Ch ng 4 ươ ĐO ĐI N TR
3.1 ĐO ĐI N TR B NG VÔN K VÀ AMPE K
Đi n tr là m t trong nh ng đi l ng đi n quan tr ng . Ng i ta phân lo i ượ ườ
đi n tr theo giá tr Ohm c a chúng , đi n tr đc phân thành 3 c p ượ
Đi n tr có giá tr l n là đi n tr có giá tr t 0.1M tr lên
Đi n tr có giá tr trung bình t 1K đn 0.1Mế
Đi n tr có giá tr nh t 1K tr xu ng
Theo đnh lu t Ohm , ta có R =
Nh v y đ xác đnh giá tr đi n tr ta s d ng ampe k và volt k . ư ế ế
ph ng pháp này , ta xác đnh giá tr đi n tr đang ho t đng ( đo nóng ) theo yêuươ
c u .
Có hai cách đu m ch là
M c r dài hay “Ampe k m c sau . Nghĩa là m c volt k tr c ế ế ướ
ampe k m c sau ế
M c r ng n “hay “ampe k m c tr c “ . Nghĩa là m c ampe k tr c ế ướ ế ướ
– volt k m c sau ế
3.1.1 M c r ng n ( ampe k m c tr c ) ế ướ
Do volt k m c song song v i đi n tr t i nên ta có ế
IA = IV + IR
N u IếR >> IV thì sai s do nh h ng c a volt k không đáng k ưở ế
Th t v y , n i tr c a volt k và đi n tr t i đi n tr t ng đng đc xác ế ươ ươ ượ
đnh
Mắc rẽ dai
A
RX
V
U
A
RX
V
U
Mắc rẽ ngăn
RX’ = =
Sai s t ng đi c a phép đo (%) ươ
% = 100% = ( - 1 ) 100%
Đ sai s (% nh nh t thì bi u th c ( 1 + ) 1
Nghĩa là 0 hay RV >> RX
Nh v y ph ng pháp này đc s d ng trong tr ng h p đi n tr c n đoư ươ ượ ườ
RX có giá tr nh ho c volt k có n i tr l n ế
3.1.2 M c r dài ( Ampe k m c sau ) ế
Do ampe k m c n i ti p v i đi n tr c n đo nên t ng tr đc xác đnhế ế ượ
theo bi u th c
RX’ = RA + RX hay U = UA + URX
Sai s t ng đi c a phép đo ươ
% = = 100%
Đ gi m thi u sai s t ng đi ươ % thì RX >> RA ( nghĩa là URX >> UA )
Nh v y ph ng pháp này đc s d ng trong tr ng h p đi n tr c n đoư ươ ượ ườ
có giá tr l n ho c ampe k có n i tr nh ế
3.1.3 Ph ng pháp so sánh ươ
ph ng pháp này , ng i ta th ng dùng c u đo Wheatstone đ xác đnh ươ ườ ườ
giá tr đi n tr đc chính xác h n và th ng đc dùng trong phòng thí nghi m vì ượ ơ ườ ượ
nh ng u đi m c a nó ư
Có hai ph ng pháp đo là ươ
Ph ng pháp cân b ng ươ
Ph ng pháp không cân b ng ươ
3.2 ĐO ĐI N TR B NG OHM K
3.2.1 S đ m ch đi n đo đi n tr ơ
Trong đng h đo v n năng còn cò tên g i khác là multimeter VOM , đây là
lo i đng h dùng đ đo đi n áp , dòng đi n và đi n tr . trong tr ng h p dùng ườ
Ohm k đ đo đi n tr thì tr ng thái đo là ph n t đi n tr đo Rế X không có năng
l ng ( đo ngu i ) m ch đo s s d ng ngu n pin riêng ượ
R
X
E
R
1
R
m
Đây là m ch Ohm k m c n i ti p , dòng đi n qua c c u ch th I ế ế ơ m
R1 đi n tr chu n
c a t m đo.
Rm đi n tr n i c a c c u. ơ
Khi Rx 0 , Im Imax ( dòng c c đi c a c c u t đi n ) ơ
Khi Rx , Im 0 ( không có dòng qua c c u )ơ
Ví d
Cho m ch đo đi n tr nh hình v . Bi t r ng đi n áp ngu n pin là E ư ế b = 1.5V
và R1 + Rm = 15 k - Imax = 100A
a. Xác đnh đ l ch kim c a c c u đo khi ơ
b. RX đc n i t t ượ
c. Xác đnh giá tr đi n tr R X khi kim c c u đo l ch ½ Dơ m
Gi i
T s đ trên , ta nh n th y khi R ơ X = 0 ( n i t t ) thì dòng đi n qua c c u đo ơ
có giá tr l n nh t ( I m = Imax )
Th t v y , ta có I m = Imax = = = 100 A
Im = Imax = 100A
Khi kim c c u đo l ch ½ Dơ m , thì dòng đi n qua c c u đo có giá tr là ơ
Im = Imax = 50 A
T đó ta xác đnh đc giá tr c a đi n tr ư ơ ûRX là
RX = - ( R1 + Rm )
RX = 15 k
3.2.2 M ch đo đi n tr th c t ế
Trong th c t ngu n pin E ế b có th thay đi .
Khi Rx 0 , dòng đi n Im qua c c u không b ngơ
Imax do đó m ch đo có th m c thêm R 2 , bi n tr nàyế
dùng đ ch nh đi m “0 cho m ch đo khi b E b
thay đi . Nh v y, tr c khi đo ta ph i ng n m ch ư ướ
mx
b
m
RRR
E
I
1
15
5
0
45
Thang ño khoâng tuyn tính cuûa Omh k
E
R
1
R
m
I
m
I
2
R
2
R
X
AB ( n i t t đi n tr R X đng tác ch p 2 que đo ) và đi u ch nh R 2 ( nút Adj c a
đ h VOM ) đ cho kim ch th c a Ohm k ch ế “0.
Theo m ch trên dòng Ib
m21x
b
b
R//RRR
E
I
N u Rế2 // Rm << R1 thì :
1x
b
b
RR
E
I
Nh v y, đi n áp Vư m đc xác đnh ượ
mbm
RRIV //
2
Dòng đi n Im qua c c u ch th ơ
m
mb
m
m
m
R
RRI
R
V
I//
2
Do đó m i l n đo ta cho Rx 0 b ng cách đi u ch nh R 2 đ cho
Đ cho khi Eb có s thay đi thì s ch th R X s không thay đi
3.2.3 Nguyên lý đo Ohm k tuy n tính ế ế
Thang đo c a Ohm k theo nguyên lý dòng đi n nh đã đ c p trên không ế ư
tuy n tính theo đi n tr đo. Do đó các m ch đo Ohm k tuy n tính trong máy đoế ế ế
đi n t ch th kim ho c ch th s , chúng ta chuy n tr s đo đi n tr R X sang đi n
áp đo VX b ng cách cung c p ngu n dòng đi n I không đi (b t ch p tr s Rx) . V X
= RX.I .
Sau đó RX đc đo b i m ch đi n áp, Vượ X tuy n tính theo RếX
Nh v y, khi ư Rx 0, Vx 0V
Khi Rx , VX giá tr l n nh t c a m ch đo
Nh v y n u vôn k có đi n tr ch nh máy tr c khi đo, thì ph i ch nh ư ế ế ướ Rx
cho m ch đo. Không ch nh Rx 0 nh m ch đo dùng nguyên lý dòng trongư
ph n tr c ướ
3.3. ĐO ĐI N TR B NG C U ĐO
3.3.1 Đo đi n tr dùng c u Wheatstone cân b ng
C u Wheatstone đc m c nh hình v . ượ ư
Trong đó
R1 , R2 , R3 là các đi n tr m u
G là đi n k ch th 0 ế
RX là đi n tr c n đo
V n hành
Ta ch nh các giá tr đi n tr R 1 , R2 , R3 cho đn khi đi n k G ch zero . Khiế ế
c u cân b ng , dòng đi n qua đi n k G b ng không ( zero ) nghĩa là U ế C = UA
Hay UR1 = UR2 và URX = UR3
I1 R1 = I2 R2 và I1 RX = I2 R3
Suy ra = hay RX =
V i ph ng pháp đo này R ươ X s đc so sánh v i các đi n tr m u ượ
Ta nh n th y , k t qu đo đi n tr R ế X không ph thu c vào ngu n cung c p
cho m ch đi n , đây là u đi m c a c u đo Wheatstone . Tuy nhiên ph ng pháp ư ươ
thao tác ph c t p vì ph i đi u ch nh các đi n tr m u nhi u l n và giá tr đi n tr
r
R
1
R
X
R
2
R
3
Ñieän trôû r ngoõ ra
r
G
U
R
- U
S
R
g
I
g
Maïch Thevenin khi taûi laø
r
g
cuûa ñieän keá
R
1
R
2
R
X
R
3
A C
G
I
1
I
2