ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
DESCRIPTION
1.1D(D3FA)
1.5D(D4FA)
DISPLACEMENT(cc)
1,493
1,120
BORE X STROKE(mm)
75X84.5
75X84.5
MAX. POWER (ps/rpm)
110/4,000
75/4,000
MAX. TORQUE (kg.m/rpm)
15.5/2,000
24/2,000
LENGTH
479
394
DIMENSION (mm)
WIDTH
587
587
HEIGHT
634
644
WEIGHT IN DRY(kg)
157
140.4
CYCLE
4
4
NO. OF CYLINDER
4
3
CYLINDER ARRANGEMENT
IN-LINE
IN-LINE
FIRING ORDER
1-3-4-2
1-3-4-2
COMPRESSION RATIO
17.8
17.8
ASPIRATION
VGT
VGT
ALTERNATOR(V-A)
12-90
12-90
STARTER MOTOR(V-kw)
12-2.0
12-2.0
Non
BSM(balance shaft module)
IN OIL PAN
ETC(electronic throttle control)
ECU
ECU
TIMING TRAIN
CHAIN
CHAIN
Trang 1
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
2. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M CHUNG C A Đ NG C CHON THAM KH O. Ủ Ơ Ộ Ặ Ả Ể
D a vào thông s k thu t c a đ ng c đ cho tìm ki m và tra ậ ủ ơ ề ố ỹ ự ộ , qua th i gian ờ ế
c đ ng c c u ứ thông s k thu t c a nhi u đ ng c ậ ủ ố ỹ ề ộ ơ, em tìm đ ượ ộ ơ HYUNDAI D4FA có
thông s k thu t ố ỹ ậ g n gi ng v i đ ng c đ yêu c u. ớ ộ ơ ề ậ ủ ộ ầ Các thông s k thu t c a đ ng ố ỹ ầ ố
c th hi n trong b ng d i đây. c ơ HYUNDAI D4FA đ ượ ể ệ ả ướ
2.1. THÔNG S Đ NG C CH N T NG Đ NG. Ơ Ọ ƯƠ Ố Ộ ƯƠ
CH N HYUNDAI D4FA Ọ THÔNG SỐ K THU T Ậ KÝ HI UỆ
YÊU C UẦ Diesel
Diesel 4/ 4/ In-line ố i/ τ /
làm vi c
4/ 4/ In-line 1-3-4-2 17.5
1-3-4-2 17.8 75x 84.5
D x S 84 x 89.5
81/4000
Ỹ Nhiên li uệ S xilanh/ S ố kỳ/ Cách b trí ố Th t ệ ứ ự T s nén ỷ ố Đ ng kính x ườ hành trình piston (mm x mm) ấ ư Công su t c c đ i/ S vòng ố ạ quay (kW/vg/ph) 80/ 4400
ở ớ
6 α1 12
34 α2 53 ố 46 Góc ph i khí (đ )ộ α3 42 Ne / n M s m xupap n pạ Đóng mu nộ xupap n pạ M s m xupap ở ớ th iả
4 α4 10
Đóng mu nộ xupap th iả
H th ng nhiên li u ệ ố ệ
H th ng bôi tr n ệ ố ơ
ứ ứ H th ng làm mát ệ ố
H th ng n p ệ ố ạ
H th ng ph i khí CRDI C ng b c cácte ứ ưỡ tướ ử C ng b c, s ưỡ ấ d ng môi ch t ụ l ngỏ Turbo Charger Intercooler 16valve -,DOHC CRDI C ng b c cácte ứ ưỡ tướ ử C ng b c, s ưỡ ấ d ng môi ch t ụ l ngỏ Turbo Charger Intercooler 16valve -,DOHC ệ ố ố
Đ ng c Hyundai Getz, Hyundai Accent, đây là ơ HYUNDAI D4FA l p trên xe ắ ộ
các lo i xe c a Hyundai, m t hãng s n xu t xe c a Hàn Qu c. ố Đ ng c ộ ơ HYUNDAI ủ ủ ả ấ ạ ộ
D4FA là đ ng c 4 xi lanh đ ộ ơ ượ ố ụ c b trí th ng hàng, c c u phân ph i khí s d ng tr c ử ụ ơ ấ ẳ ố
Trang 2
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
cam kép đ t trên n p máy (DOHC) v i 16 xupap, , hai ặ ắ ớ g m b n xupap cho m i xylanh ồ ố ỗ
xupap n p và hai xupap th i ệ ố ả . Đây là lo i đ ng c điesel tăng áp s d ng h th ng ạ ộ ử ụ ạ ơ
phun nhiên li u tr c ti p dùng ng d n chung ự ế ệ ẫ ố Commonrail đi u khi n b i ECU ề ể ở . Đ ngộ
vòng tua máy 4000v/ph. c có t ng dung tích xilanh 1.5l, công su t c c đ i là 81kw ơ ấ ự ạ ổ ở
Hình 2.1. C u t o chung đ ng c ấ ạ ơ HYUNDAI D4FA ộ
1-Vòi phun; 2-Giá k p vòi phun; 3-N p đ y; 4-Roan làm kín; 5-Máy phát đi n; ẹ ệ ắ ậ
6-Puly b m n c; 7-Giá đ đ ng c ; 8-Căng đai; 9-Puly tr c khu u ; 10-Then puly; ơ ướ ở ộ ỷ
ơ 11-Cátte; 12-L c d u bôi tr n; 13-B m n ụ c làm mát; ọ ầ ơ ơ ướ
14-B m cao áp; 15-V đ y xích cam ỏ ậ ơ
Trang 3
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
2.2. CÁC C C U C A Đ NG C Ủ Ộ Ơ Ấ Ơ HYUNDAI D4FA.
2.2.1. C C U PHÂN PH I KHÍ. Ơ Ấ Ố
C c u phân ph i khí dùng đ th c hi n quá trình thay đ i khí. Th i s ch khí ệ ể ự ả ạ ơ ấ ố ổ
th i kh i xilanh và n p đ y khí h n h p ho c không khí m i vào xilanh đ đ ng c ỗ ợ ể ộ ặ ả ầ ạ ỏ ớ ơ
làm vi c liên t c. Đ đ m b o công su t c c đ i c a đ ng c , c n ph i hút càng ấ ự ạ ủ ộ ơ ầ ể ả ụ ệ ả ả
nhi u h n h p không khí - nhiên li u vào xilanh và th i ra càng s ch khí cháy càng t ề ỗ ệ ả ạ ợ ố t.
Vì th , h n h p không khí - nhiên li u và quán tính khí cháy đ c tính đ n trong quá ế ỗ ợ ệ ượ ế
trình thi t k tăng t i đa th i gian m xupap. ế ế ố ờ ở
Đ ng c D4FA s d ng c c u phân ph i khi ki u DOHC g m có 2 tr c cam ử ụ ơ ấ ụ ể ơ ộ ố ồ
c d n đ ng t tr c khu u thông qua xích và bánh răng đ n m trên n p máy và đ ắ ằ ượ ẫ ộ ừ ụ ỷ ể
đi u khi n vi c đóng m xu páp n p và xu páp x . ả ở ề ể ệ ạ
Trang 4
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 2.2. C c u phân ph i khí ơ ấ ố
1-N p c tr c cam; 2-Truc cam; 3-Bánh răng tr c cam; 4-Cò m ; 5-Móng ng a; ắ ổ ụ ụ ự ổ
6-Chén ch n trên; 7-Lò xo xupap; 8- Chén ch n d i; 9-Xupap; ặ ướ ặ
10-Con đ i; 11-Đ ng n p; 12- Roan làm kín ườ ạ ộ
2.2.2. PISTON - THANH TRUY N.Ề
Trang 5
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 2.3. Piston thanh truy n ề HYUNDAI D4FA
1. Piston; 2.Thanh truy n; 3.B c lót đ u to thanh truy n; ề ề ạ ầ
4.N p đ u to; 5.Bu lông đ u to ầ ầ ắ
2.2.2.1. NHÓM PISTON
Piston là m t chi ti ộ ế ệ t quan tr ng c a đ ng c đ t trong. Trong quá trình làm vi c, ủ ộ ơ ố ọ
ngoài ch c năng d n h ng, piston là chi ti ứ ẫ ướ ế ự t tr c ti p ti p nh n l c khí th sinh ra ậ ự ể ế ế
trong quá trình đ t cháy nhiên li u, làm vi c trong môi tr ng có nhi t đ r t cao và ệ ệ ố ườ ệ ộ ấ
ma sát mài mòn l n, l c tác d ng và nhi t đ cao do khí th và l c quán tính sinh ra ự ụ ớ ệ ộ ự ể
t trong piston, do làm vi c môi tr ng có gây nên ng su t c h c và ng su t nhi ấ ơ ọ ứ ứ ấ ệ ệ ở ườ
nhi c bôi tr n đ y đ . Piston có ệ ộ t đ cao nên piston d b mài mòn do không đ ễ ị ượ ủ ầ ơ
nhi m v quan tr ng nh sau: ư ụ ệ ọ
ả Ti p nh n l c khí th và truy n cho thanh truy n (trong quá trình cháy và gi n ậ ự ề ể ế ề
n ), đ làm quay tr c khu u nén khí trong quá trình nén, đ y khí th i ra kh i xilanh ở ụ ể ẩ ả ỏ ỷ
trong quá trình th i và hút khí n p m i vào bu ng cháy trong quá trình n p. ớ ạ Trong đ ngộ ả ạ ồ
Trang 6
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
t làm nhi m v đóng m l l quét và c hai kỳ, piston có tác d ng nh m t van tr ơ ư ộ ụ ượ ở ỗ ỗ ụ ệ
th i. Ngoài ra, piston còn có ch c năng d n h ng chuy n đ ng trong xylanh. l ỗ ả ẫ ướ ứ ể ộ
ệ
ả Trên piston còn có các xéc măng, nhi m v chính c a các xéc măng này là đ m t xu ng các te và ủ ồ ồ ọ ố
ụ không cho khí cháy trong bu ng cháy l các te s c lên bu ng cháy. b o bao kín bu ng cháy, gi ả ngăn không cho d u nh n t ữ ờ ừ ụ ầ ồ
i b ng: Khe h cho phép c a các secmăng cho d ủ ở ướ ả
Secmăng Đi u ki n tiêu chu n ẩ ề ệ
5mm s 1ố 0,20 đ n 0,3 ế
0mm s 2ố 0,35 đ n 0,5 ế
0mm d uầ 0,20 đ n 0,4 ế
D i đây là c u t o piston c a đ ng c Hyundai D4FA ủ ộ ấ ạ ướ ơ
Hình 2. 4. Piston đ ng c ơ HYUNDAI D4FA ộ
1. Xéc măng khí 2.Xéc măng d u 3.Piston
ầ
Piston đ c làm b ng h p kim nhôm có k t c u đ c bi t đ nh piston lõm. Piston ượ ế ấ ặ ằ ợ ệ ỉ
có 3 rãnh xéc măng g m 2 xéc măng khí và 1 xéc măng d u. Trên đ nh piston có đánh ầ ồ ỉ
đ u đ kh i nh m l n trong quá trình l p ráp. ấ ể ỏ ắ ầ ẫ
Trang 7
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
2.2.2.2. THANH TRUY NỀ .
t n i piston v i tr c khu u, nó có tác d ng truy n l c tác Thanh truy n là chi ti ề ế ố ớ ụ ề ự ụ ỷ
ệ d ng trên piston xu ng tr c khu u, đ làm quay tr c khu u. Khi đ ng c làm vi c ụ ụ ụ ể ố ộ ơ ỷ ỷ
thanh truy n ch u tác d ng c a các l c sau: L c khí th trong xi lanh, l c quán tính ụ ự ủ ự ự ề ể ị
chuy n đ ng t nh ti n c a nhóm piston, l c quán tính c a thanh truy n. ế ủ ề ở ự ủ ể ộ ị ứ trên là ch c
năng c a m t thanh truy n nói chung. Còn d i đây là thanh truy n c a đ ng c ủ ề ộ ướ ủ ề ộ ơ
Hyundai D4FA.
Thanh truy n c a đ ng c D ơ 4FA đ ủ ề ộ ượ ợ c ch t o b ng thép các bon và thép h p ế ạ ằ
kim thép các bon. Ti ế ề t di n c a thanh truy n có d ng ch I, trên đ u nh thanh truy n ệ ủ ữ ề ầ ạ ỏ
có khoan l ỗ ầ ử d u đ bôi tr n xilanh và ch t piston, đ u to thanh truy n ch t o hai n a ế ạ ề ể ầ ơ ố
l p ghép l ắ ạ ớ i v i nhau. N p đ u to thanh truy n l p v i thanh truy n nh hai bu lông. ề ắ ề ầ ắ ớ ờ
Hình 2.5. K t c u thanh truy n. ế ấ ề
1-Đ u nh thanh truy n; 2-Thân thanh truy n; 3-Đ u to; 4-B c lót đ u to ề ề ầ ạ ầ ầ ỏ
Trang 8
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
2.2.3.TR C KHU U- BÁNH ĐÀ Ụ Ỷ
Hình 2.6. K t c u tr c khu u ế ấ ỷ bánh đà ụ
1-Ch t khu u; ;5-Bánh đà; 6-B c lót c tr c ỷ 2-L d u; ỗ ầ 3-Má khu u; ỷ 4-C tr c chính ổ ụ ố ổ ụ ạ
ng đ c g i là Tr c khu u là m t trong nh ng chi ti ộ ụ ữ ỷ ế t máy quan tr ng nh t, th ọ ấ ườ ượ ọ
c t máy. Công d ng c a tr c khu u là ti p nh n l c tác d ng trên piston truy n qua ế ố ậ ự ủ ụ ụ ụ ề ỷ
thanh truy n và bi n chuy n đ ng t nh ti n c a piston thành chuy n đ ị ủ ể ế ể ế ề ộ ngộ quay c aủ
ấ tr c khu u đ đ a công su t ra ngoài .Tr ng thái làm vi c c a tr c khu u là r t ệ ủ ụ ụ ư ể ạ ấ ỷ ỷ
n ng. Trong quá trình làm vi c, tr c khu u ch u tác d ng c a l c khí th , l c quán tính ặ ủ ự ể ự ụ ụ ệ ỷ ị
(quán tính chuy n đ ng t nh ti n và quán tính chuy n đ ng quay) nh ng l c này có tr ự ữ ể ế ể ộ ộ ị ị
s r t l n thay đ i theo chu kỳ nh t đ nh nên có tính ch t va đ p r t m nh. Vi c cân ố ấ ớ ậ ấ ấ ị ệ ạ ấ ổ
b ng tr c khu u cũng r t quan tr ng. Ngoài ra các l c tác d ng nói trên còn gây ra hao ằ ụ ự ụ ấ ọ ỷ
mòn l n trên các b m t ma sát c a c tr c và ch t khu u. ủ ổ ụ ề ặ ớ ố ỷ
Tr c khu u đ ng c D4FA là tr c khu u đ ụ ụ ơ ộ ỷ ỷ ượ ụ c ch t o li n truc, là d ng tr c ế ạ ề ạ
khu u đ v i 5 c tr c chính, 4 c khu u, 8 má khu u. ổ ụ ủ ớ ỷ ỷ K t c u c a m t tr c khu u ế ấ ủ ộ ụ ổ ỷ ỷ
ỷ g m có : C tr c khu u, ch t khu u, má khu u, đ i tr ng. Ngoài ra trên tr c khu u ồ ố ọ ổ ụ ụ ố ỷ ỷ ỷ
Trang 9
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
còn có đ ườ ng ng d n d u bôi tr n, ch t đ nh v , các bánh răng d n đ ng tr c cam, ị ố ị ụ ẫ ẫ ầ ố ơ ộ
. b m đ u bôi tr n và puly d n đ ng qu t gió, máy nén khí ẫ ơ ạ ầ ơ ộ
Đ u tr c khu u đ ụ ầ ỷ ượ ắ ộ c l p b gi m dao đ ng xo n và các bánh răng d n đ ng ắ ộ ả ẫ ộ
b m d u bôi tr n, b m cao áp và puly d n đ ng các c c u ph nh qu t gió, máy ẫ ơ ơ ấ ụ ư ạ ầ ơ ơ ộ
nén. B gi m dao đ ng xo n có tác d ng thu năng l ng sinh ra do các mômen kích ộ ả ụ ắ ộ ượ
thích trong h tr c khu u do đó d p t t dao đ ng gây ra b i các mômen đó. ệ ụ ậ ắ ỷ ộ ở
Ch t khu u là b ph n dùng đ n i v i đ u to thanh truy n. Đ gi m đ mài ể ố ớ ầ ể ả ề ậ ố ộ ộ ỷ
i ta dùng b c khi l p ch t khu u v i đ u to mòn, tăng tu i th cho ch t khu u ng ọ ổ ố ỷ ườ ớ ầ ạ ắ ố ỷ
thanh truy n.ề
ỷ C tr c khu u dùng đ l p tr c khu u trên thân máy và cho phép tr c khu u ổ ụ ể ắ ụ ụ ỷ ỷ
chuy n đ ng quay. Khi l p c tr c vào h p tr c khu u ng ắ ổ ụ ụ ể ộ ộ ỷ ườ ể ả i ta dùng b c lót đ gi m ạ
mài mòn.
Má khu u là b ph n n i li n c tr c chính và ch t khu u. Trên má khu u ng ố ề ổ ụ ậ ộ ố ỷ ỷ ỷ ườ i
ta có g n các đ i tr ng có tác d ng cân b ng mômen quán tính cho tr c khu u. ố ọ ụ ụ ằ ắ ỷ
Đuôi tr c khu u đ ụ ỷ ượ ắ ộ c l p v i bánh đà. Đ tránh d u bôi tr n trong cácte đ ng ể ầ ớ ơ
đ u và đuôi tr c khu u ng i ta có l p các ph t ch n d u. c rò ra ngoài ơ ở ầ ụ ỷ ườ ắ ặ ầ ớ
B c tr c khu u đ c doa tinh s đ t đ c khe h d u t i u. Do đó c i thi n đ ụ ạ ỷ ượ ẽ ạ ượ ở ầ ố ư ệ ả ượ c
tr ng thái kh i đ ng l nh và gi m đ c rung đ ng c a đ ng c . N a b c trên có rãnh ở ộ ạ ạ ả ượ ơ ử ạ ủ ộ ộ
d u d c theo lòng chu vi. ầ ọ
Ủ Ộ Ệ Ố Ơ
2.3. CÁC H TH NG C A Đ NG C D4FA 2.3.1. H TH NG KH I Đ NG. Ệ Ố Ở Ộ
H th ng kh i đ ng b ng đi n v i ph ở ộ ệ ố ệ ằ ớ ươ ơ ng pháp đi u khi n gián ti p b ng r le ề ể ế ằ
đi n t .Đ tránh kh năng không k p tách bánh răng ra khi đ ng c đã n , ng i ta ệ ừ ể ả ộ ơ ổ ị ườ
làm ki u truy n đ ng m t chi u b ng kh p truy n đ ng hành trình t ằ ể ề ề ề ộ ộ ớ ộ ự ạ ơ ấ do lo i c c u
cóc.
Khi ng i lái đóng khóa đi n, dòng đi n s đi vào cu n đ y mà lõi thép c a nó ườ ệ ẽ ủ ệ ẩ ộ
đ ượ ả c n i v i c n g t. Cu n dây có đi n tr thành nam châm hút lõi thép sang ph i, ở ố ớ ầ ệ ạ ộ
đ ng th i làm quay c n g t d ch chuy n bánh răng truy n đ ng vào ăn kh p v i bánh ồ ạ ị ể ề ầ ờ ộ ớ ớ
ế đà. Khi bánh răng c a kh p truy n đ ng đã vào ăn kh p v i bánh đà, thì vành ti p ủ ề ớ ộ ớ ớ
đi m cũng n i các ti p đi m, đ a dòng đi n vào các cu n dây c a máy kh i đ ng. ở ộ ư ủ ể ế ể ệ ố ộ
Máy kh i đ ng quay, kéo tr c khu u c a đ ng c quay theo. Khi đ ng c đã n thì ủ ộ ở ộ ụ ơ ộ ơ ổ ỷ
Trang 10
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
ọ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
ng i lái nh khóa đi n, các chi ti t tr v tr ng thái ban đ u d i tác d ng c a lò xo ườ ệ ả ế ở ề ạ ầ ướ ụ ủ
h i v ồ ị
Hình 2.7. K t c u máy kh i đ ng ở ộ ế ấ
1-Moto kh i đ ng; 2-R le kh i đ ng ở ộ ở ộ ơ
Hình 2.8. K t c u bên trong máy kh i đ ng ở ộ ế ấ
1-cu n solenoid ; 2-B góp; 3-Lõi thép;4-Kh p li h p. ộ ộ ớ ợ
2.3.2. H TH NG LÀM MÁT Đ NG C D4FA Ệ Ố Ơ Ộ
Đ ng c c ki u m t vòng kín.Tu n hoàn ơ D4FA có h th ng làm mát b ng n ệ ố ằ ộ ướ ể ầ ộ
ng b c bao g m: Áo n c ưỡ ứ ồ ướ c xi lanh, n p máy, két n ắ ướ c, b m n ơ ướ c, van h ng nhi ằ ệ t,
qu t gió và các đ ng ng d n n c. H th ng làm mát s d ng n ạ ườ ẫ ố ướ ệ ố ử ụ ướ ấ c nguyên ch t
có pha ch t ph gia ch ng g . Két làm mát l p trên phía đ u xe, két làm mát có đ ụ ầ ắ ấ ố ỉ ườ ng
c vào t t và có đ ng n c có các giàn n ướ ừ van h ng nhi ằ ệ ườ ướ c ra đ n b m, trên két n ơ ế ướ
ng d n n c g n cánh t n nhi t. ố ẫ ướ ắ ả ệ
c ki u ly tâm đ B m n ơ ướ ể ượ ẫ c d n đ ng b ng dây đai t ằ ộ ừ ụ tr c khu u. Qu t gió ỷ ạ
đ ượ ẫ c d n đ ng b ng đ ng c điên riêng. ộ ằ ơ ộ
Trang 11
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 2.9. S đ h th ng ơ ồ ệ ố làm mát đ ng c ơ D4FA ộ
1.Thùng ch a n c mát; 2.L i t n nhi t; 3.Giá l p l i t n nhi t; ứ ướ ướ ả ệ ắ ướ ả ệ
c trên; 5. ng n ; 6. ng đ u làm mát ;7.Qu t làm mát; c d 4. ng n Ố ướ Ố ướ ướ Ố ạ ầ
8.Giá g ng qu t; 9.Mô t qu t làm mát; 10-B m n c; 11-Puly b m ạ ắ ơ ạ ơ ướ ơ
2.3.3. H TH NG X . Ả Ệ Ố
Khí x đ c th i ra ngoài môi tr ả ượ ả ườ ng qua ng x . ả ố
ố H th ng x g m: ng góp x và ng x n i v i nhau b ng kh p c u. Trên ng ả ố ớ ớ ầ ệ ố ả ồ ằ ả ố ố
x có các b trung hòa khí x đ làm cho các ch t đ c h i CO (cacbon oxit), HC ả ấ ộ ả ể ạ ộ
(Hiđrô cacbon) và NOx (Nit ơ ôxit) ph n ng v i các ch t vô h i (H2O, CO2, N2) khi ấ ả ứ ạ ớ
lu ng khí x đi qua, v i các ch t xúc tác platin, pladini, iridi, rodi. Đ khí x ra ngoài ể ả ấ ả ớ ồ
môi tr ng không đ c h i đ i v i s c kh e con ng i. ườ ộ ạ ố ớ ứ ỏ ườ
Trang 12
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 2.10. S đ h th ng x đ ng c D4FA ơ ồ ệ ố ả ộ ơ
1-Đ ng d n khí x ra ngoài ; 2-B gi m âm; 3-B chuy n đ i khí th i. ộ ả ườ ể ả ẫ ả ộ ổ
2.3.4. H TH NG BÔI TR N. Ệ Ố Ơ
H th ng bôi tr n cung c p d u bôi tr n đ n các chi ti ệ ố ế ầ ấ ơ ơ ế t chuy n đ ng quay và ộ ể
tr t c a đ ng c sao cho chúng có th làm vi c êm d u, tránh mài mòn. Nó cũng đóng ượ ủ ộ ể ệ ơ ị
m t vai trò quan tr ng trong vi c làm mát. ệ ọ ộ
H th ng bôi tr n g m có: b m d u, b u l c d u, cácte d u, các đ ầ ầ ọ ệ ố ầ ầ ơ ồ ơ ườ ng ng... ố
cácte đ c hút b ng b m d u, qua l c d u, vào các đ ng d u d c thân d u s t ầ ẽ ừ ượ ầ ầ ằ ơ ọ ườ ầ ọ
tr c khu u vào các b c biên, theo các l phun lên máy vào tr c khu u, lên tr c cam, t ỷ ụ ụ ừ ụ ạ ỷ ỗ
thành xylanh, t tr c cam vào các b c tr c cam, r i theo các đ ng d n d u t ừ ụ ụ ạ ồ ườ ầ ự ả ch y ẫ
v cácte. ề
Trang 13
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 2.11. H th ng bôi tr n đ ng c D4FA ơ ộ ệ ố ơ
i l c ;3-Thân b u l c; 4-Đ ng d u bôi tr n; 1-N p l c d u; 2-L ắ ọ ầ ướ ọ ầ ọ ườ ầ ơ
5- Catte ch a d u bôi tr n ; 6- C m ng d n d u và l i l c thô ứ ầ ụ ố ầ ẫ ơ ướ ọ
2.3.5. H TH NG NHIÊN LIÊU. Ệ Ố
H th ng nhiên li u c a đ ng c DIESEL trong đ ng c đ t trong có nhi m v ệ ủ ộ ệ ố ơ ố ệ ộ ơ ụ
nh sau: Cung c p nhiên li u vào xilanh đ ng c đúng lúc theo m t quy lu t đã đ nh. ộ ư ệ ậ ấ ơ ộ ị
Phun t i và phân b đ u h i nhiên li u trong th tích bu ng cháy. Đó là dùng chung ơ ố ề ệ ể ơ ồ
ủ cho đ ng c đ t trong nói chung. Còn v i h th ng nhiên li u c a đ ng c D4FA c a ệ ủ ộ ớ ệ ố ơ ố ộ ơ
xe HYUNDAI thì đ c trình bày nh sau: ượ ư
H th ng nhiên li u c a đ ng c D4FA ch a nhiên li u d tr ệ ố ự ữ ả đ m b o cho ả ủ ứ ệ ệ ộ ơ
đ ng c ho t đ ng liên t c trong kho ng th i gian quy đ nh, l c s ch n ộ ọ ạ ạ ộ ụ ả ơ ờ ị ướ ạ c và t p
ch t c h c l n trong nhiên li u, cung c p l t cho m i chu ấ ơ ọ ẫ ấ ượ ệ ng nhiên li u c n thi ệ ầ ế ỗ
ề trình ng v i ch đ làm vi c qui đ nh c a đ ng c , cung c p nhiên li u đ ng đ u ủ ộ ế ộ ứ ệ ệ ấ ớ ơ ồ ị
vào các xy lanh theo trình t ự ộ làm vi c c a đ ng c và cung c p vào các xy lanh đ ng ệ ủ ộ ấ ơ
c ch c năng trên đ ng c c đúng lúc theo m t quy lu t đã đ nh. Đ đ m b o đ ơ ể ả ả ậ ộ ị ượ ứ ộ ơ
Trang 14
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
ự D4FA s d ng h th ng nhiên li u hi n đ i CRDI là h th ng phun nhiên liêu tr c ệ ố ệ ố ử ụ ệ ệ ạ
ti p dùng ng d n chung và đ ế ẫ ố ượ c đi u khi n b i ECU. ể ề ở
Hình 2.12. H th ng nhiên li u. ệ ố ệ
1- ng phân ph i; 2-Đ ng d u đ n vòi phun; 3-Vòi phun; 4-Đ ng d u h i; ườ ườ Ố ế ầ ầ ố ồ
5-Đ ng d u đ n b m; 6-Thùng d u; 7-L c d u thô; 8-N p thùng d u; ầ ế ơ ọ ầ ườ ắ ầ ầ
9-Van ki m tra; 10-L c tinh;11- Van 1 chi u; 12-B m cao áp. ề ể ơ ọ
Ủ 3. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M K T C U VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A Ặ Ấ Ế Ệ Ể
H TH NG BÔI TR N. Ệ Ố Ơ
3.1. Yêu c u, công d ng và phân lo i: ụ ạ ầ
3.1.1. Công d ng:ụ
ề ặ H th ng bôi tr n c a d ng c đ t trong có nhi m v đ a d u đ n các b m t ơ ủ ộ ụ ư ầ ệ ố ơ ố ế ệ
ổ ụ ờ ẩ tr c ma sát, đ ng th i l c s ch các t p ch t l n trong d u nh n khi d u nh n t y ờ ọ ạ ấ ẫ ầ ầ ạ ồ ờ
r a các b m t ma sát và làm mát d u nh n đ b o đ m tính năng lý hoá c a nó. ử ề ặ ể ả ủ ả ầ ờ
3.1.2. Yêu c u:ầ
-Ph i cung c p đ l ng d u bôi tr n t i các b m t làm vi c v i áp su t cao ủ ượ ả ấ ơ ớ ầ ề ặ ệ ấ ớ
nh m đ m b o quá trình bôi tr n ma sát t các b m t làm vi c c n thi t. ằ ả ả ơ ướ ệ ầ ề ặ ế
Trang 15
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
-Ph i có thi t b l c nh m l c sach d u nh n kh i b i b n và các h t mài kim ả ế ị ọ ỏ ụ ẩ ầ ạ ằ ọ ờ
lo i.ạ
-Ph i có thi nhi t đ d u nh n nhi t đ quy ả ế ị t b làm mát d u nh n nh m gi ầ ằ ờ ữ ệ ộ ầ ờ ở ệ ộ
đ nh. ị
-H th ng bôi tr n làm vi c an toàn, hi u qu cao. ệ ệ ố ệ ả ơ
-Công su t tiêu hao cho h th ng bôi tr n nh . ỏ ệ ố ấ ơ
-K t c u đ n gi n, d ch t o, có đ b n cao, d b o d ng, s a ch a. ễ ế ạ ễ ả ưỡ ế ấ ộ ề ả ơ ử ữ
-Tính kinh t cao. ế
3.1.3. Phân lo i h th ng: ạ ệ ố
+D a vào ph ng pháp bôi tr n ta có các lo i sau: ự ươ ạ ơ
-Bôi tr n b ng ph ng pháp vung té: ph ng pháp này th ng dùng trong các ằ ơ ươ ươ ườ
ng pháp đ ng c m t xi lanh n m ngang ho c th ng đ ng k t h p bôi tr n b ng ph ộ ế ợ ơ ộ ứ ặ ẳ ằ ằ ơ ươ
bôi tr n c ng b c. Đ có th vung té d u nh n đ c th ng trên má khu u ng i ta ơ ưỡ ờ ượ ứ ể ể ầ ườ ỷ ườ
ỷ ch t o đ i tr ng ki u nh m t thìa múc d u. Trong m i vòng quay c a tr c khu u ố ọ ư ộ ế ạ ủ ụ ể ầ ỗ
i các thì múc d u đ ng th i nh l c li tâm c a chuy n đ ng quay vung té d u nh n t ủ ờ ự ờ ớ ể ầ ầ ồ ờ ộ
do b m t làm vi c. Các h t d u vung té bên trong không gian c a các te và r i t ề ặ ạ ầ ơ ự ủ ệ
tr c. Đ đ m b o cho các xu ng các b m t ma sát c a ề ặ ủ ổ ụ ể ả ả ố ổ ụ ầ tr c không b thi u d u, ị ế
trên các vách ngăn bên trên tr c th ng có các gân h ng d u. Ph ng pháp này có ổ ụ ườ ứ ầ ươ
ng d u bôi tr n c a các ư u đi m đ n gi n nh ng không b o đ m đ ư ể ả ả ả ơ c l u l ượ ư ượ ơ ủ ầ ổ ụ tr c
nên r t ít dùng. ấ
-Ph ng pháp bôi tr n c ng b c: ngày nay đ c s d ng h u h t trên các ươ ơ ưỡ ứ ượ ử ụ ở ầ ế
lo i đ ng c . D u trong h th ng bôi tr n đ c b m d u đ y đ n các b m t ma sát ơ ầ ạ ộ ệ ố ơ ượ ơ ề ặ ế ầ ẩ
i m t áp su t d u nh t đ nh, do đó hoàn toàn đ m b o yêu c u bôi tr n, làm mát d ướ ấ ầ ấ ị ả ả ầ ộ ơ
và t y r a các b m t ma sát c a tr c. ẩ ử ề ặ ủ ổ ụ
-Ph ng pháp bôi tr n b ng cách pha d u nh n vào nhiên li u: ph ng pháp này ươ ệ ầ ằ ơ ờ ươ
ch đ c áp d ng đ ng c xăng c nh lo i đ ng c xăng hai kì. Vì lo i đ ng c ỉ ượ ụ ở ộ ỏ ạ ộ ạ ộ ơ ỡ ơ ơ
này s d ng các te làm bu ng quét khí. H n h p d u và xăng sau khi qua b ch hoà ỗ ộ ế ử ụ ầ ồ ợ
khí đ c xé thành các h t nh cùng v i không khí t o thành h n h p. Khí h n h p này ượ ạ ạ ỏ ớ ỗ ợ ỗ ợ
đ quét đi vào xi lanh. Trong quá trình này các ượ ạ c n p vào cácte c a đ ng c r i theo l ủ ộ ơ ồ ỗ
t máy đ h t d u nh n l n trong khí h n h p ng ng đ ng và bám lên b m t chi ti ạ ầ ề ặ ờ ẫ ư ỗ ợ ọ ế ể
bôi tr n các b m t ma sát. ề ặ ơ
ng d u bôi tr n ch a trong cácte ta có các lo i sau: + D a theo l ự ượ ứ ạ ầ ơ
Trang 16
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
ọ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
-H th ng bôi tr n cácte t. ệ ố ơ ướ
-H th ng bôi tr n cácte khô. ệ ố ơ
H th ng bôi tr n c ng b c cácte t: ệ ố ơ ưỡ ứ ướ
Nguyên lý làm vi c: ệ
D u nh n ch a trong cácte 9 đ ứ ầ ờ ượ ơ ế ầ ọ c b m d u 11 hút qua phao l c 10 đ n b u l c ầ ọ
thô 13 r i theo đ ồ ườ ng d u chính 2 đ đi bôi tr n các ể ầ ơ ổ ụ tr c khu u, tr c cam.... Khi ụ ỷ
c l c s ch s b các ch t c n b n có kích th d u qua b u l c thô 13 thì d u đ ầ ầ ọ ầ ượ ọ ạ ấ ặ ẩ ơ ộ ướ c
h t l n. M t ph n d u (kho ng 15÷ 20%) l ầ ạ ớ ầ ả ộ ượ ng d u bôi tr n do b m cung c p đi qua ơ ầ ấ ơ
i cácte. b u l c tinh 5 r i tr v l ầ ọ ồ ở ề ạ
2
3
1
4
5
14
6
13
12
11
8
10
7
9
Hình 3.1. S đ h th ng bôi tr n c ng b c cácte t. ơ ồ ệ ố ơ ưỡ ứ ướ
1- Đ ng h áp su t; 2- Đ ng d u chính; 3- Đ ng d u lên ch t khu u; ườ ườ ầ ầ ấ ồ ồ ố ỷ
4- Tr c khu u; 5- B u l c tinh; 6- Két làm mát d u nh n; 7- Van h ng nhi t; ầ ọ ụ ầ ằ ờ ỷ ệ
8- Đ ng h đo nhi t đ d u; 9- Cácte; 10- Phao hút d u; 11- B m d u; ồ ồ ệ ộ ầ ầ ầ ơ
12- Van an toàn c a b m; 13- B u l c thô; ủ ơ ầ ọ
14- Van an toàn c a h th ng bôi tr n. ủ ệ ố ơ
3.2. Công d ng c a d u nh n: ủ ầ ụ ờ
Trong h th ng bôi tr n c a đ ng c đ t trong s d ng d u nh n đ gi m ma ơ ố ơ ủ ộ ể ả ệ ố ử ụ ầ ờ
sát cho các i nhi ng do ma sát sinh ra kh i tr c, b o v các b m t chi tr c, t ổ ụ ả t l ệ ượ ỏ ổ ụ ả ệ ề ặ
Trang 17
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
ti ế t trong đ ng c không b g , làm kín các b m t chi ti ỉ ề ặ ộ ơ ị ế t nh t là b m t piston xi ề ặ ấ
lanh, t y r a các b m t kh i các h t mài kim lo i. ẩ ử ề ặ ạ ạ ỏ
-Bôi tr n các b m t chi ti t, làm gi m t n th t ma sát: d u nh n đóng vai trò ề ặ ơ ế ả ấ ầ ổ ờ
ch t li u trung gian đ m gi a các b m t ma sát có chuy n đ ng t ấ ệ ề ặ ữ ệ ể ộ ươ ng đ i v i nhau, ố ớ
làm cho các b m t ma sát không ti p xúc tr c ti p v i nhau. Trong đ ng c đ t trong ự ế ề ặ ơ ố ế ớ ộ
th ng t n t i b n lo i ma sát sau: ườ ồ ạ ố ạ
-Ma sát khô: x y ra gi a hai b m t ma sát hoàn toàn không có d u nh n, các b ề ặ ữ ầ ả ờ ề
m t ma sát ti p xúc tr c ti p v i nhau nh ph n đ nh piston v i xi lanh. ự ế ư ầ ế ặ ớ ớ ỉ
-Ma sát n a khô: x y ra khi d u nh n ngăn cách gi a các b m t ma sát b phá ề ặ ử ữ ầ ả ờ ị
ho i. Các b m t ma sát ti p xúc tr c ti p c c b v i nhau nh ng vùng màng d u b ự ế ụ ộ ớ ề ặ ế ạ ở ữ ầ ị
phá ho i nh ph n d u piston ti p xúc v i xi lanh. ư ầ ế ạ ầ ớ
-Ma sát t i h n: là tr ng thái trung gian gi a ma sát khô và ma sát t. Khi x y ra ớ ạ ữ ạ ướ ả
ma sát t ớ ạ i h n, trên b m t ma sát t n t ề ặ ồ ạ ị i m t màng d u r t m ng, màng d u này ch u ỏ ầ ấ ầ ộ
l c tác d ng c a các ph n t ủ ự ầ ử ề ặ ạ b m t kim lo i nên bám ch t trên các b m t kim lo i ề ặ ụ ạ ặ
m t kh năng l u đ ng. ư ộ ấ ả
-Trong quá trình th c t ma sát tr c th ng có th t n t i đ ng th i ba lo i ma ự ế ổ ụ ườ ể ồ ạ ồ ạ ờ
sát: ma sát khô, ma sát t, ma sát n a khô và ma sát t i h n. ướ ử ớ ạ
-Làm mát tr c: trong quá trình làm vi c công do t n th t ma sát bi n thành ổ ụ ệ ế ấ ổ
nhi t năng làm cho nhi t đ tr c tăng lên r t cao. N u không có d u nh n, các b ệ ệ ộ ổ ụ ế ấ ầ ờ ề
m t ma sát b nóng quá r i x y ra h h ng. Trong tr ng h p này d u nh n đóng vai ồ ả ư ỏ ặ ị ườ ầ ợ ờ
trò làm mát tr c, t i nhi ng do ma sát sinh ra kh i tr c, đ m b o nhi ổ ụ ả t l ệ ượ ỏ ổ ụ ả ả ệ ộ t đ
tr c. làm vi c bình th ệ ườ ng c a các ủ ổ ụ
-T y r a b m t ma sát: trong quá trình làm vi c các b m t ma sát c sát vào ẩ ử ề ặ ề ặ ệ ọ
ả nhau nên gây mài mòn m t kim lo i r i ra bám trên b m t ma sát. Khi d u nh n ch y ề ặ ạ ơ ầ ặ ờ
qua các b m t ma sát nó cu n theo các t p ch t. Vì v y đ m b o b m t ma sát luôn ề ặ ề ặ ạ ấ ậ ả ả ố
luôn s ch tránh đ c hi n t ng mài mòn do các t p ch t c h c. ạ ượ ệ ượ ấ ơ ọ ạ
-Bao kín khe h gi a piston xécmăng và xi lanh làm cho quá trình l t khí qua khe ở ữ ọ
h g a chúng gi m xu ng. ở ữ ả ố
-B o v các b m t ma sát kh i b ô xi hoá: trong qúa trình làm vi c d u nh n có ệ ầ ề ặ ỏ ị ệ ả ờ
tác d ng bao kín các b m t c a chi ti t kh i s ti p xúc tr c ti p v i không khí và ề ặ ủ ụ ế ỏ ự ế ự ế ớ
c, tránh đ c hi n t h i n ơ ướ ượ ệ ượ ng b g các b m t do ô xi hoá. ề ặ ị ỉ
3.3. B u l c d u nh n: ầ ọ ầ ờ
Trang 18
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
ọ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
3.3.1. B u l c th m: ầ ọ ấ
3.3.1.1. K t c u ế ấ
Hình 3.2: B u l c th m ầ ọ ấ
ng d u ra; 3- ph n t
1- v b u l c; 2- đ ỏ ầ ọ
ườ ầ ử ọ l c; 4- tr c b u l c; 5- đ m làm ầ ọ ụ ệ ầ
kín; 6- lò xo ép; 7- n p b u l c; 8- đ ng d u ra; 9 – vít x c n. ầ ọ ắ ườ ả ặ ầ
c l p v i thân máy b ng các bulon, n p v 7 đ c c đ nh trên V b u l c 1 đ ỏ ầ ọ ượ ắ ằ ắ ớ ỏ ượ ố ị
ọ ố v 1 b ng bulon s 4. Bu lon s 4 đ ng th i làm làm tr c b u l c c đ nh lõi l c s 3, ờ ỏ ụ ầ ọ ố ị ằ ố ố ồ
i l c, ngăn cách không gian phía trong và phía ngoài đ làm kín không gian phía trong l ể ơ ọ
i l c, ng l ơ ọ ườ ặ i ta s d ng các đ m làm kín s 5. Vít xã c n s 9 có công d ng các c n ặ ố ử ụ ụ ệ ố
c đ ng l i phía d i l c trên b n và n ẩ ướ ọ ạ ướ i trong quá trnh làm vi c. Lò xo ép s 6 ép l ệ ố ướ ọ ́
c s rung xóc trong quá trnh làm vi c. Ph n t v c a nó, đ ng th i tránh đ ồ ỏ ủ ờ ượ ự ầ ử ọ ố l c s 3 ệ ́
là m t ng hình d ng g p n p đ c gia công l l c d u kích th ế ượ ộ ố ạ ấ ỗ ọ ầ c l ướ ỗ ớ ắ không l n l m
Trang 19
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
kho ng 0.05-0.06 (mm), v t li u ch t o b ng h p kim đ ng, có kh năng ch ng ăn ậ ệ ế ạ ả ằ ả ợ ồ ố
mòn cao, ngày nay ngoài d ng k t c u l i l c đã đ c gi ế ấ ướ ọ ạ ượ ớ i thi u nh trên các ng ư ệ ườ i
ta cũng ch t o l i l c b ng các lo i v t li u khác nh kim lo i g m hay l ế ạ ướ ọ ạ ậ ệ ạ ố ư ằ ướ ọ i l c
i thép đ c gia công hình tr có tính ch ng ăn mòn cao. b ng l ằ ướ ượ ụ ố
M t s l c gia ộ ố ướ ọ i l c ki u cũ đ ể ượ c ch t o b ng các t m h p kim đ ng đ ấ ế ạ ằ ồ ợ ượ
công l sau đó ghép l i thành l i l c. Tuy nhiên ngày nay đ tăng tính năng công ỗ ạ ướ ọ ể
ngh c a các l i l c, s n xu t theo dây chuy n có kh năng t đ ng hoá cao h n các ệ ủ ướ ọ ề ả ả ấ ự ộ ơ
l i l c đ ướ ọ ượ c ch t o hình tr ch có m t ph n t ụ ỉ ế ạ ầ ử ọ ạ ơ l c. Vì v y mà giá thành h , đ n ậ ộ
gi n trong l p ráp s a ch a. ữ ử ả ắ
3.3.1.2. Nguyên lý làm vi c:ệ
D u nh n đ ờ ượ ẫ c d n vào b u l c thông qua đ ầ ọ ầ ườ ng s 2 và ch a đ y trong không ứ ầ ố
gian phía ngoài b u l c, áp su t d u do máy b m cung c p có tác d ng đ y d u qua ầ ọ ấ ầ ụ ẩ ấ ầ ơ
ph n t l c s 3 đi vào không gian phía trong lõi l c. Trong quá trình này các h t mài ầ ử ọ ố ạ ọ
có kích th c l n h n 0.05 (mm) và n c đ c gi ướ ớ ơ ướ ượ l ữ ạ ặ i phía ngoài lõi l c, l ng c n ắ ọ
xu ng phía d ố ướ ọ ế i lõi l c. D u nh n sau khi đi vào không gian phía bên trong lõi l c ti p ầ ọ ờ
t c đi vào đ ụ ườ ng d u chính bôi tr n cho các b m t làm vi c. Sau m t th i gian làm ề ặ ệ ầ ờ ộ ơ
ng b b n và d n t vi c lõi l c có hi n t ọ ệ ượ ệ i t c đ ẫ ớ ắ ườ ị ẩ ề ặ ng d u cung c p cho các b m t ầ ấ
làm vi c d n t i quá trnh mài mòn b m t các chi ti ệ ẫ ớ ề ặ ế ụ t này nhanh chóng. Đ kh c ph c ể ắ ́
nh ượ ấ c đi m này trên v b u l c có l p van an toàn. Khi lõi l c b t c, d u lúc này m t ỏ ầ ọ ọ ị ắ ể ắ ầ
ng ng đ y tăng kh năng thông qua. Tr l c c a b u l c làm cho áp su t trong đ ở ự ủ ầ ọ ấ ả ườ ẩ ố
lên, áp l c c a d u l n h n l c căng. Lò xo làm cho van bi m ra, d u nh n đ c đi ự ủ ầ ớ ơ ự ầ ở ờ ượ
t qua van vào đ t ắ ườ ầ ng d u chính cung c p cho các b m t làm vi c. Đ i v i các b u ề ặ ố ớ ệ ấ ầ
l c có th khác nhau. Tuy l c ngày nay tuy v b u l c gi ng nhau nh ng ph n t ọ ỏ ầ ọ ầ ử ọ ư ể ố
nhiên v nguyên lý ho t đ ng cũng t ng t l c nh ạ ộ ề ươ ự ư ầ ọ nh b u l c th m dùng ph n t ấ ầ ử ọ ư
trên.
3.3.2. K t c u và nguyên lý làm vi c c a b u l c li tâm: ệ ủ ầ ọ ế ấ
3.3.2.1. K t c u b u l c li tâm: ế ấ ầ ọ
Trang 20
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
Hình 3.3: B u l c li tâm ầ ọ
1- đ ng d u ra; 2- đ ng d u vào; 3- thân b u l c li tâm; 4- đ m làm kín; 5- thân ườ ầ ườ ầ ọ ệ ầ
rô to; 6- ng d n d u;7- tr c rô to; 8, 9- đai c l p ghép; 10- đ m g p; 11- b c lót; ố ắ ụ ệ ạ ậ ầ ẫ ố
12- chi ti ế ố ị t c đ nh ng d n d u; 13- c c d u; 14- ầ ố ầ ẫ ố ổ ầ bi tì; 15- n p rô to; 16- n p b u ắ ắ
ng d u ra; 18- vòi phun l c; 17- đ ọ ườ ầ
Thân 3 c a b u l c li tâm đ ủ ầ ọ ượ ắ ẫ c b t vào thành bên c a đ ng c đ các rãnh d n ủ ộ ơ ể
vào 1 và rãnh d n ra 17 trùng v i các rãnh t ẫ ớ ươ ỏ ầ ọ ng ng c a kh i đ ng c . V b u l c ố ộ ứ ủ ơ
đ c làm kín v i không gian bên ngoài b ng n p b u l c 16. Thân rô to 5 đ ượ ầ ọ ắ ằ ớ ượ ố c c
đ nh v i n p s 15 b ng đai c 8. B c lót 11và ị ớ ắ ố ạ ằ ố ổ ữ bi tì 14 có tác d ng gi m ma sát gi a ụ ả
ầ các b m t làm vi c c a n p rô to 15 và tr c 7. ng d n d u s 6 dùng đ d n d u ụ ệ ủ ắ ầ ố ề ặ ể ẫ Ố ẫ
i vòi phun làm quay rô to. t ớ
3.3.2.2. Nguyên lý làm vi c:ệ
D u nh n đi vào b u l c qua đ ng d u s 2 khi đi vào b u l c nh có c c 13 ầ ọ ầ ờ ườ ầ ố ầ ọ ố ờ
c các ng d n 6 v n t c c a dòng d u gi m xu ng d u sau khi đi vào thân rô to đ ố ậ ố ủ ầ ầ ả ượ ẫ ố
sinh ra mô men quay d n d u đi ra b u l c qua vòi phun s 18. Tia d u phun qua l ẫ ầ ọ ầ ầ ố ỗ
Trang 21
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
làm quay rô to. Rô to quay t o ra l c li tâm làm li tâm các h t mài bám dính lên thành ự ạ ạ
bên trong n p rô to s 5. D u s ch phía bên trong g n tr c ro to đ ầ ạ ụ ầ ắ ố ượ ọ ạ ế c l c s ch ti p
t c theo ng dânc d u 6 phun ra qua vòi phun 18 qua đ ụ ầ ố ườ ố ng d n d u ra 1 r i xu ng ẫ ầ ơ
các te.
ng t c b u l c không x y ra đ ng th i trong Đ i v i lo i b u l c li tâm hi n t ạ ầ ọ ố ớ ệ ượ ắ ầ ọ ả ờ ồ
quá trình phun tia d u ra kh i l phun t o mô men quay rô to v i v n t c n >4500 (vòng ỏ ỗ ầ ớ ậ ố ạ
ở ự ủ ầ /phút) l c li tâm l n có tác d ng l c hi u qu d u nh n hi u qu h n. Tr l c c a b u ả ầ ả ơ ự ụ ệ ệ ớ ọ ờ
l c li tâm không đáng k . ể ọ
3.3.2.3 L c d u. ọ ầ
B l c d u s d ng trên đ ng c D4FA thu c lo i l c b ng gi y, đ ộ ọ ầ ử ụ ạ ọ ằ ấ ơ ộ ộ ượ ắ ở c l p
ệ đáy thân c a b làm mát d u, làm nhi m v l c thô và l c tinh v i nguyên lý làm vi c ủ ộ ụ ọ ệ ầ ọ ớ
nh sau: ư
ầ . Hình 3.3.1. K t c u b u l c toàn ph n ế ấ ầ ọ
1-V b u l c. 2- Ph n l c tinh. 3- Thân van n áp. 4- T m đ m có l ỏ ầ ọ ầ ọ ệ ấ ổ ỗ ệ . 5- T m đ m ấ
van n áp. 6- L d u ra kh i van. 7- Ph n l c thô. 8- ng kim lo i có l ầ ọ ỗ ầ Ố ạ ỏ ổ ỗ ộ . 9- Van m t
chi u. 10- T m đ m có l ấ ệ ề ỗ ầ ỗ ầ d u vào và ra. 11- N p b u l c. 12- Đ m kín. 13- L d u ầ ọ ệ ắ
vào b u l c. 14- L d u ra kh i b u l c. ỗ ầ ỏ ầ ọ ầ ọ
- Van m t chi u có tác d ng ch cho d u theo m t chi u và không cho d u theo ầ ụ ề ề ầ ộ ộ ỉ
i. M t khác khi đ ng c không ho t đ ng nó t o đ c áp su t d trên chi u ng ề c l ượ ạ ạ ộ ạ ượ ặ ộ ơ ấ ư
đ ng d u chính, van m t chi u đ c làm b ng cao su và co giãn đ ườ ề ượ ầ ộ ằ c ượ
- V t li u c a lõi l c là gi y cát-tông, lo i l c th m b ng gi y còn g i là l c b ậ ệ ủ ạ ọ ọ ề ấ ấ ằ ấ ọ ọ
m t. Đ i v i ph n l c thô đ tăng di n tích b m t l c, ng ể ề ặ ọ ầ ọ ố ớ ệ ặ ườ
‚ mm g y l i đ đ t di n tích b m t 5 12 cm2/cm ấ ạ ể ạ ề ặ ệ i ta dùng gi y dày 0,6 ấ 3 (so v i dung tích b u l c). Đ i ố ầ ọ ớ
c l c s ch h n đ gi m b t s v i ph n l c tinh thì s c c n r t l n nh ng d u đ ớ ứ ả ấ ớ ầ ọ ư ầ ượ ọ ạ ể ả ớ ự ơ
mài mòn các b m t ma sát. ề ặ
Nguyên lý làm vi c:ệ
cácte qua l i l c đi đ n đ ng d u chính. D u đi D u đ ầ ượ c b m d u hút t ầ ơ ừ ướ ọ ế ườ ầ ầ
vào b u l c qua các l 13 lúc này d u có áp su t cao do b m t o ra s tác d ng lên ầ ọ ỗ ụ ẽ ầ ấ ạ ơ
van 9 làm cho van m ra và d u đ c đ a vào b u l c sau đó d u qua ph n l c thô 7 ầ ở ượ ư ầ ọ ầ ọ ầ
và ph n l c tinh 2, khi đi qua ph n l c thô và l c tinh thì d u đ ầ ọ ầ ọ ầ ượ ọ ạ ầ ọ c l c s ch. D u l c ọ
Trang 22
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
ọ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
s ch này theo l ạ ỗ 14 ra kh i b u l c đi đ n đ ỏ ầ ọ ế ườ ề ặ ng d u chính đ đi bôi tr n các b m t ể ầ ơ
ma sát.
Ph n kích th c b u l c tinh nh h n ph n l c thô và s c c n cũng l n h n nên ầ ướ ầ ọ ứ ả ầ ọ ỏ ơ ớ ơ
‚ ng d u qua l c tinh ch chi m t 15 20% l l ượ ế ầ ọ ỉ ừ ượ ư ng d u do b m cung c p nh ng ầ ấ ơ
t thì d u qua l c tinh đ ọ ầ ượ ọ ạ c l c s ch h n ph n l c thô, khi làm vi c ầ ọ ệ ở ơ áp su t c n thi ấ ầ ế
áp su t c a d u không th ng đ c l c c a lò xo c a van an toàn nên van v n đóng. ấ ủ ầ ắ ượ ự ủ ủ ẫ
ấ ầ Nh ng khi ph n l c thô và tinh đ u b t c ho c s c c n l n thì làm cho áp su t d u ặ ứ ả ớ ầ ọ ị ắ ư ề
tăng cao, lúc này áp su t d u th ng đ ấ ầ ắ ượ ự ở c l c lò xo c a van an toàn làm cho van m ra ủ
và cho d u qua van đ đ m b o l ể ả ả ượ ầ ầ ng d u đi bôi tr n các b m t ma sát khi đó d u ề ặ ầ ơ
ầ không qua ph n l c thô và tinh nên b u l c không còn tác d ng n a vì v y mà ta c n ầ ọ ầ ọ ụ ữ ậ
ph i thay b u l c. ầ ọ ả
‚ 0.3 0.5 - u đi m c a b u l c này là l c đ ủ ầ ọ Ư ể ọ ượ c các c n b n có kích th ẩ ậ c t ướ ừ
m cm nên d u đ c l c r t s ch, đ m b o đ c ch t l ầ ượ ọ ấ ạ ả ả ượ ấ ượ ậ ng c a d u bôi tr n vì v y ủ ầ ơ
mà đ mòn c a xilanh, ủ ộ ổ ụ ấ tr c khu u, b c lót, c ch t khu u đ u gi m xu ng r t ố ề ả ạ ổ ố ỷ ỷ
nhi u d n đ n tăng tu i th c a đ ng c , tuy nhiên b u l c này có kích th ọ ủ ộ ầ ọ ề ế ẫ ổ ơ ướ ớ c l n,
c ng k nh. ồ ề
3.4. B m d u nh n: ờ ơ ầ
3.4.1. Công d ng, yêu c u c a b m d u nh n. ầ ủ ơ ụ ờ ầ
3.4.1.1. Công d ng.ụ
i áp B m d u nh n có nhi m v cung c p m t l ệ ộ ượ ụ ấ ầ ờ ơ ng d u nh n liên t c d ờ ụ ầ ướ
su t cao t i các b m t ma sát đ bôi tr n, làm mát, và t y r a các b m t ma sát. ấ ớ ẩ ử ề ặ ề ặ ể ơ
3.4.1.2. Yêu c u.ầ
-Ph i cung c p l u l ng d u thích h p t ấ ư ượ ả ợ ớ ầ i các b m t ma sát ề ặ
-B m ph i cung c p m t l ng d u nh n đ ng đ u theo th i gian. ộ ượ ả ấ ơ ề ầ ồ ờ ờ
-K t c u đ n gi n, g n nh , d b o d ng s a ch a, có đ b n cao, ch u đ ẹ ễ ả ưỡ ế ấ ả ọ ơ ộ ề ị ượ c ữ ử
mài mòn rung xóc, tính kinh t cao. ế
Hình 3.4. bánh răng dùng trên đ ng cộ ơ D4FA
1- Bánh răng ch đ ng; 2- Bánh răng b đ ng. ủ ộ ị ộ
B m d u nh n s d ng trên đ ng c ờ ử ụ ớ ơ D4FA là lo i b m bánh răng m t c p v i ạ ơ ộ ấ ầ ơ ộ
nguyên lý làm vi c nh sau: ư ệ
Trang 23
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
B m bánh răng làm vi c nh vào bánh răng d n đ ng trên tr c ch đ ng. Bánh ủ ộ ụ ệ ẫ ơ ờ ộ
răng ch đ ng đ c l p c đ nh trên tr c khu u nh m i ghép then. ủ ộ ượ ắ ố ị ờ ố ụ ỷ
Khi tr c khu u quay, bánh răng ch đ ng 1 đ ủ ộ ụ ỷ ượ c tr c khu u d n đ ng nên quay ẫ ụ ộ ỷ
theo, bánh răng ch đ ng 1 quay nên bánh răng b đ ng 2 cũng quay theo. D u nh n t ủ ộ ị ộ ờ ừ ầ
đ ng d u áp su t th p đ ườ ấ ấ ầ ượ c hai bánh răng gu ng sang t o nên áp su t cao cho dòng ạ ấ ồ
d u. Trên m t đ u c a b m có rãnh tri ặ ầ ủ ơ ầ ệ t áp đ tránh chèn d u khi các bánh răng ăn ầ ể
kh p v i nhau. ớ ớ
Áp su t d u đi bôi tr n ph i đ m b o tính n đ nh. Do đó, trong b m d u có thêm ả ả ấ ầ ổ ị ả ầ ơ ơ
ng d u v t quá gi i h n cho phép, van an toàn s van an toàn. N u áp su t trên đ ế ấ ườ ầ ượ ớ ạ ẽ
c m ra nh áp su t d u. D u s ch y m t ph n v đ ng d u áp su t th p. đ ượ ầ ẽ ả ầ ề ườ ấ ầ ờ ở ộ ấ ấ ầ
3.5. Két làm mát d u.ầ
3.5.1. Công d ng, yêu c u. ụ ầ
3.5.1.1. Công d ng.ụ
Trong quá trình làm vi c c a đ ng c nhi ủ ệ ộ ơ ệ ộ ủ t đ c a d u nh n tăng lên không ờ ầ
tr c, t i nhi ng sinh ra do quá trình ma sát ng ng do d u nh n ph i làm mát ờ ừ ầ ả ổ ụ ả t l ệ ượ
t máy có nhi t đ cao, nh t là c a ủ ổ ụ tr c ra ngoài. D u nh n ti p xúc v i các chi ti ờ ế ầ ớ ế ệ ộ ấ
ng d u nh n phun ra đ làm mát đ nh piston. Đ đ m b o nhi l ượ ể ả ể ả ầ ờ ỉ ệ ộ ệ ủ t đ làm vi c c a
d u nh n n đ nh, gi ờ ổ ầ ị ữ ơ cho đ nh t c a d u không đ i, đ m b o kh năng bôi tr n, ổ ớ ủ ầ ả ả ả ộ
ng i ta dùng két làm mát d u nh n đ làm mát d u nh n. ườ ể ầ ầ ờ ờ
3.5.1.2. Yêu c u.ầ
-Làm mát d u nh n hi u qu . ả ệ ầ ờ
-K t c u đ n gi n, g n nh , d b o d ẹ ễ ả ế ấ ả ơ ọ ưỡ ng s a ch a, đ b n cao, tính kinh t ộ ề ử ữ ế
cao.
3.5.2. K t c u và nguyên lý làm vi c ệ ế ấ
Hình 3.5: Két làm mát d u nh n ờ ầ
Trang 24
ọ
ế ế
Ả t k ĐCĐT GVHD: PGS.TS TR N THANH H I
Ầ
Đ án môn h c: Thi ồ TÙNG
ố D u nh n đi vào két làm mát thông qua ng d n sau đó ch y vào trong các ng ẫ ả ầ ờ ố
t. Két làm mát đ c đ t phía tr c két làm mát n đ ng c m vào các phi n t n nhi ồ ế ả ắ ệ ượ ặ ướ ướ c
và đ c qu t gió hút gió qua phi n t n nhi t đ a nhi ng c a d u nh n ra ngoài ượ ế ả ạ ệ ư t l ệ ượ ủ ầ ờ
môi tr ng. ườ