
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ Ệ Ể
D ÁNỰ
QUY HO CH PHAT TRIÊNẠ
S N XU T VÀ TIÊU TH CÁ TRA Ả Ấ Ụ
VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONG Ồ Ằ Ử
Đ N NĂM 2010 VÀ Đ NH H NG Đ N 2020Ế Ị ƯỚ Ế
CH Đ U TỦ Ầ Ư T V N TH C HI NƯ Ấ Ự Ệ
C C NUÔI TR NG TH Y S NỤ Ồ Ủ Ả PHÂN VI N QUY HO CH Ệ Ạ
TH Y S N PHÍA NAMỦ Ả
- Thang 9 năm 2008 -
1

PH N IẦ
GI I THI U D ÁNỚ Ệ Ự
1.1. B I C NH VÀ S C N THI T C A D ÁNỐ Ả Ự Ầ Ế Ủ Ự
Đ ng b ng sông C u long (ĐBSCL) co chi u dài b bi n t Long An đ n Kiênồ ằ ử ề ờ ể ừ ế
Giang (Giáp Campuchia-không tính các đ o) là 780 km; trong n i đ a có m t m ng l i sôngả ộ ị ộ ạ ướ
ngòi dày đ c v i 15 c a sông l n đ ra bi n; ngu n l i th y s n phong phú v i nhi u thànhặ ớ ử ớ ổ ể ồ ợ ủ ả ớ ề
ph n gi ng loài có giá tr kinh t cao; l c l ng lao đ ng d i dào; năm ti p giáp v i Thànhầ ố ị ế ự ượ ộ ồ ế ớ
ph H Chí Minh là m t trung tâm kinh t l n nh t c a c n c, đây la nh ng l i th r tố ồ ộ ế ớ ấ ủ ả ướ ư ợ ế ấ
l n đ phát tri n nganh th y s n, đ c bi t la lĩnh v c nuôi tr ng th y s n (NTTS).ớ ể ể ủ ả ặ ệ ự ồ ủ ả
Cá tra là đ i t ng đ c nuôi t ng đ i ph bi n các t nh, thanh trong vùng, đ cố ượ ượ ươ ố ổ ế ở ỉ ặ
bi t là các t nh năm ven sông Ti n và sông H u. S n l ng cá tra c a ĐBSCL chi m trênệ ỉ ề ậ ả ượ ủ ế
95% s n l ng cá da tr n c a c n c. Trong nh ng năm qua, giá tr xu t kh u cá tra co tôcả ượ ơ ủ ả ướ ư ị ấ ẩ
đô tăng tr ng kha cao va đong gop rât l n vao tông kim ngach xuât khâu th y s n cua ca ươ! ơ ! ! ủ ả ! !
n c (ch đ ng sau tôm sú).ươ ỉ ứ
Nuôi cá tra đã đ t đ c nh ng thành ạ ượ ữ t u to l n trong giai đo n v a qua, s n l ng vàư ơ ạ ừ ả ượ
năng su t không ng ng gia tăng, do áp d ng đ c k thu t tiên ti n vào nuôi tr ng; bên c nh đóấ ừ ụ ươ ỹ ậ ế ồ ạ
công ngh s n xu t gi ng đã hoàn thi n, do đo đa ch đ ng s n xu t giông ca tra cung c p đuệ ả ấ ố ệ ủ ộ ả ấ ấ !
cho nhu câu nuôi th ng phâm cua vung. Cá tra hi n nay ch y u đ c xu t kh u dang san ươ ! ! ệ ủ ế ượ ấ ẩ ơ! !
phâm đông l nh, cac m t hàng cá tra chê biên c a vung ĐBSCL đã thâm nh p đ c nhi u th! ạ ặ ủ ậ ượ ề ị
tr ng trên th gi i, trong đó có c nh ng th tr ng đoi hoi tiêu chuân ky thuât khăt khe nh EUườ ế ớ ả ữ ị ườ ! ! ư
va M . ỹ
Bên c nh nh ng thành t u đat đ c, trong s n xu t v n ti m n nhi u r i ro v d chạ ữ ự ươ ả ấ ẫ ề ẩ ề ủ ề ị
b nh, môi tr ng, th tr ng. H u h t ng i dân phát tri n nuôi cá t phát, nuôi v i m t đệ ườ ị ườ ầ ế ườ ể ự ớ ậ ộ
quá cao trong khi ch a có h th ng c s h t ng h tr (x lý n c th i, ch t th i,….) d nư ệ ố ơ ở ạ ầ ỗ ợ ử ướ ả ấ ả ẫ
đ n môi tr ng trong vế ườ à ngoài ao nuôi r t d b ô nhi m, d ch b nh phát sinh, nh h ngấ ễ ị ễ ị ệ ả ưở
đ n hi u qu s n xu t. ế ệ ả ả ấ
Công tác ki m tra, ki m soát ho t đ ng s n xu t c a các c quan ch c năng cònể ể ạ ộ ả ấ ủ ơ ứ
nhi u b t c p; đ i ngũ cán b chuyên môn ch a đ v s l ng và ch t l ng; h th ngề ấ ậ ộ ộ ư ủ ề ố ượ ấ ượ ệ ố
văn b n, quy đ nh ch a k p th i, ch a rõ ràng, d n đ n r t khó khăn trong vi c tri n khaiả ị ư ị ờ ư ẫ ế ấ ệ ể
th c hi n.ự ệ
M c dù có th tr ng tiêu th khá l n, nh ng giá c th tr ng lên xu ng b p bênh,ặ ị ườ ụ ớ ư ả ị ườ ố ấ
h u h t ng i nuôi b đ ng vê gia ban (năm cao, năm thâp thât th ng), ch a yên tâm đ u tầ ế ườ ị ộ ươ ư ầ ư
vào s n xu t.ả ấ
Tr c b i c nh đó, tướ ố ả háng 12 năm 2002 Ban ch đ o Ch ng trình phát tri n xu tỉ ạ ươ ể ấ
kh u th y s n-B Th y s n (tr c đây) đã xây d ng d th o “D án Quy ho ch phát tri nẩ ủ ả ộ ủ ả ướ ự ự ả ự ạ ể
s n xu t và tiêu th cá tra tra, ba sa vùng Đ ng b ng sông C u long đ n năm 2010”; ph m viả ấ ụ ồ ằ ử ế ạ
nghiên c u g m 6 t nh: An Giang, Đ ng Tháp, C n Th , Vĩnh Long, Ti n Giang, Long An;ứ ồ ỉ ồ ầ ơ ề
đ n th i đi m hi n nay m t s ch tiêu trong quy ho ch không còn phù h p. M t khác đ nế ờ ể ệ ộ ố ỉ ạ ợ ặ ế
năm 2004 đia gi i hanh chinh cung co s thay đôi, t nh C n Th chia thành 2 đ n v hành ơ ư ! ỉ ầ ơ ơ ị
chính: Thành ph C n Th và t nh H u Giang. ố ầ ơ ỉ ậ
Đ n năm 2007, nuôi cá tra ếđã phát tri n m nh h u h t các t nh, thành ph trong vùngể ạ ở ầ ế ỉ ố
ĐBSCL, s n l ng đã v t 1 tri u t n/năm. V i m c đích khai thác và s d ng hi u qu ngu nả ượ ượ ệ ấ ớ ụ ử ụ ệ ả ồ
ti m năng, b trí s n xu t h p lý d a trên c s khoa h c và đi u ki n t nhiên kinh t -xã h iề ố ả ấ ợ ự ơ ở ọ ề ệ ư ế ộ
c a t ng vùng, khu v c; gi m các r i ro v môi tr ng, d ch b nh và th tr ng trong s n xu t;ủ ừ ự ả ủ ề ườ ị ệ ị ườ ả ấ
h n ch xung đ t gi a ho t đ ng c a các ngành kinh t ; h ng t i s n xu t n đinh, b n v ng;ạ ế ộ ữ ạ ộ ủ ế ướ ớ ả ấ ổ ề ữ
ngày 03 tháng 11 năm 2005, B tr ng B Th y s n đã ký Quy t đ nh s : 1269/QĐ-BTS,ộ ưở ộ ủ ả ế ị ố
phê duy t đ c ng và d toán kinh phí l p d án B sung, hoàn ch nh Quy ho ch s nệ ề ươ ự ậ ự ổ ỉ ạ ả
2

xu t và tiêu th cá tra, cá ba sa vùng ĐBSCL (13 t nh) đ n năm 2010 và đ nh h ng đ nấ ụ ỉ ế ị ướ ế
năm 2020. Đ n v t v n là Phân vi n Quy ho ch th y s n phía Nam (Đi u 1, khoan 4 cuaơ ị ư ấ ệ ạ ủ ả ề
QĐ 1269).
1.2. M C TIÊU D ÁNỤ Ự
- Đánh giá đúng các ngu n l c, hi n tr ng s n xu t cá tra vùng đông b ng sông C u Long,ồ ự ệ ạ ả ấ ằ ử
phân tích đi m m nh đi m y u; th i c , nguy c và thách th c. Xây d ng các m c tiêu phátể ạ ể ế ờ ơ ơ ứ ự ụ
tri n đ n năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 trên c s khoa h c, phù h p v i đi u ki n tể ế ị ướ ế ơ ở ọ ợ ớ ề ệ ự
nhiên và nhu c u phát tri n chung cho toàn vùng và c n c.ầ ể ả ướ
- Xây d ng đ c các ph ng án phát tri n nuôi cá tra đ n các năm 2010, 2015 và 2020 d aự ượ ươ ể ế ư
trên nh ng phân tích, đánh giá các y u t ch quan, khách quan tác đ ng đ n s phát tri n và cácữ ế ố ủ ộ ế ự ể
gi i pháp có tính kh thi đ th c hi n đ c các ph ng án quy ho ch phát tri n n đ nh và b nả ả ể ự ệ ượ ươ ạ ể ổ ị ề
v ng.ữ
1.3. PH NG PHAP TI P C N VÀ NGHIÊN C UƯƠ Ế Ậ Ứ
1.3.1. Ph ng pháp ti p c nươ ế ậ
- Ti p c n logic có h th ng là ph ng pháp ti p c n ch đ o.ế ậ ệ ố ươ ế ậ ủ ạ
- Ti p c n cùng tham gia c a các bên liên quan.ế ậ ủ
- Ti p c n đa c p.ế ậ ấ
1.3.2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Rà soát, hoàn ch nh quy ho ch đ c xây d ng theo ph ng pháp ti p c n logic có hỉ ạ ượ ự ươ ế ậ ệ
th ng trong đi u tra t ng h p và xây d ng m c tiêu; s dung các ph ng pháp ph i h p liênố ề ổ ợ ự ụ ư! ươ ố ợ
ngành; ph ng pháp chuyên gia (tham ki n di n h p và di n r ng); ph ng pháp thu th pươ ế ở ệ ẹ ệ ộ ươ ậ
s li u, thông tin theo b ng h i c u trúc; ng d ng ph n m m Map Info trong xây d ng b nố ệ ả ỏ ấ ứ ụ ầ ề ự ả
đ .ồ
D a vào các c quan ch c năng t Trung ng đ n c p t nh đ thu th p các tài li uự ơ ứ ừ ươ ế ấ ỉ ể ậ ệ
v điêu ki n t nhiên bao g m đ c đi m th i ti t khí h u, đ a hình, th nh ng, ch đề ệ ự ồ ặ ể ờ ế ậ ị ổ ưỡ ế ộ
th y văn, tài nguyên n c m t và n c ng m, ch t l ng môi tr ng n c, các lo i b nủ ướ ặ ướ ầ ấ ượ ườ ướ ạ ả
đ .ồ
Các s li u liên quan đ n hi n tr ng kinh t xã h i, c s h t ng vùng d án đ cố ệ ế ệ ạ ế ộ ơ ở ạ ầ ự ượ
thu th p thông qua các s li u chính th c đ c xu t b n.ậ ố ệ ứ ượ ấ ả
Các tài li u thu th p mang tính pháp lý đ c nghiên c u, x lý và t ng h p theo hệ ậ ượ ứ ử ổ ợ ệ
th ng b ng bi u ph c v cho vi c đánh giá hi n tr ng và rà soát, đi u ch nh quy ho ch.ố ả ể ụ ụ ệ ệ ạ ề ỉ ạ
K t h p v i các t nh điêu tra thu th p các s li u c b n v hi n tr ng phát tri n cáế ợ ơ ỉ ậ ố ệ ơ ả ề ệ ạ ể
tra giai đo n 1997-7/2008.ạ
Làm vi c v i UBND t nh, S Th y S n, S NN&PTNT các t nh ĐBSCL th m đ nhệ ớ ỉ ở ủ ả ở ỉ ẩ ị
s li u đã đ c đi u tra thu th p.ố ệ ượ ề ậ
Tiên hanh h i th o c p vùng nh m thu th p các ý ki n đóng góp c a các ngành liênộ ả ấ ằ ậ ế ủ
quan c p TW, đia ph ng v đánh giá đi u ki n t nhiên, hi n tr ng qu đ t và m tở ấ ươ ề ề ệ ự ệ ạ ỹ ấ ặ
n c, kinh t xã h i, hi n tr ng ngh nuôi cá tra, năng l c ch bi n và tiêu th s n ph m,ướ ế ộ ệ ạ ề ự ế ế ụ ả ẩ
đ nh h ng và các ph ng án quy ho ch.ị ướ ươ ạ
1.4. PH M VI, NHI M V VÀ S N PH M C A D ÁNẠ Ệ Ụ Ả Ẩ Ủ Ự
1.4.1. Ph m vi d án:ạ ự Toàn vùng Đ ng b ng sông C u Long v i 13 t nh, thành bao g m Anồ ằ ử ớ ỉ ồ
Giang, Đ ng Tháp, Tp. C n Th , H u Giang, Vĩnh Long, B n Tre, Ti n Giang, Trà Vinh,ồ ầ ơ ậ ế ề
Sóc Trăng, Long An, Kiên Giang, B c Liêu, Cà Mau.ạ
3

Phân tích hi n tr ng s n xu t giai đo n 1997-ệ ạ ả ấ ạ 7/2008; Quy ho ch đ n năm 2010, đ nhạ ế ị
h ng đ n năm 2020; các giai đoan 2008-2010, 2011-2015 và 2016-2020.ướ ế
1.4.2. Nhi m v chính c a d ánệ ụ ủ ự
1) Đánh giá các y u t và đi u ki n phát tri n và hi n tr ng s n xu t, qu n lý và tiêuế ố ề ệ ể ệ ạ ả ấ ả
th c a ngh nuôi cá tra vùng ĐBSCL giai đo n 1997-2007 và 7 tháng đ u năm 2008.ụ ủ ề ạ ầ
2) Xây d ng h th ng b n đ hi n tr ng.ự ệ ố ả ồ ệ ạ
3) D báo các đi u ki n và ng ng phát tri n theo h ng b n v ng cho ngh nuôi cáự ề ệ ưỡ ể ướ ề ữ ề
tra vùng ĐBSCL.
4) Xây d ng các quan đi m, đ nh h ng, m c tiêu và các ph ng án phát tri n .ự ể ị ướ ụ ươ ể
5) Quy ho ch phân b l c l ng s n xu t.ạ ố ự ượ ả ấ
6) Xây d ng các gi i pháp th c hi n quy ho ch.ự ả ự ệ ạ
7) Xây d ng h th ng b n đ quy ho ch.ự ệ ố ả ồ ạ
1.4.3. S n ph m d ánả ẩ ự
- Báo cáo chính và báo cáo tóm t t: ắB sung, hoàn ch nh quy ho ch s n xu t và tiêuổ ỉ ạ ả ấ
th cá tra vùng đ ng b ng sông C u Long đ n năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020.ụ ồ ằ ử ế ị ướ ế
- B n đ :ả ồ
(1) Ban đô hiên trang nuôi ca tra toan vung ĐBSCL đên thang 7/2008 ty lê 1: 250.000 chuân! ! !
VN 2000.
(2) Ban đô quy hoach nuôi ca tra toan vung ĐBSCL đên năm 2015 va đinh h ng đên năm! ươ
2020, ty lê 1: 250.000 (chuân VN 2000).! !
(3) Cac loai ban đô kem theo bao cao (hanh chinh, thô nh ng, lu lut, th y triêu ) khô A4. ! ! ươ ủ !
(4) Ban đô hi n tr ng và quy ho ch cá tra cho toan vung khô A3.! ệ ạ ạ !
(5) Ban đô hi n tr ng và quy ho ch cho 09 t nh có nuôi cá tra khô A3.! ệ ạ ạ ỉ !
4

PH N IIẦ
ĐÁNH GIÁ CÁC Y U T C B N TÁC Đ NG Đ N Ế Ố Ơ Ả Ộ Ế
PHÁT TRI N NUÔI CÁ TRA VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONGỂ Ồ Ằ Ử
2.1. ĐÁNH GIÁ M T S Y U T C B N V ĐI U KI N T NHIÊN TÁC Đ NGỘ Ố Ế Ố Ơ Ả Ề Ề Ệ Ự Ộ
Đ N PHÁT TRI N NUÔI CÁ TRA VÙNG ĐBSCLẾ Ể
2.1.1. Khí t ng th y vănượ ủ
a). Khí h uậ
(1). Ch đ nhi t: ế ộ ệ ĐBSCL n m trong vùng nhi t đ i B c bán c u, c n xích đ o,ằ ệ ớ ắ ầ ậ ạ
mang tính ch t nhi t đ i gió mùa, m t khác l i là vùng đ ng b ng ven bi n nên khí h uấ ệ ớ ặ ạ ồ ằ ể ậ
trong vùng có s pha tr n khí h u h i d ng v i n n nhi t đ cao và l ng m a hàng nămự ộ ậ ả ươ ớ ề ệ ộ ượ ư
dôi dao. Chênh l ch nhi t đ các tháng trong năm, gi a ban ngày và ban đêm không l n, ệ ệ ộ ữ ớ
nhi t đ tăng kho ng 0,5ệ ộ ả 0C/30 năm. T ng nhi t đô trung bình năm c a vùng 9.500-10.000ổ ệ ủ 0C.
(2). Ch đ b c x trung bìnhế ộ ứ ạ 110-170Kcal/cm2/năm. S gi chi u sáng cao vàố ờ ế
phân b t ng đ i đ ng đ u trong năm đây là đi u ki n r t thu n l i cho ho t đ ng s nố ươ ố ồ ề ề ệ ấ ậ ợ ạ ộ ả
xu t c a các ngàấ ủ nh kinh t nói chung và NTTS nói riêng.ế
(3). Đ m không khí trung bìnhộ ẩ dao đ ng t 83-88% có xu h ng tăng d n tộ ừ ướ ầ ừ
Đông sang Tây và t B c xu ng Nam, tuy nhiên s chênh l nh này không l n.ừ ắ ố ự ệ ớ
(4). L ng m aượ ư t p trong mùa m a chi m kho ng 90% l ng m a c a c năm, gópậ ư ế ả ượ ư ủ ả
ph n thau chua, r a m n r t t t. Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11 và mùa khô t tháng 12ầ ử ặ ấ ố ư ừ ế ừ
đ n tháng 4 năm sau.ế
(5). Ch đ b c h iế ộ ố ơ đ t 1.000-1.400mm/năm, th p h n l ng m a có tác d ng t tạ ấ ơ ượ ư ụ ố
trong gi m đ t; tuy nhiên còn ph thu c tính phân mùa m a, khô rõ r t trong vùng. ữ ẩ ấ ụ ộ ư ệ
(6). Ch đ gió, giông, bão:ế ộ Là vùng ít bão, gió Tây Nam th nh hành vào mùa m a vàị ư
gió Đông B c th nh hành vào mùa khô. Có nhi u giông, xu t hi n t tháng 4 -11 trong năm.ắ ị ề ấ ệ ừ
Trung bình m t năm có 100 -140 ngày giông.ộ
b). Ch đ th y vănế ộ ủ
(1). H th ng sông r chệ ố ạ
Ch đ th y văn c a Đ ng b ng sông C u Long ch u s chi ph i hoàn toàn c a sôngế ộ ủ ủ ồ ằ ử ị ự ố ủ
Mê kông. Sông Mê Kông b t ngu n t Trung Qu c, đi qua 5 n c tr c khi ch y vào Vi tắ ồ ừ ố ướ ướ ả ệ
Nam r i đ ra Bi n Đông; Sông Mê Kông thu c đ a ph n Vi t Nam đ c g i là sông C uồ ổ ể ộ ị ậ ệ ượ ọ ử
Long. T Phnom Penh (Cam-Pu-Chia), nó chia thành 2 nhánh: bên ph i là sông Bassac (sangừ ả
Vi t Nam g i là H u Giang hay sông H u) và bên trái là Mê Kông (sang Vi t Nam g i làệ ọ ậ ậ ệ ọ
Ti n Giang hay sông Ti n), c hai con sông nay đ u ch y vào khu v c Đ ng b ng châu thề ề ả ề ả ự ồ ằ ổ
r ng l n Nam B Vi t Nam v i chi u dài kho ng 220-250 km.ộ ớ ở ộ ệ ớ ề ả
H th ng sông C u Long g m nhi u con sông l n nh nh sau:ệ ố ử ồ ề ớ ỏ ư
•Sông H uậ ch y qua t nh An Giang (Châu Đ c, Long Xuyên), làm ranh gi i t nhiênả ỉ ố ớ ự
gi a các t nh Đ ng Tháp và C n Th , Vĩnh Long và C n Th , H u Giang và Vĩnhữ ỉ ồ ầ ơ ầ ơ ậ
Long, Trà Vinh và Sóc Trăng và đ ra bi n tr c đây theo ba c a: c a Đ nh An, c aổ ể ướ ử ử ị ử
5

