S a là s n ph m cung c p g n nh đ y đ ch t dinh d ng cho con ng ườ i.
ố ớ ự ể ế ẩ ấ ậ ồ ọ Vì v y nó là ngu n th c ph m r t quan tr ng và không th thi u đ i v i con
ườ ệ ả ấ ẩ ợ ệ ng ặ i. Đ c bi t s n ph m yaourt r t có l i cho h tiêu hóa. Do đó, cùng v i s ớ ự
ủ ự ể ệ ệ ẩ ế ế phát tri n c a ngành công nghi p th c ph m nói chung, công nghi p ch bi n
ể ữ s a nói riêng cũng đã và đang phát tri n.
ữ ở ổ ế ộ ả ị ườ ẩ S a chua ngày nay đã tr thành m t s n ph m ph bi n trên th tr ng và
ườ ư ổ ưỡ ơ ữ ượ đ ọ c m i ng ữ i a thích. Không nh ng th m ngon, b d ng mà s a chua còn
ạ ộ ố ượ ớ ợ ườ ộ đem l i m t s l ng l n l ẩ i khu n cho đ ng ru t. Ngày nay, khi ch t l ấ ượ ng
ộ ố ượ ườ ế cu c s ng ngày càng đ c nâng cao, ng ứ i tiêu dùng càng quan tâm đ n s c
ỏ ủ ữ ề ả ẩ ơ ộ ố ượ kh e c a mình h n và s a chua là m t trong s nhi u s n ph m đ c ng ườ i
ướ ỏ ả ể ả ế tiêu dùng h ệ ứ ng đ n đ c i thi n s c kh e b n thân.
ị ườ ữ ữ ế ầ Trong nh ng năm g n đây, s a chua đã và đang chi m lĩnh th tr ng tiêu th ụ
ế ớ ắ ớ ườ ẩ ộ r ng l n trên kh p th gi i, ng ả i tiêu dùng yêu thích s n ph m này không ch ỉ
ưỡ ư ư ụ ể ẻ ễ ị vì giá tr dinh d ng mà còn các u đi m nh giá thành r , thông d ng, d tiêu
ặ ệ ươ ị ặ ư ậ dùng và đ c bi t là h ữ ng v đ c tr ng mà các vi sinh v t lên men lactic trên s a
ạ mang l ữ i cho s a chua.
ữ ớ ợ ưỡ ị ế ữ ớ V i nh ng l ề i ích v dinh d ư ng cũng nh giá tr kinh t to l n mà s a chua
ạ ữ ạ ở ữ ề ộ đem l i, không gì ng c nhiên khi s a chua tr thành m t trong nh ng đ tài
ể ể ấ ữ ứ ề ả ơ nghiên c u đáng quan tâm. Đ hi u rõ h n v quy trình s n xu t s a chua cũng
ế ị ư ệ ề ẩ ậ ọ nh cách tính toán nguyên li u, thành ph m. Vì v y em quy t đ nh ch n đ tài
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 4
ấ ữ ể ấ ệ ả “Tìm hi u quy trình công ngh s n xu t s a chua 6 t n/ngày”.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
I.
Ớ Ệ Ổ Ủ Ữ GI I THI U T NG QUÁT C A S A CHUA
1.1 T ng quan v s a chua:
ề ữ ổ
ữ ượ ườ ụ ệ S a chua đ ữ c nh ng ng i du m c vùng Mount Elbus (Nga) phát hi n cách
ư ườ ừ ồ ấ ữ ủ đây hàng ngàn năm. Ngày x a, ng i ta nuôi dê và c u r i l y s a c a chúng d ự
ứ ướ ữ ầ ờ ế ấ ữ ượ ữ ữ ở ế tr trong các b u ch a n c, đ n th i ti t m áp, s a đ c d tr tr nên vón
ở ầ ủ ự ữ ề ẩ ỷ ụ c c. Và đi u này đã kh i đ u cho k nguyên c a th c ph m s a chua.
ữ ả ẩ ạ ọ S a chua (còn g i là yogourt, yogout, yoghurt) là s n ph m lên men d ng bán
ượ ử ụ ươ ấ ị ưỡ ủ ả ắ r n, đ ộ c s d ng r ng rãi vì h ng v , tính ch t dinh d ng c a nó, kh năng
ấ ố ườ ộ ễ ấ tiêu hóa cao, d h p thu và r t t t cho đ ng ru t.
ử ụ ự ế ị ữ ụ ả ẩ S d ng các s n ph m s a lên men có tác d ng kích thích s ti ị t d ch v , kích
ể ủ ế ự ụ ệ ẩ ấ ổ ố thích trao đ i ch t, h vi khu n lactic có tác d ng kh ng ch s phát tri n c a vi
ố ở ộ ậ sinh v t gây th i ru t.
ể ả ấ ừ ữ ồ ữ ữ ươ ữ S a chua có th s n xu t t các ngu n s a khác nhau: s a t i. S a tách béo,
ữ ộ ữ ặ s a đ c, s a b t, …
ị ườ ữ ệ ẽ ể ạ ờ ớ Th tr ng s a chua Vi t Nam s phát tri n m nh trong th i gian t i.
ữ ả ạ ị ườ ệ ấ ề ể ẩ Các s n ph m s a chua t i th tr ng Vi t r t có ti m năng phát tri n. Theo
ủ ố ừ ữ ạ ố ệ s li u th ng kê c a Euromonitor International, doanh thu t s a chua t i Vi ệ t
ạ ỷ ồ ỷ ồ Nam năm 2010 đ t 3.300 t đ ng, năm 2012 là 5.737 t đ ng, còn qua năm 2013
ướ ạ ỷ ồ ưở ấ ướ ả c đ t kho ng 12.465 t ự đ ng. S tăng tr ng này cho th y xu h ng ng ườ i
ữ ề ẩ ọ ả tiêu dùng ngày càng chú tr ng v các s n ph m s a chua. Đây cũng là c h i t ơ ộ ố t
ấ ữ ệ ấ ả ạ ệ cho các doanh nghi p cung c p và s n xu t s a chua t i Vi t Nam.
1.2 Phân lo i s a chua:
ạ ữ
1.2.1 D a vào b n ch t v t lý c a s n ph m:
ủ ả ấ ậ ự ả ẩ
a. Yogourt truy n th ng (set type):
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 5
ố ề
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ữ ệ ả ấ ả ẩ ấ ị S n ph m có c u trúc gel m n. Trong quy trình s n xu t, s a nguyên li u khi
ồ ượ ấ ố ễ ượ ử đ c x lý, c y gi ng r i đ c rót vào bao bì. Quá trình lên men di n ra trong
ư ệ ạ ấ ặ ấ ố ả bao bì làm xu t hi n kh i đông (coagulum) và t o c u trúc đ c tr ng cho s n
ph mẩ
b. Yogourt d ng khu y (stirred type):
ạ ấ
ủ ệ ả ẩ ấ ố ộ ị ầ Kh i đông xu t hi n trong s n ph m sau quá trình lên men b phá h y m t ph n
ấ ẽ ơ ọ ự ạ ấ ấ ộ ị do s khu y tr n c h c. Yogourt d ng khu y s không có c u trúc gel m n và
ư ả ề ấ ẩ ố ồ đ ng nh t nh s n ph m truy n th ng.
c. Yogourt u ng (drinking type) hay yogourt d ng l ng:
ạ ỏ ố
ủ ệ ả ẩ ấ ố ị Kh i đông xu t hi n trong s n ph m sau quá trình lên men b phá h y hoàn toàn.
ườ ươ ộ Sau quá trình lên men ng ử ụ i ta s d ng ph ấ ng pháp khu y tr n hay ph ươ ng
ủ ấ ủ ể ả ồ ố ớ ộ pháp đ ng hóa đ phá h y c u trúc gel c a kh i đông và làm gi m đ nh t cho
ẩ ả s n ph m.
ộ ố ả ữ ạ ố ẩ Hình 1: M t s s n ph m s a chua d ng u ng.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 6
ạ d. Yogourt đông l nh (frozen type):
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ả ẩ ạ ươ ự ữ ẽ ượ ư ự S n ph m có d ng t ng t nh kem. Quá trình lên men s a s đ ệ c th c hi n
ế ị ẽ ượ ế ỗ ợ trong thi t b chuyên dùng, ti p theo h n h p sau lên men s đ ử c đem đi x lý
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 7
ể ả ẩ ạ ồ ộ ứ và l nh đông đ làm tăng đ c ng cho s n ph m r i bao gói.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
e. Yogourt cô đ c (strained yogourt):
ặ
ư ặ ả ấ ồ ọ ạ Quá trình s n xu t bao g m các giai đo n quan tr ng nh lên men, cô đ c, làm
ặ ườ ế ớ ạ l nh, bao gói. Trong quá trình cô đ c ng ỏ ả i ta tách b t huy t thanh ra kh i s n
ph m.ẩ
1.2.2 D a vào c s thành ph n hóa h c ho c hàm l
ơ ở ự ọ ầ ặ ượ ng béo:
ự ạ ộ ượ ấ ả M t phân lo i khác cho yaourt là d a vào hàm l ẩ ng ch t béo trong s n ph m.
ượ ấ ả ẩ ượ ể ấ ộ ừ L ng ch t béo trong s n ph m. L ng ch t béo trong yaourt có th dao đ ng t 0
ườ ừ ứ ổ ổ 10%, thông th ng là t 0,5 – 3,5%.Theo T ch c y t ế ế ớ th gi i WHO và t ứ ch c
(cid:0) Yaour béo (fat yaourt)
ươ ể ượ ả nông l ẩ ng FAO, s n ph m yaourt có th đ c chia thành ba nhóm:
(cid:0) Yaourt bán g y (partially skimmed yaourt)
ầ
(cid:0) Yaourt g y (skimmed yaourt)
a. Yogourt béo (fat yogourt):
ầ
ượ ẩ ấ ả ơ Hàm l ng béo trong s n ph m không th p h n 3%
b. Yogourt “bán g y” (partially skimmed yogourt):
ầ
ượ ả ấ Hàm l ng ch t béo trong kho ng 0.53.0%
c. Yogourt g y (skimmed yogourt):
ầ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 8
ượ ấ ớ ơ Hàm l ng ch t béo không l n h n 0.5%
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ươ ự 1.2.3 D a vào h ị ng v :
ự ủ ả ự ẩ mùi c a s n ph m hình thành t nhiên
a. T nhiên:
Hình 2: M tộ
số s nả
ẩ ươ ự ữ ph m s a chua h ng t nhiên.
ư ơ ạ ơ ượ ổ c b sung vào
b. Trái cây: trái cây các lo i nh th m, dâu, s ri, táo,… đ
ườ ướ ạ yogourt th ng d i d ng purée.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 9
ữ ươ Hình 3: S a chua TH true milk h ng trái cây
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ữ ươ Hình 4: S a chua Vinamilk h ng trái cây
ươ ộ ố ả ẩ ượ ổ ươ ệ ấ ệ m t s s n ph m còn đ c b sung h ng li u và ch t màu
c. H ng li u:
ấ ả trong quá trình s n xu t.
1.3 M t s l
ộ ố ơ ủ ữ i ích c a s a chua:
ữ ứ ả Trong 100g s a chua ch a kho ng:
(cid:0) ả ố ơ ằ 100Kcal (b ng kho ng chén c m hay 2 trái chu i xanh)
(cid:0) Ch t đ
(cid:0) Ch t đ m (3,1g) ấ ạ
ấ ườ ng (15,4g)
(cid:0) Ch t béo (3g)
ấ
(cid:0) Canxi và m t s lo i vitamin
ộ ố ạ
a. Có nhi u vi khu n có ích, t
ề ẩ ố ườ ộ t cho đ ng ru t:
ỗ ộ ữ ề ố ườ M i h p s a chua đ u có các men vi sinh có ích s ng trong đ ng tiêu hóa.
ế ể ễ ề ạ ạ ậ Đi u này giúp h n ch các vi sinh v t gây h i có th gây nhi m trùng đ ườ ng
ề ữ ự ể ậ ậ ộ ượ ề ru t, vì v y tích c c ăn nhi u s a chua đ nh n đ c nhi u men vi sinh có ích
ề ặ ỉ ườ ệ ố ễ ị giúp đi u ch nh tiêu hóa ho c tăng c ng h th ng mi n d ch.
b. Gi m kích th
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 10
ả ướ c vòng eo:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ể ả ữ ề ặ ướ ượ Ăn s a chua đ u đ n hàng ngày có th gi m kích th c vòng eo. Đ c bi ế t
ữ ườ ế ộ ắ ế ợ ữ ề ả nh ng ng i ăn nhi u s a chua khi k t h p cùng ch đ c t gi m s l ố ượ ng
ữ ả ớ ườ ỏ ỡ calo giúp gi m 22% kích c vòng eo so v i nh ng ng i ăn kiêng đã b qua các
ẹ ớ ữ ữ b a ăn nh v i s a chua.
ứ ề c. Ch a nhi u các vitamin:
ữ ủ ấ ộ ọ ố ồ Ăn s a chua giúp cung c p m t ngu n quan tr ng c a kali, riboflavin, ph t
ố ữ ứ ẽ ế pho, i t, k m và vitamin B5. S a chua cũng ch a B12 giúp duy trì các t bào máu
ữ ệ ố ạ ộ ố ữ ỏ đ và gi ầ cho h th ng th n kinh ho t đ ng t t. Nh ng vitamin B12 này đ ượ c
ủ ế ở ấ ư ị ẩ ậ ạ ả ộ tìm th y ch y u ẳ các s n ph m đ ng v t, ch ng h n nh th t gà và cá vì th ế
ề ưỡ ữ ấ ả ấ nó cung c p nhi u d ng ch t. Các vitamin D có trong s a chua không ph i là
ư ườ ấ ự t nhiên, nh ng nó giúp tăng c ơ ể ng h p thu canxi cho c th .
d. Khôi ph c s c kh e nhanh h n:
ụ ứ ỏ ơ
ữ V i t ớ ỷ ệ ạ l đ m và carbohydrates cao, s a chua còn giàu protein cao nên nó
ẹ ấ ố ộ ữ ơ ể ữ ệ ặ ỏ ượ đ c coi là m t b a ăn nh r t t t cho c th nh ng lúc m t m i ho c ăn sau
ệ ậ ể ụ ữ ể khi luy n t p th d c th thao. Ngoài ra, các protein trong s a chua cũng có th ể
ượ ướ ấ ụ ộ ệ ả ạ ẩ giúp tăng l ng n c h p th ru t, c i thi n tình tr ng m hóa cho làn da.
e. Ngăn ng a b nh cao huy t áp:
ừ ệ ế
ụ ệ ề ằ ố ỗ ờ Vi c tiêu th mu i m i ngày b ng cách này hay cách khác theo th i gian đ u có
ể ẫ ỉ ầ ư ế ế ệ ậ ụ ữ th d n đ n tăng huy t áp, suy th n và b nh tim. Nh ng ch c n tiêu th s a
ộ ố ữ ể ạ chua thì các kali trong s a chua có th giúp xóa s ch m t s natri d th a c a c ư ừ ủ ơ
th .ể
f. Ch a c m l nh:
ữ ả ạ
ừ ơ ể ạ ẽ ơ ữ ế ộ ỗ Ăn t ể 23 h p s a chua m i ngày có th khi n c th m nh m h n và
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 11
ạ ề ệ ậ ễ ố ch ng l i nhi u b nh t t, nhi m trùng.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ứ ữ ử ữ ạ ấ ẩ Nh ng nghiên c u cho th y các vi khu n lành m nh trong s a chua giúp g i tín
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 12
ế ế ệ ơ ể ễ ằ ố ị ạ ạ hi u đ n t bào mi n d ch trong c th nh m ch ng l ẩ i các vi khu n gây h i.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
II.
Ộ N I DUNG CHÍNH
2.1 T ng quan v nguyên li u:
ổ ệ ề
2.1.1 Nguyên li u chính:
ệ
ươ ữ a. S a bò t i:
ấ ỏ ữ ộ ượ ế ừ ộ ộ ủ ế ậ S a là m t ch t l ng sinh lý đ c ti t ra t tuy n vú c a con cái thu c đ ng v t có
ấ ồ ưỡ ủ ầ ế ế ể ạ vú; cung c p ngu n dinh d ng đ y đ , thi ầ t y u đ nuôi con trong giai đo n đ u
ướ ứ ể ạ ờ đ i, tr c khi con non có th tiêu hoá các lo i th c ăn khác.
ữ ủ ầ ạ S a trong giai đo n đ u (4 7 ngày) c a chu k ỳ s aữ
ỳ ữ ả ờ ừ (chu k s a là kho ng th i gian t ắ ầ khi b t đ u ti tế
ế ẻ ế ữ s a sau khi đ , đ n khi k t thúc ti ế ữ t s a c nạ
ượ ữ ọ ữ s a) đ ầ ữ c g i là s a non. S a non có thành ph n khác r tấ
ớ ữ ề ườ ấ ấ nhi u so v i s a th ng, nó r t giàu protein, ch t béo
ễ ể ấ no, canxi, vitamin đ con non d dàng h p thu trong
ư ệ ệ ề ể ặ ệ đi u ki n h tiêu hoá ch a phát tri n; đ c bi t nó ch aứ
ể ừ ơ ể ẹ ề kháng th t c th m truy n sang, giúp con non ch ngố
ị ạ ệ ậ ơ ế ạ ư ch u l i b nh t ễ ầ t trong giai đo n đ u khi c ch mi n ị d ch ch a đ ượ c
ữ ệ ế ế hoàn thi n. Tuy nhiên, s a non không đ ượ ử ụ c s d ng ữ trong ch bi n thành s a
ễ ị ế ế ẩ ấ ổ ệ ử ệ thành ph m do c u trúc protein y u, d b bi n đ i do nhi t (x lí nhi ầ t là khâu đ u
ế ế ấ ả ạ ả ữ ẩ tiên trong ch bi n t t c các lo i s n ph m s a).
ườ ế ậ ể ộ ố ữ Con ng i đã bi ụ ộ t cách chăn nuôi m t s loài đ ng v t đ khai thác s a, ph c
ủ ự ẩ ầ ừ ấ ơ ụ v cho nhu c u tiêu dùng th c ph m c a mình t ộ lúc còn r t s khai. Bò là loài đ ng
ượ ử ụ ữ ụ ầ ớ ậ ầ v t đ u tiên đ c s d ng v i m c đích khai thác s a, sau hàng ngàn năm thu n hoá
ấ ữ ụ ế ề ả ạ ố ượ ạ và lai t o, đ n nay nhi u gi ng bò chuyên d ng s n xu t s a đã đ ệ c t o ra. Hi n
ấ ữ ậ ả ổ ế ữ ộ ầ ớ ữ ượ ả ấ ạ t i, bò s a là loài đ ng v t s n xu t s a ph bi t nh t, ph n l n s a đ ấ c s n xu t
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 13
ế ớ ố ừ ể ể ế ộ ố ữ ra trên th gi ồ i có ngu n g c t ộ bò s a. Ngoài ra có th k đ n m t s loài đ ng
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ổ ế ấ ữ ư ừ ả ả ấ ậ ả v t s n xu t s a cũng khá ph bi n nh dê, c u, trâu, tuy nhiên kh năng s n xu t
ữ ề ớ ỏ ơ ấ ữ ủ s a c a các loài này nh h n r t nhi u so v i bò s a.
ủ ế ữ ệ ồ Ở ướ n ệ ự c ta, s a là ngu n nguyên li u ch y u cho ngành công ngh th c
ph m.ẩ
ữ ươ ượ ử ụ ấ ượ ả ả ố S a bò t ấ ữ c s d ng trong s n xu t s a chua ph i có ch t l i đ ng t t. Các yêu
ệ ữ ươ ọ ầ c u quan tr ng cho nguyên li u s a t ư i nh sau:
ố ế ữ ậ ấ ố ổ T ng s t bào vi sinh v t trong s a càng th p càng t t.
Không ch a th th c khu n (bacteriophage).
ể ự ứ ẩ
Không ch a kháng sinh (penicillin, streptomycin,…)
ứ
ứ Không ch a các enzyme.
Không ch a d l
ứ ư ượ ố ừ ấ ồ ệ ng hoá ch t có ngu n g c t ẩ ử quá trình t y r a và v sinh
ụ ặ ế ị ự ữ ụ d ng c ho c thi t b đ ng s a.
ệ ọ ỉ ượ ấ ủ ữ Hai ch tiêu quan tr ng c a s a nguyên li u là hàm l ng ch t béo và hàm l ượ ng
ấ ch t khô không béo.
(cid:0) ủ ữ ấ ậ Tính ch t v t lý c a s a bò:
S a là m t ch t l ng đ c. Đ đ c c a s a là do các ch t béo, protein và môt
ộ ụ ủ ữ ấ ỏ ữ ụ ấ ộ
ữ ạ ố ấ s ch t khoáng trong s a t o nên.
ữ ụ ế ắ ắ ộ ượ ạ S a có màu tr ng đ n vàng nh t, màu s c ph thu c vào hàm l ng beta
ủ ữ ấ carotene có trong ch t béo c a s a.
ữ ặ ọ ị ẹ ư S a có mùi đ c tr ng, có v ng t nh .
Có đ nh t l n h n 2 l n so v i n
ớ ớ ớ ướ ầ ộ ơ ườ ặ ữ c. S a th ấ ể ng có đ c đi m và tính ch t
sau:
0C)
0
pH ( 20ở 6,5 – 6,7
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 14
ộ ộ ằ Đ chua tính b ng đ Dornic D 15 – 18
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ỷ ọ T tr ng 1,028 – 1,036
ể ặ Đi m đông đ c 0,54 – 0,59
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 15
ậ ộ M t đ quang ở 0C 15 1,030 – 1,034
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ọ ủ ữ ầ ươ Thành ph n hóa h c c a s a bò t i:
ọ ủ ữ ầ Thành ph n hóa h c c a 1000ml s a bò
ượ ượ Hàm l ng % Thành ph nầ Hàm l ng % Thành ph nầ
ạ ố ượ ỏ 85 – 89 S l ng nh N cướ ấ Các ch t ho t tính sinh h cọ
ố ượ ỏ S l ng nh 11 – 15% Vi l ngượ ấ Ch t khô
ố ượ ỏ S l ng nh 2,9 – 5,0 Enzyme ấ Ch t béo
5,0 – 8,0 0,03 – 0,05 Vitamin M s aỡ ữ
2,5 – 4,0 Kháng sinh Photphate
ữ ấ ơ Hoocmon 2,3 – 2,9 Ch t ch a nit
ấ 0,02 – 0,08 Ch t màu Casein
ấ ơ 4,5 – 5,0 ấ Ch t khí Ch t phinit
0,01 – 0,1 Cacbonhydrate
Lactose
(cid:0) N cướ :
Glucose
ủ ế ủ ữ ấ ữ ơ ầ ơ Là thành ph n ch y u c a s a, là dung môi hoà tan các ch t h u c và vô c ,
ườ ầ ớ ả ứ ướ ữ ể là môi tr ng cho các ph n ng hoá sinh. Ph n l n n c trong s a có th thoát ra
ngoài khi đun nóng.
(cid:0) ổ ượ T ng hàm l ấ ng ch t khô:
ấ ổ ượ ể ượ ấ ạ T ng các ch t khô đ c hi u là hàm l ng các ch t còn l ữ i trong s a sau quá
ố ơ ộ ượ ướ ữ ế ạ trình bài khí và làm b c h i toàn b l ng n c (d ng không liên k t) có trong s a.
ấ ấ ượ ệ ố ữ ố Ch t khô không béo là hi u s gi a t ng các ch t khô và hàm l ấ ng ch t béo
(cid:0) Đ ng lactose:
ữ ị ượ ữ ấ ườ trong s a. Giá tr hàm l ng ch t khô không béo trong s a bò th ng là 9, 1 %.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 16
ườ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ộ ộ ử ộ ử Lactose là m t disaccharide do m t phân t glucose và m t phân t galactose
ế ớ ữ ạ ườ ồ ạ ướ liên k t v i nhau t o thành. Trong s a, đ ng lactose t n t i d ạ i 2 d ng lactose
ỷ ệ ượ ữ ụ ạ ộ ị và – lactose. T l hàm l ng gi a hai d ng này ph thu c vào giá tr pH và nhi ệ t
ữ ộ ứ ậ ấ ồ ỉ ự ộ ủ ữ đ c a s a. Ch có s a đ ng v t là ngu n ch a lactose duy nh t trong t nhiên.
ườ ử ộ ọ ủ ề ấ ơ ớ Lactose là đ ng kh , đ ng t c a lactose th p h n nhi u so v i disaccharide và
ườ ể ị ủ ặ ở monosaccharide th ng g p, lactose có th b th y phân b i enzyme lactaza.
Ở ệ ộ ị ế ử ữ ậ ổ ộ t đ cao, lactose b bi n đ i thành caramen. Vì v y khi kh trùng s a, m t nhi
ơ ữ ữ ẽ ư ử ậ ầ ị ph n lactose b caramen hoá nên s a s có màu s m h n s a ch a kh trùng.
ữ ượ Ngoài lactose, trong s a còn có galactose (20mg/l), glucose (hàm l ng trung bình
ứ ấ ợ ượ ặ ạ ế ấ 70mg/l), các h p ch t glucid ch a N (hàm l ng th p ho c d ng v t).
(cid:0) ấ Ch t béo:
ữ ấ ườ ữ ạ ả ầ Ch t béo trong s a th ng d ng hình c u. Trong 1ml s a có kho ng 10 – 15
ủ ế ạ ầ ỷ ạ ầ t ủ h t c u béo. Thành ph n ch y u c a các h t là glyceride, phospholipid và
protein.
(cid:0) ấ Ch t khoáng
ượ ữ ự ư ấ ặ ấ L ề ng ch t khoáng trong s a không nhi u nh ng s có m t các ch t khoáng
ằ ấ ọ ưỡ đóng vai trò quan tr ng trong cân b ng các ch t dinh d ủ ữ ng c a s a
(cid:0) Vitamin
ớ ố ượ ứ ữ ề ạ ớ ắ S a có ch a nhi u lo i vitamin v i s l ng không l n l m, các vitamin
ộ thu c 2 nhóm chính là:
ồ ấ Nhóm tan trong ch t béo g m A, D, E
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 17
ướ ồ Nhóm tan trong n c g m B1, B2, C
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ứ ợ
(cid:0) H p ch t ch a nit ấ
ơ
(cid:0) Casein
ữ ử ủ ề ố Là nh ng protein có tính acid vì trong phân t c a chúng có nhi u g c acid
ủ ế ủ ữ ầ glutamic và acid aspartic, là thành ph n ch y u c a protein s a. Casein t n t ồ ạ ướ i i d
ứ ổ ướ ạ ạ ạ d ng micelle, m i micelle ch a 65% n ầ c, ph n còn l i là các lo i casein và khoáng
(Ca, K, Mg, phosphate và citrate).
ự ổ ứ ủ Hình 5: S t ch c c a micelle
ượ ớ ầ ư ướ ướ Các micelle có hàm l ng – casein khá cao v i đ u a n c luôn h ng ra
ế ấ ầ ư ướ ả ặ ượ ấ ngoài, n u l y đi d u a n c này ho c gi m hàm l ng – casein thì c u trúc
2+ trong s a thì các micelle s liên
ế ặ ở ổ ị ữ ẽ micelle tr nên không n đ nh, n u có m t cúa Ca
ệ ượ ụ ế ạ ớ k t l ạ i v i nhau t o nên hi n t ng đông t casein.
(cid:0) Enzyme
ả ứ ữ ả ấ ấ Enzyme là nh ng ch t xúc tác ph n ng, có b n ch t là protein.
ế ơ ượ ữ ấ Tính đ n nay có h n 60 enzyme khác nhau đ c tìm th y trong s a. Enzyme
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 18
ượ ữ ấ ầ đ u tiên đ c tìm th y trong s a là lactoperoxydase.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ặ ủ ữ ự ế ổ ầ S có m t c a các enzyme trong s a là nguyên nhân gây bi n đ i thành ph n
ọ ủ ữ ả ả ừ ấ ượ hóa h c c a s a trong quá trình b o qu n, t ả đó làm gi m ch t l ặ ng ho c làm h ư
ộ ố ữ ư ỏ h ng s a. Tuy nhiên m t s enzyme nh lactoperoxydase, lysozyme có vai trò kháng
ệ ổ ấ ượ ẩ ị ả ả ướ khu n, tham gia vào vi c n đ nh ch t l ng trong quá trình b o qu n tr c khi ch ế
bi n.ế
ượ ữ ữ ầ Hàm l ng VSV trong s a càng cao thì thành ph n enzyme có trong s a đa
(cid:0) Hormone
ạ ạ d ng và ho t tính càng cao.
ộ ế ế ế ữ ọ Hormone do các tuy n n i ti t ti t ra và gi vai trò quan tr ng trong quá trình
ưở ữ ủ ể ề ấ ạ ậ ộ sinh tr ng c a đ ng v t. Trong s a bò, ta có th tìm th y nhi u lo i hormone.
ượ Chúng đ c chia là 3 nhóm là proteohormone, hormone peptide và hormone steoride,
ượ ứ ả ơ ượ trong đó prolactine đ ề c nghiên c u nhi u h n c . Hàm l ng trung bình prolactine
ữ ữ trong s a bò là 50µg/l, trong s a non là 230µg/l.
(cid:0) H vi sinh v t trong s a:
ữ ệ ậ
ố ệ ậ ồ ữ Ngu n g c h vi sinh v t trong s a
ữ ầ ậ ộ ơ B u vú đ ng v t cho s a: đây là n i
ề ậ có nhi u loài vi sinh v t khác nhau.
ế Chúng t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng t bào sinh
ử ưỡ d ặ ng ho c bào t ắ . Trong quá trình v t
ể ị ơ ộ ố ậ ữ s a m t s vi sinh v t có th b r i vào
ữ ị ứ ễ bình ch a làm cho s a b nhi m vi sinh
ệ ầ ầ ậ ậ v t. Vì v y, ta c n v sinh b u vú và
ự ơ ể ộ ậ các khu v c lân c n trên c th đ ng
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 19
ế ố ượ ậ ị ữ ễ ữ ể ạ ậ v t cho s a đ h n ch s l ng vi sinh v t b nhi m vào s a.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ườ ế ị ắ ữ ắ ữ ế ằ ươ ể ạ ủ Ng i và thi t b v t s a: n u v t s a b ng ph ng pháp th công, đ h n ch ế
ễ ậ ườ ắ ữ ẻ ố ứ ả ệ ắ nhi m vi sinh v t, ng i v t s a ph i có s c kho t ề t, không m c b nh truy n
ơ ể ố ễ ệ ậ ả ế ả ỹ nhi m, v sinh c th t ắ ữ ệ t, thao tác k thu t đ m b o v sinh. N u quá trình v t s a
ẫ ữ ừ ầ ệ ố ệ ầ ằ b ng máy, c n chú ý v sinh và vô trùng h th ng d n s a t ậ ế b u vú con v t đ n
ụ ứ ụ d ng c ch a.
ườ ạ ơ ắ ữ ậ ồ ạ ở ồ ắ Môi tr ng chu ng tr i n i v t s a: vi sinh v t t n t i ọ ơ kh p m i n i nên d ễ
ả ả ữ ễ ệ ầ ả ườ ơ ắ ữ dàng lây nhi m vào s a. Do đó, c n ph i đ m b o v sinh môi tr ng n i v t s a.
ệ ậ H vi sinh v t:
ố ượ ệ ậ ủ ậ ổ H vi sinh v t và s l ng c a chúng luôn thay đ i. Trong đó các vi sinh v t có
ể th chia làm 2 nhóm chính: prokaryote và eukaryote.
(cid:0) Prokaryote
ư ệ ạ ậ ỉ Nhóm vi sinh v t prokaryote có nhân ch a hoàn ch nh. Đ i di n quan trong cho nhóm
ẩ prokaryote là vi khu n (bacteria).
ẩ ườ ữ ặ ẩ Các nhóm nhóm vi khu n th ng g p trong s a là vi khu n lactic, coliforms, vi
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 20
ẩ ẩ ẩ ố khu n sinh axit butyric, vi khu n sinh axit propionic và các vi khu n gây th i.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Vi khu n lactic
ẩ ậ ặ ầ ệ ộ ưở : hình c u ho c hình g y, gram (+), nhi t đ sinh tr ng t ố i
OC. Đ t n t
ư ể ồ ạ ườ ữ ợ u là 25 47 i trong môi tr ổ ng s a, chúng t ng h p năng l ượ ng
ừ ơ ấ ATP t c ch t lactose.
ỳ ệ ẩ ị ệ ộ ẩ Vi khu n Coliforms : nhóm vi khu n gram (), k khí tu ti n, nhi t đ sinh
OC. Trong s a, Coliforms s chuy n hoá đ
ưở ố ư ữ ẽ ể ườ tr ng t i u 30 44 ạ ng lactose t o
2… Chúng cũng phân gi
ữ ơ ả axit lactic và các acid h u c khác, khí CO i protein trong
ữ ả ẩ ị ữ ạ s a t o ra các s n ph m khí làm s a có mùi khó ch u, Coliforms bi tiêu di ệ ở t
75OC sau 20 giây.
Vi khu n sinh acid butyric
ẩ ẩ ị ắ (gi ng ố Clostridium): vi khu n gram (+), k khí b t
ể ộ ườ ư ữ ề ẩ bu c. Chuy n hoá đ ả ng trong s a thành nhi u s n ph m khác nhau nh axit
ầ ổ ọ butyric, butanol, ethanol, aceton, khí CO2, H2… Làm thay đ i thành ph n hoá h c
ủ ữ ả và c m quan c a s a.
ề ớ ệ ộ Các bào t ử Clostridium khá b n v i nhi ữ t đ . Trong quá trình thanh trùng s a
ị ệ ể không th tiêu di ệ ượ t đ c hoàn toàn các bào t ử Clotridium ch u nhi t. Cho nên
ả ả ặ ử ụ ư ậ ỹ ph i dùng các gi ấ ọ i pháp k thu t khác nh vi l c, ly tâm ho c s d ng ch t
kháng khu n.ẩ
Vi khu n Propionic (gi ng
ẩ ố ạ ỏ ườ Propionibacterium ): có trong d c và đ ộ ng ru t
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 21
ậ ạ ể ắ ộ ị ộ ủ c a nhóm đ ng v t nhai l i, gram (+), k khí không b t bu c, chuy n hoá acid
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
OC
ư ỏ ấ ượ ữ propionic, acid acetic, khí CO2… làm h h ng ch t l ị ng s a, b tiêu di ệ ở t 75
sau 20 giây.
ố ẩ ả ổ ợ ẩ Vi khu n gây th i: đó là các vi khu n có kh năng sinh t ng h p protease
ạ ườ ẽ ế ữ ỷ ngo i bào trong môi tr ng s a. Protease s ti p xúc quá trình thu phân protein
ộ ố ư ả ẩ ế ạ t o ra các s n ph m nh polypeptide, peptide và axit amin. M t s axit amin ti p
3, H2S…làm s a có mùi khó ch u.
ỷ ạ ữ ị ụ t c phân hu t o NH
ả ạ ẩ ố ố ổ ợ Vài gi ng vi khu n gây th i có kh năng sinh t ng h p lipase ngo i bào, enzyme
ề ả ữ ấ ạ ẩ ỷ này xúc tác quá trình thu phân các ch t béo trong s a và t o nhi u s n ph m có
ố ườ ộ ố mùi ôi. M t s gi ng th ặ ng g p là: Pseudomonas, Bacillus, Micrococcus…
ặ ậ ế ẫ ạ ầ ỵ D ng hình c u ho c g y, hi u khí l n k khí.
ế ầ Trong đó c n chú ý đ n loài Pseudomonas fluorescens, vì enzyme protease và
ượ ổ ợ ườ ấ ề ớ ệ lipase đ ở c t ng h p b i loài này th ng r t b n v i nhi t, chúng là nguyên
ả nhân chính gây nên quá trình phân gi ư ỏ i protein và lipid, nhanh chóng làm h h ng
ấ ượ ch t l ữ ng s a.
(cid:0) Eukaryote
ệ ủ ạ ậ ỉ ư Nhóm vi sinh v t eukaryote có nhân ch a hoàn ch nh. Hai đ i di n c a nhóm
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 22
ườ ượ ữ ấ ấ ấ ợ eukaryote th ng đ c tìm th y trong s a là n m men và n m s i.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
N m men:
ơ ể ơ ộ ố ứ ầ ặ ấ c th đ n bào, hình c u, oval ho c tr ng…M t s loài th ườ ng
ộ ỵ g p ặ Saccharomyces cerevisiae, Kluyveromyces marxianus…thu c nhóm k khí
ử ụ ỳ ệ ườ ấ ổ ườ tu ti n. Chúng s d ng đ ng lactose cho quá trình trao đ i ch t. Th ng đ ượ c
ề ả ố ấ ữ ử ụ s d ng trong s n xu t s a chua truy n th ng.
ế ế ấ ầ ợ ợ ộ ợ ấ N m s i ắ : hình s i, phân nhánh. H u h t các n m s i thu c nhóm hi u khí b t
0C đ n 30 ế
0C. M t s loài n m s i th
ộ ệ ộ ưở ộ ố ấ ợ bu c, nhi t đ sinh tr ng t ố ư ừ i u t 20 ườ ng
ữ ễ Penicillium camembertii, P. roquefortii, P. casei, Rhizopus nhi m vào s a là:
stolonifer…
ợ ề ạ ấ ế ấ ầ ị ệ H u h t các lo i n m men và n m s i đ u b tiêu di t trong quá trình thanh trùng
(cid:0) Men cái:
ữ ở 0C trong 10 – 15 giây. s a 75
ủ ế ả ấ ươ ữ Quá trình s n xu t ra s a chua ch y u dùng ph ng pháp lên men lactic. Lên
ủ ữ ướ ư ặ ủ ẩ ộ men lactic là quá trình hóa sinh đ c tr ng c a s a d i tác đ ng c a vi khu n lactic
ườ ể ế ể ạ ữ lên men đ ng lactoza có trong s a đ t o thành axit lactic. Đ ti n trình lên men
ị ườ ặ ấ ạ ố ổ nhanh và n đ nh, ng i ta cho thêm lo i vi khu n ẩ Leuconostoc ho c n m m c.
ồ Lên men Lactic đ ng hình
ạ ả ự ế ẩ ả ẩ ổ S lên men t o s n ph m chính là axit lactic chi m 90 98% t ng s n ph m lên
2, axetoin…
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 23
ụ ả ẩ men, s n ph m ph là etanol, axit axetic, CO
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ị Lên men Lactic d hình
ể ả ẩ ọ ố Còn g i là lên men lactic không đi n hình, s n ph m cu i cùng ngoài axit lactic còn
2, dextran…
ề ả ụ ẩ ượ nhi u s n ph m ph : axit acetic, r u ethylic, CO
ấ ữ ả ườ ộ ủ ạ ỗ ợ Men cái dùng trong s n xu t s a chua th ng là h n h p tr n c a hai lo i vi
sinh v t ậ Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus.
(cid:0) Lactobacillus bulgaricus (L. bulgaricus):
0C trong môi
ể ố ở ể ẩ ệ ộ Là vi khu n lên men đi n hình, phát tri n t t nhi t đ 45 50
ườ ố ữ ế ể ạ ộ tr ng có đ axit cao. Loài này có th t o ra trong kh i s a đ n 2,7% axit lactic t ừ
(cid:0)
ườ đ ng lactose.
(cid:0) Streptococcus thermophilus(S. thermophilus)
0C và sinh s n t
0C. Đây cũng là vi
ể ố ở ệ ộ ả ố ở ệ ộ Phát tri n t t nhi t đ 50 t nhi t đ 37 40
ẩ ị ệ ể ể ị ượ ệ ộ khu n lactic ch u nhi t lên men đi n hình, có th ch u đ c nhi ế t đ đun nóng đ n
ư ể ỉ ượ ườ ấ ơ L. 650C trong 30 phút nh ng ch phát tri n đ c trong môi tr ng axit th p h n
bulgaricus.
ộ ậ ư ể ể ấ ặ ố ộ ả M c dù chúng có th phát tri n đ c l p nh ng khi nuôi c y chung, t c đ s n
ủ ề ớ ơ sinh ra axit c a chúng cao h n nhi u so v i khi nuôi riêng.
2. CO2
ả ạ ầ ể Streptococcus thermophilus phát tri n nhanh và t o ra c axit l n khí CO
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 24
ạ ạ ộ ể ặ và formate t o ra kích thích cho ủ L. bulgaricus phát tri n. M t khác, ho t đ ng th y
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ự ạ ầ ể ủ phân protein c a ủ L. bulgaricus t o ra peptide và axit amin c n cho s phát tri n c a
Streptococcus thermophilus.
ữ ệ ệ ậ ị ươ ấ ị Nh ng vi sinh v t này ch u trách nhi m trong vi c hình thành h ng v và c u trúc
ố ượ ữ ụ ủ ữ c a s a chua. Kh i l ng s a chua đông t ả trong quá trình lên men do pH gi m
xu ng.ố
ệ ệ ả ả ầ ị ố ớ S. thermophilus ch u trách nhi m đ i v i vi c gi m pH lúc đ u kho ng 5.0
L. bulgaricus làm gi m pH xu ng th p h n n a (kho ng 4.0)
ơ ữ ả ấ ả ố
Axit lactic
Acetaldehyde
Axit acetic
Diacetyl
ạ ượ ươ ữ ẩ ả ị ủ ữ Nh ng s n ph m sau quá trình lên men t o đ c h ng v c a s a chua:
b. S a b t g y:
ữ ộ ầ
ữ ẩ ả ộ ộ ượ ạ ỏ ướ ằ S a b t và cream b t là các s n ph m thu đ c b ng cách lo i b n c ra
ỏ ữ ặ ượ ủ ữ ặ ặ ấ kh i s a ho c cream. Hàm l ng ch t béo và/ho c protein c a s a ho c cream có
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 25
ỉ ượ ể ề ề ể ầ ầ ợ ớ ị ỉ th ch đ c đi u ch nh đ phù h p v i các yêu c u v thành ph n quy đ nh trong
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ạ ớ ữ ủ ề ầ ặ ằ ẩ Đi u 3 c a tiêu chu n này, b ng cách thêm và/ho c lo i b t thành ph n s a mà
ủ ữ không làm thay đ i t ổ ỷ ệ ữ l gi a whey protein và casein c a s a.
ệ ụ 2.1.2 Nguyên li u ph :
2.1.2.1 Ch t t o ng t:
ấ ạ ọ
ể ị ườ ườ ổ ọ Đ tăng v ng t cho yaourt, ng i ta th ng b sung đ ườ ng
ế ế ể ổ ườ ữ ự (glucose,saccharose…) vào s a trong quá trình ch bi n. Đ ng có th b sung tr c
ế ặ ướ ố ớ ữ ả ẩ ườ ti p ho c d i dang pureé trái cây. Đ i v i nh ng s n ph m dành cho ng i ăn
ấ ử ụ ấ ạ ụ ấ ả ọ kiêng, các nhà s n xu t s d ng ch t t o ng t (sweetener), thông d ng nh t là tinh
luy n.ệ
ấ 2.1.2.2 Ch t nhũ hóa:
ấ ượ ử ụ ề ữ ữ ằ ạ ạ Ch t nhũ hóa đ c s d ng nh m t o tr ng thái b n v ng cho s a chua, nh ư
ữ ữ ề ả ả ộ ớ ấ ị ạ t o đ gel b n v ng làm cho s a không b tách l p trong quá trình b o qu n. Ch t
ượ ử ụ ộ ố ầ ạ ầ nhũ hóa đ c s d ng c n đ t m t s yêu c u sau:
ộ ạ ố ớ ứ ẻ ườ + Không đ c h i đ i v i s c kho con ng i.
ủ ổ ữ ế ẩ ả ị ề ẩ + Ch ph m này ph i hoàn toàn tuân theo nh ng quy đ nh c a t có th m quy n.
ệ ẩ ụ 2.1.3 Tiêu chu n nguyên li u chính, ph :
2.1.3.1 Tiêu chu n nguyên li u chính:
ệ ẩ
a. S a t
ữ ươ ệ i nguyên li u:
ữ ươ ệ Theo TCVN 7405:2009 (S a t i nguyên li u)
ả ỉ ượ ả ị (đ c quy đ nh trong B ng). Các ch tiêu c m quan
ả ả ỉ B ng 1 Các ch tiêu c m quan
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 26
ừ ắ 1. Màu s cắ ạ ế T màu tr ng đ n màu kem nh t
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ủ ữ ươ ự ị ặ 2. Mùi, vị ư Mùi, v đ c tr ng c a s a t i t nhiên, không có mùi,
v lị ạ
ị ạ 3. Tr ng thái ấ ể ồ D ch th đ ng nh t
ỉ ượ ả ị . (Đ c quy đ nh trong B ng 2). Các ch tiêu lý – hóa
ả ỉ B ng 2 Các ch tiêu lý hóa
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ượ ố ượ ấ ỏ ơ 1. Hàm l ng ch t khô, % kh i l ng, không nh h n 11,5
ượ ố ượ ấ ỏ ơ 2. Hàm l ng ch t béo, % kh i l ng, không nh h n 3,2
ượ ố ượ 3. Hàm l ng protein, % kh i l ỏ ơ ng, không nh h n 2,8
0C, g/ml, không nh h n ỏ ơ
ủ ữ ở ỷ ọ 4. T tr ng c a s a 20 1,026
ẩ ộ 5. Đ axit chu n đ , ộ 0T 16 – 21
0C
ể 6. Đi m đóng băng, ế 0,51 đ n 0,58
ấ ạ ạ ắ ấ ườ ượ 7. T p ch t l ằ nhìn th y b ng m t th ng Không đ c có
b. Gi ng vi sinh v t:
ố ậ
ở ộ ữ ẩ ả ẩ Theo TCVN 9633:2013 (S n ph m s a lên men – gioongd vi khu n kh i đ ng – tiêu
ụ ụ ẩ ậ ạ ả chu n nh n d ng) (Tham kh o ph l c [])
ở ộ ố ớ ẩ ố Đ i v i gi ng vi khu n kh i đ ng:
ẩ ượ ố ộ ố ủ ứ ẩ ộ ớ ị Gi ng vi khu n đ ặ c chu n b , có ch a m t ho c m t s ch ng vi sinh v i
8 CFU/g ho c 10ặ
8 CFU/ml), đ
ề ớ ố ơ ố ượ s l ẩ ố ng l n (s vi khu n s ng nhi u h n 10 ượ ổ c b
ả ứ ể ạ ụ ạ ố sung vào đ t o ph n ng enzym mong mu n (ví d : lên men lactose t o thành trong
ạ ộ ủ ể ặ quá trình sinh axit, phân h y axit thành axit propionic ho c các ho t đ ng chuy n hóa
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 27
ự ế ủ ả ụ ể ế ặ ẩ khác liên quan tr c ti p đ n các đ c tính c a s n ph m c th ).
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ồ ở ộ Ụ ẩ ẩ ố ọ VÍ D : Các gi ng vi khu n kh i đ ng quan tr ng nh t g m vi khu n lactic
ẩ ẩ ượ ả ẩ (2.2), vi khu n propionic (2.3), vi khu n bifidus (2.4) đ c mô t trong tiêu chu n
này.
ở ộ ủ ủ ẩ ố ơ ơ ồ Các gi ng vi khu n kh i đ ng bao g m: đ n ch ng; đa ch ng, đ n loài; đa loài
ở ộ ẩ ư ố ệ ẩ ư ệ Ngoài ra, gi ng kh i đ ng còn là: vi khu n a nhi t trung bình, vi khu n a nhi t
ở ộ ố ườ ở ạ ặ ạ ỏ Gi ng kh i đ ng th ng ạ d ng: l ng, đông l nh ho c d ng khô
c. S a b t g y:
ữ ộ ầ
ữ ộ ộ Theo TCVN 7979: 2013: S a b t và cream b t
ượ ữ ố ấ ố ượ Hàm l ng ch t béo s a t i đa: 1,5 % (kh i l ng)
a): 5 % (kh i l
ượ ố ượ Hàm l ng n ướ ố c t i đa ng)
ượ ữ ố ứ ể ấ ấ Hàm l ng protein s a t i thi u trong ch t khô không ch a ch t béo c a s a ủ ữ a):
ố ượ 34 % (kh i l ng)
a) Hàm l
ượ ướ ồ ướ ế ượ ng n c không bao g m n c làm k t tinh lactose; hàm l ấ ng ch t
ủ ữ ả ướ ứ ấ ồ ế khô không ch a ch t béo c a s a bao g m c n c làm k t tinh lactose.
ệ ẩ ụ 2.1.3.2 Tiêu chu n nguyên li u ph :
ọ ấ ạ a. Ch t t o ng t:
ụ ụ ườ ệ ả Theo TCVN 6958:2001 ( Đ ng tinh luy n ) (Tham kh o ph l c[])
ủ ườ ỉ ả ầ ợ ị ớ ệ ph i phù h p v i yêu c u quy đ nh ả Các ch tiêu c m quan c a đ ng tinh luy n:
ả trong b ng 1.
ả ả ỉ B ng 1 Các ch tiêu c m quan
ỉ Ch tiêu Yêu c uầ
ắ ố ồ ề ơ ạ Ngo i hình ướ ươ c t ng đ i đ ng đ u, t i khô
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 28
ể Tinh th màu tr ng, kích th không vón c cụ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ể ườ ặ ị ườ ướ Mùi, vị ng ho c dung d ch đ ng trong n ọ ị c có v ng t,
Tinh th đ không có mùi v l ị ạ .
ể ắ ướ ấ ị Màu s cắ c c t cho dung d ch
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 29
Tinh th tr ng óng ánh. Khi pha vào n trong su t.ố
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ủ ườ ỉ ả ầ ợ ị ớ ệ ph i phù h p v i yêu c u quy đ nh Các ch tiêu lý – hóa c a đ ng tinh luy n:
ả trong b ng 2.
ả ỉ B ng 2 Các ch tiêu lý – hóa
ỉ Tên ch tiêu M cứ ST T
oZ), không nh h n ỏ ơ
ộ Đ Pol, ( 1 99,80
ườ ố ượ ử ng đ ng kh , % kh i l ng ( m/m), không 2 0,03 ượ Hàm l ơ ớ l n h n
ố ượ ẫ ớ ệ Tro d n đi n, % kh i l ng ( ơ m/m), không l n h n 3 0,03
oC trong 3 h, % kh iố
ố ượ 105 4 0,05 ớ ự ả S gi m kh i l ượ ng ( l ấ ở ng khi s y ơ m/m), không l n h n
ộ ơ ớ ị ơ Đ màu, đ n v ICUMSA, không l n h n 5 30
b. Ch t n đ nh:
ấ ổ ị
ư ụ ệ ả ẫ Theo Thông t 27/2012/TTBYT thông t ư ề ướ v h ng d n vi c qu n lý ph gia
Lecithin
ự ẩ th c ph m
(cid:0) Ngu n g c:
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 30
ấ ủ ế ẫ ồ ố Lecithin là d xu t c a acid phosphatydic mà nhóm th là Cholin
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ử ế ẫ ấ ộ Hai phân t acid béo h p d n nhau nên chúng x p trên cùng m t
3) t o nên ph n k n
ứ ố ỵ ướ ủ ỵ ướ ạ ầ ướ h ng. Đuôi c a acid béo ch a g c k n c (CH c
ủ c a lecithin.
2C3
0 làm cho
ế ủ ở ố ị ộ ể ị ặ Liên k t c a C g c glycerin có th b quay v n đ m t góc 180
ề ề ượ ạ ớ ỗ ự ằ nhóm P phân c c n m v chi u ng i v i hai chu i acid béo, hình thành c l
ặ ấ ệ ử ừ ầ ư ướ ủ đ u a n c c a lecithin. Do c u trúc đ c bi t đó mà lecithin là phân t v a
ư ướ ừ ỵ ướ c c v a k n a n
(cid:0) Tính ch t:ấ
ể ế ộ ơ Lecithin là b t màu vàng, tr n, đ ra không khí bi n thành màu nâu, tan trong
ầ ồ ướ n c, c n nóng, chloroform và d u, không tan trong aceton
ố ế ỉ ố .Ch s qu c t INS: E 322
(cid:0) Ch c năng: ứ
ể ộ ả ấ ả ộ Lecithin giúp gi m ch t béo trong b t và tăng kh năng hòa tan đ b t hòa tan
ướ ố ề ộ ổ ầ ị hoàn toàn trong n c, phân ph i đ u các thành ph n trong b t, n đ nh quá trình lên
ố ượ ệ ạ ả ộ men, tăng kh i l ng, b o v các men trong b t khi đông l nh.
ộ ẫ ấ ấ ướ Lecithin có tính ch t nhũ hòa giúp hòa tan tr n l n ch t béo và n c.
ỏ ớ ượ ớ ứ Lecithin an toàn v i s c kh e v i l ng cho phép theo TCVN
(cid:0) ư ả ả ữ B o qu n và l u tr :
ể ơ ộ ẩ ự ế ế ắ Đ n i khô ráo, thoáng mát, tránh ánh n ng chi u vào tr c ti p, tránh đ m, tránh
ồ ệ ướ n c, tránh ngu n nhi t.
(cid:0) Cách s d ng:
ử ụ
ề ượ ử ụ Li u l ng s d ng theo GMP ()
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 31
ứ ố S INSố Tên ph giaụ M c t i đa
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ổ ị Ch t n đ nh
Natri xitrat 331 ẻ ặ ho c
ấ 5 000 mg/kg dùng riêng l ế ợ k t h p, tính theo ch t khô Kali xitrat 332
ấ ặ Ch t làm đ c
ớ ạ Gi ở i h n b i GMP Kali clorua 508
ớ ạ Gi ở i h n b i GMP Canxi clorua 509
ộ ề ấ ỉ Ch t đi u ch nh đ axit
Natri phosphat 339
Kali phosphat 340
Diphosphat 450 ẻ ặ ho c Triphosphat 451 ấ 5 000 mg/kg dùng riêng l ế ợ k t h p, tính theo ch t khô Polyphosphat 452
Natri cacbonat 500
Kali cacbonat 501
ấ Ch t nhũ hóa
ớ ạ Lexitin Gi ở i h n b i GMP 322
2 500 mg/kg 471 Monoglyxerit và diglyxerit ủ c a các axit béo
ấ ố Ch t ch ng vón
ẻ 170 (i) ặ ho c Canxi cacbonat
10 000 mg/kg dùng riêng l ế ợ k t h p 341 (iii) Tricanxi phosphat
343 (iii) Trimagie phosphat
504 (i) Magie cacbonat
Magie oxit 530
ị Silic dioxit, vô đ nh hình 551
Canxi silicat 552
Magie silicat 553
Natri nhôm silicat 554
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 32
Canxi nhôm silicat 556
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Nhôm silicat 559
ấ ố Ch t ch ng oxi hóa
ạ Axit ascorbic d ng L 300
301 Natri ascorbat 500 mg/kg tính theo axit ascorbic
304 Ascorbyl palmitat
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 33
320 100 mg/kg Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2 Quy trình s n xu t:
ả ấ
2.2.1 Tiêu chu n v s n ph m s a chua
ẩ ề ả ữ ẩ
ủ ế ự D a vào TCVN 7030:2009, TCVN 7030:2002 (ch y u là TCVN 7030:2009).
ụ ẩ ầ ậ Yêu c u kĩ thu t: áp d ng tiêu chu n TCVN 7030:2002
(cid:0) ủ ữ ả ỉ Các ch tiêu c m quan c a s a chua.
ượ ả ị Đ c quy đ nh trong b ng 1.
ủ ữ ả ỉ ả B ng 1 – Các ch tiêu c m quan c a s a chua
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
ụ ệ ư ữ ủ ặ ặ ắ Màu tr ng s a ho c màu đ c tr ng c a ph li u b ổ 1. Màu s cắ sung
ạ ả ư ẩ ặ 2. Mùi, vị ừ Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 34
ị ạ 3. Tr ng thái ặ ệ M n, đ c s t
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ủ ữ ỉ Các ch tiêu lýhoá c a s a chua .
ượ ả ị Đ c qui đ nh trong b ng 2 .
ủ ữ ả ỉ B ng 2 – Các ch tiêu lý hoá c a s a chua
ứ ầ M c yêu c u
ữ S a chua đã ỉ Tên ch tiêu ữ ữ ầ S a chua ầ ộ tách m t ph n S a chua g y
ấ ch t béo
1. Hàm l ngượ
ấ ch t khô không
ứ ấ ch a ch t béo, 8,2 8,2 8,2
ố ượ % kh i l ng,
ỏ ơ không nh h n
2. Hàm l ngượ
ấ ch t béo, % > 2,0 0,5 – 2 < 0,5
ố ượ kh i l ng
0T
75 – 140
ộ 3. Đ axit,
(cid:0) ễ ẩ ấ Các ch t nhi m b n.
a) Hàm l
ượ ủ ữ ạ ặ ượ ả ị ng kim lo i n ng c a s a chua. (Đ c qui đ nh trong b ng 3).
ả ượ ủ ữ ạ ặ B ng 3 – Hàm l ng kim lo i n ng c a s a chua
ỉ ứ ố Tên ch tiêu M c t i đa
1. Asen, mg/l 0,5
2. Chì, mg/l 0,5
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 35
3. Cadimi, mg/l 1,0
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ỷ 4. Thu ngân, mg/l 0,05
b) Đ c t
ộ ố ủ ữ ấ vi n m c a s a chua .
ơ ớ Aflatoxin M1: không l n h n 0,5 (cid:0) g/l.
c) D l
ư ượ ệ ự ậ ố ả ư ượ ủ ữ ố ng thu c b o v th c v t và d l ng thu c thú y c a s a chua.
ố ớ ươ ụ ệ ẩ ế ị ự ự Theo "Danh m c tiêu chu n v sinh đ i v i l ẩ ng th c, th c ph m" Quy t đ nh
ố s 867/1998/QĐBYT.
(cid:0) ậ ủ ữ ỉ Ch tiêu vi sinh v t c a s a chua .
ượ ả ị Đ c qui đ nh trong b ng 4.
ả ậ ủ ữ ỉ B ng 4 – Ch tiêu vi sinh v t c a s a chua
ứ M c cho phép
ỉ Tên ch tiêu Không x lýử ử ệ X lý nhi t nhi tệ
ế ậ ố ổ ố 1.T ng s vi sinh v t hi u khí, s 104 10 ẩ ạ ẩ ả khu n l c trong 1 g s n ph m
ẩ ố ả 2. Nhóm coliform, s vi khu n 1 g s n 10 0 ph mẩ
ố ẩ 3. Staphylococcus aureus, s vi khu n 0 0 ả ẩ trong 1 g s n ph m
ẩ ố ả 4. E.Coli, s vi khu n trong 1 g s n 0 0 ph mẩ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 36
ẩ ố 5. Salmonella, s vi khu n trong 25 g 0 0 ẩ ả s n ph m
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 37
ấ ố ố ẩ ấ 6. N m men và n m m c, s khu n 10 0 ẩ ả ạ l c trong 1 g s n ph m
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.2 S đ kh i quy trình công ngh s n xu t s a chua
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 38
ơ ồ ố ấ ữ ệ ả
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.3 S đ quy trình s n xu t s a chua
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 39
ấ ữ ơ ồ ả
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.4 Thuy t minh quy trình s n xu t s a chua
2.2.4.1 L c 1ọ
ấ ữ ế ả
ụ ẩ ạ ỏ ấ ạ ậ ướ ớ : lo i b các t p ch t, b i b n, tác nhân v t lý có kích th c l n
(cid:0) M c đích ụ
ữ ể ậ ắ ẫ l n vào s a trong quá trình v t và v n chuy n.
(cid:0) Cách ti n hành :
ế
ạ ọ ữ ể ọ ữ ạ ượ ế Công đo n l c s a còn có th g i là làm s ch s a và đ c ti n hành qua 2 giai
đo n:ạ
ọ ạ ế ấ ạ ướ ớ ạ ượ ằ ế Giai đo n 1: Ti n hành l c t p ch t có kích th c l n b ng kim lo i đ c ti n hành
ụ ụ ứ trong quá trình sang d ng c ch a
ạ ặ ả ế ị ạ ọ ằ Giai đo n 2: l c b ng v i ho c thi t b ly tâm làm s ch.
2.2.4.2 Chu n hoá
ẩ
(cid:0) Hi u chu n ch t béo ẩ
ệ ấ
ệ ượ ả ẩ ấ ỉ : Hi u ch nh hàm l ẩ ng ch t béo cho s n ph m Yoghurt. Chu n
(cid:0) M c đích ụ
ữ ượ ệ ự ề ự ộ ự ồ hóa s a đ c th c hi n d a trên dây chuy n t đ ng bao g m máy ly tâm, b ộ
ố ộ ư ượ ụ ụ ậ ế ỷ ọ ế ơ ph n ph i tr n, các d ng c đo ( l u l ng k , t tr ng k ,…), b m và thùng
ch a.ứ
ựợ ầ ả ấ ộ Hàm l ng ch t béo trong Yoghurt thành ph n dao đ ng trong kho ng 0,5
3,5%.
ượ ệ ượ ở Hàm l ễ ng béo cao, d gây ra hi n t ng tách pha Yoghurt.
ự ệ
(cid:0) Nguyên t c th c hi n: ắ
(cid:0) N u hàm l ế
ượ ế ấ ổ ng béo th p, ta ti n hành tính toán và b sung thêm cream.
(cid:0) N u hàm l ế
(cid:0) Yêu c u:ầ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 40
ượ ế ớ ng béo cao, ta ti n hành tính toán và tách b t cream ra.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ượ ấ Hàm l ng ch t khô không béo
ủ ấ ỏ ị Theo quy đ nh c a FAO/WHO nh nh t là 8.2%.
ữ ươ ượ ấ S a t i: hàm l ng ch t khô trung bình là 13%
(cid:0) Đ chu n hóa hàm l ẩ
ể ượ ấ ng ch t khô:
Cô đ c (1020% th tích s a)
ữ ể ặ
Thêm vào b t s a không kem, dùng đ n 3%
ộ ữ ế
ữ ặ Thêm vào s a cô đ c
ấ Ch t béo
Yaourt có hàm l
ượ ừ ấ ng ch t béo t 010%
Th
ườ ượ ấ ng dùng nh t là hàm l ng béo 0,53%
(cid:0) ệ ựợ ấ ỉ Hi u ch nh hàm l ng ch t khô (SnF_Solid non Fat)
ị ượ ế ố ữ ấ Xác đ nh hàm l ng ch t khô có trong s a. Y u t ấ này r t quan
(cid:0) M c đích: ụ
ủ ả ộ ứ ế ị ữ ế ẩ ạ ọ tr ng, nó quy t đ nh đ n đ c ng c a s n ph m s a chua t o thành.
(cid:0) N u hàm l ế
ượ ấ ả ấ ộ ụ ủ ả ẩ ng ch t khô quá th p, thì kh năng đ ng t ữ c a s n ph m s a
ấ ấ chua r t th p.
(cid:0) N u hàm l ế
ượ ữ ả ẩ ạ ấ ộ ứ ng ch t khô quá cao thì s n ph m s a chua t o thành có đ c ng
cao.
ấ ổ ợ ố ư Theo Bourgeois và Larpent (1989), t ng hàm lu ng ch t khô t i u cho quá
ự ế ả ấ ỗ ấ trình lên men trong s n xu t Yoghurt là 1416%. Th c t ọ ả , m i nhà s n xu t ch n
ủ ẩ ợ ộ ị ừơ ữ ươ ả m t giá tr thích h p cho s n ph m c a mình. Thông th ng, s a t i có hàm l ựơ ng
ể ấ ả ượ ấ ch t khô kho ng 11,512,7%. Đ tăng nhanh hàm l ng ch t khô trong s a t ữ ươ i,
ữ ể ẩ ọ ộ ị ươ chu n b cho quá trình lên men, ta có th ch n m t trong nh ng ph ng pháp thông
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 41
ụ d ng sau đây:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ặ ữ ộ ượ ể ệ ề ơ Cô đ c s a trong đi u ki n chân không đ làm bay h i đi m t l ng n ướ c
ấ ị ữ ể ặ ườ ừ nh t đ nh. Th tích s a sau quá trình cô đ c th ả ng gi m đi t 1020%. Khi
ổ ựơ ữ ẽ ấ ừ ả đó, t ng hàm l ng ch t khô trong s a s tăng t ấ 1,53,0%. Các nhà s n xu t
ế ị ế ợ ề ệ ặ ể ử ụ có th s d ng thi t b bài khí, k t h p cô đ c trong đi u ki n chân không
ế ị ơ ặ ho c thi ặ ữ ạ t b cô đ c s a d ng màng t i.
(cid:0) ữ ươ ầ ổ ượ ộ ữ ộ ữ B sung thêm b t s a g y vào s a t i : hàm l ầ ử ụ ng b t s a g y s d ng
ườ ố ựơ ơ ớ ữ ươ th ng cao h n 3% so v i kh i l ng s a t i.
(cid:0) ữ ươ ữ ặ ổ B sung thêm s a cô đ c vào s a t i.
ữ ầ ử ằ ươ ọ ế ị X lý s a g y b ng ph ng pháp siêu l c trên thi ả t b membrane. Dòng s n
ẩ ừ ế ị ượ ấ ph m không qua màng thoát ra t thi ọ t b siêu l c có hàm l ng ch t khô cao s ẽ
ể ổ ữ ươ ượ ử ụ đ c s d ng đ b sung vào s a t i.
ệ ộ ỳ ế ị ẵ ồ Tu thu c vào ngu n nguyên li u và thi ẽ ọ ỗ t b s n có mà m i nhà máy s ch n
ả ệ ợ ổ ỉ ượ ấ ộ m t gi ệ i pháp thích h p cho vi c hi u ch nh t ng hàm l ng ch t khô trong nguyên
ệ ữ ươ li u s a t i.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 42
ộ 2.2.4.3 Tr n hòa tan
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ề ầ ồ Phân tán, hòa tan đ ng đ u các thành ph n nguyên li u
(cid:0) M c đích: ụ
(cid:0) ươ ự ướ ộ ầ ữ ượ ự ệ ệ n c và s a b t g y đ ầ c th c hi n tu n Ph ng pháp th c hi n:
ệ ử ữ ồ hoàn gi a cân đi n t ố ộ và b n ph i tr n
ế ị ố ộ ấ Thi t b : thùng ph i tr n có cánh khu y
oC
2.2.4.4 L c2ọ
ệ ộ Nhi ố ộ t đ ph i tr n 40 – 45
ạ ỏ ạ ấ ữ ấ Lo i b t p ch t, các ch t không hòa tan trong s a
(cid:0) M c đích: ụ
(cid:0) ươ ự ọ ơ ọ ệ L c c h c Ph ng pháp th c hi n:
ộ ị ượ ậ ọ ạ ơ ộ ố D ch sau tr n đ c b m qua b ph n l c d ng ng, kích th ướ ỗ ọ c l l c 250
ọ ỏ ạ ộ ượ ư ấ ị ế ị ổ μm. Sau khi l a b t p ch t, d ch tr n đ c đ a qua thi t b trao đ i nhi ệ ể t đ
ư th c hiên quá trình sau
ặ ỉ ượ ự ế ổ Trong quá trình này, ch có c n đ ủ c tách ra, không có s bi n đ i nào c a
s aữ
2.2.4.5 Bài khí
ế ị ọ Hình :Thi ờ t b l c túi tháo r i
ữ ề ạ ầ ạ ừ ế ẽ Trong s a có nhi u khí l c n lo i tr n u không s phá
(cid:0) M c đích: ụ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 43
ỷ ươ ữ ư ủ ẽ ề ặ hu mùi h ả ng đ c tr ng c a Yoghurt. Trong khi s a có nhi u khí, nó s làm gi m
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ề ả ệ ấ ồ kh năng truy n nhi ả t nghĩa là làm tăng chi phí cho s n xu t (thanh trùng, đ ng hoá).
ườ ợ ộ ạ ệ ộ Trong tr ng h p thanh trùng sau khi đã đóng h p, t i nhi t đ thanh trùng, nhi ệ ộ t đ
ỡ ộ ẽ ủ c a khí s tăng lên làm v h p.
ượ ệ ấ ấ ố Hàm l ng ch t khí hoà tan trong nguyên li u càng th p càng t t. Khi đó,
ả ủ ệ ẽ ấ ồ ợ ơ hi u qu c a quá trình đ ng hoá và thanh trùng s tăng, các h p ch t bay h i có mùi
ữ ẽ ựợ ị ấ ượ ẽ ố ơ khó ch u trong s a s đ ỏ c tách b và ch t l ng Yoghurt s t t h n.
ấ ổ ộ ữ ữ ươ ể ệ ư ế ầ ả ỉ N u nh các nhà s n xu t b sung b t s a g y vào s a t i đ hi u ch nh
ượ ự ẽ ấ ấ ỗ ợ ượ hàm l ộ ng ch t khô, s khu y tr n h n h p s làm tăng l ng khí hoà tan trong
ả ắ ộ ữ s a. Khi đó, trong quy trình b t bu c ph i có quá trình bài khí.
ự ế ợ ữ ệ ộ ớ ệ : k t h p gi a nhi ự t đ v i áp l c chân không.
(cid:0) Nguyên t c th c hi n ắ
oC và áp su t t
ậ ệ ộ ấ ươ ứ ố ỹ Thông s k thu t: nhi t đ là 70 ng ng.
ế ị ệ ố ả ồ ố ệ ơ ướ Thi t b gia nhi ỏ t: ng l ng ng, b n m ng… Tác nhân gia nhi t là h i n c.
2.2.4.6 Đ ng hoá
ồ
ệ ươ ệ ượ ủ Ổ ị n đ nh h nhũ t ng, tránh hi n t ấ ng tách pha c a ch t
(cid:0) M c đích: ụ
ộ ồ ấ ả ả ữ béo x y ra trong quá trình lên men s a và làm tăng đ đ ng nh t cho s n
ẩ ph m Yoghurt.
ườ ồ ượ ệ ở ự ự Thông th ng, đ ng hoá đ c th c hi n áp l c 200250 bar, nhi ệ t
oC.
ộ đ 6570
(cid:0) ươ ự ệ Ph ng pháp th c hi n:
(cid:0) Đ ng hoá toàn ph n: 1 c p ho c 2 c p. ầ
ấ ặ ấ ồ
(cid:0) Đ ng hoá m t ph n: dòng cream (10% max), dòng s a g y.
ữ ầ ầ ồ ộ
ế ị ấ ơ ổ ế ự ả ự ệ ộ Thi ỉ ầ t b : r t đ n gi n ch c n có s thay đ i ti ộ ạ t di n đ t ng t t o nên s va
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 44
ệ ượ ệ ượ ự ậ đ p, hi n t ả ố ng ch y r i, hi n t ng xâm th c.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ả ấ Theo Luquet (1985), trong quy trình công ngh s n xu t Yoghurt có hàm
ạ ấ ả ấ ấ ồ ỏ ượ l ng ch t béo th p, các nhà s n xu t không nên b qua giai đo n đ ng hoá trong
ệ ả ồ ưở ố ế ủ ấ nguyên li u. Quá trình đ ng hoá nh h ng t ữ t đ n c u trúc c a micelle trong s a
ệ ấ ẩ ả ủ và c i thi n c u trúc c a Yoghurt thành ph m.
2.2.4.7 Thanh trùng
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 45
ự ậ ộ ồ Hình : B ph n chính trong đ ng hóa áp l c cao
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ặ ứ ế ố ệ Tiêu di t ho c c ch t ậ i đa h vi sinh v t và các enzyme
(cid:0) M c đích: ụ
ơ ộ ữ ữ ế ặ có trong s a. Ngoài ra, quá trình này còn làm bi n tính s b protein s a, đ c
ệ ố ờ bi t là các whey protein. Nh đó, trong quá trình lên men lactic, kh i đông
ượ ớ ấ ế ự ế ổ ị đ ỏ ạ c hình thành v i c u trúc n đ nh, h n ch s thoát huy t thanh ra kh i
ả ả ấ c u trúc gel khi b o qu n Yoghurt. Theo Bylund Gosta (1995), đó là do thành
ầ ươ ớ ph n chính trong whey protein đã t ấ ng tác v i trong c u trúc micelle làm
ệ ấ ủ ả c i thi n c u trúc đông c a Yoghurt.
ử ệ ườ ượ ự ế ị ổ Quá trình x lý nhi t th ng đ ệ c th c hi n trong thi t b trao đ i nhi ệ t
b n ả
oC trong 35 phút.
ế ộ ử ặ ố ồ ố ỏ m ng ho c ng l ng ng. Ch đ x lý là 9095
2.2.4.8 Làm ngu iộ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 46
ế ị ổ ệ ả ỏ Hình: Thi t b trao đ i nhi t b n m ng
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ể ư ữ ị ố ạ ẩ ạ là giai đo n chu n b cu i cùng đ đ a s a vào giai đo n lên men,
(cid:0) M c đích: ụ
ề ệ ườ ể ủ ợ ạ t o đi u ki n môi tr ng (nhi ệ ộ ố t đ ) t ố t, thích h p cho quá trình phát tri n c a gi ng
vi sinh v tậ
ổ ậ ủ ế ế ế ả ổ ệ ộ ả Các bi n đ i chính: ch y u x y ra bi n đ i v t lý: nhi ố ữ t đ kh i s a gi m t ừ
ệ ộ ầ ủ ừ ế t đ n nhi t đ yêu c u c a quá trình lên men
ế ị ổ ỉ ệ Thi t b : v trao đ i nhi t
0C
ệ ộ Nhi t đ : 42 – 46
ữ ượ ư ạ ằ ố ỉ Quy trình: s a đ c làm nguôi b ng v làm nguôi gi ng nh giai đo n thanh
trùng
2.2.4.9 C y gi ng vi khu n Lactic
ẩ ấ ố
ả ườ ử ụ ẩ ồ ấ Trong s n xu t Yoghurt, ng i ta s d ng nhóm vi khu n lactic đ ng hình.
ổ ế ủ ấ Hai ch ng ph bi n nh t là Streptococcus themophilus và Lactobacillus bulgaricus.
ự ế ể ộ ớ ườ ỷ ệ ữ ầ Trong th c t , chúng có th c ng sinh v i nhau. Thông th ng t ẩ gi a c u khu n l
ự ẩ ườ ặ ố và tr c khu n trong canh tr ng gi ng là 1:1 ho c là 1:2. Tuy t ỷ ệ l ổ này có thay đ i
ử ụ ấ ựợ ủ ữ ề ầ ạ ộ ỳ tu thu c vào ho t tính c a chúng s d ng và nh ng yêu c u v ch t l ả ng s n
ph m.ẩ
oC trong môi tr
ể ố ườ Streptococcus themophilus, phát tri n t t 4550 ng có pH cao.
oC và sinh s n t
ể ố ở ệ ộ ả ố ở Lactobacillus bulgaricus, phát tri n t t nhi t đ 50 t nhi ệ t
oC nh ng trong môi tr
ư ườ ấ ộ ộ đ 3745 ơ ng có đ pH th p h n
ể ướ ư ả Streptococcus themophilus phát tri n tr c đ a pH s a t ữ ừ 5,0, s n xu t ấ 6,6
ẩ ả sinh CO2 và acid lactic, các s n ph m này kích thích Lactobacillus bulgaricus phát
ế ụ ạ ấ ư ể ố ạ tri n và ti p t c đ a pH h th p xu ng 4,2. Lactobacillus bulgaricus t o ra các
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 47
ạ ự ở peptides và aminoacids, l i kích thích s sinh tru ng c a ủ Streptococcus themophilus.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ủ ẩ ả ạ Kh năng lên men t o acid lactic c a các loài vi khu n khác nhau là không
ầ ớ ạ ẩ ố ượ ộ ố gi ng nhau. Ph n l n vi khu n lactic t o ra đ c 0,51,5% acid lactic, m t s loài có
ể ế ể ề ơ th nhi u h n có th đ n 3%.
ấ ớ ệ ả ớ ườ ấ Hi n nay, các nhà máy s n xu t Yoghurt v i năng su t l n th ng mua ch ế
ể ử ụ ư ậ ầ ư ầ ẩ ẩ ọ ph m vi khu n lactic đ s d ng. Nh v y, h không c n đ u t chi phí nhân công,
ệ ở ố ữ ố ạ ể nhà xu ng và nguyên li u cho quá trình nhân gi ng và gi gi ng t i nhà máy. Đ rút
ờ ế ượ ế ẩ ngăn th i gian lên men và ti ệ t ki m l ả ẩ ầ ng ch ph m vi khu n c n dùng, các nhà s n
ườ ạ ố ườ ế ừ ữ ấ xu t th ẩ ng ho t hoá vi khu n gi ng trên môi tr ng pha ch t ầ s a g y. Hàm
ấ ườ ạ ộ ướ ạ ượ l ng ch t khô trong môi tr ng ho t hoá dao đ ng 912%. Tr c khi ho t hoá
oC trong 3045 phút. Quá trình ho t hoá
ố ườ ầ ở ạ gi ng, môi tr ng c n thanh trùng 9095
ự ế ị ụ ạ ượ ượ đ ệ c th c hi n trong thi t b vô trùng có d ng hình tr , đáy côn và đ c ch t o t ế ạ ừ
oC. Quá trình đ
ỉ ệ ộ ượ ở ượ thép không r . Nhi ạ t đ ho t hoá đ c duy trì 43 ế c xem là k t
oC.
ộ ườ ạ thúc khi đ chua canh tr ng đ t 8590
ẩ ố ượ ạ ượ ấ ứ ồ Gi ng vi khu n lactic sau khi đ c ho t hoá, đ c c y vào b n ch a nguyên
ệ ườ ặ ồ ợ ả ấ ố ườ li u (tr ề ng h p s n xu t Yoghurt truy n th ng) ho c b n lên men (tr ợ ả ng h p s n
ấ ạ ấ ặ ố ể ố xu t Yoghurt d ng khu y ho c Yoghurt u ng) v i t ớ ỷ ệ ố l t i thi u 0,5% và t i đa 7%
ư ử ụ ế ặ ạ ố ố ầ (v/v). Sau quá trình nhân gi ng ho c ho t hoá gi ng, n u ch a s d ng ngay ta c n
ể ạ ế ự ủ ạ ố ộ ườ ệ làm l nh gi ng đ h n ch s gia tăng đ chua c a canh tr ng. Vi c tăng nhanh
ườ ẽ ứ ủ ế ạ ẩ ủ ộ đ chua c a canh tr ng s c ch ho t tính lên men c a vi khu n lactic. Tr ườ ng
ượ ử ụ ờ ế ỉ ầ ạ ờ ố ợ h p gi ng đ c s d ng trong 6 gi ti p theo, ta ch c n làm l nh canh tru ng v ề
oC. N u th i gian b o qu n gi ng dài h n 6 ti ng, nhi
ệ ộ ế ế ả ả ờ ố ơ ệ ộ nhi t đ 1012 t đ canh
ườ tr ể ng nên đ duy trì ở oC. 5
ấ ủ ế ấ ầ ế ị ố C n chú ý là khi ti n hành c y gi ng, ta nên cho cánh khu y c a thi ạ t b ho t
ố ề ấ ị ẩ ả ờ ể ộ đ ng trong kho ng th i gian nh t đ nh đ phân b đ u các vi khu n lactic trong môi
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 48
ườ ẽ ễ ữ ề ờ ồ ơ tr ng s a. Nh đó, quá trình lên men s di n ra nhanh và đ ng đ u h n.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.4.10
ơ ồ ể ừ Hình 7: S đ quá trình chuy n t thùng nuôi
ạ Giai đo n lên men
ạ ấ khu y làm l nh
ượ ự ệ ộ ậ c th c hi n trong bioreactor có các b ph n Lên men: quá trình lên men đ
ề ể ệ ộ ự ộ ườ ự ộ ựơ đi u khi n: nhi t đ t đ ng, pH môi tr ng t đ ng. Quá trình lên men đ ự c th c
o C. Th i gian lên men ph thu c vào ch ng vi sinh v t, tr ng ạ ộ
ệ ở ệ ộ ủ ụ ậ ờ hi n nhi t đ 4243
ủ ả ề ộ ủ ẩ ầ ố ả thái sinh lý c a gi ng và yêu c u v đ chua c a s n ph m. Phòng lên men ph i
ượ ệ ạ luôn đ ẽ c v sinh s ch s .
ữ ạ ấ ố ậ Khu y:ấ Vì là s a chua d ng khu y nên sau khi hình thành kh i đông, ta b t
ở ộ ầ ắ ấ ộ ố ỡ công t c kh i đ ng cánh khu y làm phá v kh i đông m t ph n
ố ụ ằ ữ ượ ỡ sau khi phá v kh i đông t ấ b ng cánh khu y, s a chua đ c làm Làm l nh:ạ
oC. S a chua sau khi làm l nh đ
ủ ở ữ ạ ượ ư ữ ể ồ ạ l nh và chín 46 ẩ c đ a vào b n tr đ chu n
ộ ị b đóng h p.
ố ộ ổ ươ ệ ế Ph i tr n: b sung h ng li u, puree trái cây (n u có),... và gia nhi ệ ừ t t 43
45oC.
ả ế ị ề ệ ệ ề ả ẩ ẩ : các thi t b rót s n ph m đ u làm vi c trong đi u ki n vô Rót s n ph m
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 49
ẫ ừ ể ễ ườ ữ ế trùng đ tránh nhi m khu n t môi tr ng bên ngoài vào s a. Sau đó ti n hành bao
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ả ẩ ườ ượ ử ụ ự ặ ữ gói s n ph m s a chua. Bao bì th ng đ ấ ữ c s d ng : nh a (s a chua đ c), gi y
ữ ố (s a chua u ng).
oC ít nh t là 6h tr ấ
ả ạ ả ở ướ ả ả ạ : b o qu n l nh 24 ư c khi đ a ra tiêu B o qu n l nh
ạ ấ ụ ể ả ẩ ạ ọ ị ầ th . Đây là giai đo n r t quan tr ng đ cho s n ph m có mùi, v và tr ng thái c n
oC.
ế ể ả ữ ả ả ẩ ở ệ ộ thi t. S n ph m s a chua có th b o qu n 2030 ngày nhi t đ 25
ữ ạ ả ứ Sau quá trình lên men, s a chua ph i làm l nh ngay do trong yaourt có ch a
ạ ẩ ố ế ộ ố sinh kh i vi khu n lactic và m t s enzyme ngo i bào do chúng ti ả t ra. Do đó, s n
0C) đ h n ch nh ng bi n đ i ổ ế
ả ượ ẩ ả ở ả ệ ộ ấ ể ạ ữ ế ph m ph i đ c b o qu n nhi t đ th p (2 – 4
ấ ượ ể ổ ị ỉ ủ ấ ấ ợ b t l i có th làm thay đ i mùi, v và các ch tiêu ch t l ng khác c a yaourt r t có
2.2.4.11
ứ ợ l i cho quá trình tiêu hóa th c ăn ở ơ ể ườ c th ng i
ạ ế Giai đo n chi t rót
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 50
ấ ử ụ Hình : Bao bì plastic và nhãn gi y s d ng cho đóng gói
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ữ ự ệ ề ị Hình : Rót dung d ch s a chua vào hũ nh a trong đi u ki n không khí vô trùng
ế Hình : Phòng chi t rót vô trùng
ữ ẽ ế ị ở ướ ự S a chua s qua thi t b rót phía trên còn phía d i các hũ nh a đã đ ượ c
ể ậ ậ ế ị ế ệ ế máy d p, d p thành hình sau đó chuy n vào thi t b chi t rót, h thông chi t rót s ẽ
ố ượ ữ ớ ỗ ộ ữ ẵ ộ ị rót s a chua vào hũ v i kh i l ng đã đ nh s n là 100g m i h p, nh ng h p đ ươ c
ẽ ượ ề ế ị ắ ộ ượ rót s đ c băng chuy n vào thi t b hàn h p và n p, sau đó đ ề c băng chuy n
ể ế ị ắ ẽ ượ ố chuy n qua thi t b c t theo l c và s đ ể c máy hít chuy n vào các pallet.
2.2.5 Các y u t
ế ố ả ưở ế nh h ả ng đ n các quá trình trong quy trình s n
xu t.ấ
2.2.5.1 Chu n hóa.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 51
ẩ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ụ ệ ớ ỉ ượ ữ ấ ẩ V i m c đích hi u ch nh hàm l ng ch t béo trong s a, quá trình chu n hóa
ố ộ ế ố ả ự ệ ồ ượ đ c th c hi n bao g m quá trình ly tâm và ph i tr n. Do đó các y u t nh h ưở ng
ố ộ ả ưở ế ẩ ế đ n quá trình ly tâm và ph i tr n cũng nh h ng đ n chu n hóa.
2.2.5.2 Hi u ch nh hàm l
ệ ỉ ượ ấ ng ch t khô (SNF).
ệ ộ ế ị ẵ ồ Tùy thu c vào ngu n nguyên li u và thi ẽ ọ ỗ t b s n có mà m i nhà máy s ch n
ả ệ ợ ổ ỉ ượ ấ ộ m t gi ệ i pháp thích h p cho vi c hi u ch nh t ng hàm l ng ch t khô trong nguyên
ệ ữ ươ ữ ộ ươ ụ ặ ổ li u s a t i. M t trong nh ng ph ng pháp thông d ng là: cô đ c, b sung thêm
-
ữ ầ ử ằ ươ ọ ế ị ộ ữ ầ b t s a g y (x lý s a g y b ng ph ng pháp siêu l c trên thi t b membrane.
ế ọ ươ ế ố ả ữ ặ ưở N u ta ch n ph ng pháp cô đ c thì nh ng y u t nh h ế ng đ n quá
ẽ ả ặ ưở ế ệ ỉ ượ ư ấ trình cô đ c cũng s nh h ng đ n quá trình hi u ch nh hàm l ng ch t khô nh :
ự ệ ệ ộ ữ ơ ệ ệ ộ ữ + S chênh l ch nhi t đ gi a h i gia nhi t và nhi ủ ị t đ sôi c a d ch s a: S ự
ố ộ ệ ệ ớ chênh l ch đó càng cao thì t c đ gia nhi t càng l n.
ớ ủ ỉ ố ệ ả ố ộ ớ ộ + Đ nh t c a nguyên li u: đ nh t cao làm gi m ch s Reynolds và t c đ ộ
ệ ữ ệ ố ủ ề ả ầ ệ ể ạ ế tu n hoàn c a nguyên li u s a, làm gi m h s truy n nhi t. Đ h n ch , ta dùng
ế ị ặ ạ thi ơ t b cô đ c d ng màng r i
ệ ượ ạ ọ ướ ụ ủ ệ ộ ệ ấ + Hi n t ng t o b t: d i tác d ng c a nhi ủ ự t đ cao và s xu t hi n c a
ọ ổ ữ ả ạ ơ ớ ọ ặ ữ các bong bóng h i, protein trong s a có kh năng t o b t. L p b t n i lên m t s a
ứ ỏ ả ố ộ ẩ ả ơ làm gi m t c đ thoát h i th kh i s n ph m.
ệ ượ ủ ữ ứ ứ ấ ơ ố ơ ỏ + Hi n t ng h i th lôi cu n ch t khô c a s a: h i th thoát ra kh i thi ế ị t b
-
ộ ố ấ ử ở ạ ể ố ươ có th lôi cu n theo m t s c u t tr ng thái s ng mù
ế ọ ươ ộ ữ ầ ệ ử ổ N u ta ch n ph ữ ng pháp b sung thêm b t s a g y thì vi c x lý s a
ươ ọ ế ị ữ ằ ầ g y b ng ph ng pháp siêu l c trên thi ẽ t b membrane s có nh ng y u t ế ố ả nh
ư ả ấ ủ ấ ủ ế ả ưở h ng đ n quá trình phân riêng nh : b n ch t c a membrane, b n ch t c a nguyên
ệ ầ ố ỹ ậ li u c n phân riêng, thông s k thu t
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 52
ấ ủ ả + B n ch t c a membrane
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ậ ườ ử ụ ệ ư ữ ậ ướ V t li u membrane: ta th ng s d ng nh ng v t li u a n c nh ư
ử ụ ỵ ướ ữ ế ệ ậ ư cellulose, ceramic… N u s d ng nh ng v t li u k n c nh polypropylene…
ễ ươ ớ ấ ử ữ ẽ ẫ chúng d t ng tác v i c u t ắ béo trong s a và làm t c ngh n các mao d n.
ấ ề ồ ế ề ặ C u trúc b m t membrane: ề ặ ồ n u b m t g gh , l i lõm thì có hi n t ệ ượ ng
ề ặ ụ ẽ ả ố ộ ấ h p ph lên b m t membrane t c đ dòng membrane s gi m và kéo dài quá
ề ặ ế ẵ ấ ọ ồ trình phân riêng. Vì th ta ch n b m t membrane nh n, đ ng nh t.
ườ ệ ạ ộ ọ Đ ng kính mao d n: ẫ tùy thu c vào lo i nguyên li u mà ta ch n membrane
ướ ả ố ư ệ ượ ạ ẽ ắ có kích th c mao qu n t ế i u, h n ch các hi n t ng t c ngh n và quá trình phân
riêng nhanh.
ệ ầ ấ ủ ư ả ố + B n ch t c a nguyên li u c n phân riêng nh protein, lipid, mu i, Ph…
ư ậ ệ ộ ố ộ ự ố ỹ + Các thông s k thu t nh nhi t đ , áp l c qua màng, t c đ dòng
ệ ộ ệ ộ ủ ữ ớ ẽ ả ế ộ ố ộ Nhi t đ : khi tăng nhi t đ c a s a, đ nh t s gi m, t c đ khu ch tán các
ẽ ấ ử c u t ạ qua mao m ch s tăng.
ự ự ự ẩ ấ ộ Áp l c qua màng: là đ ng l c quá trình phân riêng. Áp l c th m th u ph ụ
ộ ủ ấ ử ồ ộ ị thu c vào n ng đ c a các c u t hòa tan trong dung d ch.
ố ộ ự ượ ủ ậ ả ố ố ộ T c đ dòng vào và ch y r i: t c đ dòng vào ch m, s tr t c a các c u t ấ ử
ị ớ ạ ớ ườ ệ ấ có phân t ử ượ l ng l n b gi i h n. Khi đó, trên membrane th ệ ng xu t hi n hi n
ề ớ ấ ử ầ ướ ế ằ ồ ượ t ớ ng phân t ng v i nhi u l p c u t có kích th c khác nhau n m x p ch ng lên
2.2.5.3 Bài khí.
ừ ả nhau, t ố ộ đó làm gi m t c đ dòng permeate.
ị ả ưở ế ố ở ệ ộ ủ ữ Quá trình bài khí b nh h ng b i 2 y u t chính: nhi ự t đ c a s a và áp l c
chân không.
- Nhi
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 53
ệ ộ ủ ữ t đ c a s a
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ộ ủ ữ ễ ấ Nhi t đ c a s a càng cao thì các ch t khí càng d tách ra ngoài. Tuy nhiên
ệ ộ ẽ ả ưở ấ ượ ế ế ẩ ả ế n u nhi t đ quá cao thì s nh h ng đ n ch t l ng s n ph m (bi n tính protein,
ả ứ ủ ườ ườ ệ ữ ph n ng Maillard, phân h y vitamin…). Do đó, ng i ta th ng gia nhi t s a lên
ộ ướ ế ị 6568 đ C tr ư c khi đ a vào thi t b bài khí.
- Áp l c chân không
ự
ự ầ ạ ơ ế ể ợ B m t o ra áp l c chân không c n thi ấ ấ t đ tách các ch t khí và h p ch t
ư ụ ơ ướ ự ế ầ ớ ộ không ng ng t . N u áp l c chân không quá l n, m t ph n h i n ị ư c ch a k p
ụ ẽ ị ấ ừ ể ả ư ng ng t s b tách theo ch t khí t ữ đó làm gi m th tích s a và tăng chi phí năng
ườ ườ ự ả ượ l ng. Do đó, ng i ta th ng duy trì áp l c kho ng 584mmHg.
ế ố ị ả ưở ờ ở Ngoài 2 y u t trên quá trình bài khí còn b nh h ư ữ ng b i: th i gian l u s a
ư ụ ậ ạ ộ trong thi ế ị ư ượ t b , l u l ng tác nhân l nh trong b ph n ng ng t …
ồ 2.2.5.4 Đ ng hóa.
ế ố ưở ế ồ ệ ộ ấ Có 4 y u t ả chính nh h ng đ n quá trình đ ng hóa: Nhi ấ t đ , áp su t, ch t
- Nhi
ữ ầ nhũ hóa, t ỷ ệ l ấ ph n trăm ch t béo trong s a.
ệ ộ t đ .
ệ ộ ữ ể ế ắ ẫ ạ ấ ấ ấ Nhi t đ quá th p ch t béo s a chuy n sang tr ng thái r n d n đ n ch t béo
ồ ệ ộ ử ể ộ ơ ớ ộ khó đ ng hóa. Nhi t đ cao, các phân t ấ chuy n đ ng nhanh h n, đ nh t th p,
ẽ ệ ả ệ ộ ẽ ồ đ ng hóa s hi u qu . Tuy nhiên, nhi t đ quá cao s làm tăng chi phí năng l ượ ng
ả ứ ố ệ ộ ợ ọ và phát sinh các ph n ng hóa h c không mong mu n. Do đó, nhi t đ thích h p cho
- Áp su t.ấ
ồ ừ ộ quá trình đ ng hóa t 5580 đ C.
ả ồ ề ố ề ệ ấ ư Áp su t cao, hi u qu đ ng hóa cao. Tùy vào nhi u y u t ầ nh thành ph n
ụ ủ ệ ạ ấ ộ ọ ừ ầ nguyên li u, m c tiêu c a quá trình c n đ t… mà ta ch n áp su t dao đ ng t 100
250 bar.
- Ch t nhũ hóa.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 54
ấ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ề ệ ấ ươ ườ ụ Ch t nhũ hóa có tác d ng làm b n h nhũ t ồ ng sau đ ng hóa. Th ng s ử
ế ế ữ ệ ư ụ d ng trong công nghi p ch bi n s a nh : lecithin, glycerin, sorbitol ester… m t s ộ ố
ủ ữ ư ộ ứ ấ protein c a s a cũng có ch c năng nh m t ch t nhũ hóa.
- T l
ỷ ệ ầ ữ ấ ph n trăm ch t béo trong s a.
ượ ự ệ ễ ấ Hàm l ồ ng béo càng th p thì quá trình đ ng hóa th c hi n càng d dàng và
ươ ượ ộ ề ượ ệ h nhũ t ng thu đ c có đ b n càng cao. Hàm l ơ ồ ng béo cao, đ ng hóa khó h n
ễ ế ợ ạ ớ ơ ườ ế ượ và các h t béo d k t h p v i nhau h n. Thông th ng, n u hàm l ng béo nh ỏ
2.2.5.5 Thanh trùng.
ể ử ụ ặ ằ ự ồ ơ h n ho c b ng 12% ta có th s d ng đ ng háo áp l c cao.
ộ ố ế ố ả ưở ư ệ ế M t s y u t nh h ự ng đ n quá trình thanh trùng nh : h VSV trong th c
ấ ậ ẩ ầ ọ ươ ế ị ph m, thành ph n hóa h c, tính ch t v t lý, ph ng pháp và thi t b thanh trùng, ch ế
ộ đ thanh trùng.
- H VSV trong th c ph m.
ự ệ ẩ
ế ượ ế ộ ử ề ẫ ệ N u hàm l ng VSV trong m u càng nhi u thì ch đ x lý nhi ả t ph i
ặ ớ ệ ộ ầ ờ nghiêm ng t v i nhi ặ t đ cao và th i gian dài. Thành ph n các loài VSV có m t
ả ư ự ể ẩ ầ ệ trong th c ph m cũng c n ph i l u ý trong quá trình thanh trùng (đ tiêu di t các
ị ệ ư ệ ộ ử ả ớ ơ ộ VSV ch u nhi t nh : Bacillus, Clotridium…nhi t đ x lý ph i l n h n 80 đ C).
ế ố ượ ệ ạ ẫ ướ Do đó, vi c h n ch s l ầ ng VSV ban đ u trong m u tr c khi thanh trùng
ế ủ ặ ệ ệ ẽ ả ị ấ ầ là r t c n thi ấ t. Hi n nay, ngoài vi c tuân th ch t ch các quy đ nh trong s n xu t
ứ ụ ự ệ ệ ề ạ ả ấ và v sinh công nghi p nhi u nhà máy đã ng d ng quy ph m th c hành s n xu t
ệ ố ấ ượ ặ ả ế ượ ố ố t t GMP ho c h th ng qu n lý ch t l ng HACCP nên đã kh ng ch đ c hàm
ẩ ở ứ ộ ấ ự ướ ư ử ượ l ng VSV trong th c ph m m c đ th p tr ẫ c khi đ a các m u vào x lý thanh
trùng.
- Thành ph n hóa h c c a th c ph m.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 55
ọ ủ ự ầ ẩ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ự ự ẩ ạ ọ ệ ộ ờ ỏ Th c ph m có d ng l ng thì vi c l a ch n nhi t đ và th i gian thanh trùng
ủ ả ụ ẩ ả ộ ị ưở ế ph thu c vào giá tr ph c a s n ph m (do ph nh h ạ ộ ủ ng đ n ho t đ c a enzyme,
ự ặ ưở ể ặ ệ đóng vai trò kích thích ho c kìm hãm s sinh tr ng ho c có th tiêu di t m t s ộ ố
ự ẩ VSV trong th c ph m).
ư ữ ươ ụ ả ẩ ể ạ ộ Ví d : S n ph m có ph cao (ph>4,5) nh s a t ứ i, đ đ t m c đ vô trùng
ầ ử ệ ệ ộ ả ẩ ấ ộ công nghi p, ta c n x lý nhi t đ cao trên 100 đ C. S n ph m có ph th p (ph<3.7)
ệ ộ ử ờ ệ ể ả ta có th gi m nhi t đ và th i gian x lý nhi t.
ệ ố ẫ ự ẩ ấ ợ ọ ệ Các h p ch t hóa h c trong th c ph m có h s d n nhi t khác nhau. Ví d ụ
ế ế ừ ữ ư ả ẩ ầ ộ ọ nh lipid là m t thành ph n quan tr ng trong các s n ph m ch bi n t s a có h ệ
ệ ấ ế ả ẩ ấ ố ẫ s d n nhi t r t th p. Do đó, khi ti n hành thanh trùng các s n ph m có hàm l ượ ng
ấ ị ệ ộ ử ạ ấ ờ ầ ch t béo cao ta c n tăng giá tr nhi t đ và th i gian x lý. Bên c nh đó, các ch t khí
ệ ố ữ ề ệ ả ượ ướ ả trong s a cũng làm gi m h s truy n nhi ữ t, do đó s a ph i đ c bài khí tr c khi
thanh trùng.
- Các tính ch t v t lý c a th c ph m.
ấ ậ ủ ự ẩ
ề ệ ụ ạ ậ ắ ộ ỏ Quá trình truy n nhi ự t ph thu c vào tr ng thái v t lý (l ng, r n…). Th c
ử ẩ ạ ỏ ệ ẽ ố ư ừ ệ ấ ph m d ng l ng, trong quá trình x lý nhi t s xu t hi n dòng đ i l u t đó quá
ề ệ ẽ ự ệ ề ạ ơ ệ trình truy n nhi ả t s nhanh và đ t hi u qu cao h n. S truy n nhi ự t trong các th c
ủ ế ẩ ạ ắ ẫ ệ ộ ẫ ự ề ạ ẩ ệ ph m d ng r n ch y u do d n nhi t. Nhi u lo i th c ph m có đ d n nhi t kém
ờ ệ ả nên th i gian gia nhi t ph i kéo dài.
ộ ố ỉ ư ượ ớ ủ ự ấ ộ ậ M t s ch tiêu v t lý khác nh hàm l ẩ ng ch t khô, đ nh t c a th c ph m
ưở ế ề ệ ả ủ ệ ả cũng nh h ệ ố ng đ n h s truy n nhi t và hi u qu c a quá trình thanh trùng
- Ph
ươ ế ị ng pháp và thi t b thanh trùng.
ự ư ế ề ẩ ấ ạ Khi ti n hành thanh trùng th c ph m trong bao bì, các v n đ nh hình d ng,
ướ ẽ ả ệ ậ ưở ế ề ệ kích th c, v t li u bao bì s nh h ệ ố ng đ n h s truy n nhi t. Trong công
ữ ệ ườ ườ ủ ặ ế ế nghi p ch bi n s a ng i ta th ng dùng bao bì th y tinh ho c bao bì plastic,
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 56
ề ệ ơ ấ ề ể ấ ạ ớ ệ ố chúng có h s truy n nhi t th p h n r t nhi u so v i bao bì kim lo i. Th tích bao
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ườ ộ ừ ể ế ế ử ụ bì s d ng th ng dao đ ng t 200ml đ n 1l. Theo lý thuy t, th tích bao bì càng
ề ỏ ệ ỉ ầ ẽ ẩ ả ộ ờ nh thì quá trình truy n nhi t trong s n ph m s càng nhanh, ch c n m t th i gian
ệ ể ạ ượ ắ ả ứ ộ ồ ấ ề gia nhi ẩ t ng n là s n ph m có th đ t đ c m c đ đ ng nh t v nhi ệ ộ t đ .
ệ ề ế ị ượ ế ế ớ ộ ấ Hi n nay, nhi u thi t b thanh trùng đ c thi ộ ậ t k v i b ph n khu y tr n
ử ẩ ệ ề ẽ ệ ố ả s n ph m trong su t quá trình x lý nhi ố ấ t. Đi u đó s làm xu t hi n các dòng đ i
ệ ố ề ệ ư ứ ộ ồ ấ ả ẩ ư l u và làm tăng h s truy n nhi t cũng nh m c đ đ ng nh t s n ph m.
- Ch đ thanh trùng
ề ộ
ệ ự ế ộ ụ ề ọ ộ Vi c l a ch n ch đ thanh trùng ph thu c vào nhi u y u t ế ố ư nh :
(cid:0) H VSV ban đ u có trong m u. ầ
ệ ẫ
(cid:0) ấ ủ ầ ẫ Thành ph n và tính ch t c a m u
(cid:0) ươ ử ệ Ph ng pháp x lý nhi t bên trong hay bên ngoài bao bì
(cid:0) ử ả ỉ ẩ Các ch tiêu s n ph m sau khi x lý…
ụ ử ữ ữ ệ ề ể ẩ ị ư ữ ớ Ví d : x lý s a nguyên li u khi s a m i đem v nhà máy, đ chu n b đ a s a
ờ ả ấ ả ả ờ ồ ừ ờ ế vào b n b o qu n trong th i gian ch s n xu t (t vài gi ữ đ n vài ngày), s a
ườ ượ ở ư ả ộ th ng đ c thanh trùng ấ 6365 đ C trong 15 giây. Nh ng trong quá trình s n xu t
ấ ữ ệ ả ả ể ả ử ụ ờ ơ ữ ệ s a ti t trùng, đ đ m b o s n xu t s a ti t trùng có th i gian s d ng h n 6 tháng,
ả ượ ử ở ệ ộ ấ ườ ế ợ ệ ữ s a ph i đ c x lý nhi t đ r t cao. Tr ng h p này, n u ti ộ t trùng trong h p
ệ ế ộ ệ ế ộ ử thì ch đ x lý nhi t là 115120 đ C, trong 2030 phút, còn n u ti t trùng ngoài bao
ươ ử ộ ằ bì b ng ph ng pháp UHT thì x lý nhi ệ ở t 140142 đ C trong 4 giây.
ố ộ ấ ố 2.2.5.6 C y gi ng và ph i tr n
ế ố ả ề ấ ưở ướ ế Có r t nhi u y u t nh h ố ộ ng đ n quá trình ph i tr n. D i đây là m t s ộ ố
ọ ế ố y u t quan tr ng.
- Tính ch t c a nguyên li u
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 57
ấ ủ ệ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) Quá trình tr n hai ch t l ng v i nhau: t
ấ ỏ ộ ớ ỷ ọ ấ ư ộ ớ ế tr ng, đ nh t và tính ch t l u bi n
ệ ả ưở ế ấ ủ c a nguyên li u có nh h ố ế ị ng mang tính ch t quy t đ nh đ n quá trình ph i
ệ ấ ộ ế ế ự ọ ế ị tr n. Tùy theo các tính ch t này, vi c thi t k và l a ch n các thi ấ t b khu y
ư ự ẽ ọ ộ ợ ố tr n cũng nh l a ch n các thông s thích h p cho quá trình s khác nhau.
(cid:0) Quá trình tr n m t ch t r n vào trong m t ch t l ng: khi th c hi n quá trình
ấ ắ ấ ỏ ự ệ ộ ộ ộ
ố ộ ấ ắ ủ ế ả ầ ấ ỏ ph i tr n này, c n chú ý đ n kh năng hòa tan c a ch t r n trong ch t l ng
ị ượ ạ ặ ệ ớ ộ ấ ủ và các tính ch t c a dung d ch đ c t o thành, đ c bi t là đ nh t và t ỷ ọ tr ng
ạ ị ủ c a dung d ch t o thành
ấ ử ả ạ ướ ư có kh năng t o gel vào n c (nh gelatin, Ví d :ụ hòa tan các c u t
ổ ộ ẽ ễ ớ ủ ự ạ ị alginate…), s di n ra s thay đ i đ nh t c a dung d ch và quá trình t o gel có th ể
ố ộ ầ ự ự ấ ấ ọ ợ ọ ộ ả x y ra, do đó c n l a ch n cánh khu y, t c đ khu y phù h p và l a ch n đ ng c ơ
ấ ủ ớ ố ộ ể ự ệ có công su t đ l n đ th c hi n quá trình ph i tr n.
(cid:0) Quá trình tr n hai ch t r n v i nhau: khi tr n hai ch t r n v i nhau c n chú ý
ấ ắ ấ ắ ầ ộ ớ ộ ớ
ệ ủ ề ướ ỷ ọ ệ ế ự đ n s khác bi t c a chúng v kích th c và t ự tr ng. S khác bi ớ t càng l n
ố ộ ự ệ ấ ồ ỗ ợ ế thì quá trình ph i tr n càng khó th c hi n và khi h n h p đã đ ng nh t, n u
ể ị ừ ể ờ ỗ ợ không d ng đúng th i đi m thì h n h p có th b tách riêng ra.
ệ ố - Thông s công ngh
ố ộ ệ ấ ố ọ ấ ỏ Thông s công ngh quan tr ng nh t trong quá trình ph i tr n hai ch t l ng
ấ ắ ấ ỏ ặ ộ ườ ớ ừ ấ ộ ho c m t ch t r n vào trong ch t l ng là c ạ ố ng đ khu y. Đ i v i t ng lo i
- Nhi
ệ ụ ể ả ị ườ ộ ợ nguyên li u c th , ph i xác đ nh c ấ ng đ khu y phù h p.
t đệ ộ
ồ ộ ế ệ ộ ấ ử Trong quá trình ph i tr n, n u nhi t đ càng cao thì các c u t ễ càng d phân
ừ ườ ậ ệ ờ ớ ố ộ ợ ố ề b đ u vào nhau (tr tr ặ ng h p ph i tr n các nguyên v t li u r i v i nhau). Đ c
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 58
ệ ệ ộ ấ ắ ấ ỏ ẽ ả ồ bi t, nhi ờ t đ tăng s làm tăng kh năng hòa tan ch t r n vào ch t l ng, đ ng th i
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ố ộ ẽ ễ ớ ủ ấ ỏ ả ộ ơ ầ làm gi m đ nh t c a ch t l ng, quá trình ph i tr n s d dàng h n. Tuy nhiên, c n
ưở ệ ộ ế ệ ả chú ý nh h ủ ng c a nhi ấ ủ t đ đ n tính ch t c a các nguyên li u.
ộ ự ơ ủ ự ồ ộ ấ ử Ví d :ụ s h hóa tinh b t trong quá trình nhào b t, s bay h i c a các c u t
ự ế ủ ệ ạ ả ơ ứ ễ d bay h i, kh năng t o gel, s bi n tính protein c a các nguyên li u có ch a
ố ộ ả ủ ệ ầ ấ ố protein… Trong quá trình ph i tr n, c n cân đ i hi u qu c a quá trìn khu y khi s ử
ệ ụ d ng nhi t.
ế ị ố ộ ự ệ ấ ạ - Lo i thi t b và cánh khu y th c hi n quá trình ph i tr n
ố ộ ừ ệ ạ ộ ọ ế ị Tùy thu c vào t ng lo i nguyên li u ph i tr n mà ch n thi ấ t b và cánh khu y
2.2.5.7 Lên men.
phù h p.ợ
ố - Gi ng VSV
ấ ượ ố ố ẽ ữ ự ạ ầ Gi ng có ch t l ng t ẩ t s cho ra nh ng th c ph m lên men đ t yêu c u k ỹ
ậ ề ả ỉ ạ ố thu t v các ch tiêu hóa lý, vi sinh và c m quan. Ng ượ ạ c l ấ i gi ng có ho t tính th p
ố ộ ặ ị ễ ậ ẽ ho c b nhi m VSV khác s làm ch m t c đ lên men.
ệ ườ ườ ố ợ Trong công nghi p, ng i ta th ử ụ ng s d ng t ố h p các loài/gi ng VSV khác
ự ươ ươ ổ ợ ự ủ ẽ nhau. S t ộ ng tác c ng sinh t ng h , h p l c và trung tính c a chúng s mang l ạ i
ợ ưở ấ ủ ổ ộ các tác đ ng có l i cho quá trình sinh tr ng và trao đ i ch t c a VSV.
- Môi tr
ườ ng lên men
ườ ấ ầ ớ ơ ủ ỷ ệ ố ư ẽ Môi tr ng lên men v i c ch t đ y đ , theo t i u s giúp cho quá l t
ấ ượ ễ ả ẩ ạ ố ữ ượ trình lên men di n ra nhanh và s n ph m lên men đ t ch t l ng t t. S a đ c xem
ộ ườ ưỡ ả ầ ế ổ ấ là m t môi tr ng dinh d ng hoàn h o, nên không c n thi t b sung các ch t dinh
ể ạ ượ ỉ ượ ưỡ d ng khác. Tuy nhiên, đ đ t đ c các ch tiêu hóa lý (hàm l ng carbonhydrate,
ộ ố ườ ả ấ ị ườ lipid…) và c m quan (c u trúc, mùi v …), trong m t s tr ợ ng h p ng ổ i ta b sung
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 59
ộ ữ ầ ườ thêm b t s a g y, đ ng saccharose, cream…
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) Môi tr
ườ ủ ỏ ọ ỉ ườ ng lên men l ng: hai ch tiêu quan tr ng c a môi tr ả ng lên men nh
ế ượ ưở h ng đ n quá trình lên men là ph và hàm l ấ ng ch t khô.
ẽ ưở ể ố + Ở ố ph t i thích, VSV s sinh tr ng và phát tri n t ấ t nh t.
ượ ự ẩ ấ ấ ế + Hàm l ng ch t khô quá cao làm tăng áp l c th m th u lên màng t bào
ị ế ạ ấ ạ ổ ả làm nó b bi n d ng và gi m ho t tính trao đ i ch t.
(cid:0) Môi tr
ườ ấ ế ộ ẩ ắ ườ ề ng lên men r n: quan tâm nhi u nh t đ n đ m. Thông th ng đ ộ
ẩ ướ ự ừ ổ ị ệ m d ấ ủ i 10% s trao đ i ch t c a VSV b ng ng tr và quá trình lên men
ượ ạ ộ ẩ ạ ế ấ ả không x y ra. Ng i đ m quá cao l c l i ngăn cung c p oxy đ n VSV và
ả ưở ế ấ nh h ng đ n c u trúc lên men.
ề ệ Đi u ki n lên men
(cid:0) ượ ấ ố L ng gi ng c y:
ượ ẽ ễ ạ ấ ố ờ L ng gi ng c y quá ít, th i gian lên men s kéo dài, các VSV t p nhi m s ẽ
ư ỏ ể ả ẩ ễ d phát tri n và gây h h ng s n ph m.
ượ ượ ề ắ ấ ố ượ ờ Ng c lai, l ng gi ng c y quá nhi u tuy rút ng n đ c th i gian lên men
ư ẽ ổ ượ ụ ạ ẩ ả nh ng s làm thay đ i hàm l ng các s n ph m ph t o thành, và tăng chi phí cho
(cid:0) Nhi
quá trình nhân gi ng.ố
ệ ộ t đ :
ả ả ầ ệ ộ ố ư ấ ưở C n đ m b o nhi t đ lên men t i u nh t cho VSV sinh tr ế ng. N u nhi ệ t
ư ấ ờ ệ ộ ể ộ đ quá th p, th i gian lên men kéo dài, nh ng nhi ả t đ quá cao có th làm gi m
ộ ố ấ ử ươ ấ ạ ờ ồ ho t tính VSV, đ ng th i làm th t thoát m t s c u t h ng.
ầ ộ ượ ẽ ạ Trong quá trình lên men, m t ph n năng l ể ng do VSV t o ra s chuy n
ệ ườ ệ ộ ị ầ thành nhi t năng cho môi tr ng, làm tăng nhi t đ d ch lên men. Do đó, c n s ử
ế ị ể ệ ỉ ượ ụ d ng các thi t b lên men hay phòng lên men có th hi u ch nh đ c nhi ệ ộ ể ổ t đ đ n
ạ ố ị đ nh ho t tính cho gi ng.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 60
(cid:0) ờ Th i gian lên men:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ể ạ ừ ả ẩ ắ ờ ộ ụ Th i gian lên men ng n hay dài ph thu c vào t ng s n ph m đ t o đ ượ c
(cid:0) Oxy:
ạ ượ ị ả ư ữ ặ ủ ả ẩ ỉ nh ng giá tr c m quan đ c tr ng và đ t đ c các ch tiêu hóa lý c a s n ph m.
ả ấ ầ ấ ố ẩ ế C n cung c p oxy cho nhóm VSV hi u khí (n m m c) trong các s n ph m
ố ớ ườ ư ệ ằ ầ ắ ỉ lên men đ i v i môi tr ng r n b ng cách thông khí. Tuy nhiên l u ý c n hi u ch nh
ẩ ủ ụ ệ ẩ ỉ m c a không khí (sau khi tách b i, tách VSV, tách m, hi u ch nh nhi ệ ộ ể t đ ) đ
ổ ẩ ủ ườ không làm thay đ i m c a môi tr ng lên men.
ệ ả ả ẩ ừ ữ ấ Trong công nghi p s n xu t các s n ph m lên men t s a (yaourt, phô mai,
ử ẩ ả ạ ườ ả ẩ ơ ơ b …) các giai đo n x lý s n ph m sau lên men th ố ả ng đ n gi n. S n ph m cu i
ơ ấ ả ẩ ấ ả ố ồ ổ ầ cùng bao g m c kh i VSV, các s n ph m trao đ i ch t và c ch t sót. Thành ph n
ượ ủ ừ ấ ẽ ầ ươ ị ủ ả và hàm l ng c a t ng ch t s góp ph n hình thành nên h ẩ ng v c a s n ph m.
ấ ượ ấ ượ ự ẩ ớ ả ể ả Do đó, đ s n xu t đ c th c ph m lên men v i ch t l ố ng mong mu n ph i quan
tâm các y u t ế ố .
Thi
ế ị t b lên men
(cid:0) Đ i v i môi tr ố ớ
ườ ỏ ng lên men l ng.
ế ị ử ụ ấ ạ ươ ự ế ị ạ ố Thi t b s d ng có c u t o t ng t thi t b nhân gi ng VSV: d ng hình tr ụ
ệ ố ấ ầ ằ ỉ ứ đ ng, làm b ng thép không r , bên trong có h th ng cánh khu y, đ u dò nhi ệ ộ t đ ,
ệ ố ấ ầ ườ ắ ặ ụ ph… không c n h th ng s c khí. Motor cánh khu y th ng đ t phía n p thi ế ị t b ,
ử ạ ườ ượ ử ố còn c a n p và tháo môi tr ng đ c b trí phía đáy. Ngoài ra còn có c a quan sát,
ấ ẫ van l y m u…
(cid:0) Đ i v i môi tr ố ớ
ườ ắ ng lên men r n:
ườ ớ ệ ố ế Quá trình lên men th ng ti n hành trong phòng lên men kín v i h th ng thông
ể ệ ỉ ệ ộ ộ ẩ ườ khí vô trùng và có th hi u ch nh nhi t đ , đ m trong phòng. Vách t ng đ ượ c
ệ ố ễ ệ ể ẩ ạ ơ cách nhi t, p g ch men (d v sinh và vô khu n), sàn nhà h i nghiêng đ thoát
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 61
ề ố ỡ ố ướ n c. Trong phòng lên men b trí các giá đ (nhi u ngăn) song song, thành các l i đi,
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ố ượ ế ể ắ ặ ỡ các kh i lên men đ c đ t trên các giá đ . Ngoài ra còn l p đèn chi u sáng đ quan
2.2.5.8 Làm l nh.ạ
sát quá trình lên men.
B n ch t c a nguyên li u.
ấ ủ ệ ả
ế ố ả ủ ệ ấ ầ ọ ưở Thành ph n hóa h c và c u trúc c a nguyên li u là y u t nh h ế ng quy t
ệ ấ ẫ ệ ủ ế ị đ nh đ n nhi t dung riêng và tính ch t d n nhi ả ệ t c a nguyên li u. Do đó, nó nh
ế ố ộ ự ế ạ ượ ạ ưở h ng tr c ti p đ n t c đ làm l nh và năng l ng tiêu hao cho quá trình làm l nh.
ệ ớ ượ ạ ố Nhi t dung riêng càng l n, năng l ề ng tiêu t n cho quá trình làm l nh càng nhi u.
ộ ẫ ệ ủ ệ ạ ộ ố ớ Đ d n nhi ố t c a nguyên li u càng l n, t c đ quá trình làm l nh càng nhanh. Đ i
ọ ẽ ả ệ ầ ạ ạ ỏ ưở ớ v i nguyên li u làm l nh có tr ng thái l ng, thành ph n hóc h c s nh h ế ng đ n
ớ ủ ệ ả ưở ứ ộ ố ư ế ộ đ nh t c a nguyên li u, do đó nh h ng đ n m c đ t ề i u trong quá trình truy n
ệ ư ề ầ ậ ơ ệ nhi ể t cũng nh quá trình b m v n chuy n. C n chú ý, quá trình truy n nhi t trong
ự ề ẩ ố ệ ị đa s các th c ph m là quá trình truy n nhi ổ t không n đ nh.
Thành ph n và hình d ng c a nguyên li u.
ủ ệ ầ ạ
ế ệ ả ạ ạ ớ ưở Trong quá trình làm l nh, di n tích ti p xúc v i tác nhân l nh nh h ế ng đ n
ệ ạ ộ ượ ế ị ở ướ ố t c đ quá trình làm l nh. Di n tích đ c quy t đ nh b i kích th ạ c và hình d ng
ỷ ệ ệ ề ặ ể ệ ệ ớ ủ c a nguyên li u. T l ố ủ di n tích b m t và th tích c a nguyên li u càng l n thì t c
ủ ệ ấ ạ ộ ỉ ộ đ quá trình làm l nh càng nhanh. Đ dày c a nguyên li u càng th p thì quá tr nh
ạ ạ ầ làm l nh càng nhanh đ t yêu c u.
Nhi
ệ ộ ầ ủ ệ t đ ban đ u c a nguyên li u.
ệ ộ ầ ủ ệ ượ ố Nhi t đ ban đ u c a nguyên li u càng cao, năng l ng tiêu t n cho quá trình
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 62
ề ạ làm l nh càng nhi u.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ự ố ả ả ấ 2.2.6 Các s c x y ra trong quá trình s n xu t
ự ố ườ ả ổ ắ ặ ợ B ng t ng h p các s c th ụ ng g p và cách kh c ph c
Ụ Ắ CÔNG ĐO NẠ S CỰ Ố NGUYÊN NHÂN KH C PH C
ấ Do bò ăn thi u ế ưỡ ng ch t dinh d
ượ
ấ ấ Trong quy trình chế ằ ế bi n can b ng các ằ ng b ng hàm l ộ ữ cách thêm b t s a ữ ặ ầ g y hay s a đ c
ữ ươ S a t i nguyên ệ li u do nông dân ế mang đ n nhà máy ề ỉ có các ch tiêu v ch t khô, ch t béo không đ tạ
ữ ươ
ờ i sau 1 th i S a t ị gian thì b tách béo ấ ồ Do áp su t đ ng hóa không đ tạ Nguyên li uệ ấ ể Ki m tra áp su t ế ị ồ ạ i thi t t b đ ng ạ ế hóa đ n đ t
ữ ươ
i sau khi t b thanh ệ t ng
ứ ỉ ề Đi u ch nh nhi ư ượ ộ đ và l u l ữ s a đi qua
S a t ế ị qua thi ả ị trùng thì b ng màu, có mùi ệ ộ ặ Do cái đ t nhi t đ ờ hay th i gian quá ượ t m c cho lâu v phép
ễ ậ ng men ủ Quá trình lên men di n ra ch m ượ Hàm l ố gi ng không đ Tính toán l ượ l ạ i hàm ố ng men gi ng
ỉ ề t đ b n lên
ệ ộ ồ Nhi men quá th pấ ồ ệ ộ t đ
Đi u ch nh b n lên ề men v nhi 430C Lên men ệ ộ ồ t đ b n lên
ễ ệ ể ỉ ệ ộ Quá trình lên men t di n ra mãnh li Nhi men cao ề t đ cho
Ki m tra và đi u ch nh nhi thích h pợ
ộ ắ t đ ép n p ng h p
ủ ắ Mép c a n p h p không kín Khâu đóng gói ệ ộ Nhi ạ không đ t (quá cao hay quá th p)ấ ợ ườ Tùy tr ệ ộ ỉ ề đi u ch nh nhi t đ ép cho thích h pợ
ạ ề ặ ắ B m t n p nhăn ế nhúm, bi n d ng
ữ ị ấ ạ Sán ph mẩ ế t
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 63
ị S a không m n, b tách l pớ i thi Do áp su t t ấ ị ồ b đ ng hóa th p ấ ỉ Đi u ch nh áp su t ế ị ồ ở t b đ ng hóa ề thi
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ộ ữ
ả khâu chi ở
ữ pH s a chua gi m ế ở nhanh t rót, đóng gói Do nhi t đ s a chua thành phâm ế ồ t rót cao b n chi
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 64
ể ề Ki m tra và đi u ệ ộ ủ ỉ t đ c a ch nh nhi ề ế ồ b n chi t rót v 14 – 200C
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.7 S đ công ngh m t s thi
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 65
ệ ộ ố ơ ồ ế ị t b chính
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.7.1 Thi
ế ị t b thùng lên men
ấ ạ a. C u t o
b. Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
ộ ủ ỉ t b là m t thùng lên men đ
ở ế ị ạ ộ ượ c làm b ng thép không r . Thùng ấ ằ ờ ể ộ ng ho t đ ng
ậ áp su t l n h n áp su t khí tr i m t ít đ ngăn không cho ướ c
ể ễ t, làm ngu i và/hay đi u hòa nhi
ượ ể ả ệ ộ c đ ng đ u, trong thùng có cánh khu y 6 đ
ấ ớ ị ề ề ườ ắ ậ ơ ọ ộ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 66
ợ ơ ấ ấ ấ ộ ầ Ph n chính c a thi ơ ườ kín và th ờ ộ ớ khí tr i xâm nh p vào thùng, tránh b lây nhi m. Bên ngoài thùng có m t l p áo n ộ ệ ả t đ cho thùng. Đ đ m b o cho 5 đ gia nhi ằ ấ ượ ồ ầ ủ thành ph n c a thùng đ c kéo b ng ộ ộ ố ấ ụ đ ng c 2. Trên tr c cánh khu y th ng l p thêm b ph n phá b t 4. Trong m t s ườ tr ng h p c c u này đóng thêm vai trò khu y tr n thay cho cánh khu y.
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
2.2.7.2 Thi
ế ị t b li tâm
e.i..a. C u t o:
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 67
ấ ạ
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ả ẩ S a t
ữ ươ ư ố ượ ẽ ữ ầ ấ ớ béo) có kh i l
i đ a vào ly tâm s thu đ ỏ ỏ ữ ượ ng riêng nh và s a g y (ch a ít ch t béo) có kh i l ấ ế ị ườ ể ấ c hai đòng s n ph m: Cream (giàu ch t ứ ng riêng l n. ử ụ i ta s d ng thi ố ượ ạ t b ly tâm d ng đĩa: Đ tách ch t béo ra kh i s a ng
ố ớ ộ
ề ượ ườ ụ ẫ ộ
ẽ ạ ượ ế ỗ
c x p ch ng lên nhau. Các l ứ ươ ữ ế ả ẳ c n i v i m t motor ừ ng kính dao đ ng t ữ trên đĩa ly tâm s t o nên nh ng ng th ng đ ng. Kho ng cách gi a hai đĩa ly tâm liên ti p là
ấ ạ C u t o: ế ị ồ Thi t b g m có thân máy, bên trong là thùng quay, đ ộ truy n đ ng bên ngoài thông qua tr c d n. Các đĩa quay có đ ồ 20 ÷102 cm và đ ẫ kênh d n theo ph 0.5 ÷ 1.3 mm.
e.i..b. Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
ệ ữ ử ở trên thi ượ n p vào máy ly tâm theo c a
ả ả ạ ể S a nguyên li u đ ệ ố
ụ ầ ầ
c ẫ ủ ự ấ ụ ủ ẽ ể
ộ
ẽ ẩ
ở ầ
ữ ế ị ế t b , ti p theo s a ữ ẹ ẽ s theo h th ng kênh d n đ ch y vào các kho ng không gian h p gi a các đĩa ly ướ ữ ượ c phân chia thành hai ph n: ph n cream tâm. D i tác d ng c a l c ly tâm, s a đ ầ ữ ộ ề ố ượ ng riêng th p s chuy n đ ng v phía tr c c a thùng quay; ph n s a có kh i l ề ể ẽ ố ượ g yầ có kh i l ng riêng cao s chuy n đ ng v phía thành thùng quay. Sau cùng, ể ữ ả ả c hai dòng s n ph m s theo nh ng kênh riêng đ thoát ra ngoài. ướ ớ ậ ạ ầ c l n t p trung ệ ượ ư ế ụ ỏ ầ g n tâm, càng xa tâm thì hàm ấ ầ c đ a vào ti p t c gây áp su t đ y
Các h t c u béo có kích th ữ ng cream càng nh d n. s a nguyên li u đ ẫ ữ ươ ượ l ẽ ữ s a và cream đ n phía trên và s theo kênh d n ra ngoài. ườ ế ị ượ ệ ế ư c khi đ a vào thi t b tách béo, s a t ế t lên đ n c gia nhi ng đ i th
ướ Tr 55÷65oC
2.2.7.3 Thi
a.
ế ị ồ t b đ ng hóa
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 68
ấ ạ C u t o:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 69
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 70
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
b.
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ệ ố ạ ậ ồ ộ ố ơ G m hai b ph n chính b m cao áp và h th ng t o đ i áp
ượ ậ
ơ ề ể ủ ơ ệ ể ộ ụ ộ
ị ộ ộ ế ơ B m cao áp đ ộ ộ ể ở
ấ ướ ụ ẫ ằ
ệ ố ệ
ẫ ộ ơ M u nguyên li u s đ
ng t ườ
ệ ự ủ ỉ ệ ậ ẹ
ệ ậ ạ ộ ố
ượ ằ ớ ộ
ở ộ c v n hành b i đ ng c đi n (1) thông qua m t tr c quay (4) ộ ổ ể và b truy n đ ng (2) đ chuy n đ i chuy n đ ng quay c a đ ng c thành ủ ể áp chuy n đ ng t nh ti n c a piston. Các piston (5) chuy n đ ng trong xilanh ế ị su t cao. Bên trong thi c vào nh m m c đích làm t b còn có h th ng d n n ố mát cho piston trong su t quá trình làm vi c. ở ế ị ồ ư ẽ ượ t b đ ng hoá b i m t b m piston. c đ a vào thi ế ặ ơ ệ ẽ ừ ươ 3bar lên đ n 100 ÷ 250 bar ho c cao B m s tăng áp l c cho h nhũ t ươ ộ ố ẽ ạ ẹ ơ ạ ầ ng i ta s t o ra m t đ i áp lên h nhũ t h n t i đ u vào c a khe h p (5). ng ế ị ữ ộ ự ả ằ t b gi a b ph n sinh l c b ng cách hi u ch nh kho ng cách khe h p trong thi ỷ ự ẹ ộ ơ ở c duy trì b i m t b m thu l c (1) và b ph n t o khe h p (3). Đ i áp này đ ấ ầ ẽ ấ ồ ử ụ s d ng d u. Khi đó áp su t đ ng hoá s cân b ng v i áp su t d u tác đ ng lên piston thu l c.
ượ ớ ộ ầ ỷ ự ậ Vòng đ p (2) đ
ờ i thoát ra c a h nhũ t
ậ
ậ ộ ố ạ ủ ướ ồ ặ ậ ạ ủ ẹ ắ c g n v i b ph n t o khe h p (3) sao cho m t trong c a ư ậ ẹ ươ ủ ệ ớ ố ng khi r i khe h p. Nh v y, vòng đ p vuông góc v i l ả ị ỡ m t s h t c a pha phân tán s ti p t c va vào vòng đ p (2) b v ra và gi m kích th ẽ ế ụ ỉ ả c. Quá trình đ ng hoá ch x y ra trong vòng 15 giây.
ể ệ ồ ế ế ướ ạ Trong công nghi p máy đ ng hoá có th thi t k d ặ ộ ấ i d ng m t c p ho c
ồ ể ư hai c p.ấ Thi
ệ ệ ố
ộ ấ ộ ệ ố ượ ử ụ ượ ấ
ẹ ế ị t b này đ ươ ồ ộ ẩ ng sau đ ng hoá có đ nh t cao.
ể ư ồ
ế ị ồ ẹ
ấ ệ ố ệ ặ
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 71
ệ vào ấ ử ụ t b đ ng hoá hai c p s d ng ệ ố ớ ẩ ả t đ i v i nhóm s n ph m có ớ ộ ổ ế ượ ấ ẩ ầ ấ ộ ơ ế ị ồ t b đ ng hoá m t c p bao g m m t b m piston đ đ a nguyên li u vào ế ộ ỷ ự ạ máy, m t khe h p và m t h th ng thu l c t o đ i áp. Trong công nghi p ch ấ ả ế ữ bi n s a thi ng ch t béo th p c s d ng khi s n ph m có hàm l ớ ặ ệ ho c h nhũ t ộ ơ ế ị ồ t b đ ng hoá hai c p bao g m m t b m piston đ đ a nguyên li u Thi máy, hai khe h p và hai h th ng thu l c. Thi ph bi n trong công nghi p ch bi n s a đ c bi hàm l ỷ ự ế ế ữ ả ng ch t béo cao và các s n ph m yêu c u có đ nh t th p
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
III.
Ằ Ậ Ấ TÍNH TOÁN CÂN B NG V T CH T
3.1 Các thông s ban đ u:
ố ầ
(cid:0) Kh i l
sp=6 t nấ
ố ượ ẩ ả ng s n ph m: m
(cid:0) ữ ươ ệ S a t i nguyên li u:
(cid:0) Hàm l
ượ ấ ng ch t khô: 13%
(cid:0) Hàm l
ượ ấ ng ch t béo: 3,9%
(cid:0) ữ ẩ S a chua thành ph m:
(cid:0) Hàm l
ượ ấ ng ch t khô: 24%
(cid:0) Hàm l
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 72
ượ ấ ng ch t béo: 3,2%
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
3.2 Thông s qua các quá trình:
ố
Ỷ Ệ Ụ Ả Ấ Ả Ả B NG T L HAO H T (THAM KH O) CHO QUY TRÌNH S N XU T
ỷ ệ Quá trình T l ụ hao h t (%)
L c 1ọ 0,05
ẩ Chu n hóa 0,1
L c 2ọ 0,05
Bài khí 0,1
ồ Đ ng hóa 0,1
Thanh trùng 0,2
Làm ngu iộ 0,2
ấ ố C y gi ng 0,1
Làm l nhạ 0,1
ế Chi t, rót 0,2
3.3 Thông s v s n ph m:
ố ề ả ẩ
sp = 6 t n = 6000 kg
ố ượ ả ẩ ấ Ta có kh i l ng s n ph m: m
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 73
(cid:0) ượ ữ ướ ạ ộ L ng s a chua tr c khi vào công đo n rót h p:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ượ ữ ướ ạ ạ L ng s a chua tr c khi vào công đo n làm l nh:
ồ ồ Trong b n lên men bao g m:
ượ ữ ị L ng d ch s a: x
ượ ẩ ượ ạ L ng vi khu n đã đ c ho t hóa: y
ượ ườ ượ ữ ẩ ọ Ta có hàm l ố ng gi ng th ng cho vào 35% l ng s a tùy vào vi khu n. Ch n 4%
V y ậ x + y = 6018,4
y = 0,04 x
x = 5786,58
y = 231,56
(cid:0) V y l
ậ ượ ữ ấ ố ng s a trong quá trình c y gi ng:
ồ = 5786,58 kg
mc y gi ng ấ
(cid:0) ượ ữ ị ướ ố L ng d ch s a tr ấ c khi c y gi ng:
(cid:0) ượ ữ ị ướ L ng d ch s a tr c khi làm nguôi:
(cid:0) ượ ữ ị ướ L ng d ch s a tr c khi thanh trùng:
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 74
(cid:0) ượ ữ ị ướ L ng d ch s a tr ồ c khi đ ng hóa:
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(cid:0) ượ ữ ị ướ L ng d ch s a tr c khi bài khí:
(cid:0) ượ ữ ị ướ L ng d ch s a tr ọ ầ c khi l c l n 2:
ữ Ta có s a chua:
ấ ừ ữ Ch t khô t s a: 15%
ấ Ch t khô: 24%
ấ ậ ừ ữ ồ ườ ụ ấ V y ch t khô không t s a là 9% trong đó bao g m đ ng RE và các ch t ph gia
ượ ụ ấ ể Ta cho hàm l ng các ch t ph gia là không đáng k
ườ
đ
ng
ượ ườ ẩ Do đó hàm l ng đ ả ng trong s n ph m m = 0,09.mnguyên li u s a ệ ữ
ố ượ ườ Ta có kh i l ng đ ng cho vào:
ngườ + mnguyên li u ệ = 5836,01
ng
mđ
ườ + = 5836,01
mđ
ngườ = 481,87 kg
mđ
ớ ườ ế V i đ ộ ng có đ tinh khi t 98%
(cid:0) Kh i l
ườ
ng th c t
ố ượ ườ ự ế ng đ ng th c t :
ự ế = 481,87. = 491,70 (kg)
mđ
(cid:0) Kh i l
ố ượ ệ ng nguyên li u:
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 75
mnguyên li uệ = 5836,01 – 491,70 = 5344,31 (kg)
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ữ ữ ẽ ồ Mà nguyên li u s a làm s a chua s bao g m:
ữ ươ ệ ấ ấ S a t i nguyên li u: a có ch t khô 13%, ch t béo 3,9%
ữ ộ ầ ấ ấ S a b t g y: b có ch t khô 95%, ch t béo 0,05%
ẩ ả ấ ừ ữ S n ph m: c có ch t khô t s a 15%
ươ Do đó ta có ph ng trình:
a.13 + 95.b = 15.5344,31 (1)
Ta có:
ữ ươ ầ S a t i : a Li tâm G y: m 0,05%
Cream: n 40%
m = 0,9.a
ừ ệ T đó ta có h :
(2)
n = 0,096.a (3)
ữ ươ ầ S a t i : a Li tâm G y: m 0,05%
Cream: n 40%
S a b t g y ữ ộ ầ :b 0,05%
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 76
ọ ượ ữ ể ấ ầ ổ G i X là hàm l ng ph n cream sau khi ly tâm b sung vào s a đ có ch t béo 3,2%
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ừ T (1),(2), ta có: 0,9.a + X + b = 5344,31
0,05.0,9.a +40.X + 0,05.b = 5344,31.3,2
13a + 95.b = 15.5344,31
X = 421,39
a = 5345
b = 112,42
ừ T (3) suy ra: n = 0,096.a = 0,096.5345 = 513,12 (kg)
ẩ
(cid:0) ượ ổ L ng lecithin b sung:
mlecithin = 0,005.mchu n hóa = 0,005.5345 = 26,73 (kg)
ướ
ẩ c chu n hóa
(cid:0) ượ ữ ư ẩ ị L ng d ch s a chu n hóa ch a thêm lecithin:
mtr = 5345 26,73 = 5327,27 (kg)
(cid:0) ượ ữ ị ướ ẩ L ng d ch s a tr c khi chu n hóa:
ml c1ọ =5327,27.= 5332,60 (kg)
(cid:0) ượ ữ ệ L ng s a nguyên li u;
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 77
mnguyên li u ệ =5332,60.= 5335,27(kg)
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ắ Ả Ế Ả B NG TÓM T T K T QU QUA CÁC QUÁ TRÌNH
Ố ƯỢ STT QUÁ TRÌNH KH I L KH I L NG
Ố ƯỢ NG (kg/ngày) (kg/ca)
Nguyên li uệ 5335,27 1
2 L c 1ọ 5332,60 5332,6
3 ẩ Chu n hóa 5327,27 2663,64
4 ẩ Sau chu n hóa 5836,01 2918,005
5 L c 2ọ 5827,26 2913,63
6 Bài khí 5821,43 2910,715
ồ 7 Đ ng hóa 5815,61 2907,805
8 Thanh trùng 5803,98 2901,99
9 Làm ngu iộ 5792,37 2896,185
ấ ố 10 C y gi ng 6018,04 3009,02
11 Làm l nhạ 6012,02 3006,01
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 78
ẩ ả 12 S n ph m 6000 3000
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 79
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ả Ắ Ệ B NG TÓM T T CÁC NGUYÊN LI U CHO VÀO
Ố ƯỢ Ố ƯỢ STT NGUYÊN LI UỆ KH I L NG KH I L NG
(kg/ngày) (kg/ca)
S a t ữ ươ i 5335,27 1
2 ữ ộ ầ S a b t g y 112,42 56,21
3 Đ ngườ 491,70 245,85
ấ 4 N m men 231,56 115,78
5 Lecithin 26,73 13,365
3.4 Tính toán đ n v s n ph m:
ả
ơ ị ả ẩ
ẩ = 6000 kg
Ta có ms n ph m
ố ượ ữ ỗ M i hũ s a chua có kh i l ng 100g
hũ = 60000 hũ
ố ữ S hũ s a chua: n
ỗ ố ữ ồ M i l c s a chua g m 4 hũ:
l c ố = 15000 l cố
ố ố ữ S l c s a chua: n
ữ ỗ ồ M i thùng carton g m 48 hũ s a chua
cacton = 1250 thùng
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 80
ố S thùng cacton: n
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
IV.
Ị Ả Ọ Ự Ấ Ế L A CH N THI T B S N XU T
ể ả
ề
ả
ấ
ấ
ộ
ố
ộ
Trong m t ngày s n xu t, dây chuy n có th s n xu t m t ca. S thi
ế t
ượ
ứ
ị b n đ
c tính theo công th c sau:
N = N1/N2
ố
Trong đó: n là s thi
ế ị t b .
ạ
ấ N1: năng su t công đo n.
ấ
N2: năng su t thi
ế ị t b .
ọ ế ị 4.1 Ch n thi t b chính.
ố ượ
ữ
ế ị ọ ữ
Kh i l
ng s a đi vào thi
t b l c s a là: M = 2913,64 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.2 ế ị ọ ữ Thi t b l c s a.
= 2834,28 (lít/ca)
ượ
ữ ư
ọ
L
ng s a đ a vào l c là:
N1 = = 354,29 (lít/h)
ế ị ọ
ọ Ch n thi
t b l c Tetra park Fiiltration Systems ( Denmark).
Model: Tetra Alcross M1X114L.
ấ
Năng su t: 2500(lít/h)
ấ Công su t:11kW
ướ
Kích th
c: 1500x1000x1600
ố S thi
ế ị t b :
n = = 0,14<1
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 81
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ọ
Ch n 1 thi
ế ị t b
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 82
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ
ệ ư
L
ng nguyên li u đ a vào li tâm: M = 2663,64 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.3 ị Thi tế b li tâm.
= 2591,09 (lít/ca)
ạ
ấ
Năng su t công đo n:
N4 = = 323,89 (lít/h)
ế ị
ọ Ch n thi
t b li tâm Tetra Centri
Model: H614HGV
ấ Năng su t: 2200 l/h
ụ
ệ
Đi n năng tiêu th : 12 kW
ố
S đĩa: 35
ộ
Đ nghiêng đĩa: 60
ậ ố
V n t c quay: 4000 ( vòng/ phút)
ướ
Kích th
c: D = 1000 mm,
H = 1600 mm
ế ị
ế ị
ố S thi
t b :
Hình 3.4: thi
t b ly tâm tetra centri
N = =0,15 <1
ọ
Ch n 1 thi
ế ị t b
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 83
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ
ố ộ
ệ
L
ng nguyên li u đem vào ph i tr n: M =2918,005 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.4 ế ị ố ộ Thi t b ph i tr n.
= 2838,53 (lít/ca)
ấ
ạ
Năng su t công đo n:
N5 = = 354,81 (lít/h)
ế ị
ố ộ
ọ Ch n thi
t b ph i tr n VSH0.2
ả
ấ
Hãng s n xu t: Shanghai, china.
Model: VSHA
ấ
ế ị
Năng su t thi
t b : 2000 l/h
ướ ủ
ế ị
Kích th
c c a thi
t b : D = 888,
H = 1612, d = 210 (mm)
ố ượ
Kh i l
ng: 500 kg
ấ Công su t: 2,57 kW
ế ị
ố ộ
ạ
ố S thi
t b cho công đo n ph i tr n:
N = = 0,18 <1
ọ
ế ị
ố ộ
Ch n 1 thi
t b ph i tr n
ượ
ữ
ế ị
L
ng s a đi vào thi
t b thanh trùng: M = 2901,99 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.5 ế ị Thi t b thanh trùng.
= 2822,95 (lít/ca)
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 84
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ạ
ấ
Năng su t công đo n:
N6 = = 352,87 (lít/h)
ế ị
ọ Ch n thi
t b thanh trùng tetra Therm Lacta B
ấ
Năng su t: 100010000 l/h
ọ
ta ch n 1000l/h
ệ ộ
Nhi
t đ : 9095
0C
ờ
Th i gian: 300 giây
ướ
ộ
Kích th
c: dàix r ngxcao = 2400x1000x2300 mm
ụ
ệ
Đi n tiêu th : 2,2 kW
ạ
ố
ị
S thiêt b cho công đo n thanh trùng là
n = = 0,35< 1
ọ
ế ị
Ch n 1 thi
t b thanh trùng
ế ị
Hình 3.6 thi
t b thanh trùng Tetra Therm Lacta B
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 85
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ
ữ
L
ộ ng s a đem đi làm ngu i: M =2896,185 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.6 ế ị Thi ộ t b làm ngu i
= 2817,3(lít/ca)
ạ
ấ
Năng su t công đo n:
N7 = = 352,16 (lít/h)
ế ị
ạ
ả
ọ Ch n thi
ỏ t b làm l nh b n m ng (APVDerMark)
ấ
Năng su t: 10002500 l/h
ấ
ọ
Ch n năng su t 1000l/h
ệ ộ
Nhi
ầ ủ ữ t đ ban đ u c a s a: 9095
0C
ệ ộ ủ ữ
ạ
Nhi
t đ c a s a khi làm l nh: 4243
0C
ệ ộ ấ ả ạ
Nhi
t đ ch t t
i l nh: 5
0C.
ướ ạ
N c l nh: 8
0C.
ố ấ
ề
ổ
ệ
ấ
T ng s t m truy n nhi
t: 62 t m
ả
ấ
ữ Kho ng cách gi a các t m: 20 mm
ướ
ộ
Kích th
c: dàixr ngxcao = 1500x1000x1300 mm
ụ
ệ
Đi n tiêu th : 2,2, kW
ế ị
ạ
ộ
ố S thi
t b cho công đo n làm ngu i
N = = 0,35 < 1
ọ
ế ị
Ch n 1 thi
ộ t b làm ngu i
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 86
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ế ị
Hình 3.7: Thi
ộ t b làm ngu i
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 87
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ
ữ
ế
L
ng s a đem đi chi
t rót: M =3006,01 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.7 ế ị ế Thi t b chi ữ t rót s a chua.
= 2924,13(lít/ca)
ấ
ạ
Năng su t công đo n:
N8 = = 365,52 (lít/ca)
ế ị
ủ
ọ ch n thi
t b rót Tetra Pak TBA19 c a Tetra Pak.
ấ
Năng su t: 7500 (lít/h).
ấ Công su t: 12 (kW).
ướ
Kích th
c: 3500x2000x4500 (mm).
ướ
Đóng gói kích th
c: 180 (ml).
n = = 0,048< 1
ọ
Ch n 1 thi
ế ị t b
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 88
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 89
ế ị Hình 3.8 thi ữ t b rót s a chua
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ
ữ
ế ị
ồ
L
ng s a cho vào thi
ạ t b trong gia đo n đ ng hóa là:
M = 2907,805 (kg/ca)
ượ
ị
ế ị
L
ữ ng d ch s a đi vào thi
t b : m =
4.8 ế ị ồ Thi t b đ ng hóa.
= 2828,6 (lít/ca)
ấ
ạ
Năng su t công đo n:
N8 = = 353,58 (lít/ca)
ế ị
ọ Ch n thi
ồ t b máy đ ng hóa KQ
ấ Năng su t: 1000l/h
ấ
Áp su t: max25pa.
ệ
ộ ồ
Nhi
t đ đ ng hóa: 60
800C
ấ Công su t: 7,5kW
Kích
th
c:ướ
1030x745x990mm
ượ
ọ Tr ng l
ng: 400kg
N= = 0,357 <1
ế ị
ọ Ta ch n 1 thi
t b
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 90
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
V.
Ị Ồ
Ễ
NGUY N TH H NG THÚY 2005130379
Page 91
Ổ Ế T NG K T