_____________
Ạ Ọ
Ố
Đ ÁN Ồ Ệ T T NGHI P Đ I H C
Ệ Ử
Ễ
Ệ Ạ Ọ Ừ
Ọ
Ừ
CHUYÊN NGÀNH: ĐI N T VI N THÔNG H Đ I H C V A LÀM V A H C NIÊN KHÓA: 20062011
Đ tài:ề
Ứ
Ạ
NGHIÊN C U M NG 3G VINAPHONE
ố ề Mã s đ tài: 11406060001
ự
ệ
Sinh viên th c hi n:
PHAN ĐÌNH THÁI
ANH
ớ
ướ
MSSV: 406060001 L p: Đ06VTC1 Giáo viên h
ng d n:
ẫ LÊ CHU KH NẨ
TP.HCM 2011
Ệ
Ọ
Ễ
Ố Ồ
Ở Ạ
Ễ
Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG CƠ S T I THÀNH PH H CHÍ MINH KHOA VI N THÔNG II _____________
Ạ Ọ
Ố
Đ ÁN Ồ Ệ T T NGHI P Đ I H C
Ệ Ử
Ễ
Ệ Ạ Ọ Ừ
Ọ
CHUYÊN NGÀNH: ĐI N T VI N THÔNG Ừ H Đ I H C V A LÀM V A H C NIÊN KHÓA: 20062011
Đ tài:ề
Ứ
Ạ
NGHIÊN C U M NG 3G VINAPHONE
N I DUNG:
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I
: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
Ộ
ƯƠ
ƯỚ
Ố
Ể
Ệ
CH
NG II
: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III
: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV
: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE
3G
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V
: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK
ĐĂKNÔNG
ố ề Mã s đ tài: 11406060001
ự ệ Sinh viên th c hi n: PHAN ĐÌNH THÁI ANH
Ụ Ụ
Ụ Ụ
M C L C M C L C
Ả
Ổ Ộ
:T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG Ộ Ố Ụ DANH M C HÌNH Ụ DANH M C B NG Ờ Ở Ầ L I M Đ U Ề Ạ CH NG I Ệ 1.1. T NG QUAN V CÁC H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG.
SecondGeneration)
ƯƠ Ổ Ề ế ệ ứ ấ 1.1.1. Th h th nh t 1G (FirstGenaration) ế ệ ứ 1.1.2. Th h th hai – 2G ( ế ệ ứ 1.1.3. Th h th ba – 3G (Third Generation)
Ộ Ệ
Ạ Ấ Ủ Ệ 1.2. 1.3. M NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T NAM C U TRÚC CHUNG C A H THÔNG THÔNG TIN DI Đ NG
ể Ộ ạ 1.3.1. H th ng con chuy n m ch ( SS – Switching Subsystem )
1 2 2 2 3 5 6 6 7 8
ệ ố 1.3.1.1. GMSC (Gate Mobile Service Switching Center – Trung ụ ể ạ ộ ổ ị tâm chuy n m ch d ch v di đ ng c ng )
9
ụ ể ạ ộ
ộ ị 1.3.1.2. MSC (Mobile Service Switching Center – Trung tâm ị chuy n m ch d ch v di đ ng ) ị 1.3.1.3. HLR (Home Location Register – B thanh ghi đ nh v 9
ườ th ng trú)
ộ ị 9
ả 1.3.1.4. VLR (Visitor Location Register – B thanh ghi đ nh v t mị ạ trú) 1.3.1.5. AuC ( Authentication Center – Qu n lý thuê bao và 9
ự ậ trung tâm nh n th c)
ả ế 1.3.1.6. EIR ( Equipment Identification Register – Qu n lý thi t 9
ố ộ ị b di đ ng ) ạ 1.3.2. H th ng tr m con g c BSS:
ạ
ố ể ề ộ ệ ố 1.3.2.1. BTS ( Base Transceiver Station – Tr m thu phát g c ) ạ 1.3.2.2. BSC ( Base Station Controller – B đi u khi n tr m 10 10 10
g c )ố
ộ ạ
1.3.3. H th ng con khai thác ( OSS – Operation System Sub ):
ả ưỡ ạ ng m ng
ộ t b di đ ng
Ế
Ậ K T LU N CH ƯƠ Ố Ệ ƯƠ NG II: H CH Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
Ể 1.3.2.3. MS ( Mobile Station – Tr m di đ ng ) ệ ố 1.3.3.1. Khai thác và b o d ả 1.3.3.2. Qu n lý thuê bao ế ị ả 1.3.3.3. Qu n lý thi NG I Ể ƯỚ 2.1. QÚA TRÌNH PHÁT TRI N LÊN 3G 10 10 11 11 11 12 13 13
ệ ệ ể ể ướ ướ ử ụ ử ụ
ẩ
i thi u tiêu chu n 3GPP ị ụ ụ ệ ị ng công ngh & d ch v do 3GPP quy đ nh áp d ng cho 14 15 16 16 16
ạ
ế
ệ
ở ơ ả ủ Ả Ế 1.2.1. H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh WCDMA 1.2.2. H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh CDMA 200 Ạ 2.2. M NG UMTS 3G ệ ớ 2.2.1. Gi ướ ị 2.2.2. Đ nh h m ng Vinaphone ấ ệ ố 2.2.3. C u trúc h th ng vô tuy n UMTS 2.2.3.1. Node B 2.2.3.2. RNC 2.2.3.3. Các giao di n m c b n c a UMTS Ứ 2.3. CÁC CH C NĂNG TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÔ TUY N
ề ề ể ể ấ 2.3.1. Đi u khi n công su t ể 2.3.2. Đi u khi n chuy n giao
ệ ố ầ ố ể ể ể ữ ữ ầ ố 2.3.2.1. Chuy n giao trong cùng t n s . 2.3.2.2. Chuy n giao gi a các h th ng WCDMA và GSM 2.3.2.3. Chuy n giao gi a các t n s trong WCDMA.
ạ
2.3.3. Đi u khi n thu n p ẽ 2.3.3. Đi u khi n t c ngh n
Ế
CH
ể ể ắ NG II Ể Ặ TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Ự Ị Ạ Ể 16 17 18 18 18 19 19 19 20 20 20 21 21 22 22 22
ề ề ƯƠ Ậ K T LU N CH Ắ ƯƠ NG II: Ờ Ự 3.1. S RA Đ I VINAPHONE 3G Ạ Ế 3.2. K HO CH VÀ D Đ NH TRI N KHAI NODE B/3G – M NG VINAPHONE
ạ ở ộ :
ệ ự ạ ể
ủ 3.2.1. M r ng vùng ph sóng m ng 3G ọ 3.2.2. Công ngh l a ch n ướ 3.2.3. Quy mô m ng l i 3.2.4. Quy mô tri n khai 3.2.5. Các mô hình tri n khai
ể ạ ấ ặ ệ ố
ắ ả
ấ ạ ậ 3.2.5.1. Phân lo i các c u trúc l p đ t h th ng Node B/3G ơ 3.2.5.2. Mô hình c u trúc đ n gi n Node B/3G Vinaphone ặ ệ ố 3.2.5.3. C u trúc l p đ t h th ng Node B/3G d ng t p 22 24 25 26 26 26 27 28
ặ ệ ố
ẻ ơ ở ạ ầ ạ ạ ữ ấ ắ trung. ắ chia s c s h t ng gi a tr m 2G (BTS) và i pháp 30 31
ạ ấ 3.2.5.4. C u trúc l p đ t h th ng Node B/3G d ng phân tán ả 3.2.3.5. Gi .
Ủ Ấ Ắ Ặ Ị 35
tr m 3G (NodeB) Ụ Ễ 3. 3. C U HÌNH L P Đ T NODE B/3G C A TRUNG TÂM D CH V VI N Ạ THÔNG KHU V C III (VNP3) T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG.
ề ệ Ự i thi u chung v VNP3
ạ i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông
ổ ạ ớ 3.3.1. Gi ấ 3.3.2. C u hình Node B/3G tri n khai t 3.3.2.1. T ng quan v m ng SDH, FTTx và MANE t i VNPT 35 36 36
ể ề ạ ĐăkLăk – ĐăkNông ố ấ ấ 3.3.2.2. C u hình đ u n i các Node B/3G Vinaphone lên h ệ 38
ẫ ủ ề th ng ố truy n d n c a VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông
39 ả ủ các Node B/3G c a hãng ZTE đ ượ c
3.3.2.3. Hình nh th c t ặ ự ế ạ ầ ạ ắ l p đ t chung h t ng m ng BTS 2G:
ƯƠ NG III Ớ Ấ ƯỢ Ụ Ệ Ị Ế K T LU N CH CH ƯƠ Ậ NG IV: GI I THI U D CH V VÀ CH T L NG VINAPHONE 44 45
Ị Ệ 3G 4.1. GI
ề ệ
Ụ I THI U D CH V VINAPHONE 3G ụ ể ụ ị ị Ớ 4.1.1. Các d ch v tri n khai trên n n công ngh 3G ấ 4.1.2. Các d ch v 3G do Vinaphone cung c p
ụ 4.2. Ch t l
ấ ượ ệ
ạ ng m ng:
ố ấ ượ ị ng d ch v Vinaphone 3G
Ậ Ế 4.1.2.1. Mobile Internet: 4.1.2.2. Mobile Camera 4.1.2.3. Mobile TV 4.1.2.4. Mobile Broadband 4.1.2.5. Video Call 4.1.2.6. 3G Portal ị ấ ượ ng d ch v 3G Vinaphone ị ụ 4.2.1. Khái ni m ch t l ng d ch v ấ ượ 4.2.2. Các thông s đánh giá ch t l ụ 4.2.3. Đánh giá ch t l ƯƠ NG IV K T LU N CH
ƯƠ Ả Ầ Ư Ệ CH Ạ NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I 45 45 45 46 48 49 51 52 53 53 53 54 54 57 58
VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG
Ớ Ệ Ơ ƯỢ Ề Ơ Ở Ạ Ầ Ạ I THI U S L C V C S H T NG M NG VINAPHOE 3G 58
5.1. GI Ạ T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG.
ớ ề ệ i thi u v VNPT Đăklăk – ĐăkNông
ạ ạ ầ ạ
ạ ệ ạ i ĐăkLăk – ĐăkNông.
Ư 5.1.1. Gi ể 5.1.2. Các giai đo n tri n khai h t ng m ng 3G. ạ ạ ầ 5.1.3. Hi n tr ng h t ng m ng 3G Vinaphone t Ả Ầ ƯỚ Ệ NG VÀ HI U QU Đ U T VINAPHONE 3G 58 58 58 59
Ạ
ầ ư
ướ ưở ạ 5.2. ĐÁNH GIÁ XU H T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG. ng đ u t ủ ng thuê bao c a VinaPhone t i Đăk Lăk – Đăk 59 60
ự
ưở
ụ ị ng d ch v .
5.2.1. Đánh giá xu h ứ 5.2.2. M c tăng tr Nông
ể 5.2.3. Tình hình phát tri n thuê bao 3G và đánh giá s tăng tr ả ầ ư : ứ ố ệ ỉ
ệ 5.2.4. Đánh giá hi u qu đ u t
ự ệ 5.2.4.1. Các căn c s li u: 5.2.4.2. Đánh giá các ch tiêu th c hi n:
62 63 63 63 66
Ế Ậ ƯƠ
NG V K T LU N CH Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
DANH M C HÌNH NH
ệ ố ự ố ầ ố Hình 1.1 S phân b t n s trong h th ng GSM 3
ả ấ ộ Hình 1.2 Mô t ủ ệ ố c u trúc chung c a h th ng thông tin di đ n 7
ể ệ Hình 2.1 Quá trình phát tri n lên 3G theo 2 nhánh công ngh chính 13
ử ụ ể ệ Hình 2.2 Quá trình phát tri n lên 3G s d ng nhánh công ngh WCDMA 14
ể Hình 2.3 Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh CDMA 20 00 15
ể ệ ố ấ ổ Hình 2.4 C u trúc t ng th h th ng UMTS/GSM. 17
ứ ữ ự ể ể Hình 2.5 S so sánh gi a chuy n giao c ng và chuy n giao m m. ề 19
ả ạ ơ Hình 3.1 : 1 mô hình m ng 3G đ n gi n cho Vinaphone 27
ặ ệ ố ạ ầ ắ 28
Hình 3.2: Mô hình l p đ t h th ng NodeB/3G d ng phân tán – Ph n trong nhà
ặ ệ ố ạ ầ ắ 29
Hình 3.3. Mô hình l p đ t h th ng NodeB/3G d ng phân tán – Ph n ngoài tr iờ
ậ ệ ắ ặ Hình 3.4: Mô hình các v t li u l p đ t cho VNP, RBS phân tán. 30
ả ế ị ơ ở ạ ầ Hình 3.5: Mô t thi t b 3G dùng chung c s h t ng 2G 31
ươ Hình 3.6: Ph ử ụ ng án s d ng anten 32
ớ ệ ố ệ ố ắ Hình 3.7: H th ng anten WCDMA l p cosited v i h th ng GSM. 33
ả ệ Hình 3.8: Mô t khái quát vi c dùng chung feeder 33
ả ế ị Hình 3.9: Mô t dùng chung thi ồ t b ngu n 34
ả ạ Hình 3.10: Mô t 2G& 3G dùng chung nhà tr m. 35
ề ẫ ấ ạ ấ Hình 3.11. C u m ng truy n d n SDH theo c u hình Ring 36
ế ố ệ ố Hình 3.12: Mô hình k t n i h th ng FTTx 37
ấ ạ ạ Hình 3.13: C u trúc m ng MANE t i ĐăkLăk ĐăkNông 37
ơ ồ ươ ấ ố Hình 3.13: S đ các ph ng án đ u n i Node B/3G lê Core Network 38
ặ ả ắ ố ế ị ạ ầ Hình 3.14: Hình nh b trí l p đ t các thi t b Node B/3G chung h t ng BTS 39
2G
ả ế ị ủ Hình 3.15: Hình nh thi t b Maint Unit c a hãng ZTE 40
ả ế ị ắ ặ ộ Hình 3.16: Hình nh thi t b RRU l p đ t trên c t BTS 2G 41
ả ế ị ắ ộ Hình 3.17 : Hình nh thi ặ t b anten 3G l p đ t trên c t BTS 2G 42
ả ế ị ắ ặ ộ Hình 3.18 Hình nh thi t b 3G l p đ t trên c t BTS 2G 43
ả ế ố ệ ố ụ Hình 4.1 Mô t ị k t n i h th ng d ch v Mobile Internet 47
ả ế ố ệ ố ụ ị Hình 4.2. Mô t k t n i h th ng d ch v Mobile Cammera 48
ả ế ố ệ ố ụ Hình 4.3: Mô t ị k t n i h th ng d ch v Mobile TV 50
ả ế ố ệ ố ụ ị Hình 4.4 Mô t k t n i h th ng d ch v Mobile Broadband 51
ả ế ố ệ ố ụ ị Hình 4.5: Mô t k t n i h th ng d ch v Video Call 52
ồ ạ ầ ể ạ ộ ạ i 59
ể Hình 5.1. Bi u đ h t ng di d ng Vinaphone qua các giai đo n tri n khai t VNPT ĐăkLăk ĐăkNông
ể ướ ầ ư ng đ u t Node B/3G Vinaphone qua các 60
ạ ồ Hình 5.2. Bi u đ đánh giá xu h i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông năm t
ể ồ ạ i VNPT ĐăkLăk 61
Hình 5.3. Bi u đ thuê bao Vinaphone qua các năm t ĐăkNông
ồ ưở ạ ng thuê bao Vinaphone t i VNPT ĐăkLăk 61
ể Hình 5.4. Bi u đ tăng tr ĐăkNông
ể ể ồ Hình 5.5. Bi u đ phát tri n thuê bao Vinaphone 3G qua các năm 62
ạ t i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông
ồ ỷ ọ ử ụ ụ ể Hình 5.6. Bi u đ t ị tr ng s d ng các d ch v Vinaphone 3G 62
ạ t i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông
Ả
Ụ DANH M C B NG
ệ ố ố ủ ả ộ ộ B ng 1.1 Các thông s c a m t vài h th ng thông tin di đ ng 3
ế
ể
ạ
ậ
ỹ
ệ
B ng ả
3.2: K ho ch tri n khai k thu t công ngh
ủ ể B ngả 3.1: D ki n ủ ự ế tri n khai vùng ph sóng 3G c a Vinaphone 22
ả
ạ
ướ
B ng 3.3: Quy mô m ng l
i 3G trong 15 năm
25
ủ
ệ
ả
B ng 3.4 : Quy mô theo di n tích và vùng ph sóng
25
ả
ả
ướ ị
ụ
B ng 4.1. B ng giá c
c d ch v Mobile Internet Vinaphone
26
ả
ả
ướ ị
ụ
B ng 4.2: B ng giá c
c d ch v Mobile Cammera
48
49
ả ả ướ ị ụ B ng 4.3: B ng giá c c d ch v Mobile TV 51
ả
ả
ướ ị
ụ
B ng 4.5: B ng giá c
c d ch v Video Call
ả ả ướ ị ụ B ng 4.4: B ng giá c c d ch v Mobile Broadband 52
53
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
Ầ
Ờ
ớ ự ệ ộ ệ ng hi n
ổ ủ ể ướ ệ ượ ề ộ ạ c tri n khai trên n n h t ng m ng di đ ng, đó là công ngh 3G.
ữ ệ
L I NÓI Đ U ộ V i s bùng n c a công ngh di đ ng GSM (2G, 2.75G), m t xu h ạ ầ ớ ạ đ i m i đang đ ớ Cùng v i các nhà m ng khác, Vinaphone đang song song gi a vi c hoàn thi n c ạ ụ ở ạ ầ s h t ng và nâng cao ch t l ng d ch v cũng nh đa d ng hóa n i dung cho d ch v ỉ 3G, trong đó có hai t nh Đăklăk – ĐăkNông.
ạ ấ ượ ư ộ ị ệ ơ ụ ị
ị ơ ễ ự ư ộ ậ
ả ệ ễ ứ ụ
ễ ớ ị ụ ễ ợ
ộ ự ự ệ
ấ ễ ừ ụ ế
ị ế ể ạ
ư ở ộ ượ ứ Vi n thông Đăklăk ĐăkNông là đ n v thành viên tr c thu c t p đoàn b u chính ệ t Nam. V i ch c năng nhi m v qu n lý, khai thác và kinh doanh các vi n thông Vi ị d ch v vi n thông trên đ a bàn, Vi n thông ĐăkLăk – ĐăkNông đã và đang h p tác cùng Công ty thông tin di đ ng Vinaphone th c hi n xây d ng CSHT, cung c p, khai thác và kinh doanh các d ch v 3G. T năm 2009 đ n nay, Vinaphone và Vi n thông Đăklăk – ĐăkNông đã ti n hành tri n khai 286 tr m phát sóng 3G (Node B) và đã ngày càng đáp ng đ
ị ế ủ ộ ễ ộ
ự ự ị ự ố ề ụ ệ ẫ ắ
ệ ứ ạ ụ ụ c th hi u c a khách hàng cũng nh m r ng vùng ph c v . ở Là m t thành viên thu c Vi n thông Đăklăk ĐăkNông, tôi th c s b lôi cu n b i ị công ngh và d ch v 3G. Đây cũng là lý do chính d n d t tôi th c hi n đ tài: ” Nghiên c u m ng 3G Vinaphone”:
ắ ặ ứ ế ị ầ ứ “ Nghiên c u ph n c ng và l p đ t thi t b 3G Vinaphone”
ệ ớ ụ ệ ạ ị “ Gi
i thi u các d ch v hi n có trên m ng 3G Vinaphone” ả ầ ư ề ễ ạ ề ệ “ Đánh giá v hi u qu đ u t v 3G t i Vi n thông ĐăkLăk
ệ ữ ễ ọ ậ ễ ọ ứ ạ ườ i tr
ạ ồ ữ c qua nh ng năm h c t p chuyên ệ ư ng H c vi n Công Ngh B u Chính Vi n Thông ố t i Vi n thông ĐăkLăk ĐăkNông, tôi đã hoàn thành đ án t
ĐăkNông” ỹ ượ ế ơ ở Trên c s nh ng ki n th c đã tích lu đ ử ệ ngành Đi n T – Vi n Thông t ờ ễ ự ậ và th i gian th c t p t ệ nghi p này. ướ ả ơ ự ệ ủ ề
Tr ễ ạ ả ơ ỹ
ướ ự ệ ậ ẫ ơ ố ị ng d n tôi trong su t quá trình th c hi n đ
c tiên tôi xin chân thành c m n s quan tâm, t o đi u ki n c a quý Lãnh ậ ạ đ o Vi n thông ĐăkLăk ĐăkNông. Xin chân thành c m n các chuyên viên k thu t, ề các đ n v và các phòng ban đã t n tình h tài.
ẩ ầ Và l
ờ ả ơ ễ ấ ự ộ ả ơ ầ
ể ệ ề ờ ố ố ỡ ủ ự t quá trình th c hi n đ tài t
ầ ử ế i c m n chân thành nh t tôi xin g i đ n Th y Lê Chu Kh n và các Th y ố trong khoa Vi n thông. C m n s đ ng viên và giúp đ c a các Th y trong su t ệ ể ả kho ng th i gian qua đ tôi có th hoàn thành t t nghi p ủ c a mình.
ữ ề ề ạ ờ
ế ề ấ ư ữ ự ồ ế ệ ệ ỏ ệ ố nghi m trình bày nên đ án t Do th i gian th c hi n đ tài không nhi u, cũng nh nh ng h n ch v kinh t nghi p không tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi r t mong
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
1
ễ ầ ạ
ẽ ệ ố
Ờ Ầ L I NÓI Đ U ệ ọ ượ ự ậ c s góp ý c a quý Th y cô H c vi n và Lãnh đ o Vi n thông ĐăkLăk nh n đ ọ ậ ĐăkNông. Đó s là nh ng kinh nghi m quý báu cho tôi trong su t quá trình h c t p ư cũng nh công tác t
ả ơ ủ ữ ị ạ ơ i đ n v . Tôi xin chân thành c m n!
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
2
ƯƠ
Ề Ạ
Ộ
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
Ề Ổ Ộ
ầ ữ
ươ ỉ ượ ử ụ ờ ừ Các h th ng thông tin di đ ng đ u tiên ra đ i t ệ Ệ Ố 1.1. T NG QUAN V CÁC H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG: ộ c s d ng nh là các ph
ớ
ở ỹ ệ ố ư M . Ngày 17/6/1946 hãng AT&T và Southwestern Bell gi ầ ồ ở M , h th ng đ u tiên này g m 6 kênh
ệ băng t n 150 MHz, là h ầ ộ ộ ấ
ự ng t
ố ớ ở ỹ ụ ầ M , thì nhu c u ng
ượ ứ ượ ượ ượ ả ố c ng d ng vào các thành ph l n ộ ộ ng, nên đ r ng kênh đ
ệ ố ệ ợ ượ ấ ấ ớ i và dung l
ệ ố ệ nh ng năm 1920, khi đó đi n ạ ộ ị ả ơ ữ tho i di đ ng ch đ ng ti n thông tin gi a các đ n v c nh ỹ ở sát i thi u thông tin di ệ ầ ộ ầ đ ng đ u tiên ộ ố th ng bán song công, có đ r ng kênh là 60 KHz (g p 2 l n kênh thông tin di đ ng ệ ươ ngày nay, trong khi đó CDMA là 1.25 MHz và WCDMA là 5MHz). Khi h t ườ ử ờ ố th ng này ra đ i và đ i s ệ ụ t quá dung l d ng v c gi m xu ng còn 30 KHz. Các h ệ ầ ộ ố ng r t th p so v i các h th ng hi n th ng di đ ng đ u tiên này ít ti n l nay.
ế ệ ứ ấ 1.1.1. Th h th nh t 1G (FirstGenaration):
ố ữ ệ ố
ể ế ệ ứ ươ ộ ạ ự ử ụ s d ng ph ng t
ậ
ị ư ữ ụ ủ ế
ụ ồ ạ ạ ộ i là NMT450 ho t đ ng t
ạ
ệ ố ệ ậ ệ ố ươ c phát tri n, đó là h th ng thông tin di đ ng t ố ầ ạ ể ạ ộ ệ ạ
ỹ ề ấ ử ụ ệ ố
ữ ế ạ
ố ấ ạ ị ệ ố ấ ố ầ ộ ế ồ ị
ể ẫ ượ ị
ố ớ ơ ở ạ ầ ứ ể ủ ả
ộ
ọ châu Âu, làm cho thuê bao không th s d ng đ ủ ộ ệ ệ ở t ả c khác. B ng 1.1 li
ấ Nh ng năm cu i th p niên 70, h th ng đi n tho i di đ ng th h th nh t ộ ượ ng pháp đa đ ấ truy c p phân chia theo t n s FDMA (Frequency Division Multiple Access) cung c p ể ể ế nh ng d ch v ch y u là tho i. Có th k đ n nh NMT (Nordic Mobile Telephone) ạ ủ c a công ty Ericsson (Th y Đi n); hai versions đang t n t i i 900 MHz band. AMPS (Advanced Mobile 450 MHz band và NMT900 ho t đ ng t ộ ổ ong do AT&T và công ty Motorola Phone System) là h th ng đi n tho i di đ ng t ệ ố ể (M ) đ xu t s d ng năm 1982. Các h th ng k trên là các h th ng 1G. Tuy nhiên ư ế các h th ng 1G này có nh ng h n ch nh sau: phân b t n s r t h n ch , dung ượ ả ễ ng th p, ti ng n khó ch u và nhi u x y ra khi di đ ng chuy n d ch trong môi l ụ ớ ấ ườ c các d ch v m i h p d n đ i v i khách ng phađing đa tia, không đáp ng đ tr ộ ế ị t b di đ ng và c s h t ng, hàng, không cho phép gi m đáng k giá thành c a thi ữ ệ ố ươ ậ ủ ả ả ng thích gi a các h th ng không đ m b o tính bí m t c a các cu c g i, không t ộ ượ ể ử ụ ặ c máy di đ ng khác nhau, đ c bi ệ ố ố ở ướ ủ c a mình n t kê m t vài thông s chính c a các h th ng di ộ đ ng:
Tham số
Băng t nầ ả Kho ng cách kênh ả Kho ng cách song công Các kênh AMPS 800 MHz 30 KHz 45 MHz 832 NMT 900 900 MHz 25 / 12.5 KHz 45 MHz 1000 ( 1999) NMT 450 450 – 470 MHz 25 / 29 KHz 10 MHz 180 / 225
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
2
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ế
FM 4, 7, 12 FM 4, 9, 12 FM 7
FSK FFSK FFSK
ệ 8 KHz 3.5 MHz 3.5 MHz
Manchester NRZ NRZ
ượ 77000 13000 13000
ố ộ ề ẫ ạ ề Lo i đi u ch ế ạ K ho ch ô ề ế ề Đi u ch kênh đi u khi nể ề ộ Đ l ch kênh đi u khi nể ể ề Mã kênh đi u khi n ề Dung l ng kênh đi u khi nể T c đ truy n d n 10 Kbps 1.2 Kbps 1.2 Kbps
ệ ố ố ủ ả ộ ộ B ng 1.1 Các thông s c a m t vài h th ng thông tin di đ ng
SecondGeneration):
ế ệ ứ 1.1.2. Th h th hai – 2G ( ố ượ ả ầ ng các thuê bao trong m ng tăng lên, ng
ủ
ạ ấ ượ ạ ườ ộ ể ả ạ ng c a m ng, ch t l ụ ổ ị ư ạ ườ i quy t v n đ này ng
ớ ạ ề ỹ ộ ậ ế ệ ệ ố ẫ ớ ự
ỹ ậ
ậ ậ ệ ố ờ
ệ ố ệ ố ấ ơ
ề ụ ộ ố ị ẫ ấ ố
ề ạ ố ị ữ ệ ộ ố ệ ố ư ấ ộ ộ
ệ ố ượ ầ ấ ộ ộ
ế ợ ậ ậ ả ỹ
ầ ầ
ườ ứ ế ở 890 MHz đ n 915 MHz và băng t n th hai dành cho đ
ế
ườ ử ụ ượ ờ
ộ ể ng cho các h th ng thông tin di đ ng, t n s c a các h th ng đ c chuy n t
ệ ố ư
ệ ấ i ta th y c n ph i có bi n Khi s l ượ ng các cu c đàm tho i cũng nh cung pháp nâng cao dung l ế ấ ộ ố ượ ấ c p thêm m t s l i ta ng d ch v b sung cho m ng. Đ gi ớ ệ ố ế ộ ạ ệ đã nghĩ đ n vi c s hóa h th ng đi n tho i di đ ng cùng v i các k thu t đa truy ờ ủ ệ ố ề ệ i s ra đ i c a h th ng đi n tho i di đ ng th h 2G. nh p m i, và đi u này d n t ậ ậ ố ệ ỹ ự H th ng 2G d a trên công ngh k thu t s , dùng k thu t đa truy c p phân chia theo th i gian (TDMA Time Division Multiple Access) và đa truy nh p phân chia theo mã ở (CDMA – Code Division Multiple Access). H th ng này h p d n h n h th ng 1G b i ụ ệ ố vì ngoài d ch v tho i truy n th ng, h th ng 2G còn cung c p thêm m t s d ch v truy n d li u, tuy t c đ còn th p. M t s h th ng di đ ng 2G nh GSM (Global ượ ử System for Mobile Communication), IS95 (Iterim Standard95). Trong đó GSM đ c s ể ụ c tri n khai vào d ng r ng rãi nh t, h th ng thông tin di đ ng GSM đ u tiên đ ử ụ kho ng năm 1991. GSM k t h p k thu t truy nh p TDMA và FDMA và s d ng hai ườ ư ả ầ ố d i t n s xung quanh 900 MHz. Nh hình 1.1, băng t n đ u tiên dành cho đ ng lên ạ ố ầ ạ ộ ng xu ng ho t ho t đ ng ỗ ậ ạ ộ đ ng t i 935 MHz đ n 960 MHz. M i kênh v t lý có băng thông là 200 KHz và có 8 ộ ỗ ờ c gán cho m t ng khe th i gian, m i khe th i gian đ i s d ng. Đ tăng thêm dung ể ừ ượ ố ủ ầ ệ ố ượ l ả ử ụ ộ ố ướ vùng 800 – 900 MHz vào vùng 1.8 – 1.9 GHz. M t s n c đã đ a vào s d ng c hai ầ ố t n s (Dual Band).
Uplink Downlink
Frequency ( MHz )
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
3
890
915
935
960
ƯƠ
Ề Ạ
Ộ
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ệ ố ự ố ầ ố Hình 1.1 S phân b t n s trong h th ng GSM
ơ ồ ậ
ố ầ ố S đ đa truy nh p Phân b t n s
ố
ố ộ ề ế ữ ệ ế
ế
ắ ố Băng thông kênh T c đ đi u ch d li u trên kênh vô tuy n Đi u chề Mã hoá kênh TDMA ườ đ ng lên: 890915 MHz ườ Đ ng xu ng: 935960 MHz 200 KHz 270.8333 Kb/s 0.3 GMSK ế ợ k t h p mã hoá kh i và mã xo n
ủ ệ ố ả ố B ng 1.2 Các thông s chính c a h th ng GSM
ớ ờ ể ừ ộ ố ộ ế ứ
ộ ệ ố ố Ở ệ Vi
ấ ả nhi u qu c gia. ượ ề năm 1993 và đ
ầ ả ố ế ệ ể ể ệ ố ệ ể
ỉ ọ ộ
ị ề ụ ụ ộ ế
ở ể ệ ố ị ở ắ
ệ ể ứ ị
ầ ệ ố ự ộ ế ớ ; th h hai: thông tin di đ ng s ). ng t
ươ ộ ố
ệ ớ ể ộ
ế ệ
ọ c g i là các h ế ệ ể ộ
ầ ừ ế ệ ử ụ ể ượ ư ệ
ế ệ khi ra đ i, các h th ng GSM đã phát tri n v i m t t c đ h t s c nhanh K t ặ ở chóng và có m t t Nam h th ng thông tin di đ ng s GSM ừ ượ ư c khai thác r t hi u qu . Còn IS95 là th h thông c đ a vào t đ ề ộ tin di đ ng CDMA đ u tiên do Qualcomm phát tri n, có kh năng đi u khi n công ạ ị ấ ể ử ấ su t, x lý cu c g i, chuy n giao. Nó không ch cung c p d ch v tho i mà còn cung ạ ố ố ệ ấ i t c đ 144 kbps. Đ n nay c p d ch v truy n s li u theo ki u circuitswitched t ỹ công ngh này đã tr thành công ngh th ng tr B c M . ễ ề ủ Đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a các khách hàng vi n thông v các d ch ế ệ ộ ế ệ ộ ớ ụ ễ i th h ba (th h m t: v vi n thông m i, các h th ng thông tin di đ ng đang ti n t ộ ệ ố Ở ế ệ ế ệ th h ba này các h thông tin di đ ng t ộ ả ấ ẩ ậ ế th ng thông tin di đ ng có xu th hòa nh p thành m t tiêu chu n duy nh t và có kh ệ ố ế ụ ụ ở ố t v i các h th ng thông tin di t c đ bit lên đ n 2 Mbps. Đ phân bi năng ph c v ộ ộ ệ ượ ệ ố ệ ẹ đ ng băng h p hi n nay các h th ng thông tin di đ ng th h ba đ ộ ố th h hai sang th h ba thì các th ng thông tin di đ ng băng r ng. Đ chuy n d n t ủ ộ ố ế ệ ộ công ngh thông tin di đ ng th h 2.5G đ c đ a vào s d ng. M t s tính năng c a th h 2.5G:
ớ ế ả
ư ườ ử ụ ộ ố
ị ể ế ị
ố ệ ề ố ệ ụ ụ ạ ị ệ Các d ch v m ng m i và c i thi n các d ch v liên quan đ n truy n s li u ố ệ ạ ủ ố ệ nh nén s li u c a ng i s d ng, s li u chuy n m ch kênh t c đ cao (HSCSD: ụ High Speed Circuit Switched Data), d ch v vô tuy n gói chung (GPRS: General Packet Radio Service) và s li u 144 Kbps.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
4
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ụ ế ế ế ố ị
ư ộ ự ứ ố Các tính năng liên quan đ n d ch v ti ng nh : Codec ti ng toàn t c tăng do ng (EFC: Enhanced Full Rate Codec), Codec đa t c đ thích ng và khai thác t
ườ c ầ đ u cu i các Codec ti ng.
ế ụ ổ ủ ọ ướ ư ệ ể ộ ọ ị ể ng cu c g i, hi n tên ch g i, chuy n
ớ ị giao cu c g i và d ch v c m g i m i.
ọ ế ệ ố Các d ch v b sung nh chuy n h ộ ọ ụ ấ ả C i thi n liên quan đ n d ch v b n tin ng n (SMS: Short Message Service)
ố ư ở ộ nh : móc n i các SMS, m r ng b ng ch cái, m r ng t ng tác gi a các SMS.
ị ả ế ắ ở ộ ư ướ ươ ị ữ ụ ả ề ụ ả ữ Các công vi c liên quan đ n tính c c nh : các d ch v tr ti n tho i tr ạ ướ c,
ướ ệ ỗ ợ tính c
ư c nóng và h tr cho u tiên vùng gia đình. ệ
ư
ư ị
Tăng c ng công ngh SIM. ị D ch v m ng thông minh nh CAMEL. ị ạ Các c i thi n chung nh : chuy n m ng GSM – AMPS, các d ch v đ nh v , ệ ườ ụ ạ ệ ả ệ ố ế ố ư ỗ ợ ị ể ộ ớ ng tác v i các h th ng thông tin di đ ng v tinh và h tr đ nh tuy n t ụ ị i u. ươ t
ế ệ ứ 1.1.3. Th h th ba – 3G (Third Generation):
ộ ế ứ ữ ờ ớ
ộ ấ ộ ệ ố i.
ị ấ ữ ố
ệ ư ề ộ ố ộ
ề ng packetswitched nh internet t c đ cao, truy n hình ch t l ẩ ươ ệ
ậ ả ấ ừ ử ụ ư ộ ổ ỹ c nâng c p t
ữ ư ả
ụ ệ ố Đ n nh ng năm 2000, h th ng thông tin di đ ng th 3 (3G) ra đ i v i m c đích ế ớ Ở ế ệ ứ th h th 3 hình thành m t h th ng thông tin di đ ng duy nh t trên toàn th gi ữ ạ ả ụ này, có kh năng cung c p nh ng d ch v có t c đ khác nhau nh tho i, truy n d ấ ượ ư ướ ị li u theo đ nh h ng ủ ắ ng ti n (MMS)… Các chu n c a 3G: IMT2000 (International cao, nh n tin đa ph Mobile Telecommunications 2000), UMTS (Universal Mobile Telephony System), ơ ượ CDMA 2000 đ CDMAOne s d ng k thu t tr i ph nh ng r ng h n ồ CDMA, bao g m nh ng phiên b n nh CDMA 2000 1X, 1XEVDV, 1X EVDO và CDMA 2000 3X.
ộ ế ệ
ư c thay th
ộ ạ ẽ ượ ạ ộ c l ng ghép v i hình nh và các cu c tho i thông th
ộ ố ạ
ệ ộ ả ế ệ ẽ ệ ố H th ng thông tin di đ ng th h ba s ph i là th h thông tin di đ ng cho các ệ ế ộ ươ ề ị ụ ộ d ch v di đ ng truy n thông cá nhân đa ph ng ti n. H p th tho i s đ ớ ằ ệ ử ượ ồ ườ ả ư ế ng b ng b u thi p đi n t đ ả ầ ể ở ổ ướ ẽ ượ c b sung các hình nh đ tr thành tho i có hình ... M t s yêu c u tr c đây s đ ố ớ ệ ố ứ ộ chung đ i v i h th ng thông tin di đ ng th ba: M ng ph i là băng r ng và có kh năng truy n thông đa ph ng ti n. Nghĩa là
ạ
ủ ấ ề ườ ử ụ ộ ộ M ng ph i có kh năng cung c p đ r ng băng t n (dung l
ổ ố ộ ụ ủ
ươ ế i s d ng đ n 2 Mbps. ầ ượ ị ớ ố ộ ố ứ ế ầ ng) theo yêu c u. ầ vi c thay đ i t c đ bit c a các d ch v khác nhau. Ngoài ra c n ố ng xu ng và ng truy n vô tuy n không đ i x ng v i: t c đ bit cao ở ườ đ
ạ ả ả m ng ph i đ m b o đ ạ ấ ề Đi u này xu t phát t ả ườ ả đ m b o đ ố ộ t c đ bit th p ả ả ả ượ ố ộ c t c đ bit c a ng ả ả ừ ệ ề ấ ở ườ đ ng lên.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
5
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ờ ấ ạ ẫ ả ả
ị ế ả ạ ầ ả ố ệ
ấ ượ ấ ượ ố ị ị ụ ạ ng d ch v m ng c đ nh,
ấ ạ ả ụ ng tho i.
ị ng d ch v ph i không thua kém ch t l ấ ượ ả ầ ử ử ụ ầ ả ả ồ M ng ph i có kh năng s d ng toàn c u, nghĩa là bao g m c ph n t thông
ề M ng ph i cung c p th i gian truy n d n theo yêu c u. Nghĩa là đ m b o các ể ụ ế ố k t n i chuy n m ch cho ti ng, các d ch v video và các kh năng s li u gói cho các ụ ố ệ ị d ch v s li u. Ch t l ố ớ nh t là đ i v i ch t l ạ ệ tin v tinh.
ầ ườ
ề ừ
ậ ể
ệ ả ẽ ậ ơ ở ộ
ẽ ế ệ
ế ợ ự ặ
ẩ c xây d ng trên c s CDMA ho c CDMA k t h p TDMA. ộ ộ ư ượ ụ ư
Ở
ơ ở c áp d ng r ng rãi, nh ng đã có các nghiên c u v ề ố ộ ữ ệ ừ ượ ề ế ệ ự ự ơ
ế ệ ố ệ ủ ế ệ ỹ
ượ ế ậ ớ
WARC92 (The World Administrative Radio Conference held in 1992) đã dành ng đi lên các băng t n 1885 – 2025 MHz và 2110 – 2200 MHz cho IMT 2000. Con đ ệ các công ngh khác nhau đ u đã có: hi n nay châu Âu và các nhà khai thác GSM 3G t ớ cùng v i Nh t B n s phát tri n đi lên WCDMA (Wide Band Code Division Multiple Access – Đa truy nh p phân chia theo mã băng r ng) trên c s UMTS, còn các nhà ấ ử ụ ộ cung c p s d ng công ngh CDMA s ti n lên CDMA 2000. Các tiêu chu n di đ ng ớ ượ ộ băng r ng m i đ ệ ố ứ ề H th ng di đ ng 3G ch a đ ệ ố ự ứ ẹ ặ h th ng 4G. đó có s h a h n v t c đ d li u t 2 Mbps đ n 156 Mbps ho c có ể ỗ ợ ộ ử ể th cao h n. Nó có th h tr hoàn toàn IP. Đi u đó đ c th c hi n d a trên các b x ề ậ lý tín hi u, các k thu t đi u ch , h th ng anten thông minh và công ngh ch y u là ộ ứ ỹ c ti n hành và MCCDMA là m t ng các k thu t đa sóng mang v i OFDM đã đ viên sáng giá.
1.2 . M NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T NAM: ở
Ệ Ạ Ộ
ụ ấ
ặ ệ Vi ộ
ộ ơ ế ớ ộ ố ư ở ướ n ườ i 3G là con đ t Nam là Mobifone, Vinaphone, ầ ư c ta ch a có nhu c u gì ế ấ ế ủ t y u c a ng xu th t
ố ộ ử ụ ượ ư t Nam h th ng thông tin di đ ng s GSM đ
Ở ệ Vi ệ
ệ ẩ ấ
ấ ử ụ ẩ ẩ ỉ
ử ụ ả ế ơ
ầ
ế ớ ướ ệ ắ ộ i 3G. Trong quá trình đang nghiên c u chuy n d n sang thông tin di đ ng th h c m t các công ngh thông tin di đ ng th h 2.5G đ
ả ể ế ệ ư ạ ạ
ử ụ ệ ẩ
ự ế ậ ạ ậ ị Các nhà cung c p d ch v di đ ng chính ệ Viettel, Sphone. M c dù hi n nay đa s thuê bao di đ ng ạ khác h n ngoài đàm tho i di đ ng nh ng ti n t ộ ệ ố h th ng thông tin di đ ng. ệ ố c đ a vào s d ng năm ượ c công ty Viettel Mobile, VMS và GPC khai thác. Còn S 1993 và hi n nay đang đ ầ phone là nhà cung c p đ u tiên và duy nh t s d ng công ngh CDMA. Chu n mà S phone đang s d ng là CDMA 2000 1X, chu n này ch cách chu n 3G CDMA 20001X ườ ẽ ng Evdo m t kho ng không xa nên Sphone s có kh năng ti n nhanh h n trên con đ ế ệ ộ ứ ti n t ử ụ ượ ư ộ c đ a vào s d ng. Hai ba, tr ệ ọ nhà khai thác m ng Vinaphone và Mobifone đã đ a vào m ng h công ngh GPRS, còn ừ tiêu chu n IS2000 1X. Các công ngh này cho phép tăng dung SPT s d ng ngay t ế ượ l ng truy nh p lên đ n 144 Kbps và truy nh p tr c ti p vào m ng Internet.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
6
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
Ộ Ủ Ấ Ệ 1.3. C U TRÚC CHUNG C A H THÔNG THÔNG TIN DI Đ NG:
ệ ố ủ ấ ộ ượ ở C u trúc chung c a h th ng di đ ng đ c trình bày ậ ớ hình 1.2 v i các thu t
ị ạ ế ố
ố ệ ạ ộ
ạ
ố ệ ạ ộ
ạ ạ
ệ ể ạ ạ ạ
ạ ộ
SS
ặ ấ ậ ộ ả ng :ữ ụ ISDN: Intergated Service Digital Network – M ng liên k t s đa d ch v . ể PSPDN: Packet Switched Public Data Network – M ng s li u công c ng chuy n m ch gói. ể CSPDN: Circuit Switched Public Data Network–M ng s li u công c ng chuy n m ch m ch. PSTN: Public Switched Telephone Network – M ng đi n tho i chuy n m ch công c ng.ộ PLMN: Public Land Mobile Network – M ng di đ ng m t đ t công c ng. OMC: Operation and Maintenance Center – Trung tâm v n hành và b o trì.
AuC
ISDN VLR HLR EIR
PSPD N
CSPD N
MSC
BS S
BSC OM C PSTN
BTS
PLM N
ệ ố
MS
ề ư Truy n l u ể ạ 1.3.1. H th ng con chuy n m ch ( SS – Switching Subsystem): ngượ l ề Truy n báo hi uệ
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
7
ả ấ ủ ệ ố ộ Hình 1.2 Mô t c u trúc chung c a h th ng thông tin di đ ng
ƯƠ
Ề Ạ
Ộ
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ệ ố ứ ố ể ạ ồ 1.3.1 H th ng con chuy n m ch SS bao g m các kh i ch c năng sau:
ạ ộ ổ ị ụ Trung tâm chuy n m ch các d ch v di đ ng c ng (GMSC: Gateway Mobile
ể Services Switching Center).
ụ ể ạ ộ ị Trung tâm chuy n m ch các d ch v di đ ng (MSC: Mobile Service Switching
Center).
ị ị ộ ộ ng trú (HLR: Home Location Register).
ạ
ộ ậ ệ ố ứ ể ạ ạ ồ
ố ệ ư ế ộ
ủ ữ ứ ạ B ghi d ch t m trú (VLR: Visitor Location Register). ườ B ghi d ch th ự ậ Trung tâm nh n th c (AuC: Authentication Center). ế ị t b (EIR: Equipment Identity Register). B nh n d ng thi ủ ể H th ng con chuy n m ch bao g m các ch c năng chuy n m ch chính c a ả t cho s li u thuê bao và qu n lý di ườ ử ụ i s d ng và
ơ ở ầ ủ ớ ạ ộ ớ ạ m ng thông tin di đ ng cũng nh các c s c n thi ộ ả đ ng c a thuê bao. Ch c năng chính c a SS là qu n lý thông tin gi a ng ạ m ng thông tin di đ ng v i nhau và v i các m ng khác.
ể ạ 1.3.1.1. GMSC (Gate Mobile Service Switching Center – Trung tâm chuy n m ch
ụ ộ ổ ị d ch v di đ ng c ng):
ề M ng thông tin di đ ng có th ch a nhi u MSC, VLR, HLR. Đ thi
ộ ể ướ ế ể ứ ườ ử ụ m ng ngoài đ n ng
ế ượ i s d ng thông tin di đ ng, tr ọ c đ nh tuy n đ n m t t ng đài c ng đ
ị ờ ổ ổ ệ
ị
ệ ộ ư ậ ạ ổ
ụ ấ ọ ế ổ ả ổ ướ ế c h t các t ng đài c ng ph i d a trên s ầ ả ự ổ ế ỏ
ể ạ ệ ớ ộ
ệ ộ ạ
ờ ạ ủ ệ ể ế ố ệ
ổ ầ ử ng tác v i các ph n t ờ ổ ớ ả không ph i bao gi
ề ế ố ớ ạ ứ ườ ộ ế ậ ộ ạ t l p m t ế ộ ọ ả ộ ọ ừ ạ c h t cu c g i ph i cu c g i t ộ ổ ế ế ầ ế ượ t đ n c g i là GMSC mà không c n bi đ ề ị ổ ở ệ đâu. Các t ng đài c ng có nhi m v l y thông tin v v trí hi n th i thuê bao đang ở ờ ế ủ th i c a thuê bao và đ nh tuy n các cu c g i đ n t ng đài đang qu n lý thuê bao ố ể đi m hi n th i (MSC t m trú). Nh v y, tr ổ ạ t và h i HLR này. T ng đài c ng tho i danh b c a thuê bao đ tìm đúng HLR c n thi ụ có m t giao di n v i các m ng bên ngoài thông qua giao di n này nó làm nhi m v ạ ớ ổ c ng đ k t n i các m ng bên ngoài v i m ng thông tin di đ ng. Ngoài ra t ng đài này cũng có giao di n báo hi u s 7 (CCS N khác ươ ủ t ng đài c a m ng thông tin di đ ng. V ph ổ c ng đ ng riêng mà th ệ ố ể ể ươ 0 7) đ có th t ế ệ ộ ng di n kinh t ng k t n i v i MSC.
ể ạ ị 1.3.1.2. MSC (Mobile Service Switching Center – Trung tâm chuy n m ch d ch v ụ
ộ di đ ng):
ể ộ
ạ ề ụ ủ ị ệ ữ ệ ố ộ ụ ế ậ chính, nhi m v c a MSC là đi u ph i vi c thi ạ MSC trung tâm chuy n m ch các d ch v di đ ng có ch c năng chuy n m ch ườ ử i s ứ ể ọ ế t l p cu c g i đ n nh ng ng
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
8
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ớ ạ
ọ ạ ế ặ ạ
ớ ả ữ
ệ ộ
ạ ệ
ữ ề ả ố ệ ạ ỏ ổ ộ i s li u c a ng
ủ ộ ườ ử ụ ứ ể ử ụ ớ ầ ử i s d ng ho c báo hi u gi a các ph n t ố
ả ữ ươ ộ
ạ ộ ườ ề ả
ể ề ề ộ ố ị ố ợ ộ
ộ ổ ệ ư ư ả ớ
ể ế ố ộ ớ ứ ả
ạ ộ
ượ ế ị ể ứ ộ ng tác. IWF (Interworking Function) bao g m m t thi
ố ớ ứ ề ể ẫ
ồ ạ ạ ố ệ ể ạ
ể ạ ạ ạ ộ
ồ ạ ỉ ơ ạ
ế ị ể ở ợ t b riêng, ầ thi ở ườ tr
ệ ữ ộ ệ ặ ệ ộ ụ d ng m ng thông tin di đ ng. M t m t MSC giao di n v i BSC, m t khác giao di n ớ ớ ổ ượ c g i là MSC c ng (Gate MSC). v i m ng ngoài. MSC giao ti p v i m ng ngoài đ ể ả ạ ệ i s d ng m ng Vi c giao di n v i m ng ngoài đ đ m b o thông tin cho nh ng ng ươ ứ thông tin di đ ng đòi h i c ng thích ng IWF (Interworking Function: ch c năng t ng ả ầ ạ tác). M ng thông tin di đ ng cũng c n giao di n v i m ng ngoài đ s d ng kh năng ệ ạ ặ ườ ử ụ trong m ng. truy n t ệ ạ ể ử ụ 0 7), M ng thông tin di đ ng còn có th s d ng báo hi u kênh chung s 7 (CCS N ạ ầ ử ả ạ ng tác gi a các ph n t m ng này đ m b o ho t đ ng t trong m t hay nhi u m ng ộ ể ớ ổ ộ thông tin di đ ng. MSC th ng là t ng đài l n đi u khi n và qu n lý m t s các b ạ ạ đi u khi n tr m g c (BSC). M t t ng đài MSC thích h p cho m t vùng đô th và ngo i ậ ộ ô có dân c vào kho ng m t tri u dân (v i m t đ dân c trung bình). ề ể ầ ặ ạ Đ k t n i MSC v i các m ng khác c n ph i thích ng các đ c đi m truy n ạ ẫ ủ ọ ớ c g i là các d n c a m ng thông tin di đ ng v i các m ng này. Các thích ng này đ ứ ươ ứ t b đ thích ng ch c năng t giao th c và truy n d n. Nó có th ghép n i v i các m ng PSPDN (Packet Switched ộ Public Data Network: m ng s li u công c ng chuy n m ch gói) hay CSPDN (Circuit ố ệ Switched Public Data Network: m ng s li u công c ng chuy n m ch m ch ), nó ể ự i khi các m ng khác ch đ n thu n là PSTN hay ISDN. IWF có th th c cũng t n t ế ứ ng h p hay giao ti p hi n trong cùng ch c năng MSC hay có th gi a MSC và IWF đ ượ ể ở c đ m .
ị ườ ộ ị 1.3.1.3. HLR (Home Location Register – B thanh ghi đ nh v th ng trú):
ồ ộ ạ ơ ở ữ ệ
ị ượ ư ữ ở c l u tr HLR không ph
ị ứ ệ ệ
ộ ứ ườ ộ ệ ế ả
ể ư ế ị ờ ủ ạ ứ ộ
ạ ậ ệ
ả ậ ố ệ ủ ượ ả
ả Ngoài MSC, m ng thông tin di đ ng bao g m c các c s d li u. Các thông tin ụ ấ ụ ễ liên quan đ n vi c cung c p các d ch v vi n thông đ ờ ủ thu c vào v trí hi n th i c a thuê bao. HLR cũng ch a các thông tin liên quan đ n v trí ng HLR là m t Server đ ng riêng không có kh năng hi n th i c a thuê bao. Th ả chuy n m ch nh ng có kh năng qu n lý hàng trăm ngàn thuê bao. M t ch c năng con ụ ự ủ c a HLR là nh n d ng trung tâm nh n th c AuC (Authentication Center), mà nhi m v ủ c a trung tâm này qu n lý an toàn s li u c a các thuê bao đ ị c phép. ị ạ ộ
ứ ộ ộ
ơ ở ữ ệ ệ ề
ụ ư ụ ụ ủ ữ ố ệ ươ ằ ờ ố ệ ồ ứ ng ng và đ ng th i l u gi
1.3.1.4. VLR (Visitor Location Register – B thanh ghi đ nh v t m trú) ượ ố ớ ạ Là c s d li u th hai trong m ng thông tin di đ ng. Nó đ ủ ữ ạ ờ ư ứ ơ c n i v i m t hay ệ t m th i s li u thuê bao c a các thuê bao hi n ề ị s li u v v ườ ng m c đ chính xác h n HLR. Các ch c năng VLR th
ứ nhi u MSC và có nhi m v l u gi đang n m trong vùng ph c v c a MSC t ở ứ ộ ủ trí c a các thuê bao nói trên ế ớ ượ đ c liên k t v i các ch c năng MSC.
ự ậ ả 1.3.1.5. AuC (Authentication Center – Qu n lý thuê bao và trung tâm nh n th c)
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang
9
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ố ộ ậ
ậ ượ M t thuê bao mu n truy c p m ng, VLR ki m tra Simcard c a nó có đ ữ ủ ử ụ ạ ệ ự
ể ậ ượ ạ ụ ộ c t o ra m t cách liên t c và riêng bi
ự c g i là nh ng b ba, nó đ ở ữ ượ ọ ộ ộ ậ ự ấ c cung c p b i trung tâm nh n th c AuC, AuC đ
ấ c ch p ộ ự nh n hay không, nghĩa là nó th c hi n m t s nh n th c. VLR s d ng nh ng thông ệ ự ượ ậ ố t s nh n th c đ ượ ế ỗ cho m i thuê bao di đ ng đ c k t ớ ợ h p v i HLR.
ộ ế ị ả 1.3.1.6. EIR (Equipment Identification Register – Qu n lý thi
t b di đ ng): ế ị ặ ầ ự ợ ệ ủ
c a thuê bao d a trên yêu c u đ c tính thi ế ị ộ t b di đ ng ủ t b EIR. Trong EIR, IMEI c a toàn
ừ ộ MS sau đó g i t ượ ử ụ ố ế qu c t ộ b thi
ậ
c phân chia thành ba danh sách. ấ c ch p nh n. ượ
c theo dõi. ượ ấ ậ c ch p nh n.
ở ớ ộ ậ i b ghi nh n thi ả ượ c s d ng thì ph i đ ế ị ượ ứ ắ t b đ ộ ế ị ứ t b di đ ng đ ế ị ứ ộ t b di đ ng không đ ộ ợ ể
ể EIR ki m tra tính h p l IMEI t ế ị t b di đ ng đ Danh sách màu tr ng : ch a thi Danh sách màu xám : ch a thi Danh sách màu đen : ch a thi ế ể EIR ki m tra IMEI có thích h p vào m t trong ba danh sách hay không và chuy n k t ả ế qu đ n MSC.
ụ ộ ộ ạ ướ * CCS N0 7 Ph thu c vào qui đ nh c a t ng n
ế ể
ệ ị ệ ể
ậ ộ ộ ệ ể ẽ ể ự ộ
ạ ậ ủ ộ ộ ộ
ộ ộ
ể ộ ự ể ạ ộ
ả ề ậ ị
ữ ử ụ ể ị ế ế ầ ạ ổ
ộ ộ ộ
ố ị ậ ủ ế ợ ể ẽ ứ ể ượ ạ ớ ự ư ệ ộ ủ ừ c, m t hãng khai thác m ng thông tin di ạ ạ ộ 0 7 riêng hay chung. N u hãng khai thác có m ng đ ng có th có m ng báo hi u CCS N ể báo hi u này riêng thì các đi m chuy n báo hi u (STP : Signalling Transfer Point) có ệ ở ể đi m nút th s là m t b ph n c a m ng thông tin di đ ng và có th th c hi n ệ ở ể ự ạ ủ riêng hay trong cùng m t b ph n c a m ng thông tin di đ ng và có th th c hi n ự ế ươ đi m nút riêng hay trong cùng m t MSC tùy thu c vào hoàn c nh kinh t . T ng t ạ ộ ệ m t nhà khai thác m ng thông tin di đ ng cũng có th có quy n th c hi n m t m ng ộ ộ ế ọ riêng đ đ nh tuy n các cu c g i gi a GMSC và MSC hay th m chí đ nh tuy n cu c ấ ướ ể ọ g i ra đ n đi m g n nh t tr c khi s d ng m ng c đ nh. Lúc này các t ng đài trung gian (TE: Transit Exchange) có th s là m t b ph n c a m ng thông tin di đ ng và có th đ c th c hi n nh là m t nút đ ng riêng hay k t h p v i MSC.
ệ ố ố ạ 1.3.2. H th ng tr m con g c BSS:
ố ạ 1.3.2.1. BTS (Base Transceiver Station – Tr m thu phát g c):
ạ ế ị ộ ệ ố ề ậ
Tr m BTS là m t h th ng thi ồ ệ ộ ố ể ả
ế ị t b phát thu, anten và và m t s thi ể ế ứ ạ
ụ ế ị t b khác đ mã hoá và gi ế ủ ớ ứ ộ ọ
ố ộ ộ ể ậ ổ ứ ố ế t b có nhi m v truy n và nh n sóng vô tuy n, bao g m các thi i mã ờ ồ đ ng th i giao ti p v i BSC. Có th coi BTS là các modem vô tuy n ph c t p và có ộ ố thêm m t s các ch c năng khác. M t b ph n quan tr ng c a BTS là TRAU (Transcoder and Rate Adapter Unit : kh i chuy n đ i mã và thích ng t c đ ). TRAU là
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 10
ƯƠ
Ề Ạ
Ộ
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ở ặ ả
t b mà ượ đó quá trình mã hoá và gi ự ế ạ ườ ứ ố ợ c ti n hành,
ế đây cũng th c hi n thích ng t c đ trong tr ư ộ ể ặ ủ
ở ộ ộ ườ ượ ặ ữ ề ế ị i mã ti ng đ c thù riêng cho m ng thông tin di thi ề ệ ộ d ng đ ng h p truy n ố ệ s li u. TRAU là m t b ph n c a BTS, nh ng cũng có th đ t nó cách xa BTS và ậ th m chí trong nhi u tr ậ ợ ng h p nó đ
c đ t gi a BSC và MSC. ố ộ ề ể ạ 1.3.2.2. BSC (Base Station Controller – B đi u khi n tr m g c):
ệ ệ ệ ề ụ Có nhi m v qu n lý t
ả ệ ệ ị
ả ấ ả ả xa BTS và MS. Các l nh này ch y u là các l nh n đ nh, gi ố ớ ủ ế ộ
ể ạ ủ ộ
ỏ ụ ể ộ
ư ượ ủ ọ ệ ng c a BTS này. Giao di n c a BSC n i v i BTS đ
ế ể t c giao di n vô tuy n thông qua các l nh đi u khi n ấ ừ ế t i phóng kênh vô tuy n ượ ố và qu n lý chuy n giao (Handoff). M t phía BSC đ c n i v i BTS còn phía kia n i ộ ổ ả ự ế ớ BSC là m t t ng đài nh có kh v i MSC c a m ng thông tin di đ ng. Trong th c t ể ộ ụ ả năng tính toán đáng k . M t BSC trung bình có th qu n lý vài ch c BTS ph thu c ệ ượ ố ớ ủ c g i là giao di n vào l u l Abis.
ộ ạ
ườ ử ụ ể ườ 1.3.2.3. MS (Mobile Station – Tr m di đ ng): t b duy nh t mà ng i s d ng có th th
ế ị t b xách tay ho c thi
ế ị ế ị ể ỏ ầ ấ
t b nh c m tay s là thi ế ổ ế ế
ủ ể
ườ ử ụ ệ ứ ấ ể ế ị ị ệ ư ớ
ấ ạ ộ ng xuyên nhìn Tr m di đ ng là thi ế ế ị ặ ấ ủ ệ ố ặ t b đ t trong ôtô hay thi th y c a h th ng. MS có th là thi t ị ầ ộ ế ị ạ ẽ ạ t b tr m di đ ng ph bi n nh t. Ngoài b c m tay. Lo i thi ả ệ ử ứ ệ vi c ch a các ch c năng vô tuy n chung và x lý giao di n vô tuy n, MS còn ph i ư ệ i s d ng (nh : Micro, loa, màn hình hi n th , bàn cung c p các giao di n c a ng ớ ộ ố ặ ộ ọ ả t b khác (nh : giao di n v i phím đ qu n lý cu c g i) ho c giao di n v i m t s thi máy tính cá nhân, Fax…).
ệ ố 1.3.3. H th ng con khai thác (OSS – Operation System Sub):
ạ ng m ng. ướ c.
ế ị ả ả ộ ứ OSS có ba ch c năng chính sau: ả ưỡ Khai thác b o d Qu n lý thuê bao tính c Qu n lý thi t b di đ ng.
ả ưỡ 1.3.3.1. Khai thác và b o d ạ ng m ng:
ạ ủ
ạ ộ ứ ộ ữ ng chuy n giao (handoff) gi a hai ô nh
ủ ị
i c a h th ng, m c đ ch n, s l ể ị
ờ ử ấ ể ả ữ ể ấ ờ hi n th i, đ chu n b tăng l u l
ạ ổ
ồ ị ẩ ể ự ổ ề ủ ổ ể ẳ ệ ế ạ ạ Khai thác là các ho t đ ng cho phép khai thác m ng theo dõi hành vi c a m ng ể ố ượ ặ ư ả ủ ệ ố ư nh : t ấ ượ ộ ọ ụ ượ ậ c toàn b ch t l ng c a d ch v mà h cung v y nhà khai thác có th giám sát đ ổ ấ ệ ự ố ấ c p cho khách hàng và k p th i x lý s c . Khai thác cũng bao g m vi c thay đ i c u ư ượ ệ ở ệ ng trong hình đ gi m nh ng v n đ xu t hi n ệ ề ệ ươ ng lai, đ tăng vùng ph sóng. Vi c thay đ i m ng có th th c hi n “ m m “ qua t ố ớ ươ ể ố i t ng đ i báo hi u (ch ng h n thay đ i thông s chuy n giao n u thay đ i biên gi
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 11
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
Ộ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ạ ữ ệ ạ
ộ ạ ổ ẳ ườ ng (ch ng h n b ớ Ở ệ ố h th ng vi n thông
ằ ệ ệ ỏ ự ự i hi n tr ặ ắ ng truy n d n hay l p đ t m t tr m m i). ượ c th c hi n b ng máy tính và đ
ưỡ ượ ậ ử ệ ị
ự ệ ả ạ
ự ố ộ ố ự ố i ta d phòng cho thi
ệ ự ộ ự ề ườ ế ế ị ự t b d phòng. S thay th này có th th c hi n t
ể ượ
ể ự ệ i khai thác th c hi n b ng đi u khi n t ằ ạ ế ị ườ ồ ệ ứ ặ gi a hai ô), ho c th c hi n c ng đòi h i s can thi p t ề ượ ẫ sung thêm dung l ự ạ ệ hi n đ i khai thác đ c t p trung ệ ả ữ ụ B o d ộ ố Nó có m t s quan h v i h th ng khai thác m ng. Các thi hi n đ i có kh năng t tra. Trong nhi u tr ế ằ th b ng thi ẹ ự ố ả gi m nh s c có th đ ưỡ d ễ ở ộ ạ m t tr m. ỏ ự ố ị ng có nhi m v phát hi n, đ nh v và s a ch a các s c và h ng hóc. ệ ớ ệ ố ễ ế ị ở ạ ạ m ng vi n thông t b ệ ự ể ự ố ự ki m phát hi n m t s s c hay d báo s c thông qua t ể ế ị ể ườ ợ t b đ khi có s c có th thay ng h p ng ệ ự đ ng, ngoài ra vi c ể ừ ả ề xa. B o c ng ự ố ế ạ ộ t b có s c . ườ ng cũng bao g m các ho t đ ng t ằ ự ng nh m thay th thi ệ i hi n tr
ả
1.3.3.2. Qu n lý thuê bao: ồ ả ậ
ỏ ệ ể ấ ạ ộ ạ ụ ầ ứ ạ
ề ụ ể ậ
ả ữ ướ ụ
ở ạ ả
ọ ử ế ộ ố ộ
ả
Bao g m các ho t đ ng qu n lý đăng ký thuê bao. Nhi m v đ u tiên là nh p và ề xóa thuê bao ra kh i m ng. Đăng ký thuê bao cũng có th r t ph c t p tùy theo nhi u ượ ấ ả ị ổ t c d ch v và nhi u tính năng b sung. Nhà khai thác ph i có th thâm nh p đ c t ộ ố ộ ọ ệ c các cu c g i cho các thông s nói trên. M t nhi m v quan tr ng khác n a là tính c ướ ả ượ thuê bao. C c phí ph i đ m ng thông c tính và g i đ n thuê bao. Qu n lý thuê bao ế ị ế ỉ t b OS riêng. Simcard cũng đóng vai tin di đ ng ch liên quan đ n HLR và m t s thi ậ ủ ệ ố ư ộ ộ trò nh m t b ph n c a h th ng qu n lý thuê bao. ộ ế ị ả
1.3.3.3. Qu n lý thi ả t b di đ ng: ộ ế ị ế ị ự ệ Qu n lý thi
ư ệ
ự ệ ạ
ậ ạ ở ộ t b EIR c th c hi n b i b đăng ký nh n d ng thi ế ữ ệ ữ ấ ả t c các d li u liên quan đ n t ể ể ườ ng báo hi u đ ki m tra s cho ẽ ị ấ ế ị ộ ượ t b di đ ng đ ự (Equipment Identity Register) th c hi n. EIR l u gi ố ế ượ ộ c n i đ n MSC qua đ tr m di đ ng MS. EIR đ ượ ế ị ủ phép c a thi t b không đ t b , m t thi c phép s b c m.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG I
ươ ừ ớ ộ
Ch ệ ơ ề ạ ệ ệ ổ ế ệ ạ
ng I đã khái quát t ng quan v m ng di đ ng t ả ộ ế ệ ượ ớ ế ngh đ n gi n đ n các th h công ngh hi n đ i. Quá trình phát tri n công ngh thông tin di đ ng đ khi hình thành v i công ệ ế c phân làm ba th h : 1G, 2G (2G và 2,5G) và 3G. V i các tiêu
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 12
ƯƠ
Ề Ạ
Ộ
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V M NG THÔNG TIN DI Đ NG
ị ệ
ệ ề ể
ỹ ữ ằ ủ ừ ị ượ ệ ố ứ ụ ữ ư t tr i, nh ng u nh ấ ậ ẩ chu n k thu t và các tiêu chí ng d ng trên n n công ngh , ta đã xác đ nh và đánh giá ự ượ ộ ượ c nh ng s v đ ệ
ộ ử ộ ệ ố B ng vi c phân tích c u trúc h th ng, ta đã đ nh hình đ ộ ẩ
ẫ ệ ự ư ế ệ ấ
ọ ộ ụ ể ấ ấ ợ ị
ả ầ ư ệ
ả . t Nam, công ngh thông tin di đ ng đã đ
c đi m c a t ng công ngh . ủ ượ ấ c c u trúc chung c a ể m t h th ng x lý thông tin di đ ng. Các th h di đ ng phát tri n theo chu n công ệ ượ ự ngh khác nhau nh ng v n d a trên nguên lý c u trúc này. Và công ngh đ c l a ề ả ch n tri n khai tùy thu c vào nhà cung c p d ch v đ phù h p c u trúc n n t ng có ẵ s n và đ m b o hi u qu đ u t ệ ớ ự ể ả Ở ệ Vi ệ ộ ể ủ ế ớ ệ ể ượ ư ẩ c đ a vào khai thác và và đ y ể ừ ự ặ i, đ c bi t là s phát tri n t
ạ ế ệ ạ ệ
Trong ch
m nh vi c phát tri n cùng v i s phát tri n c a Th gi th th m ng 2G và hi n nay là 3G. ươ ể ệ ệ ọ i Vi
ự ự ử ắ ổ ể ể ệ ổ ng này, ch đánh giá và phân tích mang tính t ng quan đ th hi n ạ t Nam. Qua đó c s phát tri n công ngh và s l a ch n công ngh 3G t ủ ượ c nguyên lý chung c a
ộ ệ ố ỉ ệ ượ ự đ ể ề ị chúng ta có cái nhìn t ng th v l ch s hình thành và n m đ ộ m t h th ng thông tin di đ ng./.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 13
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
Ể 2.1. QÚA TRÌNH PHÁT TRI N LÊN 3G:
ẩ ệ ả ượ ả ượ ẩ c chu n c chu n hóa hoàn toàn; các giao di n chính ph i đ
ọ ệ ố ả ổ ệ ạ i trên m i khía c nh;
ậ ạ ả ượ ệ ố ỗ ợ c h th ng h tr ; ộ
ườ ế ớ t công ngh , và h
ả ố ộ ậ ậ ụ ư ệ ả ả i dùng đ u cu i đ c l p v i chi ti i h n đ a ra d ch v . V y nên ph i tách bi ạ ệ t platform công
ẩ
ạ ế ế ị ạ ệ ớ ị ưở Ý t ả i các d ch v hi n t
ng chính y u n ch a sau 3G là chu n b m t h t ng v n năng có kh ị ế ị ậ c v y, 3G tách bi
ể ự Phát tri n d a trên các tiêu chí: ệ ố H th ng ph i đ hóa và m ;ở ệ ố H th ng ph i b sung cho h th ng hi n t ầ ủ ấ ả t c các thành ph n c a multimedia ph i đ Multimedia và t ấ ủ Truy nh p radio c a 3G ph i cung c p kh năng băng r ng; ầ ụ ố ớ Các d ch v đ i v i ng ị ớ ạ ầ t ng m ng không gi ụ ử ụ ngh v i d ch v s d ng platform đó. ế ẩ ụ ệ ạ ể ụ ử ụ ậ ứ ươ i và t ệ ấ ệ ữ ứ ệ
TACS
GSM (900)
WCDMA
GPRS
GSM (1800)
NMT (900)
GSM (1900)
GPRS
IS136 (1900)
EDGE
IS95 (JSTD008) (1900)
IS136 TDMA (800)
AMPS
cdma2000 Mx
cdma2000 1x
IS95 CDMA (800)
SMR
iDEN (800)
1G
2G
2.5G
3G
ườ ả ị ộ ạ ầ ữ ả ượ ạ ầ t k sao cho nh ng c thi ng lai. H t ng ph i đ năng t ộ ấ ổ ỗ ợ ạ ể ượ ổ c m ng h tr không gây ra m t b t n nào đ i thay và ti n tri n công ngh có th đ ệ ể ượ ệ ạ ạ ố ớ i. Đ làm đ đ i v i các d ch v s d ng c u trúc m ng hi n t t ụ ụ ệ ị ề ả i, công ngh d ch v và nh ng ng d ng công ngh truy c p, công ngh truy n t ng i dùng.
ệ ể Hình 2.1 Quá trình phát tri n lên 3G theo 2 nhánh công ngh chính
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 13
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ẩ ẽ ề ệ ệ ề ệ ạ Hi n t
ọ ả
ạ ả ươ ấ ế ớ ỉ c tri n khai r ng rãi trên toàn th gi
ớ ị ườ ộ ệ ố ể ượ c phát tri n trên c s t ế ế ớ ộ ể i 65% th tr
ạ ơ ở ươ ng th gi ị ườ ế i có nhi u chu n công ngh cho 2G nên s có nhi u chu n công ngh 3G ẩ ẩ ch có 2 tiêu chu n quan tr ng nh t đã có s n ph m ượ i là WCDMA ứ ớ ng thích v i giao th c i. Còn CDMA 2000 ể ng. Quá trình phát tri n ng thích v i m ng lõi IS41, hi n chi m 15% th tr
ướ
ẩ ự ế đi theo, tuy nhiên trên th c t th ng m i và có kh năng đ (FDD) và CDMA 2000. WCDMA đ ạ ủ c a m ng lõi GSM, m t h th ng chi m t ệ ớ ươ ằ nh m t ẽ ậ ng chính này lên 3G cũng s t p trung vào 2 h ử ụ ướ ệ ể
2.1.1. H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh WCDMA: ẩ ượ ủ WCDMA là m t tiêu chu n thông tin di đ ng 3G c a IMT2000 đ
ụ ể ấ
ị nhi u d ch v tho i, d ch v đa ph
ạ ụ ơ ở ạ ượ ụ ẵ
GSM
GPRS
EDGE
WCDMA
1999
2000
2002
ắ ạ ộ ể ộ c phát tri n ả ạ ớ ủ ế ở Châu Âu v i m c đích cho phép các m ng cung c p kh năng chuy n vùng ch y u ụ ề ạ ệ ươ ị ể ỗ ợ ầ toàn c u và đ h tr ng ti n. Các m ng ậ ơ ở ạ ầ ự ự WCDMA đ c xây d ng d a trên c s m ng GSM, t n d ng c s h t ng s n có ể ừ ạ ủ c a các nhà khai thác m ng GSM. Quá trình phát tri n t GSM lên WCDMA qua các ể ượ giai đo n trung gian, có th đ ơ ồ t trong s đ sau đây: c tóm t
ử ụ ể ệ Hình 2.2 Quá trình phát tri n lên 3G s d ng nhánh công ngh WCDMA
ấ ạ ể ế ố ố ệ
ớ ứ ỗ ợ ớ ố ộ ườ
ị ợ ờ ậ ạ ụ ố ệ ủ
ơ
ạ ả ố ệ ượ ạ ệ ố ớ ạ ế ố
ướ các k t n i chuy n m ch kênh đ ượ ọ
ố ệ ẩ ớ ớ ở ộ ệ ả ộ
ể ể ạ
ế ệ ớ
ươ ề ề GPRS: GPRS cung c p các k t n i s li u chuy n m ch gói v i t c đ truy n ng đáng lên t i 171,2Kbps và h tr giao th c Internet TCP/IP và X25, nh v y tăng c ể ệ ạ ệ k các d ch v s li u c a GSM. Công vi c tích h p GPRS vào m ng GSM hi n t i là ế ộ ộ ầ m t quá trình đ n gi n. M t ph n các khe trên giao di n vô tuy n dành cho GPRS, cho ộ ộ ố ạ ượ ậ ị c đ i v i m t s tr m di đ ng. Còn phép ghép kênh s li u gói đ c l p l ch trình tr ằ ở ộ ượ ể ừ m ng lõi GSM đ c m r ng b ng c t o thành t ể ạ c g i là GGSN và SGSN. cách thêm vào các nút chuy n m ch s li u Gateway m i, đ ượ GPRS là m t gi c chu n hoá hoàn toàn v i các giao di n m r ng và có i pháp đã đ ề ấ ẳ th chuy n th ng lên 3G v c u trúc m ng lõi. ụ ố ố EDGE: H th ng 2,5G ti p theo đ i v i GSM là EDGE. EDGE áp d ng ng pháp đi u ch 8PSK, đi u này làm tăng t c đ c a GSM lên 3 l n. EDGE là lý
ố ộ ủ ầ ấ ề ở ạ ố ớ ầ ố ế ể ỉ ầ ề ng đ i v i phát tri n GSM, nó ch c n nâng c p ph n m m tr m g c. ph ưở t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 14
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ộ ậ ế ệ ượ ạ ở
ạ ộ ể c phát tri n m nh ổ ậ ả ỹ
ự ộ
ỗ ợ ể ạ ọ
WCDMA: là m t công ngh truy nh p vô tuy n đ ự ệ ố ở ế ộ ố ế ụ ầ ờ ử ụ ả ị ồ ụ ỗ ả ợ ớ ị
ố ộ ạ ộ ể ỗ ợ ơ
ả ự ả ủ ụ ở ứ ự ề ỉ Châu ỗ Âu. H th ng này ho t đ ng ch đ FDD & TDD và d a trên k thu t tr i ph chu i tr c ti p (DSSS Direct Sequence Spectrum) s d ng t c đ chip 3,84Mcps bên trong ể ẹ băng t n 5MHz. WCDMA h tr tr n v n c d ch v chuy n m ch kênh và chuy n ế ạ ộ ạ m ch gói t c đ cao và đ m b o s ho t đ ng đ ng th i các d ch v h n h p v i ch ố ữ ấ ệ ộ m c hi u qu cao nh t. H n n a WCDMA có th h tr các t c đ gói ho t đ ng ố ộ ộ ố ệ đ s li u khác nhau, d a trên th t c đi u ch nh t c đ .
ể ệ ướ ử ụ
ộ 2.1.2. H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh CDMA 2000: ế ộ ộ ậ
ạ ộ ế ộ ẩ ậ
ệ ở ch đ FDD. Nh ng công vi c chu n hoá t p trung vào gi ơ ầ ộ ố
ể ả ạ ộ ộ các m ng IS95 c a h th ng thông tin di đ ng 2G, có th mô t c phát tri n t
IS-95A
IS-95B
Cdma2000 1x
Cdma2000 Mx
1999
2000
2002
ể ừ ể ẽ ầ CDMA 2000 là m t cách ti p c n đa sóng mang cho các sóng có đ r ng n l n ả ư 1,25MHz ho t đ ng i ớ ố pháp m t sóng mang đ n 1,25MHz (1x) v i t c đ chip g n gi ng IS95. CDMA 2000 ủ ệ ố ượ đ quá trình phát tri n trong hình v sau:
ể Hình 2.3 Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh CDMA 2000
ượ ệ ộ
ộ IS95B: IS95B hay CDMA One đ ộ ẩ
ế
c coi là công ngh thông tin di đ ng 2,5G ấ ạ ể thu c nhánh phát tri n CDMA 2000, là m t tiêu chu n khá linh ho t cho phép cung c p ụ ố ệ ố ộ ị d ch v s li u t c đ lên đ n 115Kbps. ạ ủ ầ ọ
CDMA 2000 1xRTT: Giai đo n đ u c a CDMA2000 đ ằ ượ ượ ượ ạ ủ ả t k nh m c i thi n dung l c thi ng tho i c a IS95B và đ h
ớ c g i là 1xRTT hay ể ỗ ế ị ầ t b đ u i 307,2Kbps. Tuy nhiên, các thi
ố ộ ố ệ ạ ủ ỉ ỉ ớ ế ế ỉ ch là 1xEVDO, đ ả ợ ề ố ệ ở ố ộ ỉ tr kh năng truy n s li u ớ ươ ố cu i th ệ t c đ đ nh lên t ng m i c a 1x m i ch cho phép t c đ s li u đ nh lên t
i 153,6kbps. ệ
ấ ủ ượ ượ CDMA 2000 1xEVDO: 1xEVDO đ ậ ẩ ộ
ộ ự ủ ể ả công ngh HDR (High c ch p nh n v i tên này nh là m t tiêu chu n thông ơ i pháp đ n
ề ố ệ ố ớ Data Rate) c a Qualcomm và đ tin di đ ng 3G vào tháng 8 năm 2001 và báo hi u cho s phát tri n c a gi sóng mang đ i v i truy n s li u gói riêng bi
ự ư ừ ệ ề
ệ ố ị ự ạ t c đ nh tài nguyên dành cho tho i và tài nguyên dành cho s
ở ầ ứ ủ ệ ể ừ c hình thành t ớ ư ệ ệ t. CDMA 2000 1xEVDV: Trong công ngh 1xEVDO có s d th a v tài ố nguyên do s phân bi ằ li u. Do đó CDG (nhóm phát tri n CDMA) kh i đ u pha th ba c a CDMA 2000 b ng
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 15
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ư ề ỉ
ố ệ ượ ạ ủ ố ớ
ộ ộ ố ệ c v i 1xRTT. T c đ s li u c c đ i c a ng ả ữ ệ ướ ạ ụ ị ự ươ ng thích ng ứ ươ i 3,1Mbps t ớ ng ng v i kích th
ế các đ a các d ch v tho i và s li u quay v ch dùng m t sóng mang 1,25MHz và ti p ườ ử ụ ự t c duy trì s t i s ờ ớ ụ d ng lên t c gói d li u 3.940 bit trong kho ng th i gian 1,25ms.
ọ ề ậ ượ ế
ầ ộ
ộ ố ệ ượ
ệ c thi ỉ ế ế ụ ể ự ự
ố ọ ả ổ ự ư ề ế ố
ệ ử ụ ồ ẫ ơ ườ ấ ầ ơ ộ ế ự ự CDMA 2000 3x(MC CDMA): CDMA 2000 3x hay 3xRTT đ c p đ n s l a ọ ấ ch n đa sóng mang ban đ u trong c u hình vô tuy n CDMA 2000 và đ c g i là MC ế CDMA (Multi carrier) thu c IMTMC trong IMT2000. Công ngh này liên quan đ n ả ầ t k cho d i t n vi c s d ng 3 sóng mang 1x đ tăng t c đ s li u và đ ượ c trong 5MHz (g m 3 kênh 1,25Mhz). S l a ch n đa sóng mang này ch áp d ng đ ớ ố ố ườ truy n d n đ ng xu ng. Đ ng lên tr i ph tr c ti p, gi ng nh WCDMA v i t c ộ đ chip h i th p h n m t ít 3,6864Mcps (3 l n 1,2288Mcps).
Ạ 2.2. M NG UMTS 3G:
ẩ ớ ệ 2.2.1. Gi
ậ ủ ứ ổ
ế ợ ch c k t h p c a các t ố ụ ề ẩ
ậ ộ ướ ị ẩ ứ ch c tiêu chu n hóa: ệ ố châu Âu, Nh t, Nam Tri u tiên, M và Trung qu c. M c đích chu n hóa h th ng thông tin di đ ng 3G theo đ nh h
ế ử ụ ậ
ể ừ ế ừ ầ ầ ữ ữ ẩ i thi u tiêu chu n 3GPP: ổ 3GPP thành l p năm 1998 là t ỹ ng: Ph n truy nh p vô tuy n s d ng WCDMA và TDCDMA; Ph n core: phát tri n t GSM, k th a nh ng nh ng tiêu chu n ETSI do SMG
xây d ng.ự ế ả Đ n năm 2001, sau khi hoàn thành phiên b n 3GPP R99, 3GPP chia thành hai t ổ
ch c:ứ
ị ẩ ạ ể ự ụ ấ ệ
ố ậ
ậ ộ ể ự ơ ở ả
ả 3GPP: xây d ng các tiêu chu n phát tri n m ng core, d ch v , c u trúc h th ng, truy c p radio WCDMA và TDCDMA; ETSI SMG: phát tri n truy nh p radio GSM và EDGE. ẩ Trong đó 3GPP xây d ng các b tiêu chu n trên c s năm. Phiên b n đ u tiên là c các
ầ ượ 3GPP Release 99 (3GPP R99). Đ n nay 3GPP đã có 04 phiên b n đã và đang đ nhà khai thác trên th gi ế ụ i áp d ng:
ứ ượ ứ ượ ứ ượ tháng 3/2001. tháng 9/2002. tháng 12/2003.
ổ
ữ ớ ế ớ ề ả ư ộ ế ớ 3GPP release 99 (3GPP R99) 3GPP release 4 (3GPP R4) 3GPP release 5 (3GPP R5) 3GPP release 6 (3GPP R6) ộ ố R5 và đ a thêm vào m t s features m iti n t ụ ừ : chính th c đ c áp d ng t ụ ừ : chính th c đ c áp d ng t ừ ụ : chính th c đ c áp d ng t ế ể : b sung nh ng đi m thi u trong IMS 3GPP ạ i “All IP”. i m t m ng truy n t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 16
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ị ướ ệ ẩ ị 2.2.2. Đ nh h Âu do 3GPP qui đ nhị
ụ ụ ng công ngh & d ch v theo tiêu chu n châu ạ áp d ng cho m ng Vinaphone:
ị ẩ ể ệ ấ ạ
ệ ớ
ể ề ả ế ế ộ
ạ ơ
ầ ầ ẩ ề Chu n 3GPP qui đ nh phát tri n công ngh và c u trúc m ng GSM 2G truy n ướ ử ụ ố th ng phát tri n lên UMTS 3G theo nhánh s d ng công ngh WCDMA v i xu h ng ả ự ạ ử ụ phiên b n: 3GPP s d ng truy n t i TDM ti n đ n m t m ng "All IP" theo trình t ạ R99, 3GPP R4, 3GPP R5 và 3GPP R6. M ng Vinaphone trong giai đo n h n 13 năm qua đã đ u t tr thành m ng GSM 2,5G và là ph n đ u trong quá trình chu n hoá 3GPP.
ầ ư ở ấ ạ ệ ố ế
ấ ộ ệ ố ệ h th ng GSM hi n
ệ ố
ượ c mô t ộ ừ ệ ố (Hình 1.4) ế ể ượ có thì c u trúc h th ng có th đ ồ
ộ ạ ể ở ộ c nâng c p và m r ng t ư ả ổ t ng quan nh sau: ệ ạ ộ ộ ề
ề
ầ ể ứ ứ . ế ế ế
ộ ầ
ầ ể
ề ạ ộ
ế ế ị ầ t b đ u ậ i m ng thông qua 2 hay nhi u cell đang ho t đ ng) và các thu t toán t c a WCDMA.
ặ ệ ể ể ồ
ạ ấ ứ ế ệ ế
ế ố ừ ớ ạ ệ ế ề ể
ể ạ ạ
ồ ớ ng đ ng v i GSM.
ơ ấ ơ ở ư ể ế ậ
CN
MSC
MSC
ượ ế ệ t ki m t
External ố Networks ạ ợ
E, ệ ố G
GMSC ả GMSC
ượ ấ ờ ồ i đa. Đ ng th i c ti ệ t k module hóa và và có tính linh ho t h p lý cho vi c ng lai. H th ng UTRAN có kh năng nâng c p lên
A
MT
MSC
BSC
SIM
MT
ậ UMTS/GSM Network ở AN ớ ượ c thi ng trong t BSS BTS Abis 2.2.3. C u trúc h th ng vô tuy n UMTS: M t h th ng UMTS sau khi đ ấ ộ ề Trong đó UTRAN bao g m m t hay nhi u phân h m ng vô tuy n (RNS), m t ế ồ ạ RNS là m t m ng con trong UTRAN và bao g m m t b đi u khi n m ng vô tuy n ộ (RNC) và m t hay nhi u NodeB t k ki n trúc, giao th c và ch c năng UTRAN: Các yêu c u chính đ thi ỗ ợ ủ ứ Tính h tr c a UTRAN và các ch c năng liên quan: Yêu c u tác đ ng ỗ ợ ế ộ ế ế ủ đ n thi t k c a UTRAN là các yêu c u h tr chuy n giao m m (m t thi ề ạ ố ế ố ớ cu i k t n i t ồ ệ ủ ả qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n đ c bi ể ữ ệ ề ự ươ ng đ ng trong vi c đi u khi n d li u chuy n m ch gói và chuy n Làm tăng s t ệ ử ớ ộ ạ m ch kênh v i m t ngăn x p giao th c giao di n vô tuy n duy nh t và v i vi c s ộ ụ d ng cùng m t giao di n cho các k t n i t UTRAN đ n mi n chuy n m ch gói và ủ chuy n m ch kênh c a m ng lõi. ươ Làm tăng tính t ử ụ ể ể S d ng ki u chuy n v n trên c s IP nh là c c u chuy n v n thay th trong ể ừ UTRAN k t Release 5 tr đi. UE ế ị t b UTRAN v i chi phí CAPEX và OPEX đ Các thi SCF SCF ế ế ế ị t b UTRAN đ các thi ươ ở ộ m r ng dung l SIM Um phiên.
D
MSC
H
HLR
AUC
HLR
AUC
F
EIR
EIR
Gr
Gb
Cu
Uu
RNS Iub
ISDN PSTN PSPDN CSPDN PDN: -Intranet -Extranet -Internet
Gf
BS
M E
RNC
USI USI M M
M E
SGSN
SMS- SMS- GMSC GMSC SMS- SMS- IWMSC IWMSC Gn+
GGSN
Iur
GGSN
Iu
MGW
RNS Iub
Uu
Cu
SGSN Gd, Gp, Gn+
BS
M E
RNC
USI USI M M
M E
MGW Ớ SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 17
SGSN
SGSN
Note: Not all interfaces shown and named
UTRAN
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ể ệ ố ấ ổ Hình 2.4 C u trúc t ng th h th ng UMTS/GSM.
2.2.3.1. NodeB:
ị ữ ử ụ
ậ ệ ể ể ế ạ ng vô tuy n. Cũng nh trong t
ấ ả ế ệ ố ong UMTS và GSM, Node B th c hi n vi c thu phát t n s vô tuy n đ
ớ ộ
ứ ể ề ề ố ố M t cách truy n th ng, các Node B có nh ng ch c năng t
ộ ư ườ ố g c) và s d ng công ngh WCDMA trên đ ự ệ ầ ệ ố h th ng t ể ự ạ do xung quanh nó. liên l c tr c ti p v i các máy di đ ng di chuy n t ữ ệ ử ụ ể ề ế
ệ ượ ả ặ ộ
ự ế
i thi u v thu phát vô ộ ượ c đi u khi n b i RNC .Vi c s d ng công ngh WCDMA cho phép m t ở ộ c qu n lý b i các RNC ể ồ , toàn ể
NodeB là m t thu t ng s d ng trong UMTS đ bi u th BTS (tr m thu phát ử ụ t c các ổ ể ự ế ộ ở tuy n và đ cell thu c m t Node B ho c các Node B khác nhau cùng đ ộ ầ ố ố ẫ ử ụ khác nhau đ ch ng lên nhau và v n s d ng m t t n s gi ng nhau (trên th c t ộ ạ b m ng có th dùng ch m t c p t n s ). ồ ỉ ộ ặ ầ ố ạ ấ Node B bao g m các lo i c u hình: Macro Indoor, Macro Outdoor, Mini Indoor,
Mini outdoor, Micro Indoor, Micro Outdoor, Pico,...
ộ ậ ế ề ơ ả RNC là m t thành ph n trong m ng truy nh p vô tuy n UTMS. RNC v c b n
ố ữ ứ ầ có nh ng ch c năng gi ng BSC trong h th ng BSS GSM:
ố ạ ữ ệ ố ạ
ề ể ế ề ế ể ả 2.2.3.2. RNC (Radio Network Control): ạ ệ ố Trung gian gi a tr m g c (Node B trong UMTS) và h th ng m ng lõi; Đi u khi n cu c g i vô tuy n (qu n lý tài nguyên vô tuy n, đi u khi n và
ả qu n lý chuy n giao cu c g i …);
c k t n i đ n: ế
ự ệ ế ế ộ
ộ ọ ộ ọ ể ượ ế ố ế RNC đ ạ M ng lõi, qua giao ti p Iu. ớ ế Các Node B qua giao ti p Iub. M t Node B th c hi n giao ti p vô tuy n v i ặ ề ộ m t ho c nhi u cell.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 18
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ộ ố ế ậ M t s RNC lân c n qua giao ti p Iur.
ở ơ ả ủ ệ 2.2.3.3. Các giao di n m c b n c a UMTS:
ệ ệ ữ ẻ
ẻ
ệ ệ
ệ ủ ệ ố ệ ầ ở ọ
ệ Giao di n Cu : Đây là giao di n gi a th thông minh USIM và ME. Giao di n ẩ này tuân theo tiêu chu n cho các th thông minh. ế Giao di n Uu : Đây là giao di n vô tuy n WCDMA. Uu là giao di n mà UE truy ấ ầ ố ị ượ ớ ậ c v i ph n c đ nh c a h th ng và đây là ph n giao di n m quan tr ng nh t c p đ trong UMTS.
ạ ệ ự ế ố ng t i m ng lõi. T : Giao di n này k t n i UTRAN t
ớ ố ớ Giao di n Iuệ ệ ươ
ươ ạ ể i cho các b đi u khi n UMTS kh
ự
ư nh các ệ ng thích trong GSM nh là giao di n A (đ i v i chuy n m ch kênh) và Gb giao di n t ả ạ ể ố ớ (đ i v i chuy n m ch gói). Giao di n Iu đem l ả ượ năng xây d ng đ ệ ỗ ợ ừ ữ ề Giao di n Iur các
ể ộ ề ấ các nhà s n xu t khác nhau. ể : Giao di n m Iur h tr chuy n giao m m gi a các RNC t ệ ả ấ ở
ộ
ư ệ ạ ừ c UTRAN và CN t ệ ở ế ổ nhà s n xu t khác nhau và vì th b sung cho giao di n m Iu. ế ố ươ ữ ộ ề ạ ầ ệ ạ
ượ ư ệ ệ ẩ ở ộ
ố ả ữ ữ ấ ẩ
ệ ộ ệ ố ộ Giao di n Iub : Iub k t n i m t Node B và m t RNC. UMTS là m t h th ng ộ ể ệ đi n tho i di đ ng mang tính th ng m i đ u tiên mà giao di n gi a b đi u khi n và ư ạ ố tr m g c đ c chu n hoá nh là m t giao di n m hoàn thi n. Gi ng nh các giao ạ ơ ở ệ di n m khác, Iub thúc đ y h n n a tính c nh tranh gi a các nhà s n xu t trong lĩnh ự v c này.
Ế Ả Ứ
ế 2.3. CÁC CH C NĂNG TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÔ TUY N: ặ ấ i c u hình tài nguyên vô tuy n.
ồ ặ ạ ấ ồ Qu n lý tài nguyên bao g m: đ t c u hình và đ t l ụ ệ
ộ ầ ể ả
ị ớ ế ẽ ạ ạ ị ự ệ
ẫ ườ ử ụ i s d ng.
ạ ồ
ệ ượ ạ ệ ứ
ộ ng t
ụ ấ ệ i ngu n tài nguyên trong ph m vi i c u hình có nhi m v c p phát l ụ ệ ấ ắ ầ ẽ ng ngh n b t đ u xu t hi n. Ch c năng này có nhi m v ụ ả ả ở ề ư ượ i tr v l u l i m c tiêu m t cách nhanh chóng và c.
ế ề ể Qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n có th chia thành các ch c năng: Đi u khi n
ứ ậ ị ể ề ể ả ể ậ công su t, chuy n giao, đi u khi n thu nh n, đi u khi n t i và l p l ch cho gói tin.
ả ệ ặ ấ ế Vi c đ t c u hình tài nguyên vô tuy n có nhi m v phân phát ngu n tài nguyên ợ ệ ố i và m t cách h p lý cho các yêu c u m i đ n h th ng đ cho m ng không b quá t ổ ể ấ ể duy trì tính n đ nh. Tuy nhiên, ngh n có th xu t hi n trong m ng 3G vì s di chuy n ủ ng u nhiên c a ng ệ ặ ạ ấ Vi c đ t l ạ ủ c a m ng khi hi n t ị ư ệ ố đ a h th ng b quá t ể ượ ể ề có th đi u khi n đ ả ồ ấ ề ề ấ ể ể 2.3.1. Đi u khi n công su t:
ủ ề ể ấ ng lên và
ụ ố ể ắ ườ đ ườ :
ườ ầ ắ ệ ử ụ ề ủ ụ ng xu ng. Các m c tiêu c a đi u khi n công su t có th tóm t ệ ứ g nxa M c tiêu c a vi c s d ng đi u khi n công su t là khác nhau trên đ ư ể t nh sau trên đ ụ Kh c ph c hi u ng ấ ng lên.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 19
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ượ ề ễ ệ ng h th ng b ng vi c đi u khi n nhi u.
ệ ố ọ
ể ằ ủ ầ ố i đa tu i th pin c a đ u cu i di đ ng. ấ ề ổ ể ể ể ề ố ư T i u dung l ố Làm tăng t Có 3 ki u đi u khi n công su t trong các h th ng WCDMA: Đi u khi n công
ề ể ấ ấ ấ ở ộ ệ ố ề su t vòng m , đi u khi n công su t vòng kín và đi u khi n công su t vòng bên ngoài.
ể ể ề ể 2.3.2. Đi u khi n chuy n giao:
ể
ầ ố 2.3.2.1. Chuy n giao trong cùng t n s : ể ố ớ ể ệ ị
ố ớ ộ ế ớ ờ
ứ ỉ ộ ộ ộ ừ ệ ạ ỳ
ự ạ ể ng đ tín hi u kênh hoa tiêu t ứ ẽ ượ ạ ề ề ế ị ố c t o ra đ
ế ấ ớ ế ị Đ i v i chuy n giao c ng, m t quy t đ nh xác đ nh là có th c hi n chuy n giao ể ộ ộ hay không và máy di đ ng ch giao ti p v i m t BS t i m t th i đi m. Đ i v i chuy n ề ổ ườ ự hai i tu thu c vào s thay đ i c giao m m đi u đó l ể ộ ố ạ hay nhi u tr m g c có liên quan, m t quy t đ nh c ng cu i cùng s đ giao ti p v i duy nh t 1 BS.
ữ ứ ể ề
ự ủ ụ ể ể ạ Hình 2.5 S so sánh gi a chuy n giao c ng và chuy n giao m m. M c đích c a chuy n giao m m là đ đem l
ể ể ạ ượ ệ ố ị ợ ề ố ể ộ ự ỉ t. Đi u đó ch có th đ t đ ắ i m t s chuy n giao không b ng t i ích ờ c nh 3 l
ề ể quãng và làm cho h th ng ho t đ ng t ủ ơ ấ c a c c u chuy n giao m m nh sau:
ề ạ ộ ư ộ ợ ờ ậ ự ụ ộ ậ Đ l i phân t p vĩ mô: đ l
ệ ể ủ ư ự ạ
ậ ờ i phân t p nh Fading nhanh.
ề ộ ợ ộ i ích phân tâp nh Fading ch m và s s t đ t ng t ộ ủ ườ ẳ c a c ng đ tín hi u do các nguyên nhân ch ng h n nh s di chuy n c a MS vòng ộ quanh m t góc. ậ ộ ợ Đ l ệ Vi c chia s t ộ ợ i phân t p vi mô: Đ l ố ẻ ả ườ i đ
ộ ấ ể ớ
ể ng xu ng: M t MS khi chuy n giao m m thu công su t t ấ ế ấ ủ ượ ớ ệ ố ề ề ượ ấ ừ nhi u NodeB, đi u đó cho th y công su t phát l n nh t đ n MS trong khi chuy n giao m m Xway đ ề c nhân v i h s X, nghĩa là vùng ph đ ở ộ c m r ng.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 20
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
ợ ể ả ủ ủ ể ề ệ i ích này c a chuy n giao m m có th c i thi n vùng ph và dung l ượ ng
ạ Ba l m ng WCDMA.
ệ ố ữ ể 2.3.2.2. Chuy n giao gi a các h th ng WCDMA và GSM:
ả ữ ườ
ẩ ể Các chu n WCDMA và GSM h tr chuy n giao c hai đ ể ử ụ ự ằ
ầ ủ ớ ệ ố ả ể ử ụ i h th ng GSM có th s d ng đ
ả ể ư ượ ế ng gi a WCDMA và ạ i. T i ể ấ ầ ng trong m ng WCDMA tăng, thì r t c n
ườ ả ạ ố ng xu ng.
ể ỗ ợ ụ GSM. S chuy n giao này có th s d ng cho m c đích ph sóng và cân b ng t ể pha ban đ u khi tri n khai WCDMA, chuy n giao t ả i trong các t gi m t ụ ể chuy n giao cho m c đích t ể bào GSM. Khi l u l ả ườ i trên c đ ữ ng xuyên
ạ ở ộ ạ ộ ữ ườ ệ ố ư ự ể ầ
ng lên và đ ệ ệ ố Vi c đo đ c chuy n giao gi a các h th ng không ho t đ ng th ệ ẽ ượ c kh i đ ng khi có nhu c u th c hi n chuy n giao gi a các h th ng. nh ng s đ ể ầ ố ữ 2.3.2.3. Chuy n giao gi a các t n s trong WCDMA:
ầ ộ ậ ệ ự ề ặ
ế ầ ố ượ ử ụ ủ c s d ng trong cùng m t site s tăng dung l
ữ ộ ầ ố H u h t các b v n hành UMTS đ u có 2 ho c 3 t n s FDD có hi u l c. M t ặ ượ ẽ ng c a site đó ho c các ầ ố ể c s d ng các t n s khác nhau. Chuy n giao gi a các t n s
ượ ử ụ ầ ử ụ ươ vài t n s đ ớ l p micro và macro đ sóng mang WCDMA c n s d ng ph ộ ầ ố ng pháp này.
ể ề ạ 2.3.3. Đi u khi n thu n p:
ụ i giao di n vô tuy n đ
ị ạ ủ ệ ị ả
ủ ả
ặ
ể ệ ậ
ế ố ủ
ộ ế ố ưở ể ả ề ầ ậ ạ ộ
ể ặ ạ
ạ ơ ế ể ố ế ộ ượ ế ả c cho phép tăng lên m t cách liên t c thì vùng N u t ị ọ ướ ủ i giá tr đã ho ch đ nh (g i là “cell breathing”) và QoS ph sóng c a cell b gi m đi d ệ ứ ể ả ồ ạ ế ố ủ i không th đ m b o. Nguyên nhân c a hi u ng “cell c a các k t n i đang t n t ế ướ ủ ể ệ ố ễ ớ ạ c khi i h n nhi u c a các h th ng CDMA. Vì th , tr breathing” là vì đ c đi m gi ớ ế ố ể ớ ạ ầ ề ậ thu nh n m t k t n i m i, đi u khi n thu n p c n ki m tra xem vi c nh n k t n i m i ạ ộ ủ ặ ế ẽ ng đ n vùng ph sóng ho c QoS c a các k t n i đang ho t đ ng hay s không nh h ừ ố ậ ế ậ ấ t l p m t truy nh p vô không. Đi u khi n thu n p ch p nh n hay t ch i yêu c u thi ộ ề ượ ề c đ t trong b đi u tuy n trong m ng truy nh p. Ch c năng đi u khi n thu n p đ ả ể ả ủ khi n RNC, n i mà l u gi i c a các s cell do nó qu n lý.
ư ể ắ ậ ứ ữ thông tin v t ẽ ề
ọ ả ứ ồ 2.3.4. Đi u khi n t c ngh n: ộ ụ
ị ả ả ổ ị i và duy trì tính n đ nh. N u h th ng đ
ạ ể ạ
ạ
ư ẽ ị ạ ừ ể ế Đây là m t công c quan tr ng c a ch c năng qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n ượ c t, các tình ả ở ộ m t i ướ c trong
ề
ể ả ể ấ ớ ừ ố ườ ố ủ ệ ố ể ả đ đ m b o cho h th ng không b quá t ệ ợ quy ho ch m t cách h p lý và công vi c đi u khi n thu n p ho t đ ng t ố hu ng quá t ơ ỏ n i nào đó là không th tránh kh i vì các tài nguyên vô tuy n đ ạ ộ ạ m ng. Các ho t đ ng đi u khi n t ệ T ch i các l nh công su t t ế ệ ố ạ ộ ộ ố ề ự ộ ả ầ i g n nh s b lo i tr . Tuy nhiên, trong m ng di đ ng, s quá t ị ượ ấ c n đ nh tr ồ ả i bao g m: MS. ế ằ i đ làm gi m hay cân b ng t ậ ừ i trên đ ả ng xu ng nh n t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 21
ƯƠ
ƯỚ
Ệ Ố
Ể
CH
NG II: H
Ấ NG PHÁT TRI N VÀ C U TRÚC H TH NG 3G
b/I0 đ
ả ỉ ườ ử ụ ề ể ấ ở Gi m ch tiêu E ng lên s d ng b i đi u khi n công su t nhanh đ ườ ng
lên.
ụ ụ ỡ ủ ề ề ể ề ổ ể Thay đ i kích c c a mi n chuy n giao m m đ ph c v nhi u ng ườ ử ụ i s d ng
h n.ơ
ạ
ự ờ
ủ ư ượ ộ ườ ữ ệ ề ả ắ ể ớ ạ ể i sóng mang WCDMA khác (m ng UMTS khác hay m ng GSM). Chuy n giao t ượ ng c a l u l Gi m thông l ộ ọ Ng t các cu c g i trên m t đ ữ ệ ng d li u gói (các d li u phi th i gian th c). ng đi u khi n.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG II
ị ướ ể ầ ng đ Trong ch
ể ớ ứ ệ
ươ ể ể ng 2, ta đã đ nh h ế ệ ể ệ ố ọ
ớ ệ ố ượ ự ệ ợ ọ c l a ch n phù h p cùng v i h th ng thông tin c a t
ượ c các yêu c u đ phát tri n và các công ộ ệ ể ngh đ phát tri n nên th h thông tin di đ ng th 3 (3G). V i hai công ngh chính ượ ự c l a ch n đ phát tri n nên 3G là WCDMA và CDMA200, các h th ng và tiêu đ ủ ừ ẩ chu n cho công ngh 3 G đã đ khu v c.ự
ớ ệ ệ ố
ẩ ử ụ
ế ượ ậ t đ V i vi c phân tích c u trúc h th ng UMTS 3G đã nh n bi ố ượ c các đ i t ả ượ ứ ậ ầ ế ỹ
ế ử ượ ả c các tiêu ẩ ng tiêu chu n t. Các ch c năng qu n lý vô tuy n và c kh năng x lý và
ế ệ ị ệ c d phát tri n c a công ngh di đ ng và s
ể ủ ộ ứ ệ ự ể c tri n
ể ượ c phân tích đ đánh giá đ ộ ượ ự ng này đã cho ta đ nh hình đ ế ệ ạ ụ ể ộ ấ chu n châu âu s d ng cho WCDMA. Qua đó phân tích đ ệ ố ầ trong h th ng 3G các yêu c u k thu t c n thi ệ ố ể ề đi u khi n trong h th ng 3G cũng đ ự ế ợ ữ s k t h p đan xen gi a các th h di đ ng ươ Ch ọ ủ ệ ạ i Vi ộ ượ ự l a ch n c a công ngh WCDMA cho th h thông tin di đ ng th ba đang đ t Nam, tiêu bi u áp d ng là m ng di đ ng Vinaphone. khai t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 22
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Ờ Ự 3.1. S RA Đ I VINAPHONE 3G:
ộ ể ướ c tri n khai t
ẫ ệ ư ượ ệ c khác, công ngh di đ ng 3G đã đ ẻ Ở các n ệ t Nam, khái ni m 3G tuy không quá m i m , nh ng v n còn t
ớ ạ ệ
ờ ạ ộ ị ứ ễ ừ ấ ươ ớ ườ i. V i vi c m ng di đ ng VinaPhone chính th c khai tr ề chi u ngày 12/10/2009 t
ớ ớ m y năm nay, còn ố ạ ẫ l m ng đ i l ụ ị ươ ộ ng d ch v ệ i Hà N i, l ch s ngành vi n thông Vi t Nam đã ể ử i. ở Vi ớ v i không ít ng 3G vào 16gi ướ b
ị ụ ượ ẩ
ấ ấ ợ
ộ ệ ế ớ ầ c sang trang m i, ngang t m phát tri n v i th gi ự D ch v 3G đang đ ệ ể ủ ể
ệ ế ạ ươ ạ
ư ủ ạ ạ
ư ạ ộ ủ ư ạ
ế ư ậ ẽ ị
ủ ứ ầ ả ờ ị
ẽ ể
ạ ộ ụ ệ ả ầ ư ề ế ầ ạ ả
ể c Vinaphone tri n khai d a theo chu n WCDMA 2100MHz. ạ ế Đây là m t trong các công ngh 3G tiên ti n nh t hi n nay, r t phù h p cho các m ng ẽ ả ộ công ngh GSM 2G chuy n ti p lên 3G. L trình tri n khai 3G c a Vinaphone s tr i ị ủ qua 5 giai đo n chính: Giai đo n 1, ph sóng 20% dân c ngay sau khi khai tr ng d ch ủ ụ v . Giai đo n 2, ph sóng 50% dân c sau 3 năm ho t đ ng; Giai đo n 3, ph sóng 75% ư dân c sau 5 năm ho t đ ng và giai đo n 4 và 5, ph sóng đ n 90% dân c sau 1015 ấ ạ năm cung c p d ch v .Vi c phân chia thành các giai đo n nh v y s giúp Vinaphone ệ ả , đáp ng k p th i nhu c u ngày càng gia tăng c a khách hàng đ m b o hi u qu đ u t ộ ể ố trên toàn qu c. V ti n đ tri n khai, trong năm 2009 s tri n khai 3.000 tr m Node B, ể ẽ và trong 3 năm đ u s tri n khai 10.000 Node B, và trong 3 năm sau kho ng 15.000 Node B. C th nh sau:
Ự Ị Ể Ế ụ ể ư Ạ Ạ 3.2. K HO CH VÀ D Đ NH TRI N KHAI NODE B/3G – M NG
VINAPHONE:
ự ế ể ế ạ ạ ạ Theo d ki n k ho ch tri n khai trên m ng 3G VinaPhone giai đo n 20092023
ư nh sau:
ở ộ ủ ạ
3.2.1. M r ng vùng ph sóng m ng 3G: ụ ạ ữ ủ Vinaphone ho ch đ nh ra nh ng m c tiêu v vùng ph sóng theo dân s trong k
ề ứ ấ ượ ấ ứ ứ ị ứ ế ố c c p gi y phép theo
ướ ạ ho ch năm th 1, năm th 3, năm th 5 và năm th 15 sau khi đ ả b ng d i.
ả ự ế ủ ủ ể
B ng 3.1: D ki n tri n khai vùng ph sóng 3G c a Vinaphone ụ M c tiêu v ề ự Th iờ ụ ủ Các vùng m c tiêu ọ Các vùng khu v c tr ng đi mể gian dân s
i Vi
Th iờ đi mể ph sóng trên ố ỉ ệ t l ơ H n 70% (theo cách tính c aủ ệ ế ả ố ạ t Nam Các thành ph t ầ Các sân bay, h u h t c ng, Hà N iộ ồ TP H Chí Minh
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 22
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ụ M c tiêu v ề ự Th iờ ủ ụ Các vùng m c tiêu gian ọ Các vùng khu v c tr ng đi mể ph sóng trên ố
ẩ ị ỉ ệ t l dân s HSMTT)
ử c a kh u, du l ch, công ệ nghi p,..,.
ỉ H u h t các trung tâm t nh l ơ
ế ầ
ầ ộ ậ chính th cứ công ố ị b d ch vụ ư m t ph n khu dân c ọ ệ qu n/huy n quan tr ng. Đà N ngẵ ả H i Phòng ỵ , ầ C n Th ế ố Hu và các thành ph khác
ỉ ỵ Các trung tâm t nh l
ế ượ , dân ầ ư ậ ộ c m t đ cao có nhu c u ọ ớ l n, quan tr ng trong chi n l
ệ ị
c kinh doanh. ẩ ử ả Sân bay, c ng, c a kh u, du l ch, công nghi p,.. có nhu c u l n.
ả ị ượ
Sau 3 năm ầ ớ ụ ạ Nâng cao dung l S tri n khai d ch v m ng ỉ t c các t nh, thành ể i t
Kho ng 100% (theo cách tính ủ c a HSMTT) ng, ng, băng thông ố i các thành ph
ẽ ạ ấ ả 3G t ố ố ph trên toàn qu c ế ầ ậ
ườ ọ ấ ượ ch t l ụ ạ ị d ch v t ố ớ l n trên toàn qu c. ố ộ ng qu c l
chính. ộ
ế ả
ệ ị ớ ử ầ T t c các h u h t c ng, c a kh u, du l ch, công nghi p,..,. i các vùng nông thôn
ư ụ ệ H u h t các qu n/huy n Các đ trung tâm quan tr ng trên toàn qu c.ố ậ ư Đ a truy c p băng r ng Internet thông qua m ng ạ 3G t ể khó khăn tri n khai cáp quang, cáp đ ng.ồ
ề ấ ả ẩ ụ ắ ầ B t đ u m c tiêu đ a truy ị ậ c p Internet, d ch v băng ộ r ng, công ích v nông thôn
ư ấ ủ Ph Inbuiding trong các ạ ươ ng m i, văn toà nhà th phòng, chung c cao c p. ủ ủ ố ộ
Ph sóng Inbuiding. Ph sóng qu c l Nâng cao dung l
ượ l
ả ượ Nâng cao dung l
ụ ộ
ủ Kho ng 100% (theo cách tính ủ c a HSMTT) Sau 5 năm
ề chính. ượ ấ ng, ch t ụ ị ng, băng thông d ch v . ư ậ ấ Đ a truy c p Interrnet, ng, ch t ị ụ ạ ị ượ d ch v băng r ng, công i l ng, băng thông d ch v t ủ ích thông qua ph sóng các vùng ph sóng trên toàn ệ ỵ qu c.ố 3G v các huy n l , các
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 23
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ụ M c tiêu v ề ự Th iờ ủ ụ Các vùng m c tiêu gian ọ Các vùng khu v c tr ng đi mể ph sóng trên ố dân s ỉ ệ t l
ể ư ể
ữ ụ ị
ộ ụ ữ ậ ộ
ứ ư ộ Tri n khai r ng m c tiêu đ a ụ truy c p Internet, d ch v băng r ng, công ích thông qua ề m ng 3G v nông thôn
ố ộ ỉ ộ .
Ph sóng c b n các , t nh l ủ ạ ủ ở ộ Ph sóng Qu c l ấ M r ng vùng ph sóng, ch t
ộ ơ ả ỉ , các t nh l quan ị ụ ng, băng thông d ch v
ượ l Inbuilding.
ệ đi m B u đi n Văn hóa ơ xã nông thôn, nh ng n i ị d ch v băng r ng h u ế tuy n không đáp ng nhu c u.ầ ủ ố ộ Qu c l tr ng.ọ ở ộ ủ ể
ụ ị
ươ ậ ộ
ạ ng m i, văn ư ạ ư ộ Tri n khai r ng m c tiêu đ a ụ truy c p Internet, d ch v băng r ng, công ích thông qua ề m ng 3G v nông thôn
M r ng vùng ph sóng Inbuiding trong các toà nhà th phòng, chung c các thành ố ớ ph l n.
ượ Nâng cao, dung l
ấ ượ ng, ng, băng thông
ầ ụ ọ
ả ấ ệ t các các huy n ủ Ph sóng t
Sau 15 năm .ỵ l
Kho ng 100 % (theo cách tính ủ c a HSMTT) ọ ộ l
ườ ỉ ch t l ị d ch v các khu Inbuiding quan tr ng, có nhu c u l n.ớ ủ Ph sóng nông thôn. ủ ố ấ ả Ph sóng t t c các Qu c ỉ ộ , các t nh l quan tr ng. ể ộ Các h cá th .
t các các đ ế , h u h t các t nh l ề ng ộ . Tri n khai có chi u sâu, nâng
ấ ượ ụ ậ
ề ạ ấ ủ Ph sóng t ố ộ ầ Qu c l ể ng, băng thông cao ch t l ộ ị d ch v băng r ng, truy c p Internet, công ích thông qua m ng 3G v vùng nông thôn.
3.2.2. Công ngh l a ch n:
ệ ự ọ
ử ụ
M ng UMTS 3G s d ng công ngh ộ ế ấ ệ ả ệ ề ố ạ Các công ngh gi ệ WCDMA HSPA. (HSDPA và HSUPA): i quy t v n đ tăng t c đ Uplink và Downlink trên giao di n radio
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 24
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ự ế ệ ượ ấ
ề ảng công ngh vô tuy n WCDMA. Khi đ ể ệ ượ ị ớ c c p phép 3G, cùng v i ạ i c tri n khai theo l ch trình nêu t
3G d a trên n n t ạ ể ệ vi c tri n khai m ng UMTS 3G, các công ngh đ ả b ng sau:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 25
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ế ạ ậ ả ỹ ệ ể B ng 3.2: K ho ch tri n khai k thu t công ngh
T c đ đ Các m cố T c đ đ ụ UPLINK ố ộ ườ ng ề ố ệ Công ngh áp d ng truy n t ờ DOWNLINK ố ộ ườ ng ề ố Th i gian truy n t i đa
(T c đố ộ lý thuy t)ế
1 năm HSPA Cat.8 i đa ố ộ (T c đ lý thuy t)ế 64 Kbps 7,2 Mbps
3 năm HSPA Cat.9/10 2,0 Mbps 10,0 Mbps /14,4 Mbps
T c đ đ Các m cố T c đ đ ụ UPLINK ố ộ ườ ng ề ố ệ Công ngh áp d ng truy n t ờ DOWNLINK ố ộ ườ ng ề ố Th i gian truy n t i đa
(T c đố ộ lý thuy t)ế
5 năm i đa ố ộ (T c đ lý thuy t)ế 5,76 Mbps 21 Mbps
15 năm HSPA+ (non MIMO&OFDM) LTE, MIMO, OFDM 86 Mbps 173 Mbps
ạ ướ 3.2.3. Quy mô m ng l i:
ượ ờ Trong kho ng th i gian 15 năm t ể c tri n
ả ớ ố ượ lúc có gi y phép, quy mô m ng 3G đ ầ ượ ử ế ế ị ừ t b và dung l ấ ng x lý c n thi ạ ư t nh sau ạ khai trên m ng v i s l ng thi
ạ ả ướ B ng 3.3: Quy mô m ng l i 3G trong 15 năm
Thi t bế ị Năng l cự 1 Năm 3 Năm 5 Năm 15 Năm
ố ượ S l ng 8 12 13 23
MSS 10.000.000 16.000.000 18.500.000 32.000.000 ngượ Dung l ố (S thuê bao)
ố ượ S l ng 14 19 21 35
MGW 10.000.000 16.000.000 18.500.000 32.000.000
ngượ Dung l ố (S thuê bao) ngượ Dung l 10.600.000 16.900.000 19.000.000 33.700.000 T/G MGW (BHCA)
HLR/HSS Dung l ngượ 20.000.000 32.000.000 37.000.000 64.000.000
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 25
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Thi t bế ị 1 Năm 3 Năm 5 Năm 15 Năm
7 10 19 6
SGSN
4.000.000/ 3.200.000 6.500.000/ 5.200.000 9.000.000/ 7.200.000 22.000.000/ 17.600.000
3 5 9 2
GGSN Năng l cự ố (S thuê bao) ố ượ ng S l ngượ Dung l ố (S Thuê bao/ PDP Ctx) ố ượ ng S l ngượ Dung l ố ượ ng PDP (S l 3.200.000 5.200.000 7.200.000 17.600.000
Ctx) ố ượ ố ượ S l S l ng ng RNC NodeB 15 3.006 40 8.000 51 10.125 75 15.000
ể 3.2.4. Quy mô tri n khai
ẵ
ự ẫ ế ạ ph sóng m ng d ch v
ụ ợ Vinaphone s lên k ho ch vùng ẽ ệ ạ ủ ứ ậ ố i các T nh/Thành ph và Qu n/Huy n nh m m c tiêu đáp ng t
ố ồ ự ẵ
ệ ố ạ ụ ể ủ ờ ế ệ ố ồ D a trên c s h t ng s n có bao g m h th ng nhà tr m BTS, h th ng ụ ị ệ ậ ằ i đa vi c t n ể ọ t đ các ngu n l c s n có c a Vinaphone đ ph sóng các vùng tr ng đi m có ấ ể ể phát tri n, th i gian tri n khai nhanh nh t, chi
ộ ạ ấ ấ ố ơ ơ ạ ầ ệ ố ề truy n d n, h th ng ph tr , ỉ ạ 3G t ủ ệ ể ụ d ng tri ố ậ ộ m t đ dân s cao và các vùng kinh t ồ phí ít nh t và đ ng b m ng t t nh t ...v.v.
ủ ệ ả B ng 3.4 : Quy mô theo di n tích và vùng ph sóng
ể ờ Th i đi m Sau 3 năm Sau 5 năm Sau 15 năm ụ ứ Chính th c cung ị ấ c p d ch v
ệ 22.481 190.169 219.307 256.886
6,79% 57,42% 66,21% 77,56% ệ ổ T ng di n tích 2) ủ ph sóng 3G (km ủ Vùng ph sóng 3G theo di n tích (%)
ể
3.2.5. Các mô hình tri n khai: ạ ặ ệ ố ắ ấ 3.2.5.1. Phân lo i các c u trúc l p đ t h th ng Node B/3G:
ể ơ ở ạ ầ ạ c d a trên c s h t ng m ng
ạ BTS 2G và m ng truy n d n t ệ ạ ấ ươ ượ Các mô hình tri n khai Node B/3G Vinaphone đ ẫ ạ ặ ng th c l p đ t, Node B/3g đ ượ ự ố ỉ i các VNPT T nh, Thành ph . ứ ắ c chia làm hai lo i c u trúc: ề t theo ph * Phân bi
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 26
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ắ ấ ặ ậ
ố ầ ạ ầ ượ ắ ượ ắ ế ị t b chính đ ầ ẫ ề c l p đ t t p trung g n v i h ế ớ ệ ặ c l p đ t
ồ ộ ụ
ầ ượ ươ t b chính đ c chia làm 2 ph
ặ ượ ắ ế ố ớ ệ ố ắ t b Main unit đ
ặ ạ ượ ắ
ừ ộ c l p đ t d ng Outdoor, phí trên c t anten và đ ế ị t b RRU đ ứ ắ ặ ng th c l p đ t. ế ị ẫ ề t b c l p đ t trong nhà và k t n i v i h th ng truy n d n, thi ượ ế ố ế c k t n i đ n main unit qua ế ố ế ượ c k t n i đ n anten qua cáp
ụ ệ ươ ượ ứ ề ẫ ng th c truy n d n, Node B/3G đ ạ ấ c chia làm 2 lo i c u t theo ph
ặ ử ụ ườ ề ấ ắ ng truy n FE (Fast Ethernet): C u trúc này đ
ệ ố ự ề ẫ ạ ạ
ủ
ệ ố ắ ượ ử ụ ặ ử ụ ề ạ ấ ấ ng truy n E1: C u trúc này đ
ỉ c s d ng t ự ườ ấ ề
ủ ế ể ườ ạ ư ẫ ủ ề ề ặ ẫ
ặ ậ C u trúc l p đ t t p trung: Ph n thi ặ th ng BTS 2G ho c trong nhà tr m truy n d n, ph n phát sóng vô tuy n đ ượ ế ố c k t n i qua Feeder cáp đ ng tr c. trên c t anten và đ ấ ế ị ặ C u trúc l p đ t phân tán: Ph n thi ế ị Thi RRU đ dây feeder cáp quang (optical fiber). T thi ồ feeder đ ng tr c. * Phân bi trúc: ượ ử ấ c s C u trúc l p đ t s d ng đ ụ d ng t i các khu v c có h th ng truy n d n IP SDH (Internet protocal), m ng FTTx ố ạ ồ bao g m h th ng các Switch layer2 và m ng MANE c a các VNPT T nh, Thành ph . i các khu C u trúc l p đ t s d ng đ ệ ố ệ ố ự ng truy n FE mà ch y u là d a trên h th ng v c ch a có h th ng cung c p đ ẵ ủ ặ tuy n d n SDH ho c PDH c a các tr m BTS 2G ho c các đi m truy n d n có s n c a ố ỉ các VNPT T nh thành ph .
ơ ả ấ 3.2.5.2. Mô hình c u trúc đ n gi n Node B/3G Vinaphone:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 27
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ơ ả ạ
ể
ượ ộ ệ ố ủ ệ ố Hình 3.1 : 1 mô hình m ng 3G đ n gi n cho Vinaphone Hình 3.1 là m t mô hình tri n khai các Node B/3G c a Vinaphone, trong đó: ế ế c thi t k giao
ổ ổ ằ ế ướ
ặ ệ ố ư ượ ừ các Node B/3G
ữ ệ ặ
ồ ế ố ế ệ ố ứ
ư ư ượ ệ ố ừ các LRAN đ ng t
ữ ệ ươ ườ ồ ồ ể ế ố c khi k t n i ng n=5) tr
ệ ố ể
ể ư ượ ế ừ ề ng vô tuy n t các h ệ
ệ ố ể ể ấ ấ ố
ế ố ế ệ ố
WCDMA: là h th ng các Node B/3G Vinaphone. H th ng này đ ng lên b ng 01 c ng FE (10Mbps) ho c 04 c ng E1 (8Mbps). ti p h LRAN (Low Radio Access Node): là h th ng thu gom l u l ng t ấ ể đ ghép các lu ng d li u th p E1 thành các STM1(VC4) ho c các FE thành các GE ướ c khi k t n i đ n HRAN. H th ng này có ch c năng nh các h th ng MUX. tr ệ ố HRAN (Hight Radio Acces Node): là h th ng thu gom l u l ghép các lu ng d li u STM1 thành các lu ng STMn (th ề ế đ n h th ng đi u khi n RNC. RNC (Radio network controler): Là trung tâm đi u khi n l u l th ng c p th p đ chuy n lên h th ng Core cao h n. Core Network (VTN, VNP): là h th ng truy n t xác th c và k t n i đ n h th ng các Getway c a các nhà cung c p d ch v n i dung.
ệ ố i c p cao và k t n i đ n h th ng ị ơ ề ả ấ ủ ế ố ế ụ ộ ự ấ
ạ ậ ấ ắ ệ ố ặ ệ ố 3.2.5.3. C u trúc l p đ t h th ng Node B/3G d ng t p trung:
ầ * Ph n trong nhà:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 28
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ầ ắ Hình 3.2: Mô hình l p đ t h th ng NodeB/3G d ng phân tán – Ph n trong nhà
ạ ế ị ạ t b cho 01 Node B/3G d ng phân tán Hình 3.2 mô ph ng k t c u l p đ t các thi
ặ ệ ố ế ấ ắ ầ
ầ ệ ố
ề ệ ố ồ ắ ầ ế ị ử ụ t b s d ng đi n l
ấ ả ầ ấ ế ị ệ ố ệ ố t b trong
ồ ả ạ ề ả ế ế ị t b ho t đ ng.
ạ ộ ầ ế ấ ể
ố ế ừ ệ ố ế ị ề ề ồ thi ố t b Node B/3G đ n h th ng truy n d n.
ệ ố ố ệ ố ế ệ ố ẫ ồ
ế ị ề ẫ ậ
ồ ụ ụ ờ ạ ấ
ồ ệ ố ệ
ệ ố ầ ắ ặ ố
ế ố ừ ế ị ế ầ t b đ n anten (Jumper cable): là ph n k t n i t ế ố ừ
ố ấ ế ị ư ầ t b ph tr
ệ ố ế ệ ố ạ ờ ụ ợ ố ị ụ ụ ệ ố ị nh : C u cáp (cable lander), cáp n i đ t (Earthing ắ t bu c (Clamp), đai c đ nh feeder (surge Arrestors) ph c v vi c c đ nh ch c
ỏ ặ ồ ph n trong nhà, bao g m các ph n chính: ố ố H th ng phân ph i ngu n AC (AC mains power Distribution): Là ph n phân ph i ệ ướ ế ệ đi n cho h th ng máy n n, đi u hòa, chi u sáng và các thi i khác. H th ng b ng đ t (Earth conection Bar): là ph n ti p đ t cho h th ng thi ệ tr m đ đ m b o an toàn v ngu n đi n cho các thi H th ng giá phân ph i lu ng DF (Distribution Frame): Là ph n đ u n i giao ti p đ ồ phân ph i lu ng trung k t ắ H th ng ngu n DC (DC power system): Là h th ng máy n n ngu n 220VDC thành ệ ố t b Node B/3G và h th ng truy n d n trong 48VDC ph c v cho v n hành các thi ồ ự tr m đ ng th i cung c p ngu n d phòng cho h th ng các Acu. ủ H th ng RBS (Radio Base Station): Là ph n chính trung tâm c a Node B/3G. H th ng này chính là cá maint unit trong mô hình l p đ t các Node B/3G. ầ H th ng cáp k t n i t ph n thi ệ ố RBS đ n h th ng anten ngoài tr i. H th ng các thi cable), l ắ ch n các thi
ờ ầ ộ ế ị t b * Ph n ngoài tr i:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 29
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ặ ệ ố ầ ạ ắ
ờ Hình 3.3. Mô hình l p đ t h th ng NodeB/3G d ng phân tán – Ph n ngoài tr i ặ ế ị ắ ạ ầ t b l p đ t cho Node B/3g d ng phân tán, ph n ngoài
Hình 3.3 là mô hình các thi ầ ờ
ồ ấ ượ ặ ệ ồ ệ ố ộ c đ t l ch 120 đ trên
ặ
ồ ụ ế ố ế ố ế ị t b RBS và anten: h th ng này đ c đ t
ệ ố ầ ượ ố ố ị ộ ượ ặ c n i
ệ ố ế ố ấ ớ
ệ ừ ủ ấ ằ ộ
ệ ố ế ằ ộ t
ệ ố ạ ạ ị ự ậ ệ ề ệ ắ ằ tr i, bao g m các ph n chính: H th ng các Atennas phát sóng: C u trúc g m 03 anten đ ộ c t cao (42m ho c 60m). ữ H th ng cáp đ ng tr c k t n i gi a thi ằ theo c u cáp và ép sát vào c t anten b ng các đai c đ nh (feeder clamp) và đ ằ vào các anten b ng các conector. ấ ả H th ng b ng đ u đ t cho feeder (Grounding kits): k t n i các conector feeder v i ệ ễ ệ ố khác và nhi u công ngi p. h th ng đ t nh m tránh tác đ ng c a sóng đi n t ế ầ H th ng c t anten (Anten Tower): Là h th ng tháp b ng kim lo i, k t c u ti di n hình tam giác đ u b ng các v t li u kim lo i theo nguyên t c ch u l c cao.
ặ ệ ố ấ ạ ắ 3.2.5.4. C u trúc l p đ t h th ng Node B/3G d ng phân tán:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 30
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ậ ệ ắ ặ Hình 3.4: Mô hình các v t li u l p đ t cho VNP, RBS phân tán.
ả ấ ặ ắ ầ ồ Hình 3.4 mô t ạ c u trúc l p đ t 01 Node B/3G d ng phân tán, bao g m các ph n:
ệ ố ể ự ế ố ệ ầ ế
H th ng chính (Maint Unit): Là ph n trung tâm đ th c hi n k t n i trung k ạ ư ệ ố ệ ế ế ế cũng nh phát tín hi u đ n h th ng khu ch đ i vô tuy n.
ệ ế ệ ế ạ ổ
ể H th ng chuy n đ i tín hi u và khu ch đ i vô tuy n RRU: Th c hi n chuy n ệ ự ể ế ể ệ ố ừ ệ ổ đ i các tín hi u quang t Main Unit thành tín hi u sóng vô tuy n và chuy n lên antens.
ế ố ế ệ ố ằ ả H th ng anten: k t n i đ n RRU b ng cáp nh y (Junper).
ế ố ệ ố ự ệ ệ ố ữ H th ng dây n i cáp quang (optical fiber) th c hi n k t n i tín hi u quang gi a
ế ị ặ ầ ặ ỉ V i c u trúc l p đ t Node B/3G d ng phân tán, ph n thi
Maint unit và RRU. ắ ớ ấ ầ ạ ớ ể ấ ợ
ế ị t b đ t trong nhà ch bao ồ ạ ệ ồ g m ph n maint unit nên r t phù h p v i vi c tri n khai dùng chung nhà tr m và ngu n thi
t b các BTS 2G. ả ạ ữ ẻ ơ ở ạ ầ ạ : i pháp
3.2.3.5. Gi ả chia s c s h t ng gi a tr m 2G (BTS) và tr m 3G (NodeB) ể ớ Gi i pháp tri n khai 3G c a Vinaphone là cosite v i 2G.
ạ ệ ạ Hi n t ộ ạ ủ ẻ ớ
ồ ệ ố ạ ế ị ẫ ề t b truy n d n, thi
ệ ố ế ố ơ ở ạ ầ i, c s h t ng ạ tr m BTS m ng 2G chia s v i NodeB m ng 3G g m: nhà tr m, c t anten, ăng ten, ầ ồ feeder, thi t b c p ngu n, h th ng c u cáp trong và ngoài phòng máy, h th ng ch ng sét, h th ng c nh báo tr m, thi
t b đi u hòa và chi u sáng. ạ ế ị ề ẻ ớ ạ ế ị ấ ả ệ ố ạ ơ ở ạ ầ Các tr m BTS m ng 2G có c s h t ng chia s v i tr m NodeB m ng 3G
ạ ệ ứ ề ả ạ ph i đáp ng các đi u ki n :
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 31
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ị ằ ủ
ạ
BTS
Power
Node B
Power
BTS Node B
ệ ắ ể ạ V trí phòng máy n m trong qui ho ch vùng ph sóng c a NodeB ặ ủ ề Phòng máy đ đi u ki n l p đ t thi ượ ạ Các tr m BTS đ ủ ế ị ớ ủ t b m i c a tr m NodeB ế c tri n khai tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2008
ả ế ị ơ ở ạ ầ Hình 3.5: Mô t thi t b 3G dùng chung c s h t ng 2G
ớ ầ ề ứ
ạ ử ụ ả
ử ụ ư ể ử ụ
ườ ạ ạ ủ ị ự ỗ ể ắ
ụ ế ầ ợ ộ ể ụ ớ
ệ ắ ẵ ớ Anten: ệ V ăng ten, do băng t n đáp ng ăng ten s d ng 2G khác v i 3G, và ăng ten hi n ầ có đang s d ng trên m ng h u h t không ph i là lo i ăng ten dùng chung cho 2G và ả ổ ử ụ 3G, nên khi đ a 3G vào s d ng c n ph i đ i sang lo i ăng ten có th s d ng chung ng h p c t ăng ten hi n có đ ch u l c và còn ch đ l p ăng cho 2G và 3G. Trong tr ộ ten 3G chuyên d ng thì cũng có th xem xét đ l p m i ăng ten chuyên d ng 3G vào c t ăng ten s n có. Vi c l p m i ăng ten 3G có nh ng u đi m sau:
ể ạ ủ
ể ế ặ ừ ớ ị ta có th l p đ t các ăng ten đ c l p v i các góc nghiêng và ph
ộ ậ ổ ừ ả ệ ể ắ ữ ư ự + Đ ti n hành ph sóng cho t ng khu v c m ng 2G và 3G khác nhau, chúng ể ắ + Vì không ph i thay đ i t
ụ ể ề
ươ ng v khác nhau. ạ ệ ăng ten chuyên d ng cho m ng 2G hi n có sang ấ ượ ạ c v n đ gián đo n ạ ưở ng do gián đo n c nh h
ử ụ ườ ạ ạ ăngten dùng chung cho m ng 2G và 3G, nên có th tránh đ ượ ả ị ụ d ch v 2G vì lí do thay ăng ten. Theo đó có th ngăn đ ụ ố ớ ị d ch v đ i v i ng ể i đang s d ng m ng 2G.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 32
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
2G+3G
3G
ệ
ạ
ắ
Hi n tr ng
ế Thay th ăngten
G n thêm ăngten
2G
2G
ươ Hình 3.6: Ph ử ụ ng án s d ng anten
ẻ ơ ở ạ ầ ụ ủ ủ ệ
ả ắ ử ụ ầ ộ
ừ Dây cáp feeder: M c đích c a vi c chia s c s h t ng c a dây cáp feeder là ặ ế ể ả đ gi m chi phí s d ng cáp, đ y nhanh ti n đ thi công khi không c n ph i l p đ t thêm feeder t ẩ ế NodeB đ n ăng ten.
ạ ầ ả M ng 2G hi n t
ố ổ ợ ng cáp feeder t ệ ạ ử ụ ừ BTS900MHz và BTS1800MHz s đ
c k t n i v i BTS d a theo hai đ ăng ten đ
ượ ự ế ự ế
ự ổ +/ 45 đ ).ộ ể ạ ử ụ ườ
ợ ử ụ ẽ Trong tr ạ ươ ệ ằ ừ i s d ng hai d i băng t n GSM900MHz và 1800MHz. T ng ẽ ượ ườ c phân ph i t ng h p thông đ ế ườ ớ ố ự qua Diplexer, trong th c t ng (bi n đ i feeder/anten s d ng phân c c H và phân c c V ạ ẫ ng h p s d ng chung anten 3G +2G thì đ h n ch đ nh y l n nhau ớ ng thích v i
ế ộ ủ ổ c a m ng 2G và 3G thì s thay đ i Diplexer hi n có b ng Diplexer t ạ m ng 3G.
ớ ệ ố ệ ố ắ Hình 3.7: H th ng anten WCDMA l p cosited v i h th ng GSM.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 33
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
2G ? ANT
2G+3G ? ANT
V
H
V
H
Diplexer 2G
Diplexer 2G
Diplexer 2G+3G
Diplexer 2G+3G
2G BTS
3G NodeB
2G BTS 900M
2G BTS 1.8G
2G BTS 900M
1.8G
2G
ả ệ Hình 3.8: Mô t khái quát vi c dùng chung feeder
ệ ủ ủ ụ ế ị ấ ẻ ơ ở ạ ầ ồ M c đích c a vi c chia s c s h t ng c a các thi t b c p ngu n:
ị ặ ử ụ ể ả Thi ồ
ộ ể ắ ể ắ
ị ấ ế ể ắ ầ
ệ ụ ệ ị ấ ế ế ị t b ồ ế ị ấ ấ t b c p ngu n, c p ngu n là đ gi m chi phí s d ng trong vi c trang b và l p đ t thi ớ ồ ặ ả ẩ đ y nhanh ti n đ tri n khai khi không đ m b o không gian đ l p đ t ngu n m i. ượ ế ế t y u nên l ng Đ b t đ u cung c p d ch v 3G, vì vi c l p đ t NodeB là thi ư ắ ồ t b c p ngu n nh c quy,
ầ ệ ả ệ ắ ặ ườ ng các thi ế t.
t b Rectifier
ế ị ấ ệ ồ
ụ ẽ đi n năng tiêu th s tăng. Vi c tăng c ế ị ệ t b đi n khác là c n thi Rectifier và các thi ế ị + Thi Theo nguyên lý khi g n thêm m t modul rectifier vào thi ạ ồ ủ ế ị ả ố c tăng lên. Nh t b này s đ
ệ
ể ử ụ ầ ắ ộ ớ ồ : ộ ắ t b c p ngu n hi n có ờ ấ ủ c a tr m thu phát g c BTS, kh năng c p ngu n c a thi ố ả đó, ta có th s d ng m t cách hi u qu không gian phòng máy c a tr m thu phát g c ế ị ấ ặ mà không c n l p đ t m i hoàn toàn thi ẽ ượ ạ ủ t b c p ngu n dùng cho NodeB.
Ắ
ằ ị
ụ ồ ứ ấ ệ ị ấ c trang b nh m m c đích cung c p đi n năng cho thi ng h p ngu n đi n chính b m t, đ đáp ng đ
ườ ệ ắ ợ ặ ẳ
ồ
t b c p ngu n AC/DC
ả ắ ể ầ ắ ế ị t b ượ ể c ạ ế ế ị t b liên quan đ n 3G ch ng h n ệ ệ ố ượ ng cho h th ng c quy hi n Unit#3 ặ ổ ế ị ấ
Unit#2
Unit#1
ắ
ặ L p đ t
+ c quy: ệ ố ượ ắ H th ng c quy đ ệ ữ ạ ộ đang ho t đ ng trong nh ng tr ầ ụ ủ ệ ph n đi n năng tiêu th c a vi c l p đ t thêm các thi ư nh NodeB, c n ph i l p đ t b sung đ tăng dung l Thi i.ạ t
Ớ
3G NodeB
2G BTS
2G BTS
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 34
900M
2G
1.8G
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ả ế ị ồ Hình 3.9: Mô t t b ngu n
dùng chung thi ẻ ơ ở ạ ầ ệ ủ ủ ụ ả
ặ ể ắ ế ộ
ớ ế ị ẩ ả ả ắ
ế ị ắ
ặ ế t b liên quan đ n m ng 3G nh ế ị ủ
ả ừ ẽ ng to t
ẽ ệ
ề Đi u hoà không khí
ế ị ấ
Thi
ồ t b c p ngu n
ề Đi u hoà không khí
ế ị ấ
Thi
ồ t b c p ngu n
GSM
GSM
GSM
GSM
Không gian tr ngố
BATT
BATT
3G
3G
2G&3G dùng chung nhà tr mạ
ệ
ạ
ạ
ỉ Hi n tr ng (Ch riêng m ng 2G)
ể ệ ượ ư Phòng máy: M c đích c a vi c chia s c s h t ng c a phòng máy là gi m chi phí ầ ự t b , đ y nhanh ti n đ thi công khi không c n xây xây d ng không gian đ l p đ t thi ớ T n d ng ở ộ ự ụ ậ ằ d ng m i và m r ng phòng máy nh m đ m b o không gian l p đ t m i. ư ạ ố ố ặ ủ t i đa không gian tr ng c a phòng máy, l p đ t các thi ạ ề ặ ấ ị ở t b c a m ng 3G vào NodeB. V n đ đ t ra đây là khi trang b thêm các trang thi ả ổ ầ ậ ệ ượ ẵ phòng máy có s n, nhi máy móc s tăng, vì v y c n ph i b sung thêm t l ế ị ề t b đi u hoà không khí. Hình v khái quát vi c dùng chung phòng máy cho các thi ạ m ng 3G đ c th hi n nh sau: (Hình 3.10)
ả ạ Hình 3.10: Mô t 2G& 3G dùng chung nhà tr m.
Ủ Ấ Ắ Ặ Ị Ụ Ễ 3. 3. C U HÌNH L P Đ T NODE B/3G C A TRUNG TÂM D CH V VI N
Ự Ạ THÔNG KHU V C III (VNP3) T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG:
ớ ệ ề 3.3.1. Gi i thi u chung v VNP3:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 35
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ị ị ủ ự ụ ễ
ộ ạ ệ ơ ư
ị ớ ệ ụ ự
ỉ ễ ấ ồ
ả ế ự ả ộ ệ ắ ề ị ả ả ị
ứ ạ ươ ư ề ớ ố ệ V i đi u ki n di n tích t ng đ i r ng, đ a lý t
ế ắ Trung tâm d ch v vi n thông khu v c 3 là đ n v thành viên c a Công ty thông t Nam tin di đ ng Vinaphone (GPC) thu c T p đoàn B u chính Vi n thông Vi ộ ụ ặ (VNPT). V i nhi m v th c hi n l p đ t, khai thác và cung c p d ch v di đ ng ừ ẵ Vinaphone cho các t nh khu v c Mi n trung và Tây nguyên bao g m: Đà N ng, Th a Thiên Hu , Qu ng Bình, Qu ng Tr , Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐăkLăk, ĐăkNông. ệ xã h i t
ố ộ ấ ẩ ạ
ạ ượ ươ ứ ạ ị ố ệ ng đ i đáp ng đ c ch t l
ế ụ ư
ự ệ ấ ổ ươ ị ng đ i ph c t p, dân c có ừ ự ộ ươ ớ ậ ộ ư ng đ i th p so v i khu v c phía B c và phía Nam. T m t đ th a và kinh t ạ ầ ệ ự ể ở ạ i đây, VNP3 đã th c hi n đ y m nh vi c tri n khai h t ng m ng BTS năm 2007 tr l ự ụ ạ ấ ượ ố i các khu v c 2G qua 03 giai đo n và đã t ng d ch v t ệ đông dân c , các vùng sâu, vùng xa. Năm 2011, VNP3 ti p t c kh o sát đ th c hi n vi c bù l p sóng và b sung các khu v c dân c nh m tăng ch t l
ẹ ệ ư ằ ự Cùng v i Công ty m GPC, VNP3 đã th c hi n tri n khai l p đ t h t ng h
ể ở ề ừ
ạ ả
SDH
SDH
ạ ụ ụ ố ượ ng NodeB/3G b ng 1/3 s l ự ng tr m BTS 2G, đ m b o đ ị ặ ượ ố ượ ộ ị ằ ủ ụ ả ể ự ụ ị ấ ượ ng d ch v . ặ ạ ầ ắ ự ả ượ ự
ớ ệ ệ ế ị ố t b ph c v cho m ng 3G. T năm 2009 tr v đây, VNP3 đã th c hi n th ng các thi ắ l p đ t đ c yêu c s l ầ c u d ch v băng r ng không dây c a các khu v c Thành ph , Th xã, khu v c đông dân c .ư
PDH
ắ ủ
SDH
SDH
ố
ẫ ề ơ ở ạ ầ ể ế ợ ấ ễ ử ụ ặ
SDH
SDH
SDH
ố R I N G S T ự M 1 ấ ẫ ủ ệ ố ắ ạ ề ạ ộ ặ ơ ở ạ ầ ư ủ ệ Vi c tri n khai l p đ t c s h t ng các Node B/3G c a VNP3 cũng nh c a ố ỉ ượ c k t h p cùng các Vi n thông T nh, Thành ph và Công ty truy n d n qu c GPC đ gia VTN. C u hình l p đ t s d ng c u hình phân tán d a trên c s h t ng nhà tr m, c t anten và m ng truy n d n c a h th ng các BTS 2G.
SDH ể
ạ ấ 3.3.2. C u hình Node B/3G tri n khai t
ạ ủ M ng Node B 3G c a Vinaphone tri n khai t
ặ ạ ầ i hai t nh ĐăkLăk – ĐăkNông đ ạ
N G ế ố S D ế ố H
ấ ượ ề ạ c chia làm hai lo i:
i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông: ượ ỉ ể c ố ủ ế ử ụ ắ l p đ t theo c u hình phân tán và ch y u s d ng chung h t n m ng BTS 2G và s ít ẫ ử ụ chung v i h t ng Mobiphone. C u trúc truy n d n s d ng đ Ring – STM4 ạ ổ ứ ề ẫ ằ ặ
SDH
ề ạ ạ 3.3.2.1. T ng quan v m ng SDH, FTTx và MANE t
ủ ế ạ ẫ ệ
SDH
SDH
ề ế c thi
SDH
SDH
ợ ớ ng t ạ R ấ I ớ ạ ầ N ử ụ S d ng k t n i qua c ng Fast Ethernet (FE) trên m ng FTTx, MANE. G ử ụ S d ng k t n i qua truy n d n SDH b ng giao th c E1. ho c FE. S ổ T SDH ề * M ng truy n d n SDH M ẫ ế ị t b truy n d n SDH t 1 6 i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông: SDH SDH ử ụ : Hi n VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông s d ng ch y u là ế ị ượ ố ế ế ấ t k đ u n i t b đ ẫ ề ệ ố i. H th ng cáp truy n d n ặ ừ STM1 đ n STM16. Các thi ả ộ ứ ắ ơ ử ụ ớ các thi ấ theo các vòng Ring theo c p đ phù h p v i dung l ươ hoàn toàn s d ng cáp quang đ n mode v i hai ph ượ ng th c l p đ t là chôn và treo.
Ớ
R I N G S T M 1
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 36
ề ấ ạ ẫ ấ Hình 3.11. C u m ng truy n d n SDH theo c u hình Ring
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ạ ử ụ ạ ộ * M ng FTTx (Fiber To The x)
ế ị ự ể t b Switch Layer
Ring Core
Switch Layer 2
01GE
MANE
FE
Switch Layer 2
01GE
ướ ế ượ bao FTTx và đ ằ 2 giao ti p b ng c ng FE và có h : Đây là m ng băng r ng s d ng cho các thuê ạ ầ ạ c tri n khai d a trên h t ng m ng MANE. Các thi ế ố ườ ổ ng uplink là 01 GE. ng k n i đ
Ớ
FE
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 37
Ring Core
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ế ố ệ ố Hình 3.12: Mô hình k t n i h th ng FTTx
ạ
ộ ạ ụ
ợ
ộ ể ế ố ế ị ự ệ ặ
UPE
UPE
UPE
Ring 10Mbps
UPE
Ring 10Mbps
AGG
AGG
UPE
Ring Core 10Mbps
UPE
UPE
AGG
UPE
Ring 10Mbps
UPE
UPE
ể ế ố * M ng MANE (Metro Access Network Ethernet): Đây là m ng lõi đ k t n i ệ ư ố ị n i d ch v băng r ng nh xDSL, FTTx và 3G. Hi n nay VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông ướ ng Buôn Ma Thu t, Tân L i và đang triên khai theo các Ring Core 10Mbps theo các h ư ượ Gia Nghĩa. Th c hi n đ t 03 thi ng (AGG) đ k t n i các ring t b thu gom l u l Access (UPE).
ạ ấ ạ Hình 3.13: C u trúc m ng MANE t i ĐăkLăk ĐăkNông
ệ ố ố ề ấ ấ ẫ ủ 3.3.2.2. C u hình đ u n i các Node B/3G Vinaphone lên h th ng truy n d n c a
VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông:
ệ ạ ố ố ề ẫ ể Hi n t i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông tri n khai đ i n i truy d n cho các Node
ứ
ế ằ ườ ng FE trên
ng th c: ế K t n i tr c ti p ho c gián ti p qua h th ng truy n d n b ng đ ố ề ệ ố ằ ấ ươ ằ B/3G Vinaphone b ng 2 ph ặ ế ố ự ặ ệ ố h th ng FTTx ho c MANE và đ u n i v RNC b ng đ ẫ ề ườ ng GE;
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 38
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ệ ố ề ể ể ẫ ổ ồ K t n i b ng lu ng E1 trên h th ng truy n d n đ chuy n đ i thành lu ng
ế ố ằ ấ ướ STM1 tr ồ ố c khi đ u n i lên RNC.
ạ
M ng di đ ng ộ
CORE SITE
Vinaphone
VTNVTN
M ng ạ truy n ề ố ẫ
d n qu c
gia
1 GE
Thi
ế ị t b
1 GE
1 GE
RNC
Router
thu gom l u ư
ượ
l
ng 3G
1xSTM1
1 GE
SW L2
SDH
M ng ạ
MANE,
MAN E 1 GE
1STM1
FTTx,
SDH
SW L2
1FE
SDH C a ủ
1FE
4x1E1
VNPT
4x1E1
1FE
SDH
1FE
Node B
Node B
Node B
Node B
Node B
ơ ồ ươ ấ ố Hình 3.13: S đ các ph ng án đ u n i Node B/3G lê Core Network
ạ ấ ồ ố Hình 3.13 là mô hình đ u n i các Node B lên m ng lõi (Core Netwwork), g m 05
ế ố ằ ệ ệ ớ ậ ớ l p v t lý: L p các Node B/3G: k t n i b ng giao di n đi n E1 và quang FE;
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 39
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ế ị ế ố
ớ ằ ế ị ệ ồ t b Swicth Layer 2 c a m ng FTTx: giao ti p v i Node B b ng giao di n FE và
ằ
ệ ằ
ủ ệ ế ế ồ
ệ ế ố ớ ớ ằ ế ị ế ế ệ ớ t b k t n i trung gian và ghép lu ng: ế ạ ng uplink b ng giao di n GE; ế ị t b MANE: giao ti p v i các Swicth layer 2 và uplink b ng giao di n GE; ằ ế ị t b SDH: Giao ti p v i Node B b ng giao di n E1 và ghép lên lu ng STM1 t b Swicth layer
ư ượ ể ệ ế ị t b thu gom l u l ng và đi u khi n lu ng, bao g m:
ồ ệ ố ư ượ ồ các h th ng MANE, Swicth layer 2 đ t b Router: Thu gom l u l ề ừ ng t ể
ệ ố ớ L p các thi + Thi ướ h + Thi + Thi ặ ho c giao ti p v i Node B b ng giao di n FE và k t n i chéo đ n thi ằ 2 b ng giao di n FE; ớ L p các thi ế ị + Thi ể chuy n lên h th ng RNC;
ế ị ừ ệ t b RNC : Thu gom các l u l ng t ặ t b Router qua giao di n GE ho c
các thi ệ ế ị ề ẫ + Thi ừ t ế ị các thi ư ượ t b truy n d n SDH thông qua giao di n STM1;
ớ ệ ố ệ ố ủ ề ẫ ạ ồ
ạ
L p Core Network: Bao g m h th ng truy n d n m ng lõi c a VTN và h th ng các Core site m ng Vinaphone. ự ế ượ ắ ủ ặ ả các Node B/3G c a hãng ZTE đ c l p đ t chung h ạ
ạ 3.3.2.3. Hình nh th c t ầ t ng m ng BTS 2G:
Cầu cáp
Node B/3G
ầ * Ph n trong nhà:
Phối nguồn cho RRU
Bar đất
BTS 2G
Rectifier
Accu
ặ ắ ả ố ế ị ạ ầ t b Node B/3G chung h t ng BTS
Hình 3.14: Hình nh b trí l p đ t các thi 2G
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 40
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ế ị ấ ơ ả ặ ệ ắ ạ t b Node B/3G trong nhà tr m BTS 2G r t đ n gi n vì c ơ
ấ
Vi c l p đ t các thi ồ ượ ệ ố ố ườ ướ ầ c b trí giá treo trên t ẵ ng bên phía d ạ i c u cáp fider và bên c nh
ượ ắ t b 2G.
ồ ượ c
ệ ố
ượ ắ ặ
ồ t b phân ph i ngu n cho các RRU đ ế c l p đ t ngay phía d ấ ủ ệ ố ở ạ ầ s h t ng, ngu n đi n và các giá đ u n i đã có s n: Maint Unit đ BTS 2G; ớ ế ị ị ườ ng và cùng phía v i DDF thi V trí DDF cũng đ c g n trên t ầ ạ ị ủ ố ế ị ượ ấ ồ t b đ i v trí c u chì 100A và đ c đ u n i qua t Ngu n thi ngu n BTS 2G t ả ả ủ ệ ố dùng chung h th ng Accu. Dòng t i c a các h th ng ZTE vào kho ng 12ADC. ướ ố i mait unit. Thi ệ ố ấ ử ụ ị V tri ti p đ t s d ng chu h th ng ti p đ t c a h th ng 2G.
ế ị ế ế ị ủ * Thi
ồ ồ ử ụ ạ
ư ế
ể
ệ ở ộ ầ ố ổ ng gió th i
c b trí phía cu i ph n m r ng và h ả t.
Tx,Rx
Ngu nồ
Port FE
Qu tạ
Port E1
ượ ế ị t b , tăng kh năng gi ả ả ượ ắ ủ ả t b Maint Unit c a hãng ZTE: Modul ngu n: S d ng 02 modul ngu n ho t song song; ệ Card Trunk: đ a ra hai giao di n giao ti p là 1xFE và 4x1E1; ớ ệ ố ề Modul đi u khi n: gao tiêp v i h th ng RRU qua giao di n quang; ướ ố ạ Modul qu t làm mát: đ ệ ọ i nhi d c thi ớ ệ ố Modul c nh bao: Đ c g n v i h th ng c nh báo c a BTS 2G
ả
C nh báo
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 41
ế ị ủ ả t b Maint Unit c a hãng ZTE Hình 3.15: Hình nh thi
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ồ ả ầ ệ ố ờ g m 03 RRU, 03 anten và h th ng các dây nh y quang và dây
ố ồ ừ ệ ố
ằ ắ ố
ề ộ
ớ ộ ằ
ượ
ệ ệ t cho các RRU đ
c thi c nhanh h n. ấ ượ ộ ằ ặ ệ ả ự c th c hi n b ng cách đ t m t bar đ t phía d ướ i
ượ ấ ấ
RRU
Fiber cable
Fider
ượ ế ế ấ ặ ế ị ướ * Ph n ngoài tr i: ả ấ feeder đ u nh y. ặ ế ố ồ ắ ử ụ h th ng phân ph i ngu n l p đ t trong nhà. K t n i RRU: S d ng ngu n 48V t ị ặ ấ ặ ượ ế c b trí cách m t đ t đ n maint Unit b ng cáp quang (Fiber Optical). V trí l p đ t đ ộ ả ồ ặ ủ ố ượ c b trí v ba m t c a c t anten, đ ng kho ng 18m trên c t anten BTS 2G và đ ằ ố ị ượ ấ ử ướ c c đ nh trên c t b ng các giá xoay nh m anten. Các RRU đ ng m i ch n t h ớ ợ ế ế ướ ỉ ề t k các đi u ch nh góc h ng phù h p v i anten và cách đi dây. Các RRU đ ơ ả ỏ ể ả ả ấ t ngoài v đ đ m b o vi c t n nhi t m t n nhi ệ ấ ế ệ ố H th ng ti p đ t cho các RRU đ ạ c liên k t đ n bar đ t trong nhà tr m BTS 2G. các RRU, bar đ t này đ ạ ấ ượ ồ ầ ệ ố c ch y cùng trên h th ng c u cáp Các feeder, cáp ngu n và dây đ u đ t đ ớ ồ ơ ấ ượ ắ ng v i anten 2G t b anten 3G đ Thi c l p đ t th p h n và đ ng h
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 42
ả ế ị ặ ắ ộ Hình 3.16: Hình nh thi t b RRU l p đ t trên c t BTS 2G
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Anten 2G
Anten 3G
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 43
ả ế ị ắ ộ Hình 3.17 : Hình nh thi ặ t b anten 3G l p đ t trên c t BTS 2G
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Anten 2G,3G
RRU
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 44
ả ế ị ắ ặ ộ Hình 3.18 Hình nh thi t b 3G l p đ t trên c t BTS 2G
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG III
ươ ằ
ọ ể ệ ể
Ch ự ự ớ ầ ạ ạ i Vi
ể ố ợ ệ ể
ệ ố ự ạ ầ ỉ ủ ế ự ạ ộ
ệ ố ề ạ ầ ẫ ạ ủ ề ươ ụ ng tr ng tâm cho m c đích c a đ tài. B ng vi c đánh giá, phân ng 3 là ch ấ ạ ế ờ ượ ạ ủ c các c u tích s ra đ i và k ho c tri n khai c a m ng 3G Vinaphone, ta đã hi u đ ướ ị ọ t Nam. V i c u trúc trúc l a ch n và đ nh h ng tri n khai m ng 3G Vinaphone t ự tri n khai, Vinaphone đã ph i h p cùng các VNPT T nh, Thành ph th c hi n xây d ng ạ các h th ng h t ng m ng di đ ng 3G mà ch y u d a trên h t ng m ng 2G và m ng truy n d n có s n.
ẵ ự ọ ấ ể ể
ả ằ ạ ệ ố ị ạ
ố ệ ự ạ ầ ợ ề
ặ ộ ự ẳ ệ ố ị
ộ t Nam.
ượ ự ự ậ ấ Vinaphone đã l a ch n c u hình tri n khai các Node B/3G theo ki u phân tán ạ ạ ầ nh m gi n di n tích khi dùng chung h t ng m ng 2G ho c h t ng m ng c đ nh t i ẩ ọ các VNPT T nh, Thành ph . Vi c l a ch n trên là m t s phù h p và đi u đó đã đ y ế nhanh ti n đ l p đ t các h th ng 3G Vinaphone, kh ng đ nh vai tròng tiên phong cho ạ m t m ng 3G t Qua ch ặ ệ i Vi ng này, chúng ta đã nh n th y đ
ế ố ể ữ
ọ ỉ ủ ươ ng, tôi ch đ
ấ ượ ượ ng t ể ế ấ ề ạ ạ ỉ ộ ắ ạ ươ ạ ấ c s l a ch n c u trúc, k ho ch ự ế ợ ể tri n khai và s k t h p gi a Công ty Vinaphone và các VNPT T nh, Thành ph đ có ỉ ề ớ ộ ố ư ạ ộ ể ư i u. V i n i dung c a ch th đ a ra m t m ng 3G có ch t l ỉ ậ i các t nh mi n Trung và Tây nguyên, c p đ n c u trúc m ng 3G đang đ c tri n khai t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 45
ƯƠ
Ắ
Ặ
Ể
CH
NG III: TRI N KHAI L P Đ T CÁC NODE B/3G VINAPHONE
ạ ạ ộ ệ i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông, mà đ i vi n là Trung tâm thông tin di đ ng khu
ụ ể c th là t ự v c 3 (VNP3).
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 46
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
Ớ Ệ Ị 4.1. GI Ụ I THI U D CH V VINAPHONE 3G:
ị ề ệ ụ ể
ề ệ 4.1.1. Các d ch v tri n khai trên n n công ngh 3G: ạ ự ư
ắ ữ ệ ầ ứ
ả ụ ộ ộ ỹ
ớ ử ả ượ ả ệ ạ ớ ng l n; t
ấ ượ
3G giúp chúng ta th c hi n truy n thông tho i và d li u (nh email và tin ả ụ ạ nh n d ng văn b n), download âm thanh và hình nh v i băng t n cao. Các ng d ng ờ ệ ồ ậ ố ị 3G thông d ng g m h i ngh video di đ ng; ch p và g i nh k thu t s nh đi n ậ ử i t p tin video và tho i máy nh; g i và nh n email và file đính kèm dung l ữ ớ ạ MP3; và nh n tin d ng ch v i ch t l ế ị ỗ ợ ừ
các ch ạ ệ ạ ả ơ
ế ng cao. ươ ng t b h tr 3G cho phép chúng ta download và xem phim t ử trình TV, ki m tra tài kho n ngân hàng, thanh toán hóa đ n đi n tho i qua m ng và g i ư b u thi p k thu t s
ụ ả ắ Các thi ể ỹ ị ấ 4.1.2. Các d ch v 3G do Vinaphone cung c p:
ấ ạ
ậ ố ụ ụ ệ ụ ị ị ậ ạ ệ
ố ộ
ậ ế ị ỗ ợ
ề
ộ ộ ạ
ể ổ ệ các thuê bao
ạ ả ượ ả ướ ủ ạ ả ộ c đăng ký chuy n d i sang công ngh 3G: c và tr sau c a hai m ng di đ ng Mobifone, Vinafone.
ả ạ m ng Vinaphone 3G :
ượ ệ ẩ ạ ộ c
ố ầ ấ tháng 10/2009 theo gi y phép s 1119/GP
ấ ộ
ế ệ ứ ạ ẩ ộ
ư ự ệ
ấ ượ ớ ố ệ ậ ắ
ụ ơ ả ộ ố t là truy c p Internet v i t c đ t ẽ ạ ượ ố ộ ố ệ ạ i đa 14,4Mbps s đ t đ i đa hi n t
ặ i là 7.2 Mbps, t c đ t
ế ố ượ ạ ợ
ớ ụ ệ ấ ẩ D ch v đi n tho i th y hình (Video Call) D ch v truy nh p Internet trên máy đi n tho i di ộ đ ng (Mobile Internet) ụ ị D ch v truy nh p Internet t c đ cao thông qua t b h tr (Mobile Broadband) các thi ệ ụ ị ạ D ch v truy n hình trên đi n tho i di đ ng (Mobile TV) ị ệ ụ D ch v theo dõi hình nh trên đi n tho i di đ ng (Mobile Camera) ố ượ ng khách hàng đ * Đ i t ộ di đ ng GSM lo i hình tr tr * Mô t ớ Là m ng di đ ng m i theo chu n Công ngh WCDMA, băng t n 2100Mhz đ ừ ư VNPT/Vinaphone đ a vào khai thác t BTTTT do B TT&TT c p ngày 11/8/2009. Là m ng di đ ng theo chu n th h th 3 (Third Generation Netword – 3G), ộ ạ Vinaphone 3G cho phép thuê bao di đ ng th c hi n các nhi m v c b n nh tho i, ế ệ ớ i đa lên đ n ng cao, đ c bi nh n tin… v i ch t l ố ộ ố c vào 14,4 Mbps (t c đ t năm 2010. ệ ệ ạ c k t n i và tích h p toàn di n v i m ng Vinaphone hi n M ng Vinaphone 3G đ ị ạ t i (Công ngh GSM 900/1800Mhz), cho phép cung c p d ch v theo chu n 3G cho các
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 45
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ộ ớ ạ ạ ả
ẽ ủ
ẽ ạ ệ ơ ở ạ ầ ủ
ố ạ ể ủ ữ ượ
ạ ề ệ ử ụ
ạ ể thuê bao Vinaphone đang ho t đ ng và c các thuê bao hòa m ng m i. ủ ế ử ụ Do ch y u s d ng chung c s h t ng (nhà tr m) nên vùng ph sóng 3G s cùng ớ ồ ạ i song song v i vùng ph sóng 2G. Công ngh Handover s cho phép thuê bao t n t Vinaphone đ c duy trì liên l c thông su t khi di chuy n gi a các vùng ph sóng 2G và 3G. * Đi u ki n s d ng m ng Vinaphone 3G: ể ử ụ Đ có th s d ng đ
ớ ồ ặ ả ả sau và thuê bao tr c m ng Vinaphone 3G, các thuê bao Vinaphone đang ả ạ
ầ ề ứ ạ ộ ướ c) c n đáp ng các đi u ki n sau:
ộ ợ ầ
ấ ạ
ọ ặ ệ ề ầ ở ch đ b ng t n “UMTS” ho c ch
ạ ủ ậ ở ỗ ệ băng t n 2.100Mhz) ạ ộ ượ c khai báo và c p quy n ho t đ ng trên m ng Vinaphone 3G. ế ế ộ ằ ạ ặ ở “DualMode” trong vùng ph sóng 3G và đã đăng nh p m ng Vinaphone
ủ ể ở ộ
ạ góc phía bên trái c a màn hình máy di đ ng). ệ ữ ẫ ố ượ ho t đ ng ho c thuê bao hòa m ng m i (g m c thuê bao tr ệ tr ạ + Có máy đi n tho i di đ ng 3G (h tr + Thuê bao đ + Máy đi n tho i cài đ t ch n m ng ộ đ + Thuê bao đang ị ữ 3G (hi n th ch 3G Thuê bao Vinaphone v n gi
ụ ượ ờ ể ặ ẵ ầ ớ ạ ẽ ề ị
ạ ộ ặ ạ ớ
ạ nguyên SIMCard và s thuê bao hi n có khi ho t ớ ộ i đ ng trên m ng Vinaphone 3G (không c n thay SIMCard). Tuy nhiên trong th i gian t ấ c cài đ t s n đ cung c p Vinaphone s phát hành SIMCard 3G v i nhi u d ch v đ ấ ầ cho các thuê bao hòa m ng m i ho c thuê bao đang ho t đ ng có nhu c u nâng c p SIMCard. ố ượ ề ử ụ ượ * Đ i t
ạ c quy n s d ng m ng Vinaphone 3G : ụ ứ ạ ạ ỉ
ụ ạ ớ
ố ớ ị ạ ị
ả ướ ủ ụ ướ ụ ụ ả c áp d ng chính sách c c khác v n th c hi n các th t c đăn gký và đ
ẫ ệ
ng đ ờ ạ T m th i Vinaphone ch áp d ng hình th c đăng ký hòa m ng 3G (hòa m ng ề ử ụ ượ ấ c c p quy n s d ng m ng Vinaphone 3G) đ i v i d ch v Mobile m i và đ ả ướ ả Broadband tr sau và tr tr c. Các thuê bao khi đăng ký hòa m ng các d ch v tr sau ượ ệ ự và tr tr c ị theo các quy đ nh hi n hành. ạ ạ ớ Các thuê bao hòa m ng m i và thuê bao đang ho t đ ng trên m ng s đ c
ự ộ ẽ ượ ệ ố ộ ạ ỹ đ ng trên h th ng k
ườ ậ ạ ộ ề ấ c p quy n (khai báo) s d ng m ng Vinaphone 3G m t cách t thu t trong các tr
ử ụ ụ ủ c đăng ký s d ng d ch v Mobile Internet c a
ả ớ ự ộ ị ướ c M24, M50, U1, U7,
ả ướ ả ặ ử ụ ụ ị c có đăng ký s d ng d ch v Mobile TV
ặ ử ụ ợ ng h p sau: ả ướ + Thuê bao tr sau/tr tr ọ Vinaphone v i l a ch n là m t trong các gói c U30. + Ho c thuê bao tr sau/tr tr ho c Mobile Camera.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 46
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
4.1.2.1. Mobile Internet:
ị ậ
ế ừ ệ ạ ộ ự ụ Mobile Internet là d ch v truy nh p Internet tr c ệ máy đi n tho i di đ ng thông qua các công ngh
ủ
ti p t ạ truy n d li u GPRS/EDGE/3G c a m ng VNP. ả ế ố ệ ố ề ữ ệ ả ị ị ụ Hình 4.1 mô t k t n i h th ng d ch v ụ d ch v :
INTERNET INTERNET
WCDMA/2100Mh
WCDMA/2100Mh
Web Chat Game Email …….
*Mô t Mobile Internet.
ả ế ố ệ ố ụ Hình 4.1 Mô t ị k t n i h th ng d ch v Mobile Internet
ị ệ ử ụ
ọ ễ ọ
ự ọ ơ đi n tho i nhanh chóng, d dàng, m i lúc, m i n i ướ ẻ ổ ế i các website chia s n i ti ng mà tr c đây
ề ố ộ ự ạ ệ ượ ụ * Ti n ích khi s d ng d ch v : ạ ự ế ừ ệ ứ Đ c báo, tin t c tr c ti p t ế ạ ậ Truy c p và xem video tr c tuy n t ớ ạ i h n v t c đ không th c hi n đ m ng GPRS do gi c.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 47
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ộ ạ ả ề ả ộ ừ ệ ạ đi n tho i lên m ng m t cách nhanh
ậ ệ
ộ đi n tho i di đ ng nhanh chóng.
ề ụ ậ ử ố ượ ng và đi u ki n s d ng d ch v Mobile Internet:
ộ ả ướ ủ ề ể ả c và tr sau c a Vinaphone đ u có th đăng ký s ử
ụ
́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ư ̣
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
ử ́ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
ướ ị ụ T i n i dung v máy và upload nh, video t ụ ứ chóng, thu n ti n qua các ng d ng blog. ạ ự ế ừ ệ G i, nh n email tr c ti p t ị ệ ử ụ * Đ i t ấ ả T t c các thuê bao di đ ng tr tr ị ụ d ng d ch v Mobile Internet. ́ ̣ ợ Thuê bao co may điên thoai di đông hô tr truy câp Internet thông qua cac công nghê truyên d liêu GPRS/EDGE/3G. ̀ Thuê bao đa đăng ky s dung dich vu va cai đăt thanh công cac câu hinh kêt nôi (GPRS setting, APN…) trên may điên thoai di đông. ́ Thuê bao hoat đông trong vung phu song GPRS/EDGE/3G cua mang Vinaphone. Giá c c d ch v Mobile Internet
Tên góiCước thuê baoMức cước cũMức cước mớiMức tăng/giảm so với trướcLL miễn phí trong gói (Mb)Cước vượt góiLL miễn phí trong gói (Mb)Cước vượt gói
(đ/10Kb)LL miễn phí trong góiCước vượt góiM0 50đ/10Kb 15 đ/10Kb 70%M1010.000 (đ/tháng)10 Mb15đ/10Kb25 Mb10 đ/10Kb60%33%M2525.000 (đ/tháng)35 Mb100 Mb65%M5050.000 (đ/tháng)100 Mb300 Mb67%M135135.000 (đ/tháng) 1 Gb U112.000 (đ/1ngày)Không giới hạn250 Mb U780.000 (đ/7ngày)Không giới hạn1 Gb U30200.000 (đ/tháng)Không giới hạn3 Gb
4.1.2.2. Mobile Camera:
ả ả ướ ị ụ B ng 4.1. B ng giá c c d ch v Mobile Internet Vinaphone
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 48
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ụ ể ị
ặ ạ ả ạ ự ế Mobile Camera là d ch v cho phép thuê bao VNP có th theo dõi tr c ti p ngay ượ ừ i các nút giao c t các máy quay đ t t
ể ộ ệ trên màn hình đi n tho i các hình nh thu đ thông, đi m công c ng, nhà riêng...
WCDMA/2100Mh
WCDMA/2100Mh
WCDMA/2100Mh
Video Traffic
ả ị * Mô t ụ d ch v :
ả ế ố ệ ố ụ ị k t n i h th ng d ch v Mobile
ệ ị Hình 4.2. Mô t Cammera ụ * Ti n ích d ch v :
ị ể ự
ả ư ườ đ ng ph t ế Traffic camera là d ch v cho phép thuê bao VinaPhone có th theo dõi tr c ti p ố ạ i) và TP.HCM ( trong
ệ ạ ư ườ đ ụ i các ngã t ng lai) qua các h th ng camera giao thông đ t t ố ng ph .
ộ
ạ ệ ố ỉ ầ ử ụ ươ
ạ ộ
ộ i Hà n i (hi n t ặ ạ i các ngã t ỗ ợ ứ ể ế ố ớ ệ ố ng lai) là có th k t n i t ệ c hình nh giao thông tr c ti p ngay trên đi n tho i di đ ng. ẽ ớ ị ự ế ủ ả ụ ầ ả
ắ ố ợ
ạ ơ ư ọ
i các thành ph , đ c bi ườ ể ể ừ ị ượ ị ế ả ắ ờ ế ệ i quy t ệ giúp khách hàng t tr ườ c các đ ng, tránh đ ng ể ế đ a đi m này đ n đ a đi m khác t ki m th i gian khi ph i di chuy n t
hình nh giao thông t ươ t ặ Khách hàng ch c n s d ng máy di đ ng có h tr ch c năng video streaming (ho c i h th ng camera giao thông và xem Video Call trong t ượ đ V i d ch v Traffic Camera c a Vinaphone s góp ph n tăng thêm ti n ích gi ẽ ặ bài toán t c ngh n giao thông t ề ự ự VinaPhone có nhi u s l c ch n h n khi l u thông trên đ ệ ùn t c và ti trong thành ph .ố
ề ệ ử ụ
ả ủ ấ ị
ấ
ụ ủ ặ ị ủ ụ ị * Đi u ki n s d ng: ử ụ ầ Thuê bao ph i đăng ký s d ng d ch v Mobile Internet c a VinaPhone, có m y đ u ở ố ươ ng thích và đang cu i t trong vùng ph sóng GPRS/EDGE/3G. ễ ượ ụ ị c cung c p m c đ nh và mi n phí cho các thuê bao đã đăng ký D ch v Mobile TV đ ượ ướ ử ụ c s d ng các gói c c U1, U7, U30 c a d ch v Mobile Internet. khách hàng đ
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 49
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ị ờ ụ ề ử ụ ệ ự ủ ướ c
ử ụ ụ ủ ị
ướ ướ ử ụ ầ
ượ ủ ồ c M0, M10, M25, M50 c a d ch v Mobile ượ ng data phát sinh khi c Mobile TV. Dung l ướ c Mobile Internet ng c a các gói c
quy n s d ng d ch v Mobile Camera trong th i gian có hi u l c c a các gói c Mobile Interner này. Thuê bao đăng ký s d ng các gói c Internet thì c n đăng ký s d ng gói c xem Mobile Camera không bao g m trong dung l này.
(cid:0) ả ướ ị B ng giá c ụ c d ch v :
Mô tả Yêu cầu Cước thuê bao
Đăng ký dịch vụ 30.000 đồng/kỳ cước Gói Traffic Cammer a Phương thức tính cước Tính cước thuê bao, không tính cước Data
Theo dõi bằng hình ảnh tình hình giao thông qua các Cammera tại Hà Nội và TP HCM trên điện thoại di động ả ướ ị ả ụ B ng 4.2: B ng giá c c d ch v Mobile Cammera
4.1.2.3. Mobile TV:
ị ể
ộ ặ ắ ề ầ
ệ ộ ạ ụ Mobile TV là d ch v cho phép thuê bao VNP có th xem ự ế các kênh truy n hình tr c ti p ( Live TV) và các n i dung thông ọ ọ ạ tin theo yêu c u (ca nh c ch n l c, phim truy n đ c s c, video ệ clip...) ngay trên màn hình máy đi n tho i di đ ng.
Television Television Network Network
WCDMA/2100Mh
WCDMA/2100Mh
Live Tivi VOD MOD
ả ị * Mô t ụ d ch v :
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 50
ả ế ố ệ ố ụ ị Hình 4.3: Mô t k t n i h th ng d ch v Mobile TV
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ệ ị ụ * Ti n ích d ch v :
ạ
ự ế ệ ệ ố ẽ
ệ ự ấ ẫ ọ
ạ ấ ạ ớ
ạ
ề ộ ệ Xem Tivi tr c ti p trên đi n tho i di đ ng (Live TiVi) ấ ầ Xem phim truy n theo yêu c u (VOD)ideo on Demand): H th ng s cung c p ặ ắ ộ ư ậ b s u t p phim truy n đ c s c, h p d n cho phép khách hàng l a ch n, tìm ế ki m và xem các phim yêu thích. ầ Nghe, xem Video ca nh c theo yêu c u (MODMusic on Demand): Kênh ca ạ ầ nh c theo yêu c u, cung c p Clip ca nh c, bài hát m i, tìm, nghe, xem các video ca nh c yêu thích. ị ệ ử ụ ụ * Đi u ki n s d ng d ch v :
ị ử ụ
ủ ở
ủ ị
ướ ử ụ ướ
c Mobile TV. Dung l ủ ượ ồ c M0, M10, M25, M50, M135 c a d ch ượ ng ướ c ng c a các gói c
ủ ụ ả Thuê bao ph i đăng ký s d ng d ch v Mobile Internet c a Vinaphone, có máy ỗ ợ ệ ố ầ đ u cu i h tr trong vùng ph sóng ti n ích Video Streaming và đang ủ GPRS/EDGE/3G c a Vinaphone. ử ụ Thuê bao đăng ký s d ng các gói c ầ ụ v Mobile Internet thì c n đăng ký s d ng gói c phát sinh khi xem Mobile TV không bao g m dung l Mobile Internet này.
ướ ị * Giá c ụ c d ch v :
Kênh
Cước thuê bao Kênh TV Phương thức tính cước
Dịch vụ Mobile TV Kênh VOD, MOD VOD, MOD
50.000 đồng/kỳ cước
VTV1, VTV3, HTV1, HTV3, HTV7, O2TV, Fashion TV, Chennal News Asia, Chennel V, TV5 Asia, NHK, DW, CCTV9, Australia Network Tính cước thuê bao, không tính cước phát sinh trong khi
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 51
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
xem các kênh truyền hình
ả ả ướ ị ụ B ng 4.3: B ng giá c c d ch v Mobile TV
4.1.2.4. Mobile Broadband:
ị ộ
ề ố ạ
ộ ậ ữ ệ ị ụ
ộ
ế ố ử ụ ậ ư ệ ử ạ ặ
t ớ ị ụ ạ
ộ ậ ử ư ướ ậ ố ộ ọ ơ ể ộ ọ
ụ Mobile Broadband là d ch v truy c p Internet t c đ cao ệ ệ ừ máy tính thông qua công ngh truy n d li u trên m ng đi n t ử ạ tho i di đ ng Vinaphone USB Modem d ch v cho phép s ậ ụ d ng máy tính k t n i USB Mobile Broadband truy c p Internet ọ ọ ố t c đ cao trên s d ng sóng di đ ng Vinaphone m i lúc, m i ậ ơ i văn phòng ho c truy c p n i. Thay vì truy c p Internet, g i nh n th đi n t ủ Internet Wifi t c đây thì v i d ch v Mobile Broadband c a i các quán cafe nh tr Vinaphone khách hàng có th truy c p Internet t c đ cao m i lúc, m i n i m t cách an toàn h n và ti n d ng.
|USB 3G
INTERNE INTERNE T T
WCDMA/2100Mh
WCDMA/2100Mh
|USB 3G
ơ ả ị ệ ụ ụ d ch v : * Mô t
ả ế ố ệ ố ụ ị Hình 4.4 Mô t k t n i h th ng d ch v Mobile Broadband
ụ ệ ị * Ti n ích d ch v :
ớ ố ọ ộ
ế ị t b USB Modem; ậ ệ ụ ọ ơ ọ ộ ơ ế ố K t n i máy tính ra internet v i t c đ cao thông qua sóng di đ ng Vinaphone ờ nh thi Truy nh p Inter net m i lúc, m i n i m t cách an toàn và ti n d ng h n.
ề ị ệ ử ụ * Đi u ki n s d ng d ch vu:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 52
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ớ ệ ể
ổ
ở ế ộ ị ạ ộ ượ c đăng ký ho t đ ng ch đ d ch
ậ
ế ị ạ t b h tr đ truy nh p Internet trên máy tính thông qua t b cài SIMCard
ậ ươ ng thích v i vi c truy c p Internet (máy đ bàn, Khách hàng có máy tính t ặ máy xách tay có c ng USB ho c có khe cài SIMCard). Khách hàng có SIMCard VinaPhone đã đ ụ v Mobile Broadband. ế ị ỗ ợ ể Khách hàng có các thi ư ộ m ng di đ ng VinaPhone nh : USB DataCard, 3G WIFI… (thi VinaPhone).
ướ ị * Giá c ụ c d ch v :
Mức cước cũ
Mức cước mới
MB0
MB1
MB2
MB0
MB1
MB2
Mức tăng/giảm so với trước MB1
MB0
MB2
99.000
15.000
85%
150.000
300.000
50.000
135.000
250.000
10%
17%
500 đ/Mb
65 đ/Mb
87%
Cước hòa mạng (đ/Tb) Cước TB (đ/tháng) LL miễn phí trong gói Cước vượt gói
ả ả ướ ị ụ B ng 4.4: B ng giá c c d ch v Mobile Broadband
4.1.2.5. Video Call:
ị ụ ấ
ấ ệ ể ủ ủ ế
ạ Video Call là d ch v tho i th y hình, cho phép các thuê ả ạ bao Vinaphone khi đang đàm tho i có th nhìn th y hình nh ạ ự tr c ti p c a nhau thông qua camera c a máy đi n tho i di đ ng.ộ
MS A
WCDMA/2100Mh
MS B
WCDMA/2100Mh
ả ị * Mô t ụ d ch v :
ả ế ố ệ ố ụ ị k t n i h th ng d ch v Video
Hình 4.5: Mô t Call ử ụ ệ ị ụ * Ti n ích khi s d ng d ch v :
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 53
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ấ ể ế ậ ọ t l p cu c g i th y hình
ự ệ
ộ ạ ặ ư ệ ệ ườ ế ủ ồ ồ ọ ơ ạ ọ ả ả
ế ờ
ệ ẩ ơ ạ ơ ể
ớ ướ t ki m th i gian h n so v i tr ỉ ầ ị ộ ọ ẫ ủ ạ i s thuê bao c a các showroom, c a hàng đ i lý, siêu th là có th
ồ ạ ẫ ử i văn phòng.
ể ễ ườ ạ i thân, b n bè du
ạ ủ ệ ẹ ở ọ ộ m i lúc, m i n i có ph sóng 3G Vinaphone, Có th thi ế ớ cho phép các thuê bao 3G nói chuy n v i ng i thân, b n bè, đ ng nghi p tr c ti p ự ặ ố m t đ i m t nh khi b n nói chuy n tr c ti p( cu c g i bao g m c hình nh kèm ọ gi ng nói). ớ ệ ẽ V i ti n ích này s giúp ích cho khách hàng ti c đây, ế ố ả ả ế ậ thay vì ph i đ n t n n i đ xem m u mã s n ph m, hàng hóa b n ch c n k t n i ể ớ ố cu c g i video call t ẫ ả xem hình nh, m u hàng hóa mà v n ng i t ạ Ngoài ra khi b n đi du l ch, khách hàng cũng có th d dàng cho ng ị ng th c c nh đ p qua màn hình đi n tho i c a mình. l ch cùng th
ưở ướ ị ị ứ ả ụ c d ch v : * Giá c
Giờ bận/Giờ rỗi Thuê bao trả sau Thuê bao trả trước
Cước gọi giờ bận 1.500 đồng/phút 2.000 đồng/phút
Cước gọi giờ rỗi 750 đồng/phút 1.000 đồng/phút
4.1.2.6.
ả ả ướ ị ụ B ng 4.5: B ng giá c c d ch v Video Call
3G Portal:
ầ ậ
ố ậ nh n bi
ế ố ạ ứ ậ ậ
ợ ờ ự ự ễ ọ
ụ ệ ệ ớ V i Vinaphone Wap Portal Không c n đăng nh p h ộ ậ ẽ ự th ng s t t s thuê bao truy c p. Tích h p toàn b ụ ệ ị d ch v , ti n ích trên m ng 3G. C p nh t tin t c th i s , thông ộ tin m t cách nhanh chóng. D dàng, nhanh chóng l a ch n và ị ử ụ s d ng các d ch v ti n ích.
ấ ượ ị ụ 4.2. Ch t l
ng d ch v 3G Vinaphone: ệ ấ ượ ụ ị ng d ch v :
ị ượ ử ụ ẩ ụ ng d ch v QoS” đ c s d ng các trong các chu n qu c t
4.2.1. Khái ni m ch t l ữ ấ ượ Thu t ng “Ch t l ụ ng d ch v thông tin di đ ng. Theo khuy n ngh E 800 MCET, QoS
ị ế ị
ữ ộ ể ệ ự ủ ế ố
ụ ễ ưở ế ố ầ ạ : các thành ph n m ng, c
ng b i s k t h p c a nhi u y u t ầ ố ớ
ạ ể ươ ạ ầ
ế ị ầ ầ ườ ớ ố ề ứ ề ẫ ỗ ố ế ậ ấ ượ ề chính v ch t l ợ ổ là t ng h p nh ng tham s , ý ki n th hi n s hài lòng, không hài lòng c a khách hàng ộ ị ố ớ đ i v i m t d ch v vi n thông nào đó. ở ự ế ợ ủ ơ ề ị ả QoS ch u nh h ể ế ử ơ ế ề ể ầ ở hai đi m đ u cu i và c ch đi u khi n trong m ng. V i các thành ph n ch x lý ệ ế ị ạ ng ti n t b đ u cu i, thi ng có 3 ph n: thi m ng thông th t b chuy n m ch và ph ượ ươ ầ c truy n d n. V i m i ph n có các yêu c u v QoS t ng ng. Nhìn chung QoS đ
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 54
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ụ ắ ấ ị ở ố hai đ u cu i truy n thông quy t đ nh. Nhà cung c p d ch v n m b t đ ắ ượ c
ề ế ườ ử ụ ầ các user đánh giá QoS thông qua ý ki n ng ế ị i s d ng .
ố ấ ượ ạ ng m ng:
ế ậ ỷ ệ ộ ọ
ự ệ ọ ệ ỷ ệ t l p cu c g i thành công – là t thi l ả ộ ắ ầ i s d ng thành công trong vi c b t đ u th c hi n cu c g i xét trên c hai
ọ
4.2.2. Các thông s đánh giá ch t l Call Setup Successful Rate (CSSR): T l ườ ử ụ mà ng ề chi u g i đi và g i đ n. ổ ọ ế ố ầ ự ệ ộ ọ ổ ố ầ ự ệ
ỷ ệ ố ỷ ệ ớ ọ ộ ộ ọ ị ớ s cu c g i b r t r t cu c g i – là t l
ạ
ộ CSSR = T ng s l n th c hi n thành công cu c g i/ t ng s l n th c hi n cu c g i.ọ Average Drop Call Rate (AVDR): T l ố ộ ọ m ch trên t ng s cu c g i thành công. ố ầ ớ ổ ổ ổ ế ạ ạ ạ ố ầ AVDR = t ng s l n r t m ch/ t ng s l n chi m m ch TCH thành công ngo i
ợ ừ ườ
ỷ ệ ớ ạ ỷ ệ ữ ổ r t m ch trên SDCCH t l ố ầ gi a t ng s l n
ố ầ ạ ổ tr tr ng h p Handover. SDCCH Drop Rate (CCDR): T l ớ r t m ch trên kênh SDCCH và t ng s l n chi m SDCCH thành công.
ổ ố ầ ớ ổ ế ế ố ầ
ẽ ạ ngh n m ch trên SDCCH – T l
ố ầ ẽ ế ổ
CCDR = t ng s l n r t trên SDCCH/ T ng s l n chi m SDCCH thành công ỷ ệ ữ ổ ỷ ệ SDCCH Blocking Rate (CCBR): T l gi a t ng ầ ố ầ s l n chi m SDCCH không thành công do ngh n SDCCH và t ng s l n yêu c u cung ấ c p kênh SDCCH.
ầ ẽ ổ ổ
ỷ ệ l
Handover thành công ỷ ệ l
ố ộ ọ ị ờ ơ ườ ờ ng là 1gi .
ừ ị ấ ạ Handover t ỷ ệ l Cell ngoài vào b th t b i.
CCBR = t ng ngh n SDCCH/ T ng yêu c u SDCCH ấ ạ Handover th t b i Handover Failure Rate (%): t Handover Success Rate (%): t CallVolume: s cu c g i tính trong 1 sector trong 1 đ n v th i gian, th Out Inter Cell Ho Fail Recovered(%): t Drop Call Rate(%) = Call Setup Success Rate (%) – Call Success Rate (%).
ị ụ ấ ượ
ỉ ướ ể c trên th gi
ệ t Nam, vi c tri n khai 3G ư ế ớ ớ ự ố
ở ượ ạ ộ ể ể ộ
ầ ấ ử ụ ộ
ệ ụ ị
ấ ượ ỏ ụ ứ ả ộ ị 4.2.3. Đánh giá ch t l ng d ch v Vinaphone 3G: ờ ề ở ệ i th i nhi u n Không ch riêng Vi ỏ ạ ề ầ gian đ u đ u không đ c nh ý mu n. Xây d ng m t m ng 3G hoàn toàn m i, đòi h i ờ ầ ư ấ ớ ị ố r t l n, c nh đó c n có m t th i gian đ khách hàng tìm hi u và xác đ nh v n đ u t ầ ạ ầ ử ụ ạ ủ nhu c u s d ng nên hi u su t s d ng c a m ng không cao. Là m ng di đ ng đ u ộ ố ể tiên tri n khai các d ch v 3G nên VinaPhone không tránh kh i m t s khó khăn, thách ng d ch v 3G Vinaphone, tuy không th c. Sau đây là m t vài kh o sát đánh giá ch t l
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 55
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
ế ừ ạ ấ ầ
ề ấ ượ ườ ạ ậ ự ầ ư th t s đ y đ và chính xác đ n t ng khía c nh nh ng cũng cho th y ph n nào đánh ủ ng 3G c a nhà m ng. giá c a ng ủ i dùng v ch t l
ủ ệ ừ ả ử ề ế ạ
Thông tin t ụ ị ệ TGVT Công ngh Máy tính và M ng v k t qu th nghi m ủ ộ ạ
ạ ượ ộ
i Hà N i và TP.HCM( ị Vinaphone U1280 là ĐTDĐ đ ộ ụ ệ ệ ờ ổ
ể ệ ồ ớ
các d ch v 3G c a Vinaphone trên ĐTDĐ Vinaphone U1280 (b hòa m ng Alo c Vinaphone bán ra 1280) t ồ ể cùng th i đi m tri n khai các d ch v 3G, hi n có giá t ng c ng là 1,699 tri u đ ng (v i 1,26 tri u đ ng trong tài
ố ố ộ ử ụ ệ ụ ị ế kho n)ả ). t, t c đ duy t web và s d ng email nhanh. ả k t qu khá t • D ch v Mobile Internet:
ươ ộ ố ệ ạ ạ ộ ị ụ ử ụ s d ng t ng thích trên m t s lo i đi n tho i di đ ng
ế ố ử ụ ả ấ ượ • D ch v Mobile TV: ễ ụ ị d dàng s d ng, k t n i nhanh, hình nh ch t l
ộ ồ ạ ể ỉ ượ ụ ệ
ườ ủ ả c tri n khai t ư ng trung bình. ế i Hà N i và TP H Chí Minh k t i dùng. ố mong mu n c a ng không ph i lúc nào cũng nh
ậ “Vinaphone đã nh n đ
ế ấ ầ • D ch v Video call: ị • Mobile Camera: d ch v hi n ch đ ả qu i ạ www.thienlong.org ngày 28/03/2011: * Theo đánh giá t ả c gi ụ ưở ố ạ ng Vietnam Mobile Awards 2011 dành cho ứ t nh t. Đây là l n th 2 liên ti p Vinaphone
ượ ị ng này.
ổ i th ộ ạ ệ m ng đi n tho i di đ ng có d ch v 3G t ả ự ậ ưở vinh d nh n gi ưở ả Gi i th c Báo VietNamNet t
ị ộ ấ ấ ụ
ọ ế ự ề ấ ượ ứ ch c ả i ng các
ộ ả ề ượ ườ ng niên do ng ị i tiêu dùng tr c ti p đánh giá bình ch n v ch t l ợ c B Thông tin & Truy n thông b o tr .
ả ố ưở ạ ộ i th
ả ệ ủ ạ ữ ấ t nh t, gi
ộ ắ ượ ậ c Gi ể ệ ự ư ạ ọ ệ ụ ụ ụ ể
i th ượ ng Vietnam Mobile Awards (VMA) đ ằ ố nh m vinh danh các nhà cung c p d ch v di đ ng t t nh t trong năm. Đây là gi ườ ưở th ng th ụ ả ẩ s n ph m, d ch v di đ ng và đ ồ ứ ứ ể Ông H Đ c Th ng, Phó giám đ c VinaPhone phát bi u: “Đây là năm th 2 ế ụ ụ ị VinaPhone ti p t c nh n đ ng m ng đi n tho i di đ ng có d ch v 3G ỗ ự ủ ưở ố ng th hi n s tin yêu, đánh giá c a b n đ c cho nh ng n l c c a i th t ộ ứ ệ VinaPhone trong vi c đ a phát tri n các ng d ng công ngh 3G vào ph c v cu c ố s ng xã h i.
ưở ẩ ộ
ế ụ ộ ể ầ ị
ồ ệ i, d ch v , ti p t c là m ng đi n tho i di đ ng hàng đ u Vi ủ ạ ườ ạ i s tin yêu này c a ng i tiêu dùng”.
ộ ả ng là ngu n đ ng viên, thúc đ y VinaPhone ti p t c phát tri n, nâng Gi i th ạ ấ ượ ệ cao ch t l t ng m ng l ứ ấ Nam cung c p các ng d ng 3G, đáp l ầ ạ ụ ế ụ ướ ạ ự ụ VinaPhone là m ng di đ ng đ u tiên ứ t Nam tri n khai ng d ng công ngh
ộ
́ ệ ạ
ộ ̀ ̀ ̀ ́ ụ ố ộ ạ ̣ ưở ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ệ ở Vi ế ệ ớ ề ữ ệ di đ ng th h m i 3G. V i đ ạ ớ t Bên canh dich vu thoai truyên thông, khach hang đ ệ ộ ể ậ ớ ườ ng truy n d li u và truy c p Internet t c đ tôi đa lên ộ t Nam. i Vi ́ ́ ́ ư ng cac ng ề ộ i 14.4 Mbps, 3G đã t o nên m t cu c cách m ng v thông tin di đ ng t c trai nghiêm va tân h
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 56
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
̀ ̀ ̃ ́ ư ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̉ dung đa dang vê truyên d liêu, truy câp Internet trên điên thoai di đông v i s c manh cua m ng VinaPhone 3G.
ạ ắ ế ặ ơ
ả ả ủ ậ
ố ử ụ ư ử ệ ị
ạ
ụ ớ ứ ạ ạ ề ụ ệ ệ ể ị ị
ế ụ ượ ụ ề ề ị
ạ ạ Đ n nay, m ng cũng đã l p đ t h n 10.000 tr m BTS 3G và ph sóng 3G trên ố ể ằ ắ kh p toàn qu c nh m b o đ m cho các thuê bao VinaPhone có th truy c p Internet t c ươ ộ đ cao và s d ng các d ch v đa ph ng ti n nh g i mail, chat, nghe nh c, xem ấ ứ ơ ệ ủ ạ ề truy n hình b t c n i đâu. V i s c m nh c a m ng 3G, VinaPhone có thêm đi u ki n ữ ữ ầ ể ế ụ đ ti p t c gi v ng v trí nhà m ng đi đ u trong vi c phát tri n các d ch v ti n ích ộ ạ trên m ng di đ ng. Trong năm 2010 nhi u d ch v giá tr gia tăng trên n n 3G ti p t c đ ể ư ụ ệ ấ
ể ị c tri n ề khai đ cung c p cho khách hàng thêm nhi u ti n ích, ví d nh : VinaSport, Vclip, GameLoft, TeenPortal, Chacha, TiniPet, MangaMob, MoMo, Family Care…
ạ ệ ề ặ Đ c bi i các m c c
ỉ ả t, VinaPhone đã đi u ch nh l ằ ề ợ ả
ạ ợ
ữ c đ u gi m v i nhi u hình th c: gi
ụ ử ụ ượ ả ớ ề ớ i 67%, gi m c ứ ướ ư ượ c l u l ng s d ng các gói c ng v
ứ ướ ị ụ c, các gói d ch v Mobile ế Internet, Mobile Broadband nh m b o đ m quy n l i cho khách hàng và khuy n khích ỉ ề ữ ệ ề ụ ị ử ụ khách hàng s d ng các d ch v truy n d li u trên m ng 3G. Trong đ t đi u ch nh ề ứ ướ ề ả ị nguyên giá ti n này, các gói d ch v , các m c c ướ ư ượ ư t gói c tăng t nh ng l u l ớ t i 87%.
ộ ở c và các gói c
ộ ấ ệ ố ế ấ
ạ ạ ủ ị ườ ớ ầ
ứ ả ợ
ẩ ữ ệ ạ
ớ ể ư ạ ư ệ ề ả ườ ượ ả ạ ớ ữ ề ướ c truy n d ứ ư ượ ng ng, khi n m c l u l ạ c đó. Bên c nh đó ầ ế ớ i ế ư t i dùng c đông đ o ng
ư ạ ứ ướ ạ VinaPhone tr thành m ng di đ ng có các m c c ộ li u t c đ cao qua m ng di đ ng 3G th p nh t trên th tr ướ data qua m ng 3G c a VinaPhone tăng g n 200% so v i tr ộ ấ VinaPhone còn h p tác v i các nhà cũng c p các s n ph m di đ ng đ ng đ u th gi ướ c truy n d li u qua m ng 3G u đãi, ti nh Apple, Nokia... đ đ a ra các gói c ệ ki m đi kèm v i các lo i đi n tho i, máy tính b ng đang đ yêu thích nh iPhone, iPad, các lo i đi n tho i Nokia 3G.
ạ ế ị ệ ư ạ ị ườ ng thêm 5 lo i thi Năm 2010, VinaPhone cũng đ a ra th tr
ứ ươ
ế ủ ự ạ ẩ ể ệ ố ổ
ặ
t b USB Modem ế ố k t n i Internet qua m ng 3G. VinaPhone cũng chính th c tri n khai ch ng trình: bán ả hàng tr c ti p s n ph m USB 3G c a VinaPhone qua h th ng t ng đài 18001091 ủ ho c qua website c a VinaPhone. ồ ứ ử ể ố
́ ́ ́ ườ ố ộ ơ ̣ ̣
ự ự ộ ỗ ự ở ệ Vi
ủ ệ
ậ ụ ụ ộ ố ị ệ ạ ộ ắ ậ Ông H Đ c Th ng, Phó giám đ c VinaPhone phát bi u: Canh c a truy c p ộ ạ ̣ Internet t c đ cao qua m ng di d ng đã th c s “rông m ” đôi v i ng i dùng tai Viêt ạ ầ ở ẽ ế ụ ể t Nam n l c phát tri n các Nam. VinaPhone s ti p t c là m ng di đ ng đi đ u ề ữ ệ ụ ổ ậ ụ ứ ng d ng c a công ngh 3G, ph c p hóa các d ch v truy c p Internet, truy n d li u ố ộ t c đ cao qua m ng di đ ng 3G, đem công ngh 3G vào ph c v cu c s ng”.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 57
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG IV
ị ầ ươ Ch ệ i thi u đ ầ c các yêu c u c n thi t đ s d ng các d ch v
ị ể ượ ượ ụ ọ ế ể ử ụ ấ
ệ ữ ự ự ầ ừ ị t cho khách hàng. Các ti n ích cho t ng d ch v
ệ
ề ế ệ ệ ụ c tri n khai cung c p, Vinaphone đã mang ụ ệ ụ ị c các đi u ki n và m c đ ch s d ng. Qua đây, ộ ộ t Nam mà c s ti n b cho m t th h thông tin di đ ng t ử ụ ạ i Vi
ụ ể ế
ầ ấ ầ ượ ụ ậ ở ệ ớ t khi tri n khai công ngh m i, c đánh giá và công nh n b i khách hàng
ấ ấ ượ Ch t l ớ V i Vinphone 3G, ch t l và các t
ủ ớ ộ ệ i thi u,
ớ ng 4 gi ớ Vinaphone 3G. V i 06 d ch v tr ng tâm đ ế ạ i nh ng ti n ích th c s c n thi l ế ượ ậ ể ượ đ t đ c phân tích rõ nét đ nh n bi ộ ượ ự ế ta cũng đáng giá đ ầ nhà cung c p đi đ u là Vinaphone. ộ ng dich v là m t yêu c u r t c n thi ị ấ ượ ng d ch v đã đ ộ ố ế , xã h i trên toàn qu c. ệ ng 4, m t công ngh 3G c a Vinaphone đ ấ ổ ứ ch c kinh t ộ Qua n i dung ch ứ ẹ ượ c gi ệ ươ ộ ự ế ạ đánh giá và h a h n m t s thành công cho m ng di đông tiên ti n nh t hi n nay.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 58
ƯƠ
Ớ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ệ
Ị
CH
NG IV: GI
I THI U D CH V VÀ CH T L
NG VINAPHONE 3G
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 59
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I
Ớ Ệ Ơ ƯỢ Ề Ơ Ở Ạ Ầ Ạ
VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG Ạ
5.1. GI I THI U S L C V C S H T NG M NG VINAPHOE 3G T I
VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG: ệ ề ớ 5.1.1. Gi
i thi u v VNPT Đăklăk – ĐăkNông: ễ ắ ắ ệ ướ
ễ ệ ứ ộ ộ ự ọ Vi n thông Đ k L k Đ k Nông là doanh nghi p Nhà n ư
ụ
ậ ứ ự ễ ắ ụ ả ệ ả ưỡ
ễ ấ ư ổ ạ ặ khai thác, b o d ứ ắ ắ ả ổ
ấ ả ấ
ứ ị ị , thi
ạ ủ ơ ậ ư ị ầ ủ ư ấ v n, thi
ễ
ưỡ ị ề ề ậ
ớ ườ ừ ể ắ ố
ượ ự ỗ ự ề V i đ ễ ạ ượ ậ ể ắ ậ c tr c thu c T p ả ậ đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam (T p đoàn VNPT) có ch c năng h at đ ng s n xu t kinh doanh và ph c v chuyên ngành vi n thông công ngh thông tin (CNTT) ữ ử nh : T ch c xây d ng, qu n lý, v n hành, l p đ t, ng, s a ch a ắ ỉ m ng vi n thông trên đ a bàn 2 t nh Đ k L k và Đ k Nông; T ch c, qu n lý, kinh ệ ụ ễ doanh và cung c p các d ch v vi n thông công ngh thông tin; S n xu t, kinh doanh, ầ ả ệ ấ ế ị ễ t b vi n thông công ngh thông tin theo yêu c u s n xu t cung ng, đ i lý v t t ặ ế ế ắ ả t k , l p đ t, kinh doanh c a đ n v và nhu c u c a khách hàng; Kh o sát, t ả ụ ị ệ ả ng các công trình vi n thông công ngh thông tin; Kinh doanh d ch v qu ng b o d ụ c T p đoàn VNPT và cáo, d ch v truy n thông; Kinh doanh các nghành ngh khác đ ủ i phát tri n đúng đ n và s n l c không ng ng c a ng l pháp lu t cho phép. ớ c nhi u thành tích to l n. toàn th CBCNV, Vi n thông Đăk Lăk Đăk Nông đã đ t đ
ụ
ố ể
ụ ậ cua T p đoàn VNPT. ng giao.
ườ ậ ớ ươ ị ệ ỉ ớ ng h p tác kinh doanh v i các doanh nghi p khác trên đ a bàn 2 t nh v i
ợ i.
ụ ễ ệ ị
ẽ ữ ả ụ ế ấ ặ ọ ớ
ữ ứ ệ ề ể ọ
ộ ộ
M c tiêu kinh doanh ủ ở ữ ầ ư ̉ ả Kinh doanh có lãi, b o toàn và phát tri n v n ch s h u đ u t ị ề ệ Hoàn thành các nhi m v khác do T p đoàn và Chính quy n đ a ph ợ Tăng c ươ ng châm 2 bên cùng có l ph ạ ả Qu n lý hi n đ i và chuyên môn hóa cao; kinh doanh d ch v Vi n thông và CNTT là ệ ắ m c tiêu chính; g n k t ch t ch gi a s n xu t, kinh doanh v i khoa h c, công ngh , ạ ả ộ ể nghiên c u, đào t o và h at đ ng xã h i đ phát tri n nhanh, b n v ng và hi u qu ậ ạ ạ trong giai đo n c nh tranh và h i nh p. ạ ầ ạ ể ạ
ạ ạ
ể ể ạ ạ ạ i ĐăkLăk và 40 tr m t ạ ạ i ĐăkNông ạ 5.1.2. Các giai đo n tri n khai h t ng m ng 3G: ạ Giai đo n 1(20082009): Tri n khai 95 tr m t Giai đo n 2 (20092010): Tri n khai 109 tr m t ạ i ĐăkLăk và 42 tr m t i
ĐăkNông ệ ạ ầ ạ ạ ạ 5.1.3. Hi n tr ng h t ng m ng 3G Vinaphone t i ĐăkLăk – ĐăkNông:
ượ ắ ạ ạ c Vinaphone tri n khai t
i m ng 3G t ệ ố ệ ạ Hi n t ế ắ ủ ế ắ ể ạ ầ ể ạ ự ề ừ i Đ k L k – Đ k Nông đã đ năm 2009 đ n nay, H th ng 3G ch y u tri n khai d a trên n n h t ng m ng 2G và
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 58
ƯƠ
ạ
Ệ ủ
ề ắ ặ
ượ ạ ắ ạ
Ạ ắ ắ i hai t nh Đ k L k và Đ k Nông, đ ị
ấ ượ ỉ ụ ượ ứ
Ả Ầ Ư NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG CH ắ ắ ễ ạ ầ h t ng m ng vi n thông c a VNPT Đ k L k – Đ k Nông. Xét v quá trình l p đ t và ẩ c thúc đ y khá hòa m ng các Node B Vinaphone t nhanh và đáp ng đ
ắ ng d ch v 3G. c ch t l
ễ ắ ắ ớ
ở ộ ủ ả
ư ữ ể ậ
ế ụ ắ Trong năm 2010 Vi n thông Đ k L k – Đ k Nông cùng v i Vinaphone ti p t c ự ị ả ạ ệ th c hi n m r ng vùng ph sóng 3G thêm 151 tr m. Đ m b o các trung tâm xã, th ứ ầ ư ượ ấ tr n và nh ng vùng t p trung đông dân c , vùng có l u l ng 2G cao đ làm căn c đ u .ư t
ắ ắ ỉ
ể ị c tri n khai xây ị ấ i thành ph , các th xã, th tr n
ự Do các d án 3G t ừ ả ắ ỉ ậ ụ ư ượ ạ ư ị ớ ượ ạ i hai t nh Đ k L k và Đ k Nông m i đ ố ầ ử ụ năm 2009 và nhu c u s d ng 3G ch t p trung t ượ ừ c t các d ch v 3G là ch a cao. ự d ng t nên kh năng l u l ng có đ
ố ượ
S l
ng
BTS/Node B
500 453
415
BTS 2G
BTS 2G
400
Node B 3G
300 286
184 200
BTS 2G
135
Node B 3G
Giai đo nạ
100
2008 2009 2009 2010 2007 2008
ể ể ạ ộ
Hình 5.1. Bi u đ h t ng di d ng Vinaphone qua các giai đo n tri n khai i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông ồ ạ ầ ạ t
ƯỚ Ả Ầ Ư Ệ 5.2. ĐÁNH GIÁ XU H Ạ NG VÀ HI U QU Đ U T VINAPHONE 3G T I
ướ VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG: ầ ư : 5.2.1. Đánh giá xu h ng đ u t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 59
Ạ
ƯƠ
CH
ớ ự ỳ ọ
Ệ ề ộ ề
ộ
ậ
ướ ư ệ ầ ộ ị
thích h p c a T p đoàn VNPT nói chung và Vinaphone nói riêng. ế ượ ệ ằ
ấ ượ ấ ể ệ ị ụ ắ ị , xã h i cũng nh xu h ng công ngh và yêu c u d ch c ti n ích l n nh t, Vinaphone cùng VNPT ĐăkLăk ấ ng d ch v , ch t
ụ ụ ấ
Ả Ầ Ư NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG ọ ộ ự ệ V i s k v ng v m t n n công ngh băng r ng không dây, 3G là m t l a ch n ợ ủ ề ự D a trên đi u ki n kính t ụ ủ v c a khách hàng nh m có đ ự ĐăkNông cùng b t tay xây d ng và đ nh h ả ự ạ ả ượ l
ớ ướ ng đ nâng cao ch t l ớ ng ph c v và đ m b o s c nh tranh v i các nhà cung c p khác.
ồ ể ướ ượ ầ ư ạ ầ ạ ừ c xu h ng đ u t h t ng m ng 3G t năm 2009, năm
ự ế ạ ể ệ Bi u đ 5.2 đã th hi n đ 2010 và k ho ch xây d ng cho năm 2011.
ố
S Node B
500
400
ạ ế 350(k ho ch)
300 286
200 135
Năm
100
2008 2009 2010 2011
ể ướ ồ Hình 5.2. Bi u đ đánh giá xu h Node B/3G Vinaphone qua các ng đ u t
ạ ầ ư i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông năm t
ưở ạ ủ ng thuê bao c a VinaPhone t
ứ 5.2.2. M c tăng tr ớ ở ộ ệ i Đăk Lăk – Đăk Nông: ấ ượ ụ ồ ị ơ ở ạ ầ V i vi c m r ng c s h t ng, nâng cao ch t l
ể ờ ng d ch v đ ng th i tri n ạ ượ c ng thuê bao Vinaphone đã đ t đ
ứ ệ ặ ế ạ khai các k ho ch kính doanh, bán hàng, s l ạ ưở ng khá m nh, đ c bi m c tăng tr ố ượ t là năm 2009.
ơ ị (Đ n v tính: thuê bao)
Năm 2010 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2011 c)ướ (
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 60
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG
37.265 22.693 27.339 42.260 52.260
4.007 4.646 10.000 4.995 9.926
121% 120% 113% 124% 136%
ả S TBố tích lũy ố + S TB tích lũy phát tri n ể m iớ ố ộ + T c đ tăng ưở tr ng TB (%) ả B ng 5.1. B ng s li u thuê bao Vinaphone qua các năm
ố ượ S l ng thuê bao
52260
50.000
42260
40.000
37265
30.000
27339
22693
20.000
ạ ố ệ i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông t
cướ
Giai đo nạ
% so v iớ năm tr 2011 2010 2007 2008 2009
ể ồ ạ i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông Hình 5.3. Bi u đ thuê bao Vinaphone qua các năm t 200
ị ạ ưở ưở ượ ự ụ ộ ừ 2007 đ n 2011, d ch v di đ ng Vinaphone ế 124(k ho ch) ề ị ườ ổ ớ ự ng di
150 ự Đánh giá s tăng tr c s tăng tr 121 120 ạ i ĐăkLăkl – ĐăkNông ( 100
50
Năm
136 ế ng sau 5 năm, t 113 ộ ự ớ ng khá l n và d báo m t s thay đ i l n v th tr Hình 5.4) đang có đ ộ đ ng t
2010 2008 2011 2007
Ớ 2009
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 61
ồ ưở ạ ể Hình 5.4. Bi u đ tăng tr ng thuê bao Vinaphone t i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK ĐĂKNÔNG
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 62
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG
ự ể
ưở ế ố ộ ấ ề 5.2.3. Tình hình phát tri n thuê bao 3G và đánh giá s tăng tr ụ S phát tri n thuê bao 3G ph thu c r t nhi u vào các y u t ụ ị ng d ch v . ế : kinh t ộ , xã h i, văn
ự hóa và ch t l ể ụ ị ng d ch v .
ấ ượ ư ượ ạ ầ ụ ừ ấ ị Đ c đ a vào khai thác h t ng và cung c p d ch v 3G t
ế ể
Thuê bao 3G
5000
ấ ượ ụ ể ớ ị tháng 12/2009, ạ Vinaphone đã và đang cùng VNPT ĐăkLăk – Đăknông tri n khai các k ho ch phát tri n d ch v đi đôi v i nâng cao ch t l ụ ị ng d ch v .
4000
3000
ạ ế 5000(k ho ch)
2000
1000
3000
Năm
1000
2008 2009 2010 2011
ể ể ồ Hình 5.5. Bi u đ phát tri n thuê bao Vinaphone 3G qua các năm
ạ t i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông
ụ ượ ệ ề
V i các d ch v đang đ ạ ụ ắ ắ
ụ
ị ướ ượ ệ ề ạ ạ ng và m ng l đúng h c đ u t
Mobile Cammera
Mobile Portal
Video Call
Mobile Internet
Mobile TV
MobileBroadband
ệ ả ờ ớ ị ỉ ử ụ hàng s d ng t MobileBroardband. Hi n t rõ r t. Đi u này nói lên r ng m ng 3G đang đ hi u qu trong th i gian t ượ ạ c khai thác trên m ng 3G, ti n ích đ c nhi u khách ị ắ i hai t nh Đ k L k và Đ k Nông là d ch v Mobile Internet và ử ụ ệ ạ ố i s thuê bao 3G đăng ký và s d ng các d ch v đã tăng lên ằ ạ ầ ư i ớ i.
ụ ể
Hình 5.6. Bi u đ t ạ ị tr ng s d ng các d ch v Vinaphone 3G i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông ồ ỷ ọ t ử ụ Ớ SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 62
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 63
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG
ệ 5.2.4. Đánh giá hi u qu đ u t ả ầ ư :
ứ ố ệ 5.2.4.1. Các căn c s li u:
ề ề ể ưở Các căn c s li u v tri n khai c s h t ng, phát tri n, tăng tr ng thuê bao
ầ ị ượ ự ứ ố ệ ộ và th ph n m ng di đ ng Vinaphone đ ơ ở ạ ầ ở ở c d a trên c s :
Ch tr
ạ ủ ươ ạ ủ ạ ầ
ộ ớ ự ể ớ ạ
ạ ạ ừ ng tri n khai h t ng m ng Vinaphone 2G và 3G c a Công ty Vinaphone v i đ i di n là Trung tâm thông tin di đ ng khu v c 3 v i các gia đo n t
ế ệ ế năm 2007 đ n năm 2010 t ả ệ ạ
ủ ừ ế i VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông; ạ ế ự Các báo cáo đánh giá k t qu th c hi n k ho ch kinh doanh, m ng ị năm 2007 đ n 2010 và đ nh
Vinaphone c a VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông t ướ h ừ ắ ắ ắ
ầ ư ư ạ là 300 000 000
ủ ế ử ụ ầ ư T năm 2007 đ n năm 2010 VNPT Đ k L k – Đ k Nông đã đ u t 286 BTS đ /Tr m, Nh ng ch Phát tri n ỉ ể ứ ướ c M50 (t c c 3000 thuê bao 3G. các thuê bao 3G ch y u s d ng gói c
ể ng phát tri n năm 2011. ế ề 3G, Bình quân v chi phí đ u t ượ đ 50 000đ/ tháng).
ạ ẽ ầ ư ể ạ ế Năm 2011 theo k ho ch là s đ u t
ự ạ ố
ượ ể ố ổ c thêm 2000 thuê bao, nâng t ng s thuê bao 3G lên con s
ổ thêm 64 tr m BTS 3G, đ nâng t ng ố ạ s tr m BTS 3G năm 2011 lên thành 350 tr m. s thuên bao d báo năm 2011 ố ẽ s phát tri n đ 5000 thuê bao.
ự ạ ủ ề ệ ộ
ủ ủ ộ ị
ế ự , xã h i và s c nh tranh c a các S đánh giá phân tích các đi u ki n kính t ườ ạ ụ ố đ i th trên thi tr ng d ch v di đ ng t i ĐăkLăk và ĐăkNông c a phòng ờ Kinh doanh vào th i đi m Quý 1 năm 2011.
ỉ ệ ể ự
ị ớ ằ ể ng đ u t
ệ ả ầ ư ạ ủ ươ ấ ể
5.2.4.2. Đánh giá các ch tiêu th c hi n: ố ệ ụ B ng các s li u phát tri n d ch v qua các năm cùng v i các ch t ạ ượ ề ị ớ
ệ
ị ng trình bán hàng và chăm sóc cho d ch v 3G. S nh n di n v d ch v ườ ư ạ
ươ c ng ụ ư ặ ừ ộ ị ầ ư ố ệ ơ ở ạ ầ m ng 3G Vinaphone l y đi m g c c s h t ng m ng, vi c đánh giá hi u qu đ u t ự ỳ ọ c đánh giá trong 3 năm. Năm 2011 là năm có s k v ng l n v d ch là năm 2009 và đ ế ệ ạ ụ v 3G Vinaphone. VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông đã cùng VNP3 lên k ho ch và th c hi n ụ ự ậ ề ấ r t nhi u ch ượ ộ 3G đã đ i tiêu dùng bi ớ V i m c tiêu tăng th ph n di đ ng t
ế ẳ ị 19,5% năm 2010 lên 25% năm 20911 t ượ c quy t tâm đ u t ạ i ầ ư
ạ ộ
ướ ể ườ ứ ầ ạ i đ đáp ng yêu c u các
ụ ề ệ ộ ự ề ị ụ ế ế t đ n nh đ c tr ng cho m ng di đ ng Vinaphone. ầ ĐăkLăk và Đăknông, VNPT ĐăkLăk ĐăkNông đã kh ng đ nh đ ệ ụ ớ cho m ng di đ ng v i hai nhi m v : ở ộ ấ ượ ng và m r ng m ng l ng nâng cao ch t l + Tăng c dich v băng r ng trên n n công ngh 3G;
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 63
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG
ườ ế ạ ạ ớ ộ ợ ng các k ho ch kinh doanh cho m ng di đ ng 3G v i các h p
c đ thu hút đ c khách hàng.
ƯƠ CH ể + Tri n khai và tăng c ế ượ ể tác chi n l
ượ ệ ậ ợ ụ ể ệ ị ề Đánh giá các đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n d ch v 3G:
ề ệ Đi u ki n kinh t ế :
ườ ộ ủ ườ Thu nh p ng i dân ngày càng tăng, cu c s ng c a ng
ầ ỉ ị ậ ọ c nâng cao, h chi tiêu không ch cho nhu c u thi ố ế ế t y u mà còn cho các d ch v i dân ngày càng ụ
ượ đ ụ ụ ph c v
ọ ố ơ ụ ệ ạ ầ ị
ề ệ ố ộ ỉ
ộ ứ ệ ề ổ ị
c thay đ i nên phát tri n các d ch v Vinaphone trên n n công ngh 3G có kh ớ ạ ồ ị ẽ ử ụ ộ ố cu c s ng t t h n. H có nhu c u và s s d ng d ch v đi n tho i di đ ng cho công ơ ệ vi c và cho các m i quan h xã h i nhi u h n mà không còn coi đó là th xa x . Nhu ả ụ ầ ượ c u đ năng mang l ể i ngu n doanh thu giá tr gia tăng l n.
ừ ự ủ ỉ phát tri n, GDP c a t nh d báo tăng t
ế ể ể ị ỉ ể 12%13% qua các ầ ệ ố ể t đ cho VNPT t nh tri n khai phát tri n th ph n
ị Tình hình kinh t ế ề năm 2010 đ n 2015 là đi u ki n t ụ Vinaphone trong đó có các d ch v Vinaphone 3G.
ế ớ ưở ợ ị ụ v i ngành d ch v ngày càng tăng t ng có l
T tr ng c c u kinh t ụ ễ ỷ ọ ể ơ ấ ị ụ ệ ị ị
i cho vi c phát tri n các d ch v vi n thông kèm các d ch v giá tr gia tăng trên nên công ệ ớ ngh m i.
ệ ề ộ Đi u ki n văn hóa – xã h i:
ể ộ ị ườ Đ c đi m v dân c , văn hóa xã h i nên ĐĂK LĂK là m t th tr ề ng ti m
ề ể ặ ệ ư ị ề ệ ộ ụ năng cho vi c phát tri n các d ch v vinaphone trên n n công ngh 3G.
ệ ậ
Xu h ầ ủ ườ ề ế ộ
ỏ ng tiêu dùng c a khách hàng t p trung vào vi c cá nhân hóa – th a i có quy n l c, có đi u ki n kinh t trong xã h i và ụ ệ ề ự ạ ệ ướ ữ ệ mãn nhu c u cá nhân, nh ng ng ệ ụ ườ ử ụ ặ i s d ng đi n tho i công v , nghi p v . đ c bi ữ t là nh ng ng
ắ ầ ủ ườ ế ố N m b t đ
c nhu c u c a ng ẽ ắ ủ ỉ i dân khi hi u đ ắ ượ ượ ơ ộ ể ữ ị văn hóa và c các y u t c nh ng c h i kinh doanh các d ch
ắ ượ ể tình hình phát tri n chung c a t nh s n m b t đ ụ v Vinaphone 3G.
ề ố ệ Đi u ki n dân s :
ầ ử ụ ố ẻ ụ ị L c l ng dân s tr đang và s có nhu c u s d ng các d ch v thông tin di
ự ượ ẽ ơ ộ ể ơ ị ể ụ ể ị ẽ ộ đ ng cao, đây s là c h i đ đ n v tri n khai phát tri n các d ch v Vianphone 3G.
ỷ ọ ố T l
ế ề ị ườ ớ ượ ệ ạ ượ ộ ộ ổ dân s trong đ tu i lao đ ng chi m t ơ ộ ớ c c h i l n v th tr tr ng cao, cùng v i l ng dân ng cho các doanh nghi p kinh
ỉ
ỷ ệ ố s cũng khá đông nên t o đ doanh trong đó có VNPT t nh. ậ ệ ề ị Đi u ki n chính tr , pháp lu t:
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 64
ƯƠ
Ạ
Ệ
CH
Ả Ầ Ư ư
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG Chính tr n đ nh, chính sách u đãi c a Nhà n
ướ ị ổ ủ ễ ị ự c trong lĩnh v c vi n thông
ắ ắ ỉ ị ắ trên đ a bàn hai t nh Đ k L k và Đ k Nông.
ự ủ ế ộ S quan tâm c a chính ph v đ u t
ể phát tri n kinh t ơ ộ ớ ủ ề ầ ư ắ ắ ẽ ạ ự ệ ỉ ỉ ự xã h i trên khu v c t là khu v c T nh Đ k L k s t o c h i l n cho VNPT t nh phát
ể ặ Tây Nguyên, đ c bi tri n kinh doanh.
ượ ử ế ớ ợ
ậ ộ ệ ễ
ạ ề ợ ỉ Lu t BCVT đ ể ỉ ổ c ch nh s a và b sung ngày càng h p v i su th phát tri n ơ ộ ớ ự ủ ế xã h i chung c a khu v c nên t o c h i l n cho các doanh nghi p vi n thông ơ ộ ơ ả ế ượ c nh u l n th và c h i h n c . kinh t trong đó VNPT t nh đang có đ
ề ệ ậ ỹ ệ Đi u ki n k thu t, công ngh :
ọ ụ ớ ướ ạ ị ng tâm lý s
Khoa h c phát tri n t o ra các d ch v m i hi n đ i và xu h ị ệ ơ ộ ớ ỉ
ử ể ạ ể ườ i tiêu dùng. Đây là c h i l n cho vinaphone t nh tri n ỉ ạ ủ ị ị ụ ệ ụ d ng d ch v hi n đ i c a ng ụ khai các d ch v 3G trên đ a bàn t nh.
ự ễ N m b t đ ắ
ể ủ ơ ộ ề ị ắ ượ ự ệ c s phát tri n c a công ngh trong lĩnh v c vi n thông, lúc ụ ượ c góc nhìn v các c h i mình có đ c khi kinh doanh các d ch v
ơ ề ượ ị ẽ này đ n v s có đ ệ trên n n công ngh 3G.
ầ ườ ệ ớ ặ ắ ắ ố ệ Nhu c u ng i dân mu n n m b t công ngh m i đ c bi t là gi ớ ẻ ẽ i tr s
ụ ể ị ạ ơ ộ ớ t o c h i l n khi tri n khai các d ch v Vinaphone 3G.
ệ ự ề Đi u ki n t nhiên:
ậ ợ ề ự ế Đăk lăk thu n l i v tuy n giao thông cho khu v c Tây Nguyên
ấ ộ ệ ề ể ạ ị Di n tích đ t r ng, bên c nh thì ti m năng phát tri n du l ch cũng các
ụ ạ ơ ộ ớ ễ ị d ch v trong ngành vi n thông t o c h i l n
ự ơ ộ ớ ề ể ả ỉ V i đ a lí t ớ ị nhiên, nhi n khoáng s n, t nh đang là c h i l n đ phát
ể ầ ư .
tri n đ u t ớ ệ ữ ượ ề V i nh ng đi u ki n có đ
ng đ u t
ướ ưở ẽ ắ ủ ể ớ ự ầ ư và phát tri n kinh doanh c a c cùng v i s đ u t ầ ư ộ ướ ộ ụ ị ế ạ ng m nh trong năm 2011 và các năm ti p
Vinaphone và VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông, d ch v di đ ng 3G là m t h ự đúng đ n và d báo s có b c tăng tr theo.
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 65
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ạ
Ệ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG V
ộ ệ ấ ượ ng 5 đã t ng quan cho ta th y đ
ị ụ ướ
ị ộ ưở ổ ể ể ộ N i dung ch ầ ư ng đ u t ớ ố ệ ươ ạ c m t hi n tr ng kinh doanh và ạ ộ i VNPT ĐăkLăk – và phát tri n d ch v di đ ng Vinaphone 3G t ế ừ ụ ng d ch v di đ ng t các năng 2007 đ n
ắ ầ ư ớ 286 BTS 3G v i chi phí đ u t
ắ ư ượ ể ạ ỉ
ế lên đ n: 85,8 t ả i doanh thu kho ng 1,8 t ạ ư ậ ổ ầ ư c 3000 thuê bao 3G đem l ẽ ầ ư ạ ạ
ỷ ồ ự ẽ ế ố
ổ ư ậ ả ầ ư ỷ ồ ệ ấ xu h ĐăkNông. V i s li u phát tri n và tăng tr 2010 cho th y: ấ ắ VNPT Đ k L k – Đ k Nông đã đ u t ồ đ ng. Nh ng ch Phát tri n đ ể ế ồ đ ng/ năm. Năm 2011 theo k ho ch là s đ u t ố ạ ầ ư s tr m BTS 3G năm 2011 lên thành 350 tr m. nh v y t ng chi phí đ u t ẽ ạ tr m BTS 3G s lên đ n: 105 t ể ượ tri n đ ạ i doanh thu là 3 t l ỷ ỷ ổ thêm 64 tr m BTS 3G, đ nâng t ng cho các đ ng, và con s thuê bao d báo năm 2011 s phát c thêm 2000 thuê bao, nâng t ng s thuê bao 3G lên con s 5000 thuê bao, đem ữ trong nh ng năm ố ố đ ng / năm. Nh v y cho th y hi u qu đ u t
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 66
Ệ
ƯƠ
Ả Ầ Ư
ấ ư
Ạ ờ ạ ộ
ấ ế ả ầ ư ớ ự ạ ạ
ạ ẽ ể ể
ủ ấ ị ế ủ ạ ờ
ể ơ ở ạ ầ
ị ị ộ ướ ế ng t
NG V: ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T 3G T I VNPT ĐĂKLĂK – ĐĂKNÔNG CH ế ủ ấ ầ đ u là r t th p, nh ng theo su th c a th i đ i c ng v i s c nh tranh ngày càng gay ộ ụ ữ ắ vì n u không g t gi a các nhà cung c p d ch v . nên bu c các nhà m ng ph i đ u t ấ ầ ư 3G thì s là đi m y u c a mình và là đi m m nh c a nhà cung c p khác khai đ u t ể thác đ lôi kéo khách hàng r i m ng chuy n sang nhà cung c p khác. ệ ầ ư ệ ố ằ B ng vi c đ u t ầ ế ị
ạ ị ỷ ọ ộ i ĐăkLăk – ĐăkNông, m t trào l u m i cho d ch v
ộ ệ
ư ớ ộ ứ
ệ ắ ẳ ị
ề ẳ ẽ ị
ươ ờ ố ỉ
ể ườ ư ẽ
ệ ứ ng di đ ng v i nhi u ti n ích trên n n công ngh 3G s là m t b ợ ề ệ ủ ụ ớ ệ ướ ế ể ộ ng đ i do th i gian ng này, vi c đánh giá ch mang tính t ị ộ ự c chính th c vào năm 2009. Nh ng d báo cho m t th ộ ướ ặ ớ ệ c ngo t l n ạ ẽ ng c a xã h i và s phát tri n m nh
ề ớ ế ẽ ạ h th ng c s h t ng VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông đã và đang ị ụ ầ d n chi m lĩnh th ph n d ch v di đ ng và đ nh h tr ng đ n 25% vào năm ụ ụ ớ 2011. và kinh doanh d ch v 3G t ề ụ ị ệ di đ ng đó là các ti n ích d ch v trên n n công ngh 3G. Cùng v i Vinaphone, VNPT ề ự ị ế ế ệ , xã h i và th hi u khách nhiên, ki n kinh t ĐăkLăk – ĐăkNông đã căn c các đi u t ấ ượ ừ ộ ư ấ ượ ụ ị ạ ể ng d ch v cũng nh ch t l ng n i dung cho t ng ti n ích. hàng đ đem l i ch t l ạ ầ ư ệ ộ ướ ộ cho m ng di đ ng 3G là m t h Đi u đó kh ng đ nh vi c đ u t ng đi đúng đ n và ế ả ệ ạ i hi u qu kinh t cao cho VNPT ĐăkLăk – ĐăkNông nói riêng kh ng đ nh s mang l và Vinaphone nói chung. ộ ươ Trong n i dung ch ỉ ượ ị tri n khai d ch v ch đ ề ộ tr cho n n công ngh tiên ti n và phù h p v i xu h i doanh thu cao cho các năm ti p theo. m đem l
Ớ
SVTH: PHAN ĐÌNH THÁI ANH L P Đ06VTC1 Trang 67
Ữ Ế
Ậ
Ắ
THU T NG VI T T T
ầ ộ 1XEV – DO 3G 3GPP
1x Evolution Data Optimized Third Generation Third Generation Global Partnership Project ố ư ữ ệ Pha 1 T i u d li u ế ệ ứ Th h th 3 ự ậ D án h i nh p toàn c u ế ệ ứ th h th 3
A. AMR
Adaptive Multi Rate codec i mã đa
ạ AMPS Advanced Mobile Phone System
ả ộ B mã hóa và gi ố ộ t c đ thích nghi ệ ệ ố H th ng đi n tho i di ế ộ đ ng tiên ti n
ờ ậ b n
ố ộ ọ ố ộ ỗ ố i kh i
B. BHCA BLER BPSK BTS
ạ Busy Hour Call Attempts Block Error Rate Binary Phase Shift Keying Base Tranceiver Station S cu c g i trong gi T c đ l ị ị Khóa d ch pha nh phân ố Tr m thu phát g c
C. CDMA
ậ Code Division Multiple Access
Truy nh p phân chia theo Mã
D. DSSS
ỗ ổ Direct Sequence Spread Spectrum
ệ ố ả H th ng tr i ph chu i ự ế tr c ti p
E. EDGE
Enhanced Data Rates for Evolution
ễ
European Telecommunication Standards Institute ố ộ ữ ệ Các t c đ d li u tăng ườ ự ế c ng cho s ti n hóa ẩ ệ Vi n chu n hóa vi n Châu Âu ETSI thông
F. FDD
ươ Frequency Division Duplex ng th c song công
FDMA Frequency Division Multiple Access
ứ Ph phân chia theo t n sầ ố ậ Đa truy c p phân chia theo t n sầ ố
G. GGSN
ỗ ợ ổ Gateway GPRS Support Node Nút h tr c ng GPRS
ế ụ General Packet Radio Service GPRS
GSM
Global System for Mobile Telecommunication ị D ch v vô tuy n gói chung ễ ệ ố H th ng vi n thông di ầ ộ đ ng toàn c u
ộ
H. HLR HSDPA
Home Location Registor High Speed Downlink Packet Access
ố
HSUPA High Speed Uplink Packet Access ng lên
ườ B đăng ký th ng trú ườ ậ Truy nh p gói đ ng ố ộ xu ng t c đ cao ườ ậ Truy nh p gói đ ố ộ t c đ cao
I. IMT2000
ầ ộ Thông tin di đ ng toàn c u International Mobile
Telecommunication 2000
IMT MC IP ITU
2000 IMT đa sóng mang ứ Giao th c Internet ố ễ ợ Liên h p vi n thông qu c tế IMT Multicarrier Internet Protocol International Telecommunication Union
M. ME MGW MPLS
Mobile Equipment Media Gateway Multiprotocol Label Switching
ộ ế ị t b di đ ng Thi ủ ổ Nút c ng c a Softswitch ạ ể Chuy n m ch nhãn đa giao th cứ
O. OMC
ả Operation Mainternance Center
ề Trung tâm đi u hành qu n lý khai thác
R. RNC
ạ Radio Network Controller
Radio Resouse Management RRM
ể ộ ề B đi u khi n m ng vô tuy nế ậ ả Thu t toán qu n lý tài nguyên vô tuy nế
ụ ụ
S. SGSN SHO
ỗ ợ ể ề Serving GPRS Support Node Soft Handover Nút h tr GPRS ph c v Chuy n giao m m
T. TDD
ươ ứ Time Division Duplex Ph ng th c song công
ờ
TDMA Time Division Multiple Access phân chia theo th i gian Đa truy c p phân chia theo
ậ ờ th i gian
U. UE UMTS
t b ng
ế UTRAN
User Equipment Universal Mobile Telecommunication System UMTS Terrestrial Radio Access Network ế ị ườ ử ụ Thi i s d ng ễ ệ ố H th ng vi n thông di ộ ầ đ ng toàn c u ậ ạ M ng truy nh p vô tuy n ặ ấ m t đ t UMTS
V. VLR
W. WCDMA
ạ ộ Visitor Location Registor B đăng ký t m trú
Wideband Code Division Multiple Access ậ Đa truy nh p phân chia theo mã băng r ngộ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ộ ạ Sách “Thông tin di đ ng th h ba” 1. TS. Nguy n Ph m Anh Dũng, , Nhà xu tấ
ư ệ
ế ệ ộ ễ ả b n B u Đi n, 2001 ễ , H cọ
Giáo trình “Thông tin di đ ng th h ba” 2. TS. Nguy n Ph m Anh Dũng, ễ ấ ả ư ệ ệ Vi n Công ngh B u chính Vi n thông , Nhà xu t b n B u Đi n, 2004
ạ ệ ư ủ
ử ụ ệ ộ
ố ệ ạ 3. 3G Document c a ERICSSON. 4. QoS 3G and Beyond. 5. S d ng tài li u trên các trang web có n i dung liên quan. 6. Các báo cáo và s li u t i VNPT ĐăkLăk ĐăkNông