TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*********
ế ố
Chuyên ngành: Kinh t
ạ đ i ngo i
Môn: Kinh t
ế ầ ư đ u t
BỘ DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: “KHỞI NGHIỆP CÔNG TY INTERFINANCE”
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2017
Danh sách thành viên nhóm
ọ STT H và tên Đánh giá
ễ
ị ồ ầ ạ ạ
ễ ễ ng
ố ầ
ắ
ễ ễ ễ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ị Hoàng Th Oanh ị ị Nuy n Th Tú L ch ị ễ Tr n Th Di m My Ph m Hoàng Phúc Ph m Th H ng Mai ợ Nguy n Văn L i ươ Nguy n Thanh Ph ậ ễ T ng Nguy n Nh t Linh ọ Tr n Ng c Thùy Linh Nguy n Minh Th ng Nguy n Văn Thiên Phú Nguy n Văn Thành MSSV 1501015414 1501015250 1501015318 1501015428 1501015298 1501015285 1501015436 1501015269 1501015271 1501015488 1501015424 1501015494
ụ ụ M c L c
4
ƯƠ Ắ Ự CH NG I: TÓM T T D ÁN
Tên công ty: Công ty TNHH InterFinance (IF)
ụ 1.1 M c tiêu
ố ộ ớ ạ ả ở InterFinance mong mu n tr thành m t trung gian môi gi ệ i uy tín, t o tr i nghi m
ạ ợ ấ ạ ạ ộ ố t t và mang l ề ư i nhi u u đãi, l i ích nh t cho khách hàng, t o ra m t m ng l ướ ế i k t
ữ ệ ệ ở ườ ầ ố ớ ố n i các doanh nghi p, các nhà kh i nghi p, nh ng ng i c n v n v i các ngân hàng,
ể ớ ầ ỏ trung gian tài chính v i nhau, đ đem l ạ ợ i l i ích và th a mãn nhu c u cho đôi bên.
1.2 Chìa khoá thành công
ữ ố ở ớ ớ ộ V i mong mu n tr thành m t trong nh ng công ty môi gi ệ i tài chính chuyên nghi p
ệ ạ ộ ự ữ ầ hàng đ u Vi t Nam, chúng tôi InterFinance ho t đ ng d a trên nh ng cam k t v ế ề
ế ị ố ủ tri ệ t lý và giá tr c t lõi c a doanh nghi p
ắ ố Nguyên t c kinh doanh c t lõi:
ụ ị • ấ ắ D ch v khách hàng xu t s c
ạ ộ ệ ả • Ho t đ ng hi u qu
ặ ề ỷ ậ • K lu t nghiêm ng t v chi phí
ị Giá tr kinh doanh:
ụ ộ ố ớ ấ ị ố ể ể ỏ ấ • Đ i v i khách hàng: Cung c p d ch v m t cách t t nh t có th đ th a mãn
ầ ủ ố t i đa nhu c u c a khách hàng.
ố ớ ạ ườ ả ỷ ậ ệ ệ • Đ i v i nhân viên: T o môi tr ng làm vi c hi u qu , k lu t, văn hóa.
ố ớ ộ ự ạ ị ể ự ộ • ể Đ i v i c ng đ ng: Tích c c t o ra các giá tr đ đóng góp vào s phát tri n
ồ ủ ộ c a c ng đ ng.
5
ạ ộ 1.3 Mô hình ho t đ ng
ứ ự ữ ệ ườ ổ ứ Th c hi n ch c năng trung gian gi a ng i cho vay, là các t ch c, cá nhân
ố ớ ườ ọ ế ế ề ạ ớ ố ố có v n v i ng ệ i còn thi u v n, t o đi u ki n cho h k t n i v i nhau.
ẽ ạ ệ ọ ượ ự ự ọ ố ề InterFinance s t o m i đi u ki n cho khách hàng có đ c s l a ch n t t nh t v ấ ề
ư ữ ư ặ ấ ệ ấ ẫ lãi su t cũng nh nh ng u đãi đ c bi t h p d n mà các trung gian tài chính, công ty
ớ ệ ượ ự môi gi i khác không th c hi n đ c.
ầ ư 1.4 Lý do nên đ u t vào công ty
ạ ộ ự ự ả ộ ớ Lĩnh v c mà InterFinance ho t đ ng không ph i là m t lĩnh v c quá m i m ẻ
ở ệ ữ ệ ớ ủ ế Vi t nam, tuy nhiên nh ng doanh nghi p môi gi i tài chính khác ch y u thu c s ộ ở
ư ỉ ụ ụ ướ ậ ầ ớ ớ ố ố ữ ủ h u c a Nhà N c và h u nh ch ph c v các t p đoàn, các công ty l n v i s v n
ỗ ầ ộ ườ ừ ỷ ị ườ m i l n huy đ ng th ng t ế vài trăm đ n vài ngàn t . Phân khúc th tr ng dành cho
ỏ ớ ố ỏ ẻ ệ ữ ừ ư ệ ẫ ượ nh ng doanh nghi p v a và nh v i v n vay nh l hi n nay v n ch a đ c khai
ứ ữ ụ thác đúng m c. Đây cũng chính là nh ng khách hàng m c tiêu mà công ty đang
ư ế ậ ượ ầ ấ ớ ư ế ọ ố ướ h ề ng đ n, h có nhu c u r t l n v vay v n nh ng ch a ti p c n đ ố ồ c ngu n v n
ợ ừ ổ ụ ả ố phù h p. Theo báo cáo t T ng c c Th ng kê, năm 2014 có kho ng 50.5% doanh
ự ệ ề ớ ọ ố nghi p không hài lòng v i ngân hàng mà mình đã l a ch n vay v n. Đi u đó cho
ị ườ ấ ướ ế th y phân khúc th tr ng và nhóm khách hàng mà công ty h ấ ẫ ng đ n v n còn r t
ề ề nhi u ti m năng.
6
ƯƠ Ổ Ứ Ạ Ả Ế CH NG II: K HO CH QU N LÝ VÀ T CH C CÔNG TY
2.1 Thông tin chung
a. Tên công ty: Công ty TNHH InterFinance (IF)
ườ ườ ồ b. Văn phòng: M31 32 Đ ng D2, Ph ạ ng 25, Bình Th nh, H Chí Minh
ệ ạ c. Đi n tho i: 0906542908 Fax 0838312589
d. Website: interfinance.vn
ẽ ẵ ồ ấ ả ầ Ngu n thông tin s n có cho khách hàng: Trên web s có t t c thông tin c n thi ế t
ặ ươ ỳ ạ ư ề v các NHTM ho c các trung gian tài chính, các ch ng trình u đãi, k h n, lãi
ủ ụ ầ ấ ế ầ ố su t, các th t c c n thi t khi c n vay v n,…
ụ ụ Trang web ph c v khách hàng 24/7
ầ Các thông tin c n có trên website
ủ ữ ệ ồ • Logo Công ty (Logo c a công ty : logo bao g m 2 ch IF cách đi u, vi ế ắ t t t
ừ ủ c a 2 t Inter Finance)
ế ố ệ • Slogan: “K t n i thành công Vi t”
ự ứ ữ ữ ệ ườ ố • Th c hi n ch c năng trung gian gi a nh ng ng i có v n mà không bi ế ầ t đ u
ề ể ầ ườ ề ệ ố ư t ồ hay c n nhi u ngu n đ cho vay và ng ạ i không có v n, t o đi u ki n cho h ọ
ế ề ệ ơ ượ ự ự ạ ế ố ớ k t n i v i nhau, và h n h t là t o đi u ki n cho khách hàng có đ ọ c s l a ch n
ấ ề ữ ư ữ ấ ổ ứ ố t t nh t v lãi su t và nh ng u đãi khác mà nh ng ngân hàng hay t ụ ch c tín d ng
ệ ư ự đang th c hi n u đãi
7
ụ ự ể ậ ọ ị Có các l a ch n d ch v khi khách hàng truy c p vào trang web, có th chia •
ạ ố ượ ườ ườ ậ thành hai lo i đ i t ng: ng i đi vay và ng ầ i cho vay; và nh p các thông tin c n
ể ọ ự ệ ế thi ế ướ t tr ể c khi th c hi n thao tác tìm ki m đ trang web có th l c ra các đ i t ố ượ ng
ầ ế ậ mà khách hàng đang c n ti p c n
e. Email: interfinance@gmail.com
ệ ố f. Mã s doanh nghi p: 0314222345
2.2 Phân tích SWOT
ể ạ Đi m m nh:
ầ ư ề ầ ố Không c n quá nhi u v n đ u t .
ề ủ ụ ế ạ ườ H n ch các r m rà v th t c.
ể ế Đi m y u:
ị ườ ế ư Công ty ch a có th tr ng và danh ti ng lâu dài
ự ơ ở ậ ể ặ ữ ề ấ ầ Ban đ u có th g p nh ng khó khăn v nhân s , c s v t ch t, trình đ ộ
ả ậ ả ấ ọ ợ ượ ộ ộ qu n lý,… (Quan tr ng nh t là ph i t p h p đ c m t đ i ngũ chuyên gia có kinh
ầ ư ệ ạ ủ ầ nghi m, có uy tín và có chuyên môn trong các lo i hình đ u t ạ . Yêu c u c a ho t
ớ ả ồ ố ộ đ ng môi gi ự ủ ủ i là phân tích chính xác kh năng c a các ngu n v n và năng l c c a
ố ượ ả ắ ầ ố ượ ị ườ ề ầ các đ i t ng c n v n; ph i n m đ c thông tin v cung c u trên th tr ố ng v n
ộ ầ ự ậ ố ể đ xây d ng công ty thành m t đ u m i thông tin tin c y)
ế ộ ỏ ế ệ ầ ư Doanh nghi p nh y u th m t ph n do t ủ duy làm ch trong môi tr ườ ng
ử ụ ụ ư ấ ứ ệ ị kinh doanh tri th c và thói quen ít s d ng d ch v t v n doanh nghi p hay tham
ể ề ệ ấ ừ v n t ự các chuyên gia v lĩnh v c phát tri n doanh nghi p
ề ẽ ắ ở ắ ầ Dòng ti n s không ch c ch n ạ giai đo n đ u.
8
ơ ộ C h i:
- Th tr
ị ườ ượ ề ệ ả ng đ c các chuyên gia đánh giá là ti m năng và hi u qu cao
- Phân khúc th tr
ị ườ ự ẫ ọ ng, nhóm khách hàng mà công ty l a ch n v n ch a đ ư ượ c
ế ề khai thác h t ti m năng.
ệ ạ ở ộ ề ố ướ ế ớ - M r ng quan h , t o liên k t v i nhi u đ i tác trong và ngoài n c.
Thách th c:ứ
ư ầ ượ ề Lúc đ u ch a có đ ủ c ni m tin c a khách hàng
ị ườ ề ệ ở ệ ệ ệ ạ ạ Th tr ng ti n t Vi t Nam hi n nay phân đo n quá m nh. Hi n nay, các
ề ệ ủ ộ ư ả ấ kênh tác đ ng c a chính sách ti n t nh kênh lãi su t, kênh giá tài s n, kênh tín
ớ ổ ứ ị ườ ụ ỏ ề ệ ủ ệ ụ d ng t i các t ch c tín d ng là nh bé. Th tr ng ti n t c a Vi ủ ế t Nam ch y u
ớ ươ ướ ờ ụ m i thu hút các ngân hàng th ạ ng m i Nhà n c (NHTMNN), mang tính th i v và
ộ ị n i đ a rõ nét.
ư ế ậ ượ ố ượ Ch a ti p c n đ ề c nhi u đ i t ng khách hàng
ị ạ ướ ự ớ ở B c nh tranh b i các công ty đi tr c trong lĩnh v c môi gi i tài chính
9
ƯƠ Ạ Ả Ẩ Ế Ị Ụ CH NG III: K HO CH CHO S N PH M VÀ D CH V
ả ả ị ụ 3.1 Mô t ẩ s n ph m d ch v
ự ủ ạ ộ ề ệ ớ ự Lĩnh v c c a công ty ho t đ ng là lĩnh v c tài chính ti n t ệ ụ v i nghi p v chính là
ố ạ ữ ề ệ ổ ứ ề ố ỗ ầ c u n i t o đi u ki n cho nh ng t ch c, cá nhân có v n nhàn r i trong n n kinh t ế
ề ố ứ ữ ầ ầ ư ằ đ u t ủ ể b ng cách cung ng cho nh ng ch th có nhu c u v v n. Theo cách khác
ệ ổ ứ ữ ữ chúng tôi là trung gian gi a nh ng doanh nghi p t ư ừ ề ố ch c cá nhân có d th a v v n
ệ ổ ứ ữ ầ ố ớ v i nh ng doanh nghi p t ch c cá nhân c n v n.
ờ ề ị ườ ấ ị ử ệ ậ Cung c p thông tin k p th i v th tr ng thông qua vi c thu th p và x lý thông
ố ộ ệ ố ứ tin. Các công ty chúng tôi làm t t ch c năng này vì chúng tôi có m t h th ng giao
ệ ử ệ ạ ử ụ ệ ố ạ ộ ị ườ ắ ị d ch đi n t ệ hi n đ i, s d ng h th ng đi n tho i r ng kh p trên toàn th tr ng,
ủ ư ớ ế y t giá trên màn hình c a các hãng thông tin l n nh Reuter, Telerate. Các thông tin
ờ ạ ủ ế ề ấ ố ượ đ c công b ch y u là thông tin v lãi su t chào mua, chào bán, th i h n giao
ố ố ờ ị ượ ố ộ ị d ch, doanh s bán, mã s giao d ch… Nh đó mà thông tin đ c công b m t cách
ậ ừ ậ ầ ị chính xác, c p nh t, t ả đó mà góp ph n gi m chi phí giao d ch.
ự ặ ấ ả ả ầ ặ ọ ố Đ m b o nhu c u n c danh trong kinh doanh: S n c danh là r t quan tr ng đ i
ớ ể ự ệ ượ ụ ầ ế ớ v i các cá nhân trong gi i tài chính đ th c hi n đ c các doanh v c n thi t mà
ả ượ ả ậ ẫ v n đ m b o đ c tính bí m t và an toàn trong kinh doanh. Công ty chúng tôi có th ể
ượ ệ ậ ằ ả ầ ờ ứ đáp ng đ ủ ắ c nhu c u này nh có nguyên t c bí m t nh m b o v thân ch .
ả ợ ị ồ Tăng kh năng giao d ch nhanh, báo giá nhanh chóng và chính xác, ký h p đ ng
ậ ợ ớ ự ế ớ nhanh v i giá thu n l ạ i so v i kinh doanh tr c ti p. Ngoài ra, thông qua công ty, b n
ề ệ ế ạ ượ ạ đ ộ c t o đi u ki n tìm ki m b n hàng m t cách nhanh chóng vì các bên tham gia s ẽ
ề ế ả ả không ph i tham kh o nhi u ngân hàng y t giá.
ả ị ụ * Mô t d ch v trên trang web
10
ể ủ ớ ự ế ị ặ ộ ệ V i s phát tri n c a Internet, 3G và các thi t b di đ ng, đ c bi t là smartphone
ẻ ỗ ươ ệ ử ệ cùng hàng ngàn th ngân hàng phát hành m i ngày, th ạ ng m i đi n t Vi t Nam
ướ ự ế ờ ơ ổ ớ ế ỷ ứ đang đ ng tr c th i c bùng n v i doanh thu d ki n lên đ n 4 t USD trong năm
ỗ ự ẩ ữ ạ ươ ệ ử ủ ệ ạ 2015. Nh ng n l c đ y m nh Th ạ ng m i đi n t c a Vi t Nam đã mang l ệ i hi u
ấ ị ả qu nh t đ nh.
ụ ươ ệ ử ệ ộ ươ Theo C c Th ạ ng m i đi n t và Công ngh thông tin, (B Công Th ng), TMĐT
ướ ể ấ ể ượ ậ ớ ễ đang có b ờ ệ ố c phát tri n r t nhanh nh h th ng vi n thông phát tri n v t b c v i
ả ố ệ ỷ ệ ậ ặ kho ng 1/3 dân s Vi t Nam truy c p Internet. T l website có tính năng đ t hàng
ự ế ự ế tr c tuy n là 58%, trong đó t ỷ ệ l website có tính năng thanh toán tr c tuy n là 15%.
ố ự ế ừ ữ ế ợ ữ ả ề ữ ụ ị T nh ng con s th c t đó, k t h p nh ng miêu t v nh ng d ch v mà công ty
ấ ượ ế ế ự chúng tôi cung c p, thì đ c thi ễ t k d a trên tiêu chí d ủ trang web c a chúng tôi
ầ ủ ầ ế ế ể ậ ớ ử ụ s d ng đ y đ thông tin c n thi ợ t đáng tin c y, phù h p v i xu th phát tri n
ệ ầ ớ ụ ẽ ớ ủ c a ecommerce hi n nay. Tr c h t ệ s đi vào các m c gi ệ i thi u ướ ế ph n gi i thi u
11
ụ ề ệ ượ ậ ổ t ng quan v công ty, các phòng ban, nhi m v chính mà công ty đ ứ c thành l p, s
ệ ế ế ầ ữ ả ẩ ị ấ m nh, t m nhìn... Ti p đ n là ụ mà công ty cung c p cho nh ng s n ph m, d ch v
ư ở ấ ố khách hàng và đ i tác. Nh đã nêu trên, chúng tôi cũng c p thông tin cho hai bên là
ữ ầ ố ế ề ả ố bên có v n và bên c n v n nh ng thông tin chi ti ư ố t v các kho n v n vay cũng nh
ữ ư ố ệ ố ữ ề nh ng u đãi mà bên mu n vay đ ượ ưở c h ng. Ngoài ra còn có nh ng đi u ki n t i
ụ ư ố ượ ể ủ ư ầ thi u c a bên yêu c u vay cũng nh bên cho vay, ví d nh s l ề ầ ng ti n c n vay,
ề ứ ạ ộ ữ ủ ạ ầ kì h n vay, nh ng yêu c u v ch ng minh tài chính c a bên cho vay... Ho t đ ng
ủ ế ủ ư ộ ỡ ữ ơ ặ ể ự ụ ễ ọ ố ch y u c a m c này nh m t di n đàn, là n i g p g gi a các bên đ l a ch n đ i
ợ ừ ẽ ế ế ế ả ậ ồ tác phù h p t ẽ ế ợ đó s đi đ n tho thu n và kí k t h p đ ng. Ti p đ n chúng tôi s
ề ặ ủ ụ ể ạ ữ ề ệ ả ả đ m b o v m t pháp lý và nh ng th t c nhanh chóng đ t o đi u ki n hai bên
ủ ữ ế ả ậ ấ ờ ặ g p nhau và đi đ n nh ng tho thu n và không làm m t th i gian quý báu c a hai
bên.
ữ ự ế ậ ậ ọ Ti p theo, chúng tôi c p nh t nhanh chóng và chính xác nh ng d án đang kêu g i
ầ ư ể ầ ư ể ế ậ ắ ơ ộ ắ ờ ị ố v n đ u t đ các nhà đ u t có th ti p c n k p th i, n m b t c h i và thu l ạ ợ i l i
ữ ậ ố ố ố ở nhu n, hay là nh ng gói vay v n kinh doanh, vay v n tiêu dùng, vay v n kh i
ệ ừ ữ ươ ấ ả ề ạ nghi p t nh ng Ngân hàng Th ng m i,... T t c các thông tin đ u luôn đ ượ ậ c c p
ể ế ậ ượ ể ậ ượ ữ nh t nhanh chóng đ khách hàng có th ti p c n đ ả c và tho mãn đ c nh ng yêu
ẽ ượ ủ ữ ả ế ế ề ầ c u c a chính b n thân. Ngoài ra, nh ng thông tin s đ c thi ố t k cho nhi u đ i
ữ ẽ ượ ữ ượ t ng khách hàng. Nh ng khách hàng c nh ng thông tin c ơ Free User s xem đ
ố ượ ư ề ả ố ầ ố ố ả b n v các kho n v n vay cũng nh các đ i t ậ ế ng c n v n. Còn n u mu n truy c p
ứ ề ầ ư ớ ơ ộ ữ ự ầ ượ đ c vào nh ng tin t c v các gói th u, gói d án đ u t v i c h i thu đ ượ ợ c l i
ể ậ ề ư ấ ộ ả ả nhu n cao thì ph i tr phí đ đăng kí Premium Account c ng thêm r t nhi u u đãi
ẽ ề ư ữ ớ khác, công thêm s chia ra nhi u gói đăng kí nh ư VIP 1, VIP 2, v.v v i nh ng u đãi
ớ ừ ụ ẽ ứ ả ả ấ ộ ị ươ t ng ng v i t ng c p đ . Và d ch v s luôn đ m b o không làm cho khách hàng
ấ ọ ử ụ th t v ng khi s d ng.
12
3.2 So sánh c nh tranh
ạ ấ ị ườ ứ ậ ệ ầ ớ ắ Th nh t, khi m i b t thâm nh p th tr ả ạ ng, vi c đ u tiên công ty ph i t o
ượ ả ượ ấ ượ ữ ự ề ặ ự d ng đ c hình nh và gây đ c nh ng n t ng tích c c v m t uy tín cũng nh ư
ẳ ị ượ ấ ượ ề ạ ớ ố ố kh ng đ nh đ c ch t l ng v i các đ i tác và khách hàng ti m năng. T o m i quan
ả ẳ ị ượ ằ ụ ủ ấ ẫ ấ ị ệ h và ph i kh ng đ nh đ c r ng d ch v c a chúng ta cung c p v n có r t ít các t ổ
ị ườ ứ ượ ữ ữ ườ ầ ố ch c trên th tr ng làm đ ế c. Chúng ta liên k t gi a nh ng ng i c n v n và
ữ ườ ố ủ ứ ầ ố ỗ ọ nh ng ng i có v n nhàn r i và đáp ng m i nhu c u vay v n c a khách hàng cho
ự ế ợ ữ ấ ậ ầ ỏ dù là nh ng nhu c u nh nh t. S k t h p nhu v y cũng làm cho các công ty doanh
ổ ứ ư ư ế ầ ố ệ nghi p, t ặ ch c cá nhân có nhu c u cho vay v n nh ng ch a có danh ti ng ho c
ư ượ ế ế ơ ộ ế ậ ở ộ ề ế ch a đ c công chúng bi ủ t đ n nhi u có c h i ti p c n và m r ng danh ti ng c a
ị ườ ẽ ồ ụ ủ ờ ị mình trên th tr ữ ng. Thêm vào đó, d ch v c a chúng ta s đ ng th i giúp nh ng
ề ự ọ ầ ố ố ơ ố ọ khách hàng mu n vay v n có nhi u l a ch n h n khi h c n v n. Luôn luôn đi theo
ệ ả ỉ ế ề ữ ợ ế ầ 3 ch tiêu: nhanh chóng hi u qu uy tín. Chi ti t v nh ng l i th ban đ u mà
ủ ự ể ả ộ chúng ta có th tin vào đ kh thi c a d án:
ệ ớ ả ợ ẽ Khách hàng khi làm vi c v i công ty s yên tâm vì các kho n chi phí luôn h p •
ị ườ ạ ạ lý, minh b ch và có tính c nh tranh cao trên th tr ng.
ữ ồ ố ượ ộ ả ả ừ ứ ẩ ớ ị Nh ng ngu n v n vay luôn đ c th m đ nh v i m c đ đ m b o t trung •
ở bình tr lên.
ủ ụ ườ ầ ủ ả ả ư ậ ả ễ Không có các th t c r m rà ch m tr nh ng ph i đ m b o đ y đ pháp lý •
ọ ủ ề và đ phòng m i r i ro không đáng có
ậ ợ ề ệ ạ ệ ở ổ ứ ừ T o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c kh i nghi p cho các cá nhân t ch c v a và •
nh .ỏ
ự ư ủ ế • Gây d ng danh ti ng cũng nh uy tín c a công ty.
13
ề ệ ự ẽ ặ ụ ứ ữ ế ả Th hai, v vi c d đoán nh ng khó khăn chúng ta s g p ph i khi thuy t ph c các
ầ ư ấ ằ ạ ộ ự ề nhà đ u t ộ th y r ng d án này có ti m năng. Chúng ta đang ho t đ ng trong m t
ự ề ề ấ ỏ ớ ồ lĩnh v c đòi h i tính chính xác và uy tín r t cao. Đ ng ti n luôn đi li n v i trách
ớ ở ệ ớ ượ ế nhi m l n lao. Khó khăn l n đây là làm sao thu hút đ c khách hàng tìm đ n mình.
ữ ễ ề ả ả ả ờ ồ Đ ng th i khi đ m b o pháp lý gi a hai bên cũng không ph i là đi u d dàng. Đ ể
ỏ ự ơ ể ợ ớ ơ ủ ễ hai bên có th h p tác làm ăn v i nhau d dàng h n đòi h i s tr n tru khéo léo c a
ườ ụ ủ ệ ọ ng ữ i trung gian mà đó chính là nhi m v mũi nh n c a công ty chúng tôi. Nh ng
ườ ầ ữ ố ườ ọ ề ấ ợ ằ ề ố ồ ng i c n vay v n và nh ng ng ọ ặ i có v n vay h đ u r t s r ng đ ng ti n h đ t
ố ượ ế ả ọ ỗ vào sai ch và sai đ i t ệ ố ằ ng. Vì th chúng ta ph i làm cho h yên tâm tuy t đ i r ng
ọ ượ ữ ữ ả ả ả ơ ứ m i th đã đ ố c đ m b o. H n n a, chúng ta khai thác vào nh ng "kho ng tr ng
ị ườ ụ ụ ữ ị ườ ứ (market gap)" trên th tr ng, chúng ta ph c v nh ng th mà trên th tr ấ ng r t ít ai
ụ ụ ữ ư ầ ượ khai thác, ph c v cho khách hàng nh ng nhu c u mà ch a ai làm đ ặ c ho c làm
ự ạ ư ứ ề ộ m t cách ch a chính th c. S c nh tranh này vô cùng ti m năng vì chúng ta có th ể
ọ ờ ư ộ ự ủ ặ ằ nói r ng d án c a công ty này nh m t ng n c tiên phong, m c dù mô hình này đã
ề ổ ự ệ ứ ự ư ư ự ệ ả có nhi u t ch c th c hi n nh ng ch a th c s hi u qu . Chúng ta công ty
ặ ự ầ ầ ầ ạ ả ố ơ ộ InterFinance đ t s tho mãn nhu c u khách hàng c n v n lên hàng đ u, t o c h i
ọ ế ữ ạ ặ ậ ớ ồ ố ệ cho h ti p c n v i nh ng ngu n v n đa d ng. Đ c bi t chúng tôi luôn quan tâm
ữ ưở ỗ ợ ể ệ ọ ở ượ ữ ế đ n nh ng công ty có ý t ng kh i nghi p, h tr cho h , hi u đ c nh ng gì mà
ư ắ ắ ượ ầ ư ủ ữ ọ ầ h c n cũng nh n m b t đ c tâm lý c a nh ng nhà đ u t ừ khi v a m i b ớ ướ c
ườ chân vào con đ ng kinh doanh.
14
ƯƠ Ị ƯỜ CH NG IV: PHÂN TÍCH TH TR NG
4.1 Phân tích vĩ mô
ườ ế 4.1.1 Môi tr ng kinh t
ố ộ ề ể ế a. T c đ phát tri n n n kinh t
ừ ế ủ ệ ẽ ả ự Theo d báo t World Bank cho bi t GDP c a Vi t Nam s tăng kho ng 6,4% trong
ầ ạ ờ ướ ả ị năm 2018 và 2019, nh tăng m nh nhu c u trong n ấ c và s n xu t theo đ nh h ướ ng
ấ ẩ xu t kh u.
ạ b. L m phát
ự ạ ề ẽ ả ộ ưở Áp l c l m phát năm 2017 nhi u kh năng s gia tăng do c ng h ề ng nhi u nhân t ố ,
ự ạ ế ầ ắ ẩ ấ ớ nh t là áp l c l m phát chi phí đ y g n v i gia tăng giá xăng d u, thu môi tr ườ ng
ụ ạ ị ươ ự ạ ề ệ ư các lo i phí d ch v công và tăng l ng, cũng nh áp l c l m phát ti n t do m ở
ư ợ ụ ụ ề ỉ ỷ ộ r ng d n tín d ng, tăng các công c thanh toán và đi u ch nh t giá trung tâm theo
ể ự ế ấ ồ ự ạ ổ đà tăng lãi su t đ ng USD. Tuy nhiên, áp l c l m phát t ng th d ki n v n ẫ ở ứ m c
ả ả ạ ờ ượ ừ v a ph i (4%) trong giai đo n 20172019 nh giá c hàng hóa và năng l ả ng gi m.
c. Lãi su tấ
ấ ủ ướ ị ườ ấ Tình hình lãi su t c a quý I/2017 và xu h ng lãi su t năm 2017 th tr ng ti n t ề ệ
ả ủ ệ ố ế ụ ổ ị ổ ứ ti p t c n đ nh, thanh kho n c a h th ng các t ụ ch c tín d ng ti p t c đ ế ụ ượ ả c đ m
ế ổ ươ ụ ệ ả b o… Đ n ngày 30/3/2017, t ng ph ố ng ti n thanh toán tăng 3,52%, tín d ng đ i
ế ớ ầ ố ướ ổ ớ ề v i n n kinh t tăng 4,03% so v i đ u năm. Kh i NHTM nhà n ầ ớ c và c ph n l n
ữ ổ ờ ẫ ề ả ấ ồ ị ỉ ẫ v n gi n đ nh lãi su t, đ ng th i v n có các ngân hàng đi u ch nh gi m nên v c ề ơ
15
1
ặ ằ ị ườ ấ ặ ằ ẫ ổ ư ấ ị ả b n m t b ng lãi su t th tr ị ng v n n đ nh. M t b ng lãi su t cho vay ch a ch u
ẫ ươ ố ổ ị ứ s c ép tăng và v n t ng đ i n đ nh.
ườ ẩ 4.1.2 Môi tr ng nhân kh u
ờ ỳ ơ ấ ư ệ ố ứ ế t Nam cũng đang ch ng ki n
ướ ố ỉ ự ng "già hóa dân s " nhanh trong khu v c ASEAN, ch sau Singapore và Thái
ộ ổ ừ ế ố ướ ả ng gi m.
1524 chi m 17.22% và đang có xu h ỏ ế ự ể ủ ề ệ Dù đang trong th i k "c c u dân s vàng", nh ng Vi xu h Lan. Theo th ng kê, đ tu i t ề ộ Đi u này tác đ ng không h nh đ n s phát tri n c a Vi t Nam.
ỷ ậ ể
ệ ủ
ệ ộ ườ ị ườ ườ ử ụ
ườ t Nam cũng ạ ỷ ệ l ớ i 78% s
ử ụ i (Human Development Index ệ ng Internet Vi i s d ng Internet, đ t t ỗ ng xuyên vào m i ngày lên t ậ ợ ể ủ ự ố ườ i có s d ng Internet. T o đi u ki n thu n l 53% ố i cho s phát tri n c a ngành mua
ệ ầ i s d ng Internet th ề ệ ử ươ ỉ ố Trong vòng hai th p k qua ch s phát tri n con ng t Nam đã tăng 41%. Trong khi đó, th tr HDI) c a Vi ngày càng năng đ ng và hi n có g n 50 tri u ng dân s . Trong đó, ng ng bán thông qua các ph ườ ử ụ ạ ệ ng ti n đi n t ệ .
ườ 4.1.3 Môi tr ộ ng văn hóa xã h i
ố ủ ệ ừ ầ ỏ a. Nhu c u vay v n c a các doanh nghi p v a và nh
ể ề ơ ộ ế ừ ệ ỏ ố Là đ ng c phát tri n n n kinh t qu c gia, các doanh nghi p v a và nh (SME)
ệ ể ạ ỉ ệ không ch đóng góp đáng k vào GDP mà còn t o công ăn vi c làm cho hàng tri u
ộ ả ủ ế ẫ ậ ố lao đ ng. Tuy nhiên, bài toán khó gi ố i c a kh i SME v n là làm sao ti p c n v n
̉ ở ộ ạ ộ ả ấ ngân hàng đê m r ng các ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ả ướ ế ế ế Tính đ n h t 2015 c n ệ c có 600.000 doanh nghi p SME, chi m 95% doanh
ạ ộ ệ ệ nghi p đăng ký ho t đ ng, đóng góp 50% GDP, 33% thu ngân sách và 49% vào vi c
2
̀ ề ị ế ệ ạ ̣ ạ t o giá tr gia tăng cho n n kinh t . SME còn t o ra hang triêu vi c làm cho ng ườ i
1 Theo Báo Petrotimes, “Xu hướng lãi suất năm 2017 sẽ tiếp tục ổn định”, An Lý đăng ngày 05/04/2017
̀ ̀ ̣ ấ ậ ỗ ộ ư ̉ lao đ ng m i năm. Và vì v y 600.000 doanh nghiêp r t cân đâu t ́ phat triên.
16
ư ư ự ủ ế ộ ị ệ Th nh ng, có m t ngh ch lý là dù đông, nh ng năng l c tài chính c a doanh nghi p
ủ ị ư ự ệ ệ ạ ộ ỹ ừ còn ch a m nh. Ông Cao S Kiêm – c u Ch t ch Hi p h i các doanh nghi p v a
ệ ệ ậ ỏ và nh Vi t Nam (VINASME) nh n xét, các doanh nghi p SME tuy đông v s ề ố
ẫ ấ ế ỏ ẫ ư ự ề ế ạ ố ượ l ạ ng nh ng v n r t y u kém v năng l c tài chính, v n nh d n đ n ph m vi ho t
ề ẹ ớ ể ề ẫ ố ộ ơ ộ đ ng h p. Trong nhi u năm t i, kh i SME v n là đ ng c phát tri n n n kinh t ế
ệ ơ ữ ỗ ợ ệ ạ ỏ ố Vi t Nam nên đòi h i chính sách h tr cho kh i doanh nghi p này m nh h n n a.
ể ằ ả ố ả ữ ế ệ Chính b n thân các doanh nghi p SME cũng hi u r ng, mu n gi ấ i quy t nh ng v n
ầ ư ư ả ộ ệ ọ ề ộ ạ đ n i t i, nh nâng cao trình đ qu n lý, đ u t ứ khoa h c công ngh , nâng cao s c
ơ ộ ế ừ ụ ữ ậ ữ ị ươ ạ c nh tranh và t n d ng nh ng c h i đ n t ệ nh ng hi p đ nh th ề ạ ng m i, đi u
ấ ẫ ọ ố quan tr ng nh t v n là v n.
ự ạ ệ b. Th c tr ng tài chính Vi t Nam
ố ớ ề ự ọ ế ố Khu v c tài chính đã và đang đóng vai trò quan tr ng đ i v i n n kinh t qu c dân.
ể ả ự ể ề ầ ặ ả ả ộ ữ Đ đ m b o cho s phát tri n b n v ng, yêu c u đ t ra là ph i có m t th tr ị ườ ng
ệ ể ả ổ ớ ồ ố ị tài chính n đ nh, hi u qu , khi đó m i có th thu hút ngu n v n trong và ngoài
ầ ư ụ ụ ơ ở ạ ầ ể ẩ ạ ả ấ ướ n c vào ph c v cho đ u t , phát tri n c s h t ng, đ y m nh s n xu t, kinh
ữ ể ạ ầ ự doanh. Trong nh ng năm g n đây, khu v c tài chính (KVTC) đã phát tri n m nh m ẽ
ề ộ ề ặ ệ ị ườ ệ ố ẫ ả ề c v chi u r ng l n chi u sâu, đ c bi t là các th tr ng: H th ng ngân hàng
ươ ạ ổ ứ th ng m i (NHTM) và các t ch c tài chính (TCTC).
ệ ố ươ ổ ứ H th ng ngân hàng th ạ ng m i và t ch c tài chính
ệ ố ữ ọ ệ H th ng NHTM và các TCTC gi vai trò quan tr ng trong KVTC Vi t Nam, vì đây
ị ườ ố ộ ủ ế ệ ấ ố là th tr ng cung c p v n ch y u cho các doanh nghi p (DN). T c đ tăng tr ưở ng
2 Theo tờ Trí thức trẻ, “Vai trò, vị trí của doanh nghiệp nhỏ và vừa thời hội nhập”, đăng ngày 30/03/2016
ưở ự ế ớ ố ộ ưở ế ụ ả tín d ng nh h ng tr c ti p t i t c đ tăng tr ng kinh t .
17
ệ ướ Hi n nay, đang có 01 NHTM Nhà n c (Agribank), 04 ngân hàng TMCP Nhà n ướ c
ế ầ ố ổ chi m c ph n chi ph i (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, MHB); 34 ngân hàng
ỹ ươ ỹ ụ TMCP; 01 Qu tín d ng nhân dân Trung ơ ở ng (TDND), 968 Qu TDND c s , 2
ướ TCTC vi mô; 04 ngân hàng liên doanh; 50 chi nhánh ngân hàng n c ngoài; 5 ngân
ố ướ ủ ệ ạ ướ hàng 100% v n n c ngoài; 49 văn phòng đ i di n c a các ngân hàng n c ngoài;
18 công ty tài chính và 12 công ty cho thuê tài chính. 3
ườ ệ 4.1.4 Môi tr ng công ngh
ậ Ư ế ế ị ộ a. Chi n thu t " u tiên thi t b di đ ng"
ầ ế ị ộ ữ Là chìa khóa trong nh ng năm g n đây, thi t b di đ ng (mobile devices) là y u t ế ố
ư ộ ế ề ể ượ ự đ ụ c d đoán đóng vai trò nh m t công c chính đ giao ti p, thì ngày nay đi u đó
ự ệ ở ướ ỉ ườ đã tr thành hi n th c. eMarketer ế c tính có đ n 4.3 t ng ộ i dùng di đ ng trên toàn
ế ớ th gi i trong năm 2016.
ể ả ạ ộ ưở ế ề ặ ấ ệ M ng xã h i phát tri n cũng nh h ng r t nhi u đ n marketing online đ c bi t là
ả ệ ả Facebook và Youtube. Marketing online m ng Facebook có tính năng qu ng bá hi u
ụ ế ả ả ẩ ớ ị ườ ộ qu các s n ph m hay d ch v đ n v i ng i dùng. M t trang Fanpage càng có
ề ượ ụ ủ ẽ ả ẩ ạ ị nhi u l t like và theo dõi thì s càng làm cho s n ph m d ch v c a b n đ ượ c
ườ ế ậ ề nhi u ng i ti p c n và tin dùng nó.
ượ ằ ươ ủ ạ ộ ể ự Có th d đoán đ c r ng t ng lai c a marketing online chính là m ng xã h i. Vì
ệ ạ ể ẳ ạ ộ ị ượ ỗ ứ hi n t i m ng xã h i đang ngày càng phát tri n và kh ng đ nh đ ủ c ch đ ng c a
ị ườ ạ ồ ộ ộ mình trong th tr ng marketing online. C ng đ ng dùng m ng xã h i ngày càng
ố ố ấ ỳ ị ườ ệ ả ớ ế đông đ o. Nên b t k doanh nghi p nào mu n s ng còn v i th tr ị ự ng ti p th tr c
3 Nghiên cứu “Tổng quan về thị trường tài chính Việt Nam: Thực trạng và giải pháp”, Bài đăng trên Tạp chí Tài chính số 7 – 2014.
ể ỏ ố ượ ề ế ọ tuy n đ u không th b qua kênh quan tr ng này. Vì s l ng ng ườ ử ụ i s d ng
18
ồ ủ ế ớ ẽ ề ắ ạ ổ kh ng l ộ c a m ng xã h i trên kh p th gi i s là khách hàng ti m năng cho các
ộ ẽ ệ ạ ậ ộ ướ doanh nghi p. Vì v y marketing online trên m ng xã h i s là m t xu h ể ng hi n
ế ớ nhiên trên toàn th gi i.
b. Mua hàng đa kênh
ố ủ ớ ườ ướ Theo báo cáo m i công b c a Nielsen, ng i tiêu dùng có xu h ng mua hàng đa
ạ ơ ộ ị ườ ề ể ươ ệ ử ạ ẽ kênh s mang l i nhi u c h i phát tri n cho th tr ng th ng m i đi n t Vi ệ t
ị ườ ươ ệ ử ạ ệ Nam. Th tr ng th ng m i đi n t Vi ộ ể t Nam đang phát tri n vô cùng sôi đ ng
ộ ở ữ ữ ứ ầ ớ ế ị trong nh ng năm g n đây cùng v i m c đ s h u các thi ậ t b truy c p internet
ủ ườ ệ (smart phone, laptop, tablet) ngày càng tăng c a ng i tiêu dùng Vi t đã khai sinh ra
ộ ướ ườ ắ ớ ướ ắ m t xu h ng ng i mua s m m i: xu h ng mua s m đa kênh (omni channel
shopping).
ộ ử ườ ươ ệ ơ Tuy nhiên, h n m t n a ng ẽ i mua đa kênh s so sánh các th ng hi u khác nhau
ấ ượ ặ ủ ươ ệ ướ ẽ ể (52%) ho c s ki m tra ch t l ng hay uy tín c a th ng hi u (63%) tr c khi
ử ụ ế ị ậ ươ ệ quy t đ nh mua hàng. Vì v y, khi mua bán s d ng các ph ng ti n đi n t ệ ử ẽ s
ạ ệ ợ ề ườ ọ mang l i nhi u ti n l i cho ng ế ả i tiêu dùng vì h có kh năng cân đo đong đ m
ướ ế ị ư tr c khi đ a ra quy t đ nh mua hàng.
ườ 4.1.5 Môi tr ậ ị ng chính tr pháp lu t
ạ ộ ị ề ủ ệ ậ ạ ở ỉ Ho t đ ng c a doanh nghi p b đi u ch nh b i lu t pháp trong đó có hai lo i quan
ọ tr ng:
ề ệ ệ ậ ậ ị ổ ứ ả ổ ứ ạ Lu t doanh nghi p quy đ nh v vi c thành l p, t ch c qu n lý, t ch c l i, gi ả i
ạ ộ ủ ể ệ ệ ồ ữ th và ho t đ ng có liên quan c a doanh nghi p, bao g m công ty trách nhi m h u
h nạ
19
ươ ệ ử ượ ậ ề ề ề ớ ỉ ị ậ Lu t th ạ ng m i đi n t đ c đi u ch nh b i các đi u lu t v giao d ch đi n t ệ ử ,
ươ ậ ở ữ ộ ậ ự ậ ả ạ ậ Lu t th ệ ng m i, b lu t dân s , lu t H i quan, lu t s h u trí tu .
4.2 Phân tích vi mô
ị ườ 4.2.1 Qui mô th tr ng
ươ ể ở ộ ố ươ Ph ng án vay v n ngân hàng đ m r ng kinh doanh luôn là ph ng án đ ượ c
ư ừ ỏ ự ệ ể ề ớ ọ nhi u doanh nghi p quy mô l n cũng nh v a và nh l a ch n đ chi cho các chi
ậ ả ư ứ ứ ế phí chính th c và không chính th c nh chi phí v n t i, phí công đoàn, thu , tăng
ố ừ ể ể ả ộ ưở ươ l ng t i thi u, b o hi m xã h i. Trong 2 năm v a qua, t ỷ ệ l tăng tr ố ớ ng đ i v i
ệ ừ ụ ạ ỏ lo i hình tín d ng cho doanh nghi p v a và nh gia tăng 2530%.
ề ố ượ ệ ượ ị ườ V đ i t ng cá nhân, Vi t Nam đ c xem là th tr ầ ng tài chính tiêu dùng đ y
ố ẻ ơ ấ ư ề ầ ậ ố ti m năng vì c c u dân s tr , thu nh p trung bình nh ng có nhu c u v n cao đ ể
ụ ụ ộ ố ệ ẫ ỗ ượ ườ ph c v cho cu c s ng l n công vi c. Theo đó, m i năm l ng ng i tham gia th ị
ườ ậ ạ ộ ớ ị ừ tr ậ ng lao đ ng và t o ra thu nh p ngày càng l n. Nh n đ nh t các chuyên gia cho
ấ ạ ệ ể ấ ạ th y ngành tài chính tiêu dùng t i Vi t Nam đang phát tri n r t m nh và có t ỷ ệ l
ưở ế ề ặ ỗ ệ ả tăng tr ng đ u đ n m i năm. Vì th , khi tình hình kinh t ế ượ đ c c i thi n, t ỷ ệ l
ưở ố ớ ụ ẽ ạ tăng tr ng đ i v i lo i hình tín d ng tiêu dùng cá nhân s còn gia tăng n t ấ ượ ng
ả ơ ữ h n n a, kho ng 2030%/năm.
ị ườ 4.2.2 Phân khúc th tr ng
ố ủ ạ 4.2.1 Phân tích đ i th c nh tranh
ộ ố ệ ớ ố Hi n nay đã có m t s công ty trung gian làm môi gi ữ i cho quá trình vay v n gi a
ổ ứ ụ ệ ộ ố ngân hàng, các t ch c tín d ng và doanh nghi p, cá nhân. M t trong nhung đ i th ủ
ớ ế ụ ở ở ệ ả ể ế ạ c nh tranh l n ph i k đ n là công ty quôc t có tr s Vi ư t Nam nh : FBS.
20
ệ ề ộ ớ FBS là m t công ty có nhi u năm kinh nghi m trong ngành môi gi i tài chính v i tr ớ ụ
ế ớ ố ạ ướ ắ ở ở s 120 qu c gia trên toàn th gi i, có m ng l ộ i khách hàng r ng và kh p th ế
ớ ớ ạ ố ự ế ụ gi i. FBS môi gi ngo i h i tr c ti p qua các công c Forex Metals CFD.
ư ệ ạ ở ệ ạ ộ ừ ậ Nh ng Văn phòng Đ i di n FBS Vi t Nam v a thành l p và đi vào ho t đ ng còn
ạ ẫ ị ườ ớ ệ ỏ t ra l l m và kém thích nghi v i th tr ng Vi t Nam.
ố ế ư ữ ự ượ ủ ề ố Ngoài nh ng công ty qu c t ch a xây đ ng đ ệ ớ c đ ni m tin và m i quan h v i
ạ ị ườ ệ ớ ở khách hàng các bên t i th tr ng Vi t Nam thì Công ty môi gi i tài chính Vi ệ t
ế ầ ị Nam còn quá ít và chi m th ph n ít.
4.2.3 Phân tích khách hàng
ố ượ ầ ư ố ỗ ố ặ ấ Bên cho vay: đ i t ng có v n nhàn r i mu n đ u t ho c cho vay l y lãi, m t b ộ ộ
ố ọ ậ ế ầ ư ằ ươ ứ ph n trong s h không bi ọ t nên ch n đ u t b ng ph ng th c nào là an toàn, phù
h p.ợ
Bên cho vay có th là:ể
ổ ố ượ ụ ứ ồ ớ +Ngân hàng, t ố ch c tín d ng: ngu n v n cho vay l n và đ i t ng cho vay đa
d ng.ạ
ổ ứ ậ ể ổ ư ầ ử ụ ứ ế ề ọ +Các t th c t p th , t ch c, công đoàn: ti n công ch a c n s d ng đ n, h có
ể ự ầ ư ặ ườ ươ ọ th l a ch n đi đ u t ấ ho c cho vay l y lãi, thông th ng là ph ng th c g i ti n ứ ử ề ở
ổ ứ ồ ố ả ả ả ạ ằ ữ nh ng t ch c tài chính nh m đ m b o tính minh b ch và kh năng thu h i v n.
ầ ư ứ ể ặ ớ +Cá nhân: đ u t ạ ho c cho vay v i hình th c đa d ng, có th thông qua trung gian
ặ tài chính ho c không.
ữ ổ ứ ụ ụ ộ ố ầ ả ấ ố Bên đi vay: nh ng t ộ ch c, cá nhân c n v n ph c v cho cu c s ng, s n xu t, m t
ố ọ ệ ế ặ ậ ồ ố ớ ộ b ph n trong s h cũng g p khó khăn trong vi c tìm ki m ngu n v n vay v i
ữ ề ấ ợ ệ nh ng đi u ki n phù h p nh t.
21
Bên đi vay có th là:ể
ổ ứ ệ ướ ự ụ ứ ặ ố ộ +Ngân hàng, t ch c tín d ng: th c hi n d ề ử i hình th c huy đ ng v n ho c ti n g i
ế ố ượ ủ ầ c a h u h t đ i t ng cho vay.
ổ ứ ậ ể ổ ứ ụ ụ ầ ả ấ +Các t th c t p th , t ự ch c, công đoàn: nhu c u ph c v cho s n xu t, xây d ng
ạ ầ ầ ư ế ấ ể ơ ở ậ c s v t ch t, ki n trúc h t ng, đ u t phát tri n.
ộ ố ọ ậ ầ ố +Cá nhân: nhu c u v n cho cu c s ng, h c t p, kinh doanh.
ẩ ả ế 4.2.4 S n ph m thay th
ạ ộ ớ ủ ề ế ả ạ Mô hình ho t đ ng m i c a Interfinance có kh năng thay th nhi u lo i hình trung
ở ệ gian Vi t Nam.
ố ự ạ ườ ườ ố ượ Lo i hình cò vay v n t ữ do: nh ng ng i, nhóm ng ế i tìm ki m đ i t ng đang có
ể ầ ố ớ ủ ụ ả ơ nhu c u vay v n đ môi gi ư i cho các trung gian tài chính, th t c đ n gi n, nh ng
ề ủ ụ ứ ứ ể ề ề ấ ắ ch a nhi u r i ro v thông tin b t cân x ng, đi u mà Interfinance có th kh c ph c.
ể ỗ ợ ừ ụ ế ể ỹ ừ Ngân hàng, qu tín d ng: Interfinance v a có th h tr v a có th thay th ngân
ụ ả ỹ ớ ự ế ố ượ hàng, các qu tín d ng. Công ty có kh năng môi gi i tr c ti p đ i t ng cho vay và
ồ ổ ứ ờ đi vay (bao g m các t ộ ấ ch c và cá nhân), không m t chi phí và th i gian qua m t
trung gian tài chính.
ươ 4.2.5 T ủ ng lai c a ngành
ệ ừ ủ ầ ạ ố Trong giai đo n 20162017, nhu c u v n vay c a cá nhân và các doanh nghi p v a và
ỏ ướ ề ệ ể ạ ố ị nh có xu h ụ ng tăng, t o đi u ki n cho d ch v trung gian v n vay phát tri n và
ở ộ ặ ệ ố ượ ể ể ậ ố m r ng đ c bi t là thu hút các đ i t ữ ng cá nhân, t p th có v n đ cho vay nh ng
ư ừ ả ỏ ố kho n vay v a và nh . Các ngân hàng cũng nhanh chóng đ a ra các gói vay v n cho
22
ư ề ệ ệ ạ ớ doanh nghi p và cá nhân v i chính sách u đãi, t o đi u ki n cho các trung gian môi
ớ ớ ệ ợ ố gi i thông tin và gi i thi u gói v n vay phù h p cho khách hàng.
ớ ự ế ể ặ ẽ ầ ố ệ ả Trong kho ng 5 năm t i, d ki n nhu c u v n vay s gia tăng đáng k đ c bi t là
ờ ề ị ườ ủ ệ ể ồ ạ ố ố v n vay c a các doanh nghi p, đ ng th i đ án phát tri n th tr ng v n đa d ng đ ể
ầ ư ủ ọ ố ượ ứ ầ ộ ố ề đáp ng nhu c u huy đ ng v n và đ u t c a m i đ i t ng trong n n kinh t ế ượ c đ
ị ố ị ườ ự ệ ệ ả ứ ạ th c hi n hi u qu . Năm 2010, giá tr v n hóa th tr ng ch ng khoán đ t 50% GDP
ự ế ế ạ và d ki n đ n năm 2020 đ t 70% GDP.
23
ƯƠ Ạ Ế CH NG V: K HO CH MARKETING
ụ M c tiêu marketing :
ị ườ ề ệ ấ ầ ị Th tr ng và th ph n: Hi n nay, ngoài các NHTM thì còn có r t nhi u trung
ạ ộ ự ể ố gian tài chính khác cũng đang ho t đ ng trong lĩnh v c luân chuy n v n, hay nói
ạ ộ ữ ầ ố ườ ườ cách khác là ho t đ ng trung gian, làm c u n i gi a ng i đi vay và ng i cho vay.
ị ườ ủ ạ ệ ề ấ ố Vì đây là th tr ẽ ẩ ng có r t nhi u đ i th c nh tranh, do đó, vi c marketing s đ y
ị ườ ề ữ ế ậ ạ m nh quá trình tìm ki m và thâm nh p vào nh ng phân khúc th tr ng ti m năng
ấ ị ế ầ ờ ị ồ đ ng th i chi m lĩnh th ph n nh t đ nh.
ợ ể ạ ậ ộ ỏ Doanh thu và l i nhu n: đ duy trì ho t đ ng kinh doanh, đòi h i doanh
ệ ở ự ầ ượ ế ượ ể nghi p kinh doanh lĩnh v c này c n có đ c chi n l ẩ c marketing đ thúc đ y
ạ ộ ậ ợ ẻ ễ ượ ả ả ồ cho ho t đ ng kinh doanh di n ra suôn s và thu n l i, có đ c ngu n thu đ m b o.
ị ườ 5.1 Phân tích th tr ụ ng m c tiêu
ụ ữ ừ ệ ỏ ổ Khách hàng m c tiêu: Nh ng doanh nghi p v a và nh , cá nhân, t ứ ch c có
ủ ụ ớ ườ ố ở ư ư ầ ố ố ơ nhu c u vay v n nh ng mu n th t c b t r m ra h n ( nh vay v n ngân hàng )
ủ ư ề ả ẫ ả ố ệ ữ mà v n đ m b o an toàn, ít r i ro và có nh ng u đãi v vay v n; các doanh nghi p,
ổ ứ ố ử ụ ố ồ ỗ ố ồ cá nhân t ộ ch c cho vay có ngu n v n nhàn r i và mu n s d ng ngu n v n đó m t
ả ể ạ ợ ệ ậ cách hi u qu đ t o l i nhu n.
ị ườ ị ườ ậ ố Phân khúc th tr ng : t p trung vào th tr ng vay v n dành cho các doanh
ệ ừ ả ướ ị ỏ nghi p v a và nh trên đ a bàn c n c.
ị ườ ị ườ ầ ố ồ ầ ủ Nhu c u c a th tr ng: th tr ử ụ ấ ng c n ngu n cung c p v n vay và s d ng
ỗ ể ố ồ ngu n v n nhàn r i đ cho vay.
24
ạ ộ ủ ạ ố ự Đ i th c nh tranh: các trung gian tài chính khác ho t đ ng trong lĩnh v c
ụ ể ấ ố ị cung c p d ch v tài chính, luân chuy n v n.
ế ượ 5.2 Chi n l c Marketing
ả ả ẩ ị Marketing 4P: giá, s n ph m, qu ng bá, v trí
ụ ỗ ợ ữ ụ ẩ ả ị ị ệ S n ph m: là nh ng d ch v tài chính, d ch v h tr các doanh nghi p, cá
ổ ứ ỗ ợ ự ố ồ nhân, t ch c tìm ngu n v n vay hay h tr tìm các d án đ u t ầ ư ố ể t ấ t đ cung c p
ữ ư ủ ụ ề ớ ấ ố v n v i nh ng u đãi v lãi su t, th t c nhanh chóng, g n l ọ ẹ .
Giá c :ả
ố ử ụ ố ự ể ả ế ả ố Kênh phân ph i:s d ng kênh phân ph i tr c ti p đ đ m b o m i quan h ệ
ệ ậ ư ự ế ố ớ ị ườ ố ớ đ i v i khách hàng cũng nh s liên h m t thi t đ i v i th tr ấ ng ( do tính ch t
ụ ệ ạ ị ủ c a lo i hang hóa doanh nghi p đang kinh doanh là d ch v tài chính)
ợ ể ả ẩ ả ộ Qu ng bá s n ph m thông qua các các kênh marketing, các h i ch tri n lãm
ả 5.3 Kênh qu ng cáo
ủ ự ủ ế ệ ả ị Các kênh ti p th qu ng cáo ch l c c a doanh nghi p: TV, internet, radio, t ờ ơ r i,
baner.
ươ ế ổ ứ 5.4 T ch c ch ng trình xúc ti n
ươ ị ươ ị ệ Ch ự ng trình xây d ng, đ nh v th ng hi u:
ế ở ự ộ ợ ệ + Tham gia H i ch Tài chính tr c tuy n Vi t Nam Online FinFair Vietnam t ạ ị i đ a
ợ ớ ở ạ ộ ộ ỉ ể ớ ệ ch http://finfair.thebank.vn ( m t lo i hình h i ch m i VN) đ gi ữ i thi u nh ng
ư ỗ ợ ử ụ ụ ủ ệ ồ ị ự ệ ợ s ti n l ố i khi s d ng d ch v c a doanh nghi p nh : h tr tìm ngu n vay v n
ệ ợ ạ ờ ưở ư ề ấ nhanh chóng, ti n l i, th i gian ân h n dài, h ng các u đãi v lãi su t.
25
ở ữ ệ ả ờ ị + Treo các baner, các chi nhánh, qu ng cáo ngoài tr i nh ng thong đi p, giá tr IF
ạ ế ố ệ ữ ệ ớ mang l i :” K t n i thành công Vi t” – trung gian cho nh ng doanh nghi p v i nhau
ố ố ự ầ ố ố mu n là c u n i v n vay và các d án t t.
ấ ượ ẩ ụ ụ ủ ủ ụ ố ạ + Đ y m nh ch t l ng ph c v c a nhân viên, các th t c tài chính, vay v n,…
ươ ế ả Ch ng trình qu ng cáo và xúc ti n
ư ữ ự ể ạ ủ + T o trang web tri n lãm nh ng d án c a khách hàng, thông tin và các gói u đãi
ề ặ ủ ữ ứ ấ ả ả ố m c lãi su t, nh ng đ m b o v m t r i ro vay v n, cho vay,…
ị ườ ề ế ậ ệ ậ ố ổ ứ + Đi u tra th tr ng vay v n, ti p c n các doanh nghi p, cá nh n, t ầ ch c đang c n
ử ữ ệ ố ờ ơ ế ậ ố v n thong qua vi c g i nh ng thông tin cho vay v n qua mail, t r i đ n t n văn
ủ ệ phòng c a các doanh nghi p.
ử ụ ươ ổ ế ệ ề + S d ng các ph ng ti n truy n thông ph bi n: TV, radio, báo chí ,các trang web:
ể ả ả youtube, các web xem phim nh đ qu ng cáo
ả ả
ờ ả Qu ng cáo TV Đài phát thanh Báo chí ả Qu ng cáo t ờ ơ r i Chi phí ệ 8 tri u/30 giây qu ng cáo/ 1 kênh ệ 1 tri u/60 giây qu ng cáo/ 1 kênh ệ 2 tri u/1 bài ồ 10000 đ ng/ 1 t
ươ ộ ồ Ch ng trình vì c ng đ ng
ế ượ ươ ệ 5.5 Chi n l c th ng hi u
ủ ữ ệ ồ ế ắ ủ ừ Logo c a công ty : logo bao g m 2 ch IF cách đi u, vi t c a 2 t t t Inter Finance
ế ố ủ ệ Slogan c a công ty : K t n i thành công Vi t.
26
ị ế ố ị ả ụ ữ ế ậ ấ ị ệ Giá tr c m nh n: IF cung c p d ch v mang đ n giá tr k t n i gi a các doan nghi p
ệ ươ ể ạ ự ớ v i doanh nghi p đ t o d ng thành công trong t ng lai.
ế ượ ự ả ươ Chi n l c xây d ng và qu n lý th ệ ng hi u :
ụ ế ế ắ ậ ạ ế ậ ệ ớ ố Ng n h n: ti p c n đ n khách hàng m c tiêu,thi t l p m i quan h v i các
ệ ổ ứ ự ề ề doanh nghi p, ngân hàng, cá nhân t ch c có ti m l c v tài chính.
ủ ệ ậ ạ ố ươ ỗ ứ ệ ạ Dài h n: C ng c , nâng cao nh n di n th ng hi u, t o ch đ ng trên th ị
ườ ứ ủ ư ể ể ậ ượ ươ tr ng cũng nh trong nh n th c c a khách hang. Đ phát tri n đ c th ệ ng hi u,
ự ầ ư ấ ượ ấ ượ ị ụ ầ c n có s đ u t vào ch t l ụ ng d ch v và ch t l ụ ủ ng ph c v c a nhân viên.
ụ ố ị ả ả ượ ề ợ D ch v t t, nhanh chóng, đ m b o đ c quy n l ơ i cho các bên h n NHTM hay các
ệ ớ ổ ứ t ả ệ ch c tài chính khác, nhân viên than thi n v i khách hang, làm vi c có hiêu qu .
ộ ươ ế ạ ả ươ ủ ấ ỳ ệ ả K ho ch b o h th ệ ng hi u : Th ng hi u là tài s n quí báu c a b t k doanh
ệ ươ ệ ươ ả nghi p nào, tuy nhiên, th ng hi u không đ ộ ề ặ c b o h v m t pháp lý.
ướ ộ ề ệ ể ấ ả ả ầ Tr c tiên, công ty c n đăng ký b o h v nhãn hi u đ tránh tranh ch p và b o h ộ
ươ ệ ủ ự ượ ữ ắ ượ đ c th ng hi u c a mình sau này. Xây d ng đ ỗ c lòng tin v ng ch c trong m i
ữ ữ ế ả ả ị ế khách hàng ( có nh ng chi n d ch chăm sóc khách hàng), đ m b o nh ng bí quy t
ậ ủ ự ữ ề ề v kinh doanh ( nh ng thong tin v khách hang, thong tin m t c a d án,…)
ế ạ ể 5.6 K ho ch phát tri n Website
ỉ ố ủ ệ ạ Các ch s c a website hi n t i:
PA (Page Authority) : 31
DA ( Domain Authority): 22
ộ ạ ỉ ố ủ ư ộ ị ộ ể PA, DA là 2 ch s do SEOMOZ đ a ra đ xác đ nh đ uy tín và đ m nh c a m t
ề ộ trang web ( webpage) và tên mi n ( toàn b website)
27
ấ ượ ể ỉ ố ủ PA dung đ đánh giá ch t l ng c a 1 trang, còn DA là ch s đánh giá chat l ượ ng
ủ ả ề ủ ả c a c tên mi n hay chính là c a c website đó.
ế ượ ể ượ ế ế ễ ậ Chi n l c phát tri n website: website đ c thi ệ t k sao cho d dàng và thu n ti n
ườ ậ ấ ố ớ nh t đ i v i ng i truy c p ( khách hàng).
ố ượ ệ ậ ổ ứ ầ ồ ố Đ i t ng truy c p: các doanh nghi p, cá nhân, t ch c c n ngu n vay v n và các
ậ ổ ứ ố ử ụ ỗ ể ố ệ doanh nghi p, cá nh n, t ồ ch c mu n s d ng ngu n v n nhàn r i đ cho vay.
ơ ả ữ ủ ẽ ể ộ ộ ồ Phát tri n n i dung: N i dung c a trang web s bao g m nh ng thông tin c b n v ề
ạ ộ ư ứ ề ấ ườ công ty, cách th c ho t đ ng,các gói u đãi v lãi su t dành cho ng i đi vay và
ườ ầ ư ầ ủ ự ệ ố ng i cho vay, các d án đ u t c n v n vay c a các doanh nghi p.
ế ế ớ ụ ơ ả ả ắ ơ ồ Thi ớ t k v i màu s c thanh thoát, đ n gi n v i thanh công c đ n gi n bao g m các
ụ ủ ớ ụ ệ ệ ả ẩ ỏ ị m c: trang ch , gi ứ i thi u, s n ph m d ch v , tin t c, h i đáp, lien h . Khách hang
ự ụ ụ ể ậ ố ị ễ d dàng truy c p đ xem các m c mong mu n, xem các gói d ch v hay các d án
ố v n vay,…
28
ƯƠ Ạ Ấ Ế Ị Ụ CH NG VI. K HO CH CUNG C P D CH V
ụ 6.1 M c tiêu
ệ ạ ẽ ậ ự ạ ầ ượ ủ Giai đo n đ u, Công ty s t p trung vào vi c t o d ng hình t ng, uy tín c a Công
ị ườ ế ấ ả ớ ề ả ty và qu ng bá hình nh y đ n v i th tr ự ng thông qua các kênh truy n thông. D a
ế ố ầ ư ể ướ ừ vào các y u t vi mô và vĩ mô đ phân tình hình đ u t trong n ự c. T đó, xây d ng
ụ ụ ể ủ ụ ự ự ạ ắ ạ m c tiêu ng n h n, dài h n ph c v cho s phát tri n c a Công ty. D đoán và xác
ượ ị ườ ầ ụ ầ ậ ị đ nh l ề ng c u ti n mà th tr ụ ể ng c n thông qua các báo cáo và l p m c tiêu c th ,
ụ ư m c tiêu cho Công ty nh sau:
ị ợ ồ ổ ớ ạ ỉ T ng giá tr h p đ ng môi gi ầ i cho vay trong năm đ u tiên đ t 900 t VNĐ.
ứ ụ ố ổ ị M c gia tăng v n cho vay n đ nh và liên t c.
ủ ị ứ ộ ổ Duy trì uy tín và m c đ n đ nh c a Công ty.
ệ ố ớ ố Duy trì quan h t t v i Ngân hàng cho vay và bên vay v n.
6.2 Kênh cung c pấ
ẽ ổ ữ ủ ế ụ ứ ấ ị ầ Trong nh ng năm đ u tiên, Công ty s t ch c cung c p d ch v ch y u qua văn
ả ế ự ế ầ ố ố phòng chính. Khách hàng khi mu n vay v n c n ph i đ n tr c ti p văn phòng đ ể
ỗ ợ ặ ẫ ộ ố ỡ ượ ướ đ c h ng d n và h tr g p g ngân hàng cho vay v n m t cách nhanh chóng và
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ậ ả ộ ườ Song song đó, b ph n Qu n lí Website, Fanpage Facebook, đ ng dây nóng,… tăng
ệ ử ụ ạ ộ ỗ ợ ủ ạ ườ c ng h tr ho t đ ng c a văn phòng. Bên c nh vi c s d ng Website, Fanpage
ư ể ầ ơ ộ Facebook đ n thu n nh là m t kênh đ bán hàng và Marketing, chúng còn đ ượ ử c s
ộ ươ ữ ệ ể ấ ồ ư ụ d ng nh là m t ph ng ti n đ cung c p ngu n thông tin h u ích cho khách hàng.
29
ạ ộ ủ ự ự ế ầ ượ ồ S ho t đ ng c a hai kênh bán hàng tr c ti p và online c n đ ộ c đ ng b và chính
xác.
ổ ứ ạ ộ ấ ị ụ 6.3 T ch c ho t đ ng cung c p d ch v
ậ ộ Công ty s đ ẽ ượ ổ ứ c t ch c thành 3 b ph n chính:
ự ế ế ạ ạ ậ ạ ộ ắ B ph n Lãnh đ o: Xây d ng k ho ch kinh doanh (k ho ch bán hàng ng n
ự ệ ế ạ ạ ạ ạ h n, trung h n và dài h n, k ho ch th c hi n các chính sách sau bán hàng)
ế ậ ộ ố ế ậ ể ố B ph n V n: Tìm ki m và thi t l p các chính sách phát tri n m i quan h ệ
ố ữ ố ị ươ ượ ớ ố ớ v i các đ i tác cho vay. Gi ệ ổ m i quan h n đ nh và th ng l ng v i đ i tác cho
ợ vay các chính sách có l i cho Công ty.
ộ ộ ủ ậ ậ ộ ộ ọ ậ B ph n Kinh doanh: Đây là m t b ph n quan tr ng c a Công ty. B ph n
ụ ệ ế ệ ấ ụ này có nhi m v tìm ki m khách hàng m c tiêu, liên h và cung c p thông tin cho
ừ ế ệ ế ớ ố khách hàng, t đó ti n đ n vi c môi gi i vay v n cho khách hàng.
ụ ụ ệ ậ ấ ấ ậ ộ ộ ị ị B ph n Nghi p v và cung c p d ch v : Là b ph n cung c p các d ch v ụ
ớ ề ệ ướ ụ ẫ ươ môi gi i ti n t , h ng d n khách hàng áp d ng các ph ợ ng án thanh toán phù h p
ấ ủ ụ ố và hoàn t t ht t c vay v n.
30
ƯƠ Ạ Ế Ự CH NG VII: K HO CH NHÂN S
7.1 Mô hình t ổ ứ ch c
ơ ấ ệ ụ C c u nhi m v các phòng ban:
1. Ban tài chính
ự ậ ả L p và d báo các kho n thu chi tài chính.
ạ ộ ể ạ ế ơ Ki m tra, giám sát các ho t đ ng tài chính t ị i các đ n v liên k t.
ạ ộ Báo cáo ho t đ ng tài chính theo tháng, quý, năm.
2. Ban nghi p vệ ụ
ế ổ ứ ầ ử ụ ụ ủ ị Tìm ki m khách hàng (cá nhân, t ch c) có nhu c u s d ng các d ch v c a công
ầ ư ự ệ ế ế ế ạ ố ty; Tìm ki m khách hàng th c hi n đ u t ế , góp v n, liên k t theo k ho ch và chi n
ể ế ạ ượ l c và k ho ch phát tri n công ty.
ụ ệ ứ ủ ứ ả ầ ị ủ Căn c trên nhu c u c a khách hàng và kh năng cung ng d ch v , ti n ích c a
ướ ư ấ ấ ủ ụ ầ ế công ty h ẫ ng d n và t v n cho khách hàng hoàn t t các th t c c n thi t theo quy
ị đ nh.
ẩ ừ ổ ứ ị Xác minh, th m đ nh các gói vay t các t ch c tài chính.
ề ấ ả ợ ợ G i ý v các kho n vay phù h p nh t cho khách hàng.
31
3. Ban Marketing và Chăm sóc khách hàng
ủ ự ể ả ớ ợ Xây d ng quan đi m kinh doanh marketing phù h p v i kh năng c a công ty và
ị ườ ề ệ đi u ki n th tr ng
ể ả ươ ệ ạ ộ Phát tri n qu ng bá công ty thông qua ph ng ti n báo, đài, m ng xã h i,…
ế ơ ượ ể ị ườ ị Ti n hành phân tích sâu h n các thông tin có đ c đ phân khúc th tr ng, xác đ nh
ị ườ ụ ề ươ ướ ự th tr ng m c tiêu, đ ra ph ng h ng kinh doanh và xây d ng các chi n l ế ượ c
ụ ề ằ ạ marketing nh m đ t các m c tiêu đã đ ra.
ế ượ ự ệ ậ ổ ỉ ừ Nh n, phân b ch tiêu kinh doanh, th c hi n chi n l c bán hàng theo t ng th ị
ườ tr ng/nhóm khách hàng
ứ ộ ứ ạ ạ ủ ế ế ạ ậ Ti p nh n các khi u n i c a khách hàng, đánh giá và phân lo i m c đ ph c t p đ ể
ố ợ ự ử ế ớ ị tr c ti p x lý và ph i h p v i các Phòng ban/ Chi nhánh/ Phòng Giao d ch/ Pháp
ế ả ch tìm gi i pháp.
4. Ban nhân sự
ể ụ ồ ơ ụ ể ấ ỏ Ph trách tuy n d ng nhân viên (đăng thông báo, ki m tra h s , ph ng v n).
ự ạ ầ ọ ị ướ ể ầ Xác đ nh nhu c u đào t o và l a ch n h ạ ng phát tri n, đào t o theo yêu c u công
ty.
ế ặ ạ ả ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ồ ự Duy trì và qu n lý ngu n l c: đ t ra k ho ch, t ch c và ch đ o các ho t đ ng đào
ỹ ạ t o, duy trì và nâng cao k năng nhân viên
ộ ả 7.2 Đ i ngũ qu n lý
ạ ộ ệ ọ ố Ông Hàn Ng c Vũ (Giám Đ c): Ông Vũ có 30 năm kinh nghi m ho t đ ng kinh
ự ệ ớ doanh, trong đó có 27 năm làm vi c trong lĩnh v c tài chính ngân hàng, v i kinh
ệ ạ ề ệ ổ ứ ố ế ầ nghi m nhi u năm làm vi c t i các t ch c tài chính qu c t hàng đ u trên th gi ế ớ i.
32
ệ ố ệ ề ế ả ọ ọ ị Ông Hàn Ng c Vũ đã đ m nhi m nhi u v trí công tác tr ng y u trong h th ng các
ươ ạ ướ ố ế ố ị ngân hàng th ng m i trong n c và qu c t ổ , trong đó có v trí T ng Giám đ c ngân
ố ế ệ ệ ố ố hàng TMCP Qu c t Vi t Nam, Giám đ c Kh i Khách hàng Doanh nghi p toàn
ộ ủ ố ố ệ qu c kiêm Giám đ c Chi nhánh Hà N i c a ngân hàng Citigroup Vi t nam, Giám
ố ồ ố ủ ố ố đ c Kinh doanh toàn qu c kiêm Giám đ c Chi nhánh Thành ph H Chí Minh c a
ệ ố ạ ngân hàng Credit Lyonnais Vi t Nam, Giám đ c Chi nhánh ngân hàng Calyon t i Hà
ộ ượ ớ ọ ạ ả ạ ỹ ị ị ạ N i. Ông Vũ đ c đào t o v i h c v Th c s Qu n tr Kinh doanh t i tr ườ ng
ươ ủ ằ ạ ố ọ ỉ Solvay Bussiness School V ng qu c B , các b ng đ i h c c a tr ườ ng
ố ế ủ ệ ệ ọ Metropolitan Business College Australia và c a H c vi n Quan h Qu c t Vi ệ t
ư ạ ọ ạ Nam. Ông cũng tham gia các khóa h c chuyên ngành nh Khóa Đào t o Lãnh đ o
ủ ủ ạ ả ủ c a Harvard Business School và c a Citigroup, Khóa Đào t o Qu n lý R i ro,
ụ ệ ươ ạ ợ ự Nghi p v Ngân hàng Th ng m i, Phân tích Tài chính, Tài tr D án, Tài tr ợ
ươ ủ ủ ạ Th ng m i… c a Citigroup và c a Credit Lyonnais.
ỗ ố ổ ố ệ Ông Đ Xuân Hoàng(Phó giám đ c): Hi n nay, ông Hoàng cũng là T ng Giám đ c
ệ ầ ư ậ ộ công ty MFC, liên doanh Vi t – Nh t, m t trong các công ty đ u t ự vào lĩnh v c
ầ ạ ạ ộ ự ạ FMCG hàng đ u t i Liên bang Nga và khu v c CIS. Bên c nh ho t đ ng kinh doanh,
ạ ộ ỗ ợ ự ự ộ ồ Ông còn tham gia tích c c các ho t đ ng h tr và xây d ng c ng đ ng, là thành
ủ ị ậ ộ ườ ệ ạ Ủ Ủ viên sáng l p và Ch t ch H i Ng i Vi t Nam t i Liên bang Nga, y viên y ban
ươ ặ ậ ổ ố ệ ố Trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam các khoá VI, VII, VIII. Ông t ạ ệ t nghi p đ i
ạ ế ỹ ở ế ệ ọ ọ h c năm 1991 t i Liên Xô cũ, tr thành Ti n s Kinh t Vi n Hàn lâm khoa h c Nga
năm 1998.
ố ướ ố Ông Michael John Venter (Phó Giám Đ c): Tr c đây ông Venter là Giám đ c Tài
ậ ả ả ố ổ ố chính Kh i Qu n lý Tài s n và Phó T ng Giám Đ c Tài Chính T p Đoàn Ngân hàng
ướ ậ Commonwealth Bank of Australia trong 5 năm. Tr c khi gia nh p CBA năm 2004,
ừ ụ ả ố ông Venter là Giám đ c ph trách Báo cáo qu n lý cho AMP, ngoài ra ông t ng gi ữ
33
ấ ạ ạ ộ vai trò lãnh đ o tài chính cao c p t i Ngân hàng Nedcor Bank, m t trong 4 ngân
ấ ở ủ ệ ệ ế ộ ớ hàng l n nh t Nam Phi. Ông Venter hi n là thành viên c a Hi p h i K Toán Úc
ủ ề ế ằ ọ ườ ạ ọ ổ và có b ng Cao h c v K toán c a tr ợ ng Đ i H c T ng h p Stellenbosch, Nam
Phi.
ươ ề ố ị ướ ậ Bà V ng Th Huy n (Phó Giám Đ c): Tr ề c khi gia nh p InterFinance, bà Huy n
ự ệ ữ ứ ụ đã có 20 năm làm vi c trong lĩnh v c tài chính trong đó có 8 năm gi ả ch c v qu n
ạ ư ụ ự ợ ấ lý t ố i các ngân hàng nh Giám Đ c Ban Tín d ng D án, Tài tr có C u trúc và
ấ ẩ ệ ố ộ Xu t Kh u – Ngân Hàng ANZ Vi t nam, Giám Đ c chi nhánh Hà N i – Ngân Hàng
ố ố Credit Agricole Corporate and Investment (Calyon), Giám đ c Kh i Khách hàng
ề ố ừ ệ ử ệ ọ ỏ Doanh nghi p V a và Nh Vietinbank. Bà Huy n t ệ t nghi p c nhân H c Vi n
ữ ụ ử ạ ạ ọ ộ Ngân Hàng chuyên ngành tín d ng ngân hàng, c nhân Đ i H c Ngo i Ng Hà N i
ố ệ ạ ị ườ ạ ọ và t ả t nghi p Th c sĩ qu n tr kinh doanh tr ng Đ i H c Columbia Southern.
ưở ố ấ Ông Anthony Michael Greenhill (Tr ệ ng ban c v n) Ông có 20 năm kinh nghi m
ị ủ ư ấ ệ ể ố ả ề ể v ki m toán, qu n tr r i ro và t ể v n. Ông hi n là Giám đ c Ki m soát và Ki m
ủ ậ ị ệ toán c a T p đoàn Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia, ch u trách nhi m
ố ế ụ ể ể ả ả ố ị qu n lý m ng ki m soát và ki m toán Kh i D ch v Tài chính Qu c t và Ngân
ướ ể ể ố hàng BankWest. Tr ố c khi làm Giám đ c Ki m soát và Ki m toán, ông là Giám đ c
ị ủ ể ể ả ả ả ọ Qu n tr r i ro cho Công ty B o hi m CommInsure, là công ty b o hi m nhân th và
ộ ậ ệ ạ ự ừ ể ả b o hi m chung tr c thu c t p đoàn CBA. Ông Greenhill đã t ng làm vi c t i PwC
ư ấ ậ ậ ự ể ộ ỹ ớ v i vai trò t v n trong b phân ki m soát k thu t t p trung vào lĩnh v c các ngân
ế ạ ạ ả ố ể hàng, b o hi m, ch t o t i Australia. Ông Anthony Michael Greenhill t t nghi p c ệ ử
ệ ạ ỹ ạ ọ ươ ạ nhân Công ngh thông tin t ạ ườ i tr ng đ i h c Bond, và th c s Th ạ ọ ng m i Đ i h c
New South Wales.
34
7.3 Chính sách nhân sự
ườ ự ượ ủ ồ Con ng ớ i là chìa khóa c a thành công – V i InterFinance ngu n nhân l c đ c xem
ấ ủ ự ả ộ ậ là tài s n quý giá nh t c a công ty. Do v y, chúng tôi luôn quan tâm xây d ng đ i
ể ư ể ệ ả ộ ngũ cán b qu n lý và nhân viên chuyên nghi p đ đ a công ty phát tri n ngày càng
ứ ề ự ủ ạ ỗ ữ v ng m nh. Công ty đánh giá khách quan, đúng m c v s đóng góp c a m i thành
ứ ủ ệ ằ ộ viên nh m giúp Cán b nhân viên ý th c vai trò c a mình trong vi c hình thành văn
ọ ậ ừ ự ầ ạ hóa Công ty, không ng ng h c t p, sáng t o, c n cù và chính tr c. Chính sách nhân
ượ ả ế ể ượ ườ ệ ố ự s luôn đ c c i ti n đ nhân viên có đ c môi tr ng làm vi c t ấ t nh t
ể ụ 7.3.1 Chính sách tuy n d ng
ế ượ ụ ụ ệ ể ầ ả ỏ ể Vi c tuy n d ng ph i th a mãn m c tiêu, yêu c u chi n l c phát tri n kinh doanh
ắ ượ ụ ể ự ừ ệ ể ạ ủ ng n và dài h n c a công ty, đ ờ c th c hi n theo t ng th i đi m c th và theo k ế
ạ ho ch hàng năm.
ự ượ ụ ứ ể ằ ỉ ượ ệ ầ Nhân s đ c tuy n d ng không ch nh m đáp ng đ ệ c yêu c u công vi c hi n
ố ươ ạ t i mà còn là nhân t ể phát tri n trong t ng lai.
ụ ệ ượ ệ ố ể Vi c tuy n d ng đ ủ c thông báo công khai trong toàn h th ng, trên website c a
ứ ế ồ ộ ươ ệ công ty, đ n các ngu n cung ng lao đ ng bên ngoài và trên các ph ng ti n thông
ạ tin đ i chúng.
ỗ ị ứ ụ ệ ề ể ộ ớ ợ M i v trí, ch c danh công vi c thu c các ngành ngh tuy n d ng phù h p v i lĩnh
ụ ủ ể ề ẩ ự v c kinh doanh c a công ty đ u có tiêu chí, tiêu chu n tuy n d ng riêng và đ ượ c
ể ụ ự ủ ệ th c hi n theo đúng quy trình tuy n d ng c a công ty.
ệ ế ộ 7.3.2 Ch đ làm vi c
ổ ỉ ư ỉ ễ ứ ệ ầ InterFinance t ế ch c làm vi c 8h/ngày, 5,5 ngày/tu n, ngh tr a 1h (ngh L , T t,
ố ủ ả ị ướ ề ế m, đau, thai s n… theo quy đ nh c a nhà n ộ ả ầ c). Khi có yêu c u v ti n đ s n
ầ ấ ờ ự ệ ể xu t, kinh doanh, công ty có th yêu c u nhân viên làm thêm gi và th c hi n các
35
ế ộ ườ ề ợ ả ả ộ ộ ỏ ch đ đãi ng th a đáng cho ng ệ i lao đ ng ngoài vi c đ m b o quy n l i cho
ườ ủ ộ ị ướ ng i lao đ ng theo quy đ nh c a nhà n c.
ươ ưở 7.3.3 Chính sách l ng, th ng, phúc l ợ i
ự ươ ưở ớ ừ ợ ị InterFinance xây d ng chính sách l ng, th ệ ng phù h p v i t ng v trí công vi c,
ự ứ ủ ậ ằ ộ ỹ k năng và trình đ chuyên môn c a nhân viên nh m ghi nh n đúng m c năng l c và
ệ ủ ừ ờ ạ ự ế ả ộ ồ ế k t qu công vi c c a t ng cá nhân, đ ng th i t o đ ng l c khuy n khích cán b ộ
ấ ượ ự ể ệ ấ nhân viên phát huy năng l c, trách nhi m đ nâng cao năng su t, ch t l ệ ng và hi u
ệ ả qu công vi c.
ể ạ 7.3.4 Đào t o và phát tri n
ự ị ướ ể ủ ọ D a trên đ nh h ể ng phát tri n c a InterFinance, công ty luôn chú tr ng và phát tri n
ạ ườ ớ ữ ề ấ ọ ệ ố h th ng đào t o con ng ậ ạ i v i nh ng khóa h c đa d ng dành cho nhi u c p b c
ữ ồ ố ầ ấ ỹ ế ằ ể đ trau d i cho nhân viên nh ng t ch t, k năng c n thi ụ ỉ t; không ch nh m m c
ự ộ ố ế ệ ậ ị đích hoàn thành công vi c mà còn trang b cho nhân viên s h i nh p qu c t .
ươ ể ạ ượ ự ố Các ch ng trình đào t o phát tri n nhân viên đ ằ c xây d ng nh m phát huy t i đa
ề ị ướ ự ề ệ ằ ợ ti m năng và đ nh h ớ ừ ng ngh nghi p, phù h p v i t ng cá nhân. S công b ng,
ể ạ ạ ạ ộ ượ ệ ắ minh b ch trong công tác đào t o phát tri n đ i ngũ t o đ ế c g n k t, hi u qu ả
ự ư ủ ể ệ ả ậ ố ộ trong công vi c, c ng c và phát tri n năng l c h i nh p cũng nh kh năng làm
ệ ườ ố ế ạ ủ ộ ộ vi c trong môi tr ng qu c t năng đ ng cho đ i ngũ nhân viên, lãnh đ o c a công
ty.
36
ƯƠ Ế CH Ạ NG VIII: K HO CH TÀI CHÍNH
ế ạ ử ụ ố ộ 8.1 K ho ch huy đ ng và s d ng v n
a. Đ i t
ố ượ ố ộ ng huy đ ng v n
ố ượ ộ ố ổ ứ ướ Đ i t ng huy đ ng v n: là các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c; các
ươ ầ ư ướ ạ ố ồ ự ngân hàng th ng m i; các ngu n v n đ u t n c ngoài thông qua các d án
ủ ủ c a Chính ph .
b. Ph
ươ ộ ố ng pháp huy đ ng v n
ố ượ ệ ứ ự ệ ộ Vi c huy đ ng v n đ c th c hi n thông qua các hình th c sau:
Vay các t
ổ ứ ướ ồ ch c, cá nhân trong và ngoài n ợ c thông qua h p đ ng vay
v n.ố
Phát hành trái phi u Đ u t
ầ ư ế ỹ ể ầ ư ủ ể phát tri n c a Qu đ đ u t ạ các h ng
ụ ị m c theo quy đ nh;
Huy đ ng v n trung và dài h n c a các t
ạ ủ ộ ố ổ ứ ợ ch c cá nhân thông qua h p
ứ ặ ộ ộ ố ỉ ố ồ đ ng huy đ ng v n ho c phát hành ch ng ch huy đ ng v n;
ầ ư ầ ư ầ c. Nhu c u đ u t ổ ố , Phân b v n đ u t
ố ự ầ ổ ồ ỷ ồ T ng ngu n v n d tính ban đ u là 10 t ổ đ ng, phân b :
ỷ ồ 1 t đ ng mua thi ế ị ớ t b m i
ạ ậ ệ ồ 100 tri u đ ng t o l p web
ỷ ồ ề ươ 5 t đ ng ti n l ng nhân viên
37
ỷ ồ ạ ả ẩ ị 2 t ụ đ ng chi phí t o s n ph m và d ch v
ỷ ụ ở ệ ướ ệ 1 t 730 tri u chi phí thuê văn phòng tr s và đi n n c
ệ ữ 170 tri u cho nh ng chi phí khác
ổ ầ ư ả B ng 1. Phân b đ u t
Trong đó
ố ư ộ V n l u đ ng
V n cố ố đ nhị T ng ổ c ngộ
Ngu nồ v nố Khác
t bế ị Thi mua m iớ Phí t oạ ậ l p web
Chi phí cho t oạ s nả ph mẩ ụ ị d ch v
1 Chi phí lao đ ng,ộ qu nả lí 1000 400 tế Thi ị b , thuê văn phòng, năng ngượ l 330 50 V n t ố ự 2.000 có 200 20
1070 170 500 200 20 150 30
590 30 300 150 0 100 10
340 0 200 50 0 80 10
2 80 8.000 800 4000 1600 1400 120
4240 680 2000 800 80 620 60
2420 120 1200 600 Năm th ứ nh t:ấ Năm th ứ hai: Năm th ứ ba: ố V n huy đ ngộ Năm th ứ nh tấ Năm th 2ứ 0 460 40
Năm th 3ứ 1340 0 800 200 0 320 20
38
d. Phân tích các ch s đ u t
ỉ ố ầ ư
ả ạ ộ ự ế 8.2. D báo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ự ế ơ ị ổ ả B ng 2. T ng doanh thu và chi phí d ki n (đ n v : 1.000.000VND)
ộ N i dung
ự ế Năm ứ ấ th nh t 4820 Năm thứ 2 5860 Năm thứ 3 7055 Năm thứ 4 8440 Năm thứ 5 9090 A Chi phí tr c ti p
1 200 325 400 420
ế 25 0
ầ 820 980 1000 500 620
ả
200 100 120 120 110
900 970 1265 1500 1530 1.1.Chi phí cho tìm ki m khách hàng ị Chi phí th m đ nh ệ ự d án, các nghi p ụ ả ự v đ m b o th c ợ ồ ệ hi n h p đ ng ạ ậ Chi phí t o l p và duy trì website T ngổ
2 ệ Đi n, n ướ c 120 120 150 160 170
3 3600 4560 5400 6500 7100
4 50 50 60 60 70
5 Chi phí nhân viên ụ ụ (xem ph l c 1) ữ ả ử S a ch a, b o trì t bế ị thi Chi phí qu n lýả 150 160 180 220 220
1270 1390 1420 1420 1370 B
6 70 70 70 70 70
thi
thi
7 600 610 650 650 700
Chi phí gián ti pế ấ và kh u hao tài ả ố ị s n c đ nh ế ị ấ t b Kh u hao thi ấ Kh u hao ế ị t b cũ ấ Kh u hao ế ị ớ t b m i Thuê văn phòng, tr sụ ở
39
ế 8 500 600 600 580 500
100 110 100 120 100
ự 6090 7250 8475 9860 10460
ế
C 8000 10200 13000 15800 17500
1
ổ ế
ồ ị Kinh phí ti p th , ả qu ng cáo ả 9 Khác (tr lãi vay và ạ các lo i phí…) ổ T ng chi phí d ki n (A+B) Doanh thu dự ki nế ự T ng doanh thu d ị ki n trên 2% giá tr ợ h p đ ng
6000 (=300 tỷ ổ t ng giá ị ợ tr h p đ ng ồ x 2%) 2000 8400 (=420 tỷ ổ t ng giá ị ợ tr h p đ ng ồ x 2%) 1800 10000 (=500 tỷ ổ t ng giá ị ợ tr h p ồ đ ng x 2%) 3000 12600 (=630 tỷ ổ t ng giá ị ợ tr h p ồ đ ng x 2%) 3200 14000 (=700 tỷ ổ t ng giá ị ợ tr h p ồ đ ng x 2%) 3500
ả
1910 2950 4525 5940 7040 thuừ Doanh thu t các kho n phí khác (phí đăng bài website, phí l pậ account…) ậ ự D L i nhu n d
ợ ế ki n (CAB)
ồ ố ờ *Th i gian thu h i v n
ầ ư ợ ả ơ ị ậ ấ B ng 3: Đ u t , L i nhu n và kh u hao (đ n v : 1.000.000VNĐ)
ầ ư Năm Đ u t (I) W+D
5310 1 ậ ợ L i nhu n ròng(W) 1910 ấ Kh u hao (D) 220 2130
3010 2 2950 220 3170
1680 3 4525 220 4745
4 5940 220 6160
5 7040 220 7260
40
ằ ươ ượ ồ ố ứ ư ờ ớ ừ ầ ng pháp tr d n ta tính đ c th i gian thu h i v n nh sau (v i m c lãi B ng ph
ấ ấ ẫ ố ể su t h p d n t i thi u là 10%):
Deltali1=53102130=3180
Deltali2= 3180x110%+30103170=3338
Deltali3=3338x110%+16804745=606.8
Deltali4=606.8x110%6160= 5492.52
ủ ố ư ể ố S tháng c a năm t đ hoàn v n là: t= 606.8/(6160/12)=1.182
ắ ầ ố ậ ỉ ờ V y sau ch 4 năm 2 tháng thì hoàn v n và b t đ u có l i
ố ể 8.3. Phân tích đi m hoà v n
ả ử ớ ự ế ự ố ả Gi ố ệ s Doanh thu gi m x(%) so v i d ki n thì d án hòa v n (theo s li u
ả b ng 2)
NPV=0
8000x(1x%)6090 + (10200x(1x%)7250)/1.1 + (13x(1x%)8475)/1.12 +
(15800x(1x%)9860)/1.13 + (17500x(1x%)1046)/1.14 = 0
x = 35.35%
ố ớ ứ ố ớ ả ả ấ ộ Ta th y x là con s l n t c là Doanh thu ph i gi m m t con s l n (35%) thì đ u t ầ ư
ờ ộ ườ ợ ấ ấ ể ả ự ậ là không có l i. Đây đã là m t tr ng h p r t x u có th x y ra. V y d án có tính
ả ờ kh thi và thu l i cao.
41
ủ 8.4. Đánh giá r i ro tài chính
ồ ờ Tình hu ngố
ố ệ NPV (tri u đ ng)(xem ụ ụ ph l c 2) 17602 ố Th i gian hoàn v n (xem ụ ụ ph l c 2) 4 năm 2 tháng
t: Doanh thu Tình hu ng t 27970 2 năm 9 tháng
22786 3 năm 0 tháng
ấ ố 12418 4 năm 4 tháng
Tình hu ng doanh thu ớ ự đúng v i d báo ố ố tăng 20% ố Tình hu ng trung bình: Doanh thu tăng 10% Tình hu ng x u: Doanh ả thu gi m 10%
ữ ế ả ườ ớ ự ể ả ế ả ợ B ng trên đã tính đ n nh ng tr ng h p có th x y ra so v i d báo k t qu kinh
ớ ự ế ệ ấ ậ doanh và ta th y n u so v i d tính mà doanh thu tăng thì NPV (hi n giá thu nh p
ừ ườ ể ạ ầ ộ ợ thu n) tăng lên m t cách đáng k . Bên c nh đó, phòng tr tr ấ ng h p x u là doanh
ả ỉ ả ậ ỷ ướ thu gi m 10% thì ta vân x thu đ ượ ợ c l i nhu n ch gi m 5 t ớ so v i NPV c tính và
ố ờ th i gian hoàn v n tăng lên là 2 tháng
ỉ ố ả 8.5. B ng ch s tài chính
Tính toán Năm 2 Năm 5
Năm nh tấ Năm 4
ợ ậ Năm 3 23.87% 28.92% 34.8% 37.6% 40.23%
ế ổ
thay đ iổ L i nhu n sau thu / T ng DT 0% 155% 153% 132% 120%
ấ ỷ ROS (T su t LN/D.thu) % doanh thu
42
ƯƠ Ạ Ể Ế CH NG IX: K HO CH PHÁT TRI N
ướ ể ị 9.1. Đ nh h ng phát tri n
ồ ự ẵ ơ ở ự ư ử ụ ơ ấ ệ ợ Trên c s th c hi n tái c c u cũng nh s d ng h p lý các ngu n l c s n có đ ể
ự ể ạ ớ ồ ờ ạ xây d ng Công ty TNHH InterFinance phát tri n ngày càng l n m nh, đ ng th i t o
ở ộ ị ườ ế ơ ớ ố ướ ớ m i liên k t cao h n v i các trung gian tài chính, m r ng th tr ng, h ng t i khai
ề ơ thác các phân khúc ti m năng h n.
ự ự ệ ạ ả ộ ị ả Nâng cao năng l c qu n tr doanh nghi p, xây d ng đ i ngũ lãnh đ o có b n lĩnh,
ệ ạ ả ộ ự chuyên nghi p. Xây d ng, đào t o đ i ngũ qu n lý, kinh doanh và các chuyên gia
gi i.ỏ
ụ ớ ừ ừ ể ệ ả ẩ ạ ạ ị ả T đó t o đi u ki n phát các s n ph m d ch v m i, bên c nh không ng ng c i
ế ầ ạ ổ ti n, b sung cho lo i hình kinh doanh ban đ u.
ế ượ ể 9.2. Chi n l c phát tri n
ứ ự ể ượ ẽ ậ ự ữ ế Công ty s t p trung h t trí l c và s c l c đ v ừ t qua nh ng khó khăn trong t ng
ờ ơ ổ ớ ư ạ ắ ấ ấ ộ ộ ỉ giai đo n, n m l y th i c , đ i m i t duy, ch n ch nh b máy, khai thác m t cách
ố ứ ồ ự ự ồ ố ở ộ ố t i đa các ngu n v n, ngu n l c. D c s c xây d ng Công ty tr thành m t doanh
ự ệ ể ệ nghi p phát tri n toàn di n, uy tín trong lĩnh v c tài chính.
ế ượ ừ ể ợ ị ự Luôn xây d ng chi n l ạ c phù h p cho t ng giai đo n phát tri n, có tính đ nh h ướ ng
ế ượ ạ ự ạ ạ ệ ướ ớ ị ườ ớ dài h n v i chi n l c c nh tranh, luôn t o ra s khác bi t, h ng t i th tr ng và
khách hàng.
ả ẩ 9.1.2. S n ph m
ụ ủ ờ ị ệ ạ Trong ph m vi nghi p v c a các trung gian tài chính, Công ty cho ra đ i d ch v ụ
ớ ế ậ ữ ệ ầ ằ môi gi i nh m giúp nh ng cá nhân, doanh nghi p có nhu c u vay ti p c n đ ượ ớ c v i
43
ủ ự ể ầ ố ồ ị ụ ngu n v n. Và Công ty xem đây là d ch v đi đ u cho s phát tri n lâu dài c a Công
ty.
ạ ả ứ ẽ ẩ ờ ồ ờ ị Đ ng th i, Công ty cũng s nghiên c u và cho ra đ i các lo i s n ph m và d ch v ụ
ặ ớ ệ ư ị ụ ả ạ m i, đ c bi ế ạ t là các lo i hình mà công ty có th m nh cũng nh d ch v có kh năng
ẫ ẽ ư ề ạ ớ ề ổ ợ b tr . Tuy nhiên, Công ty v n s u tiên phát tri n lo i hình mô gi ố i truy n th ng
ằ ị ượ ầ ị ẳ nh m kh ng đ nh đ c th ph n.
ị ườ 9.2.2. Th tr ng
ạ ộ ề ế ằ ả ẩ ạ ị ươ ệ ả Đ y m nh các ho t đ ng v ti p th nh m qu ng bá th ẩ ng hi u và các s n ph m
ị ườ ệ ố ấ ượ ố ớ ủ c a Công ty trên th tr ự ng. Th c hi n t t chính sách ch t l ng đ i v i khách hàng
ể ươ ồ ự ệ ẩ ầ ọ ị ể đ duy trì và phát tri n th ạ ng hi u, th ph n. Phát huy m i ngu n l c, đ y m nh
ạ ộ ế ớ ạ ố ố ướ ậ ho t đ ng đ i ngo i, liên doanh, liên k t v i các đ i tác n ể ế c ngoài đ ti p c n th ị
ườ ố ế ộ ơ tr ng qu c t ớ r ng l n h n.
ỉ ậ ự ể ạ ắ ụ ở ạ Trong ng n h n Công ty ch t p trung xây d ng và phát tri n tr s chính. T i đây
ư ệ ị ế ừ ẳ ầ ả ả ị ị ẽ s không ng ng nâng cao v th , kh ng đ nh th ph n cũng nh vi c đ m b o lòng
tin và uy tín cho khách hàng.
ừ ể ạ ươ ệ ầ ượ ằ ở T đó, t o đà phát tri n trong t ng lai b ng vi c l n l t m thêm các chi nhánh
ạ ể ở ộ ố ớ ị ườ ự ế ậ khác t i các khu v c thành ph l n đ m r ng th tr ng, ti p c n thêm khách
hàng.
ầ 9.3. T m nhìn
ụ ặ ở ớ ầ ầ InterFinance đ t m c tiêu tr thành môi gi i tài chính đa năng hàng đ u và t m nhìn
ệ ạ ẩ ở ộ ế đ n năm 2025 tr thành m t doanh nghi p tài chính m nh theo chu n qu c t ố ế ớ v i
ệ ệ ạ ạ ướ ộ ố ự ạ ầ h t ng hi n đ i, nhân s chuyên nghi p, m ng l i r ng trên toàn qu c và qu c t ố ế
ộ ệ ụ ồ ế ả ẩ ằ ố ị nh m mang đ n cho đ i tác và khách hàng các s n ph m d ch v đ ng b , ti n ích
ấ ượ ụ ị ợ ớ v i chi phí h p lý, ch t l ng d ch v cao.
44
45
ƯƠ Ụ Ụ CH NG X: PH L C
ụ ụ Ph l c 1
ả ế ự ệ ả ồ ơ ị B ng chi ti t d tính chi phí tr công nhân viên (đ n v : tri u đ ng)
ị ợ Năm 1 300.000 Năm 2 420.000 Năm 3 500.000 Năm 4 630.000 Năm 5 700.000
2400 3360 4000 5040 5600
ợ
ậ ồ
1200 1200 900 14600 1500
3600 4560 5400 6500 7100
ổ T ng giá tr h p ự ế ồ đ ng d ki n Chi phí ti n ề ươ ng nhân viên l sale là 40% trên i nhu n 2% l ợ ổ t ng h p đ ng c ượ thu đ Chi phí cho các ậ ộ b ph n khác ả ả ổ T ng ph i tr cho nhân viên
46
ụ ụ Ph l c 2
ệ ồ ơ ị ủ ả B ng phân tích r i ro tài chính (đ n v : tri u đ ng)
a. Khi doanh thu tăng 20% so v i d ki n
ớ ự ế
Năm W+D
Đ u tầ ư (I) ấ Kh u hao (D)
L iợ nhu nậ ròng(Wa) Doanh thu (Ba=B0x120%) Chi phí (Ca=C0)
ậ ợ L i nhu n ròng (Wa= BaCa)
1 5310 6090 220 9600 3510 3730
2 3010 7250 220 12240 4990 5210
3 1680 8475 220 15600 7125 7345
4 9860 220 18960 9100 9320
NPV= 3510 + 4990/1.1 + 7125/1.12 + 9100/1.13 + 10540/1.14 = 27970
5 10460 220 21000 10540 10760
Tính th i gian T hoàn v n b ng ph
ố ằ ờ ươ ừ ầ ượ ế ng pháp tr d n ta đ ả c k t qu
là 2 năm 9 tháng
b. Khi doanh thu tăng 10% so v i d ki n
ớ ự ế
Năm W+D
Đ u tầ ư (I) ấ Kh u hao (D)
ợ
L iợ nhu nậ ròng(Wa) Doanh thu (Bb=B0x110%) Chi phí (Cb=C0)
ậ L i nhu n ròng (Wb=BbCb)
1 5310 6090 220 8800 2710 2930
2 3010 7250 220 11220 3970 4190
3 1680 8475 220 14300 5825 6045
47
4 9860 220 17380 7520 7740
NPV = 2710 + 3970/1.1 + 5825/1.12 + 7520/1.13 + 8790/1.14 = 22786
5 10460 220 19250 8790 9010
Tính th i gian thu h i v n T theo ph
ồ ố ờ ươ ừ ầ ượ ng pháp tr d n ta đ c T = 3
năm 0 tháng
c. Khi doanh thu gi m 10% so v i d ki n
ớ ự ế ả
Năm W+D
Đ u tầ ư (I) ấ Kh u hao (D)
ợ
L iợ nhu nậ ròng(Wa) Doanh thu (Bc=B0x90%) Chi phí (Cc=C0)
ậ L i nhu n ròng (Wc=BcCc)
5310 1 6090 220 7200 1110 1330
3010 2 7250 220 9180 1930 2150
1680 3 8475 220 11700 3225 3445
4 9860 220 14220 4360 4580
5 10460 220 15750 5290 5510
NPV = 1110 + 1930/1.1 + 3225/1.12 + 4360/1.13 + 5290/1.14 = 12418
Tính th i gian thu h i v n T theo ph
ồ ố ờ ươ ừ ầ ượ ng pháp tr d n ta đ c T = 4
năm 4 tháng