B. Kh
i
Ni ghé
p
trăm. Hà
n
động cơ
c
1.
H
Trong
n
ngày c
à
nhiu t
h
-Màn h
ì
-Kh n
hin th
-S d
n
công vi
duy trì
v
-D
n
2.
M
LCD gi
bng n
h
i
hin th
p
LCD vi
n
g đầu là
g
c
hy và đ
ư
H
ot động
c
n
hng nă
m
à
ng được s
h
anh). Đó
l
ì
nh LCD c
ă
ng hin t
h
được s
v
n
g thêm m
c này. C
ò
v
ieec hin
n
g lp trìn
h
M
ô t chân
i thiu
h
ư sau:
C
h
2
3
4
5
6
7
vi x lý 8
0
g
iá t
r
nh
p
ư
c hin th
c
a LCD:
m
gn đây,
m
dng r
n
l
à do các
n
ó giá thàn
h
h
s, ký t
v
à mt s
k
t b điu
ò
n đối vi
đ
th d li
u
h
các ký t
ca LCD:
đây có 14
h
ân Ký h
i
1 VS
S
2
VC
C
3
VE
E
4
R
S
5
R/
W
6
E
7
DB
0
0
51: LC
D
p
vào để đ
t
r
ên LC
D
m
àn hình
t
n
g
r
ãi và đ
a
n
guyên nh
â
h
h
đồ ho
k
ý t).
khin làm
đ
èn LED l
u
u
.
đồ ho
chân. Ch
i
u I/O
S
-
Đ
C
-
D
E
-
N
S
I
R
R
W
I
R
R
I/O
C
0
I/O
B
D
gm có
h
ng cơ ch
D
.
t
inh th l
n
a
ng dn th
a
â
n sau:
tt hơn n
h
tươi LCD
u
ôn cn C
P
.
c năng c
a
Đ
t
D
ương ng
u
N
gun đi
R
S = 0 ch
R
S = 1 ch
R
/W = 1
đ
R
/W = 0 g
C
ho phép
B
us d li
u
h
ai hàng h
à
y, hàng th
n
g LCD (
L
a
y thế các
h
iu so v
i
và như v
P
U (hoc
b
a
các chân
Mô t
u
n +5V
u khin tư
n thanh g
h
n thanh g
h
đ
c d liu
hi
u
8 bits
à
ng đơn v
,
hai là gi
á
L
iquid Cry
s
đèn LED
(
i
đèn LED
y gii phó
n
b
ng cách
được trìn
h
ơng phn
h
i lnh
h
i d liu
,
hàng ch
c
á
t
r
mà th
s
tal Displ
a
(
7 thanh v
à
(đèn LE
D
n
g CPU k
h
nào đó) đ
h
bày tron
g
c
, hàng
c cht
a
y)
à
D
ch
h
i
g
8 DB1 I/O Bus d liu 8 bits
9 DB2 I/O Bus d liu 8 bits
10 DB3 I/O Bus d liu 8 bits
11 DB4 I/O Bus d liu 8 bits
12 DB5 I/O Bus d liu 8 bits
13 DB6 I/O Bus d liu 8 bits
14 DB7 I/O Bus d liu 8 bits
3. RS (Register Select) - chn thanh ghi:
Có hai thanh ghi rt quan trng bên trong LCD. Chân RS được dùng để chn các
thanh ghi này. Nếu RS = 0 thì thanh ghi mã lnh được chn, cho phép người dùng
gi mt lnh chng hn như xoá màn hình, đưa con tr v đầu dòng v.v…Nếu RS
= 1 thì thanh ghi d liu được chn và cho phép người dùng gi d liu cn hin
th lên LCD.
4. R/W (Read/Write) – chân đọc/ghi:
Chân vào đọc/ghi cho phép người dùng đọc/ghi thông tin t/lên LCD. R/W = 0 thì
đọc, R/W = 1 thì ghi.
5. E (Enable) – chân cho phép:
Chân E được LCD s dng để cht thông tin hin có trên chân d liu. Khi d liu
được cp đến chân d liu thì mt xung mc Cao-xung-thp được áp đến chân E
để LCD cht d liu trên chân d liu. Xung này phi rng ti thiu 450ns.
6.D0 – D7:
Đây la 8 chân d liu 8 bits, được dùng để gi thông tin lên LCD hoc đọc ni
dung ca các thanh ghi trong LCD.
Để hin th ch cái và con s, mã ASCII ca các ch cái t A đến Z, a đến z, và
các con s t 0 – 9 được gi đến các chân này khi RS = 1.
Cũng có các mã lnh được gi đến LCD để xoá màn hình hoc đưa con tr v đầu
dòng hoc nhp nháy con tr.
Cũng có th s dng RS = 0 để kim tra bit c bn xem LCD đã sn sàng nhn
thông tin chưa. Khi R/W = 1 và RS = 0 thì c bn D7 thc hin các chc năng như
sau: Nếu D7 = 1 (c bn bng 1) có nghĩa LCD đang bn các công vic bên trong
và s không nhn bt k thông tin mi nào, còn nếu D7 = 0 thì LCD sn sàng nhn
thông tin mi. Trong mi trường hp cn kim tra c bn trước khi ghi bt k d
liu nào lên LCD.
-LCD ghép ni vi các cng p1.0…..p1.7 cng p1 là cng d liu dùng để
chuynd liuvà chênh lch giá tr , 3chân EN , RW,RS được ni vi các chân
ca vi x lý có nhim v như đã nói trên , chân th 15,16 lp cho đèn LCD (
đây ta không dùng ni vi các cng p1.0…..p1.7 cng p1 là cng d liu dùng để
chuynd liu và chênh lch giá tr , 3chân EN , RW,RS được ni vi các chân
ca vi x lý có nhim v như đã nói trên , chân th 15,16 lp cho đèn LCD (
đây ta không dùng
C .Phn đo động cơ (k
hèi sensor
)
V phn này thì gm có nhng b phn sau:
+ B thu phát hng ngoi làm nhim v thu nhn tc độ động cơ bng Diode thu phát
quang đÓ đếm s vòng quay ca động cơ qua mt đĩa chn quang gn vào trc ca
motơ
+ B so sánh ngưỡng LM324 làm nhim v chuyn tín hiu t b thu phát hng ngoi
thành tín hiu TTL tương ng đưa vào chân P1.0 ca vi điu khin.LM 324 có nhim v
khuyếch đại thut toán
74HC14 trigosmith hot động theo sườn tránh các hot động dao động trên đường truyn
r3s
D3s
LED
Cs1
C
p33.4
5V R4s
U3
TLP621
12
43
Rs1
10k
J2s
CON3
1
2
3
JP1s
R2s
-
+
U1AsA
LM324
3
2
1
411
U2AsA
74HC14
1 2
147
Grd
Nguyên lý hot động ca mch: Vic đo tc độ ca động cơ da vào quá trình
đếm xung ca vi x lí thông qua các xung ca b sensor thu phát ( ng vi mi
vòng quay ca động cơ sensor s phát 1 xung đưa v b đếm ca vi x lí) .
Thông qua chương trình được lp trình sn trong vi x lí , mch đếm s tính toán
s liu đo được và cho hin th kết qu. Vi kh năng lp trình được vi x lí cho
phép t động chn thang đo ( có th thay đổi khong thi gian trong phép đo t đó
thay đổi thang đo theo giây hay phút ...) . Ngoài ra , vi x lí còn cho phép phát
trin thêm các tính năng ca mch như điu khin tc độ ca động cơ khi cn thiết
, lưu gi các kết qu ca các phép đo trước đó m rng kh năng ng dng trong
nhiu lĩnh vc ca mch ( đo tn s , đo chu kì...) .
Nh s dng xung động b ca thch anh có độ chính xác và n định cao nên vi x
lí cho phép loi b sai s ca h thng do s chm ” ca thi đim “m” và
đóng” các xung ca tín hiu đi vào mch tính toán.
D.Phn động lc
mch cu H có nhim v điu khin tc độ động cơ, thay đổi đin áp đầu vào dn đến thay
đổi thay đổi tc độ ca động cơ
Nguyên lý hot
động ca mch cu H:
M+
Rh2 IRF9540
2
1
3
R_IRF1
10K
R_IRF3
10K
R_IRF4
10K
M-
Rh4
0V
Rh3
tD2
IRF9540
2
1
3
Rh1
R_IRF2
10K
24V
tD3
IRF540
2
1
3
tD4
IRF540
2
1
3
Mch cu H được mô t trong hình dưới đây. Động cơ được ni vi các cc âm và
dương ca ngun. Chú ý là ch mt MOSFET mi bên ca động cơ được bt lên
ti mt thi đim nếu không nó s ngn mch và cháy.
Để động cơ chy theo chiu thun, Q4 được bt, Q1 có tín hiu điu chế độ rng
xung PWM. Dòng đin được ch ra trong hình dưới đây.