NH NG Đ NG T ĐI TR
C TO
Ộ
Ừ
Ữ
ƯỚ
INFINITIVE (VERB + TO INFINITIVE)
Trong ti ng Vi
ế
ệ
t, trong cùng m t câu, ta có th ộ
ể đ t hai đ ng t
ặ
ộ
ừ li nề
kề nhau, ví dụ nh : TÔI
ư
THÍCH H CỌ NGO I NGẠ
ế Ữ nh ng trong ti ng
ư
Anh ta h u nh
c đ t hai đ ng t
ầ
ư không bao giờ đ
ượ
ặ
ộ
ừ li n kề
ề nhau mà
không thêm gì c . Ng
ả
ữ pháp ti ng Anh đòi h i ta ph i thêm ING vào ỏ
ế
ả
đ ng t
c đ ng t đ ng sau. Trong bài
ộ
ừ đ ng sau ho c thêm TO tr ặ
ứ
ướ
ừ ứ
ộ
này, ta sẽ h c nh ng đ ng t
ữ
ọ
ộ
ừ th
ườ
ộ ng g p nh t mà yêu c u đ ng
ặ
ấ
ầ
từ theo sau nó ph i là TO INFINITIVE (đ ng t
ả
ộ
ừ nguyên m u có TO).
ẫ
ồ ồ ề ạ ắ ủ ố ọ ấ ắ ể ế ượ ẻ c đi m IELTS 6.5) ư t b ng) ấ ề ỏ c nói ỏ ượ ớ ạ ệ ệ ỗ ự
ỗ ự ủ ệ ế ọ ọ c đi u gì đó ơ ề ượ ế ẻ ể ầ ộ c)ượ ế ề
ơ ộ ế ạ ạ
ắ ầ ổ ế ầ ứ ố ủ ị ả i thích gì c cho b n ả ấ ả ả
* AGREE TO DO SOMETHING: đ ng ý làm gì đó - My friend agreed to help me (B n tôi đã đ ng ý giúp tôi) * AIM TO DO SOMETHING: nh m đ n làm đi u gì đó ế - Most of my students aim to get an IELTS score of 6.5. (Đa s h c viên c a tôi nh m đ n m c tiêu l y đ ụ * APPEAR TO DO SOMETHING: có v nh làm gì đó - He appears to be kind (Anh y b ngoài có v t ẻ ố ụ * ASK TO DO SOMETHING: h i xin phép làm gì đó - Someone asked to speak to you on the phone (Có ai đó h i xin đ chuy n v i anh trên đi n tho i) * ATTEMPT TO DO SOMETHING: c g ng, n l c làm gì đó ố ắ - I will attempt to make learning English easier for my students. (Tôi s c g ng ẽ ố ắ n l c sao cho vi c h c ti ng Anh s d dàng h n cho h c viên c a tôi) ẽ ễ * BE ABLE TO DO SOMETHING: làm đ - Most babies are able to walk at the age of one. (H u h t tr em lên m t có th đi đ * BE DETERMINED TO DO SOMETHING: quy t tâm làm đi u gì đó - When you are determined to do something, you have more chances of achieving it. (Khi b n quy t tâm làm đi u gì, b n có c h i thành công nhi u ề ề h n)ơ * BEGIN TO DO SOMETHING: b t đ u làm gì đó ắ - I began to work as an English teacher when I was 17 (Khi tôi 17 tu i, tôi đã b t đ u làm gia s d y ti ng Anh) ư ạ * CARE TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó, có h ng thú làm gì đó (dùng trong ph đ nh và câu h i) ỏ - He didn't care to explain himself (Anh y ch thèm gi thân)
ng làm gì đó, t ọ ự ườ nguy n làm ệ
ọ ầ ế ườ i ch n làm ọ i nghèo mà h không h hay bi ọ ế ề ườ t đi u đó) ề ố
ố ấ ế ườ ộ ư ể ạ ọ ề ế ụ
c b ng c p gì đi n a) ọ ấ ằ ạ ữ ượ
ườ ố ắ ọ ợ ấ ạ i không c g ng làm gì vĩ đ i vì h s th t b i)
ỏ ấ ế ị
ượ c/đáng ph i làm gì đó ả
ố i nghiêm tr ng nh t i gi ể ư ộ ả ạ ọ ọ i)ườ ẽ làm gì đó ợ ẽ ọ c 12 gi đêm) ướ ờ
ộ ế ọ ứ ế ế ạ ạ ạ
ừ đang là mùa m a.) ư ư ờ c làm gì đó ượ
c đi Đ m Sen vào ngày Ch t, con bé đ c đi m t ể ầ ầ ượ ượ ủ
ờ ờ ừ ẫ ả ị ế ể ạ ạ ỏ * CHOOSE TO DO SOMETHING: ch n con đ gì đó - Most people choose to be poor without knowing it (H u h t m i ng ng * CLAIM TO DO SOMETHING: tuyên b làm gì đó - If any school claims to be able to help a beginner to become fluent in English within 3 months, they are just full of hot air. (N u b t kỳ tr ng nào tuyên b có i trình đ v lòng nói l u loát ti ng Anh trong vòng 3 tháng thì th d y m t ng ế ộ ỡ ườ h đ u là nói phét) * CONTINUE TO DO SOMETHING: ti p t c làm gì đó - One should always continue to study no matter what degrees one has achieved.(B n nên ti p t c h c mãi mãi dù b n đã có đ ạ ế ụ * DARE TO DO SOMETHING: dám làm gì đó - Many people don't try to do anything great because they don't dare to fail (Nhi u ng ạ ề * DECIDE TO DO SOMETHING: quy t đ nh làm gì đó ế ị - He finally decided to quit smoking (R t c c anh y cũng quy t đ nh b thu c ố ố ụ lá) * DESERVE TO DO SOMETHING: đáng đ - Many developed countries believe that no one deserves to die even if they have committed a serious crime such as murder. (Nhi u qu c gia phát tri n tin r ng ằ ề không ai đáng ph i ch t c cho dù h đã ph m t ế t ộ ế ả ng * EXPECT TO DO SOMETHING: kỳ v ng, mong đ i, tin là s ọ - I expect to finish this lesson before midnight. (Tôi tin là s xong bài h c này tr * FAIL TO DO SOMETHING: không làm gì đó - There's a famous saying: "If you fail to plan, you plan to fail" (Có m t câu nói n i ti ng: "N u b n không lên k h ach thì t c là b n đang lên k ho ch chu n ẩ ổ ế b th t b i) ị ấ ạ * FORGET TO DO SOMETHING: quên làm gì đó - Don't forget to take the raincoat. It's the rainy season. (Đ ng quên đem theo áo m a. Gi * GET TO DO SOMETHING: đ - When my daughter has good marks, she gets to go to Đ m Sen Park on Sunday. (Khi con gái tôi đ ố nh t)ậ * HAPPEN TO DO SOMETHING: vô tình, tình c làm gì đó - The word "HAPPEN" happens to have two meanings. (T HAPPEN tình c ng u nhiên có 2 nghĩa (x y ra, tình c )). ờ * HESITATE TO DO SOMETHING: do d không ch u làm gì đó ự - If you don't understand, please don't hesitate to ask (N u b n không hi u, đ ng ừ ng i h i nhé!) * HOPE TO DO SOMETHING: hy v ng làm gì đó ọ
c vi c làm t i h c ti ng Anh vì h hy v ng tìm đ ọ ọ ệ ế ượ ố ơ ườ ọ
c gì đó ể ượ ở ể
ổ ậ ẫ ề ượ c m c dù đã b h c nhi u bu i) ỏ ọ ầ
ợ ổ ọ ả ề ủ ủ ầ
ị ị ẩ ị ẵ ị ẩ ạ ạ ầ ẽ ị
ặ v ch t) ậ ả ờ ộ ố ộ
ấ ứ ẽ ẽ ứ ch i làm gì đó ố ừ ch i ti p báo chí) ố ế ả ớ ẽ ớ ọ ộ m i m i ngày!) ỗ ừ ớ ấ ng nh làm gì đó ườ ư
ng nh nghĩ r ng h có th nói l u loát ti ng Anh i d ườ ườ ư ư ề ể ế ằ ọ ọ ọ ế ắ ầ ế ổ ướ i tr có khuynh h ắ ầ ọ ng hay làm gì đó ườ ẻ ướ ng ạ ọ ơ ọ ẽ
ẽ ổ ạ ọ ỏ ố ị ố
ố ơ ế ế ế ố i h c) ườ ọ ỡ ệ
i tình nguy n giúp đ các n n nhân v đ ng đ t) ụ ộ ườ ỡ
- Most people study Englishh because they hope to find a better job afterwards. (Đa s m i ng t h n sau khi ố ọ h c)ọ * MANAGE TO DO SOMETHING: có th xoay s đ làm đ - He managed to pass the test even though he had skipped many classes (Anh ta v n thi đ u đ ặ * NEED TO DO SOMETHING: c n làm gì đó - The government needs to respect people's right to trade legal commodities (Chính ph c n ph i tôn tr ng quy n trao đ i hàng hóa h p pháp c a ng ườ i dân) * PLAN TO DO SOMETHING: đ nh làm gì đó - I'm planning to go to Singapore next month (Tôiđ nh đi SIngapore tháng sau) * PREPARE TO DO SOMETHING: chu n b , s n sàng làm gì đó - Prepare to be surprised when you go to a foreign country (Hãy chu n b tinh c ngoài) th n là b n s b ng c nhiên khi đi ra n ướ * PRETEND TO DO SOMETHING: gi v làm gì đó ả ờ - Some animals pretend to be dead when they are in danger (Khi g p nguy hi m, ể m t s đ ng v t gi ế * PROMISE TO DO SOMETHING: h a s làm gì đó - She promised to help me (Cô y h a s giúp tôi) * REFUSE TO DO SOMETHING: t - The police refused to speak to the media (C nh sát t ừ * REMEMBER TO DO SOMETHING: nh s làm gì đó - Please remember to learn at least 20 new words a day. (Hãy nh h c thu c ít nh t 20 t * SEEM TO DO SOMETHING: d - Many people seem to think they could become fluent in English if they study for 6 months. Nhi u ng n u h h c trong vòng 6 tháng) * START TO DO SOMETHING: b t đ u làm gì đó - I started studying English when I was 10 (Tôi b t đ u h c ti ng Anh lúc 11 tu i) * TEND TO DO SOMETHING: có khuynh h - Younger people tend to learn languages faster (Ng h c ngo i ng nhanh h n) ữ * THREATEN TO DO SOMETHING: hăm d a s làm gì đó - The cop threatened to shoot if the suspect did not drop his weapon (Anh c nhả sát d a s n súng n u tên nghi ph m không ch u b vũ khí xu ng) ế * TRY TO DO SOMETHING: c làm gì đó - Teachers of English should try to speak English better if they hope to help their students (Giáo viên ti ng Anh nên c nói ti ng Anh t ố t h n n u h mong mu n ọ giúp đ ng * VOLUNTEER TO DO SOMETHING: tình nguy n, xung phong làm gì đó - A great number of people volunteered to help the earthquake's victims (R tấ nhi u ng ạ ệ ề * WAIT TO DO SOMETHING: ch đ i đ đ ờ ợ ể ượ ậ ả - I can't wait to see Japan (Tôi r t nóng lòng mu n thăm Nh t B n) ấ c làm gì đó ố ấ
ố ế t, tr t) ố ạ ố ế ả ướ ộ i b n t ườ ạ ố ơ ố ọ ế ạ ố * WANT TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó - If you want to have good friends, you need to be a good friend first (N u b n ạ mu n có b n t c h t b n thân b n hãy là m t ng ạ * WISH TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó (trang tr ng h n WANT) - If you wish to become a member, just fill in this form. (N u b n mu n tr thành ở thành viên, ch c n đi n vào t đ n này) ờ ơ ỉ ầ ề