Dự phòng nhiễm HIV dành cho nhân viên y tế
VCHAP
Ch¬ng tr×nh hîp t¸c vÒ AIDS gi÷a ViÖt Nam – CDC – trêng §H Y Harvard
1
N i dung trình bày
ộ
ả
ụ
ế
ph i quan tâm đ n d ế ự
ả
• M c tiêu bài gi ng • Các c s đ cho nhân viên y t ơ ở ể ễ
phòng lây nhi m HIV ề
ng lây truy n HIV & các đ c tính ườ ớ ễ
ự
• Các đ • Lây nhi m HIV trong gi • Tình hình lây truy n HIV qua đ
ặ i NCMT & d phòng ng tình d c t
i Châu Á
ườ
ề
ụ ạ
chính tác đ ng lên đ ộ t Nam và các ph i Vi
ườ ươ
ệ
ợ
• Ph i nhi m ngh nghi p, phòng lây nhi m và d phòng
t Nam & Vi ệ • Các y u t ng lây truy n HIV qua ế ố ề ng cách thích h p đ tình d c t ụ ạ ể khuy n khích hành vi an tòan tình d c & khuy n khích s ử ế ụ ế d ng bao cao su. ụ ề ễ
ự
ệ
ễ
ơ ph quát ổ
2
M c tiêu bài gi ng
ụ
ả
• B o đ m t ng lây ả ườ
i Vi ệ
• B o đ m t ả HIV chính y u t ả ệ ả
t là nh ng ng ữ ườ
t c h c viên hi u các đ ể ấ ả ọ t nam. ế ạ t c h c viên hi u rõ các bi n pháp ể ấ ả ọ phòng lây nhi m HIV, đ c bi i ệ ặ ễ chăm sóc BN HIV/AIDS.
ấ ề
ễ
ng tình d c k c các thông tin liên quan đ n ế
ng cách mà nhân viên y t có • Cung c p chính xác các thông tin v hành vi, kh ả năng lây truy n & phòng lây nhi m HIV qua ề đ ụ ể ả ườ bao cao su nam và nữ ươ ế
3
th giúp làm gi m lây nhi m HIV • Nh n di n các ph ệ ả ậ ể ễ
ế
ph i quan ả nhi m HIV? ễ
ng đ n các cá nhân và
T i sao nhân viên y t ạ tâm đ n ế d phòng ự • HIV là b nh d lây, nh h
ả ưở ế
ễ
ễ ồ • Có th d phòng nhi m HIV 100% • Cách t t nh t đ ngăn ch n d ch HIV Vi t nam là ệ toàn b c ng đ ng ộ ộ ể ự ố ặ ị ở ệ
thông qua d phòng ấ ể ự
• Các b nh nhân và gia đình h có th có nhi u câu ề ể ọ
h i v lây truy n HIV và cách d phòng
ng các bác s ỹ ưở
4
ệ ỏ ề ệ và l ng nghe l ự ề • Các b nh nhân và gia đình h tin t i khuyên c a b n ờ ọ ủ ạ ắ
Ba đ
ng lây truy n HIV
ườ
ề
1. Đ ng máu
ễ
ặ ị ơ ớ • Ph i nhi m ngh nghi p ệ
ễ
i ớ i ớ
ườ • Tiêm chích ma túy • Truy n máu ề • Ph i nhi m v i máu ho c d ch c th ơ ể ơ ề 1. Quan h tình d c ụ ệ • Khác gi • Đ ng gi ồ 1. M sang con ẹ
5
Lây truy n HIV có đ c đi m gì?
ể
ề
ặ
ề
– Lây truy n qua ti p xúc tr c ti p v i các d ch ớ ị ạ và t âm đ o ị ự ế ị ế
• HIV KHÓ nhi m.ễ ế ủ ơ ể máu, tinh d ch, d ch ti c a c th , ẹ. s a mữ • HIV KHÔNG lây qua ỏ influenza, SARS)
– gi t nh (nh vi rút gây c m l nh, s i, ư ạ ả ọ ở
ư
6
– qua không khí (nh lao) – qua đ ng tiêu hóa (nh các enterovirus) ư ườ
HIV không lây truy n qua các ti p
ế
ề xúc thông th ng ? ườ ả ẽ ễ ế ị i thích cho b nh nhân và gia đình h là ả
ề ế
ặ
ệ
7
Đ giúp gi m kỳ th liên quan đ n nhi m HIV, s là ể t n u gi t ọ ệ ố ế HIV KHÔNG lây truy n qua các ti p xúc thông ư : ng nh th ườ – Ôm ho c hôn ặ – Ho ho c h t h i ặ ắ ơ – Dùng chung đ dùng, chén ho c bát ồ – Dùng chung nhà v sinh – Chung b b i ể ơ – Côn trùng đ tố
c tính nguy c nhi m HIV qua m t ễ
ơ
ộ Ướ l n ph i nhi m v i ngu n lây HIV ớ ầ
ồ
ơ
ễ
ẹ
ề
(Bamberger, AJM, 1999; Royce, NEJM, 1997)
8
95% 25-30% 0.6% 0.3% 0.1 – 0.3% 0.08 – 0.2% 0.03 – 0.09% 0.03% ? Truy n máu ề M sang con Chích MT chung kim tiêm Kim đâm do ngh nghi p ệ Tình d c h u môn có nh n ậ ụ ậ Tình d c âm đ o có nh n ậ ạ ụ Tình d c âm đ o xâm nh p ậ ạ ụ Tình d c h u môn xâm nh p ậ ụ ậ Tình d c mi ng ụ ệ
t Nam?
HIV lây truy n nh th nào ề
ư ế
Vi ở ệ
Unknown 8 %
Others 1 2 %
Army recruiment 2 %
AI DS suspect 7 %
Blood donor 1 %
Drug User 6 0 %
STDs 2 %
TB 4 %
SW 4 %
(Viet Nam MOH, 2001)
9
Tình hình lây truy n HIV qua
đ
châu Á
ề ng tình d c ụ ở
ườ
MSW
IDUs
FSW
MSM
Low risk males
Clients
Low rish females
ục đồng giới
• Dịch TCMT ảnh hưởng đ nế d ch tình d ị • Mại dâm nam & nữ và khách hàng c a hủ ọ đóng vai trò như
“cầu nối” đưa HIV vào cộng đồng
• Trùng lặp giữa quần thể tình dục đồng giới và khác giới
10
ng tình d c
ụ
ề
ườ
ở
• Nhìn chung, lây truy n qua đ
ng ề
Lây truy n HIV qua đ châu Á ụ ườ ề ng lây truy n ph bi n nh t (~ 90% tr ấ ổ ế
ng tình d c là ườ
• các n ướ ố ễ ể
ụ
• ụ ồ
ế ỷ ệ ề
đ ườ h p)ợ c đang phát tri n, đa s nhi m HIV Ở qua quan h tình d c khác gi i ớ ệ c châu Á, quan h tình d c đ ng nhi u n Ở ề ướ ệ lây truy n HIV cao : i d n đ n t l gi ớ ẫ – Úc, Niu Dilân: ~ 80% – Nh t, Đài Loan: ~ 50% – H ng Kông, Singapo, Inđônêxia, Philipin: ~ 20-30%
ậ ồ
11
VI t Nam
Lây truy n HIV ề
ở ệ
• ơ ầ
m t s t nh phía nam (An Giang, C n Th ): cao nhi m HIV qua quan h tình d c ụ ệ
Ở ộ ố ỉ t l ễ ỷ ệ không an toàn
i có ho t đ ng tình d c cao h n s ơ ố ạ ộ ụ
i TCMT • R t nhi u ng • S ng ố ườ ng ườ ấ ườ
ề ể i TCMT có ho t đ ng tình d c ạ ộ ạ ề ủ
nhi m HIV trong nhóm nam đ ng tính ồ ễ
12
tp. H Chí Minh là 8%. luy n ái (MSM) ụ và có th lây truy n HIV cho các b n tình c a họ • T l ỷ ệ ế ở ồ
Lây truy n HIV qua đ
ng máu
ề
ườ
làm lây truy n HIV qua TCMT:
ế ố
ề
Các y u t
• S d ng các b m kim tiêm đã dùng r i đ tiêm ồ ể ử ụ ơ
• Thi u ti p c n v i các b m/kim tiêm s ch ơ • Thi u ti p c n v i các d ch v đi u tr l m d ng ị ạ ị ạ ụ ề ụ ế ế ớ ớ
ma túy hi u qu ả
13
chích ma túy ế ậ ế ậ ệ • Thi u thông tin v các đ ế ề ườ ng lây truy n ề
Các bác s có th giúp làm gi m ả ể lây truy n HIV nh th nào?
ư ế
ỹ ề ệ ử ụ
ệ
i TCMT
ề ệ ử ụ ữ
Phát hi n ra vi c s d ng ma túy : • H i ỏ t • Khuy n cáo xét nghi m HIV cho nh ng ng ệ ệ t cấ ả b nh nhân v vi c s d ng ma túy ườ ế
i TCMT gi m nguy c lây ườ ơ ả
ề
ử ụ
ặ ơ
ễ
ườ ệ
ể
ề
ặ
ị
• Giáo d c b nh nhân v lây truy n HIV ề • S d ng các b m ho c kim tiêm ơ • Không dùng chung b m kim tiêm • Phát mi n phí b m kim tiêm cho ng i TCMT ơ • Chuy n ho c cung c p đi u tr nghi n ma túy ấ • Trình di n cách làm s ch b m kim tiêm ạ
ễ
ơ
14
Giúp nh ng ng ữ truy n HIV: ề ụ ệ
Làm s ch kim tiêm
ạ
2 x 2 x 2 (n
c)
ố
ố
ế
(nh ng không dùng r
c, thu c sát trùng, n ướ ướ • Thu c sát trùng (lý t ng) cho 30 giây m i l n ỗ ầ ưở • N u không có thu c sát trùng, có th dùng c n ồ ể ố ượ
u ho c bia) ặ t đ ệ ượ ư ộ
ể ặ
• Lu c sôi 5-10 phút cũng di • N u ế không th dùng thu c sát trùng, c n ho c ố thì nên s d ng n c HIV ồ c s ch: 30 giây cho ướ ạ ử ụ
15
lu c sôi, ộ ầ m i l n x 3 l n. ỗ ầ
ễ
ệ
ồ ơ
ng lây và
ề • Ngu n ph i nhi m ph bi n nh t là máu ễ • Nguy c lây truy n HIV ph thu c đ ề
ng kim đâm d
i da
ơ
Lây truy n HIV: Ph i nhi m ơ ề ngh nghi p ấ ổ ế ộ ườ ụ ễ ươ
ướ ọ
ơ ớ
kim đâm sâu. ơ
m c đ n ng c a ph i nhi m ủ ơ ứ ộ ặ – Nguy c l n nh t v i t n th ấ ớ ổ ơ ớ – Tăng nguy c v i: kim r ng nòng, kim tiêm đ ng máu, ỗ
ơ
• Nguy c lây truy n HIV ít h n 100 l n so v i ớ ngu n ồ ả ỉ
16
ầ ề viêm gan B – ch kho ng 1/300-400 t ừ nhi m HIV ễ
D phòng Ph i nhi m ễ ự Nh ng khái ni m chính
ơ ệ
ữ
ề ẩ
#1 Xem t t c các s n ph m máu đ u có ả kh năng lây nhi m ấ ả ả ễ
Theo D phòng Ph quát ự ổ
ị
#2 D phòng b kim ự đâm ph iả
17
Qu n lý an toàn các v t s c nh n ậ ắ ả ọ
D phòng Ph quát
ự
ổ
ơ
ễ
ụ
ả ữ
• M c đích: Gi m ph i nhi m v i máu ớ
ắ ả
ớ – S d ng nh ung l p ch n b o v ệ ử ụ – V sinh tay ệ – Ki m soát môi tr ể – Qu n lý các v t s c nh n ả
ng
18
ườ ậ ắ ọ
ụ
ử ụ bi
S d ng các d ng c b o v chuyên t đ phòng ti p xúc v i máu ế
ụ ả ệ ớ
ệ ể
Th thu t y khoa ậ
ủ
Găng tay Áo choàng Kính b o ả v m t/m t ặ ệ ắ
Tiêm chích
Không
Không
Không
Không
Không
L y máu
Có
ấ
R a v t th
ng
Có
Có
Có
ử
ế
ươ
Có
Có
Có
Th c hi n ph u thu t ậ
ự
ệ
ẫ
19
V sinh tay
ệ
ệ
• Phòng lây truy n các vi sinh v t kháng thu c và ề ậ ố
c khi chăm sóc b nh nhân ớ
ơ ể
ị
ế ng pháp
nhi m trùng ễ – Tr ướ – Sau khi ti p xúc v i máu/d ch c th , tháo găng tay
khăn dùng m t l n ộ ầ
• Các ph
ặ
http://www.cdc.gov/handhygiene
20
ươ – R a tay ử • (N c + xà phòng) x >10 giây ướ – S d ng thu c sát trùng cho tay ố ử ụ • 50-95% ch t c n ethyl ho c isopropyl ấ ồ
ng Ki m soát Môi tr Lau s ch máu/d ch c th ch y ra ị
ườ ơ ể ả
ể ạ
• Các khu v c chăm sóc b nh ự
ỗ ấ
ữ
ạ
ị
ỏ ử
ử
ộ c pha loãng 1:100 (500 ph n t
ượ
ầ ử
và b khăn sau dùng • Kh trùng khu v c ự • Các thu c kh trùng n ng đ trung bình ố ồ • Dung d ch hypochlorite đ ị cho m i tri u) ệ ỗ • Khu v c phòng xét nghi ms ự
– Ngâm khăn và máu/d ch th b ch y ra ngoài trong
ố
– Dùng thu c kh trùng có n ng đ m nh h n
ộ ạ
ơ
ử
ệ – Dùng khăn lau s ch nh ng ch th y máu/d ch c th ơ ể
ượ
ầ ử
• Dung d ch hypochlorite đ ệ
21
thu c kh trùng tr ử ố ị cho m i tri u) ỗ
ệ ị ể ị ả c khi h y b ủ ỏ ướ ồ c pha loãng 1:10 (5000 ph n t
Qu n lý các v t s c nh n
ậ ắ
ả
ọ
• Các t n th
ổ
ươ
ữ
ả ơ
ng th ậ ắ
ế ườ v i nh ng v t s c nh n n i làm vi c ệ ớ
ế
ậ ắ
i ho c n u đ y
ặ ế
ậ
ng x y ra khi ti p xúc ọ • S p x p n i làm vi c ắ ệ ơ – Có thùng ch a v t s c nh n g n đó ứ ậ ắ • Tránh truy n tay các v t s c nh n ọ ề • Không nên đ y n p kim l ỹ
ạ ậ s d ng “k thu t múc lên” ử ụ
ắ ậ
22
ầ ọ
ễ
ệ
ồ ơ
ng lây và
ề • Ngu n ph i nhi m ph bi n nh t là máu ễ • Nguy c lây truy n HIV ph thu c đ ề
ng kim đâm xuyên da
ơ
Lây truy n HIV: Ph i nhi m ơ ề ngh nghi p ấ ổ ế ộ ườ ụ ễ ươ
ơ ớ
ọ
m c đ n ng c a ph i nhi m ủ ơ ứ ộ ặ – Nguy c l n nh t v i t n th ấ ớ ổ ơ ớ – Tăng nguy c v i: kim r ng nòng, kim tiêm đ ng máu, ỗ
kim đâm sâu. ơ ễ
ễ ơ
ấ ả
23
• Nguy c lây nhi m HIV 100 l n th p h n so v i ầ ớ lây nhi m viêm gan virút B ch kho ng 1/300 – ỉ 1/400 ph i nhi m ngu n HIV + ồ ễ ơ
Làm gì sau khi ph i nhi m
ễ
ơ
• Ngay l p t c r a v t th ng v i xà phòng và ậ ứ ử ế ươ ớ
n
• Đ cho v t th ế ế ế
• B n có th sát trùng v t th ng b ng ch t ể ấ ằ c ướ ể th ươ ạ
ng ch y máu 1 lúc n u v t ả ươ ng đang ch y máu ả ế ủ ọ
• R a niêm m c sau khi b ph i nhi m niêm ươ sát trùng không h y h ai mô ị ơ ễ ở ạ
ử m cạ
24
• Đánh giá các d u hi u ch đi m cho PEP ệ ỉ ể ấ
ế
Chuy n đ o huy t thanh sau ph i nhi m ngh nghi p ệ ễ
ể ả ơ
ề
ễ ơ 81% có bi u ể
ng ng v i nhi m HIV • Trung bình 25 ngày sau ph i nhi m, ứ ươ ứ ệ ớ ễ
hi n m t h i ch ng t ộ ộ tiên phát ờ ừ lúc ph i nhi m đ n lúc ễ ế
chuy n đ o huy t thanh là ơ 46 ngày • Th i gian trung bình t ả ế ể
ể ả
25
• 95% chuy n đ o huy t thanh trong vòng 6 tháng ế • Chuy n đ o ch m cũng đã đ c thông báo ượ ể ậ ả
Nguy c lây truy n HIV
ơ
ề
Ph¬i nhiÔm víi m¸u
Xuyên qua da
0.3% (95% CI=0.2%-0.5%)
Qua niªm m¹c
0.09% (95% CI=0.006%-0.5%)
Qua da
0% (95% CI=0.00%-0.77%)
26
ng đ n
nh h ế nguy c lây nhi m HIV
Các y u t ế ố ả ơ
YÕu tè ng uy c ¬
ưở ễ Tû suÊt chªnh hiÖu chØnh
VÕt th¬ng s©u
15
Dông cô dÝnh m¸u
6.2
BÖnh nh©n giai ®o¹n cuèi
5.6
4.3
Kim n»m trong tÜnh m¹ch/®éng m¹ch cña BN
ác đ d phòng phòng sau ph i nhi m ngh PhPhác đ d phòng phòng sau ph i nhi m ngh ề ề
ơ ơ
ồ ự ồ ự nghi p theo h ệ nghi p theo h ệ
ễ ễ ng d n c a B y t ủ ng d n c a B y t ủ
ộ ộ
ẫ ẫ
ế ế
ướ ướ
• Phác đ c b n: ơ
ơ
ễ ơ
ầ
) + 3TC (150mg 2 l n/ngày
)= Combivir
ầ
• Phác đ m r ng
l n/ngày ầ ho cặ Lamzidivir 1 viên 2 l n m i ngày ễ
ồ ơ ả đ i v i các tr ợ ố ớ nhi m ít nguy c và di n ph i nhi m nh ệ – ZDV (300mg 2 l n ngày ng h p ph i ườ ỏ ễ ) ho cặ D4T (40 mg 2
ầ ồ ở ộ : đ i v i ph i nhi m nguy c ơ ố ớ
ỗ ơ
EFV ho cặ NFV ho cặ
cao – Phác đ c b n c ng thêm ồ ơ ả ộ LPV/R (Kaletra)
ế ộ
• Không khuy n cáo : nevirapine b i vì m t vài ở ng h p xu t hi n suy gan n ng ặ ệ ợ 28 H ng d n ch n đoán và đi u tr HIV/AIDS, 3/2005 ướ
tr ườ
ẫ
ề
ị
ấ ẩ
29
H y các v t s c nh n ọ
ậ ắ
ủ
• V t b các v t s c nh n m t cách an toàn
ứ ỏ
ậ ắ
ộ
ọ
ử ụ
sau khi s d ng – S d ng các thùng rác ch ng th ng – Xem các thùng rác không nên đ chúng quá
ử ụ ố
ủ ể
– Đ m b o có đ s thùng rác b t kỳ khi nào s ử ủ ố ấ ả
ậ ắ
ứ ậ ắ
ọ
ủ khi đ y ầ
30
đ y ầ ả d ng các v t s c nh n ọ ụ • Thiêu h y các thùng rác ch a v t s c nh n
M sang Con
Lây truy n HIV: t ề
ừ ẹ
m sang con có th xu t hi n khi: • Lây truy n t ể ấ ệ
ề ừ ẹ – mang thai (15-25%) – trong lúc sinh (50-70%) – sau sinh qua bú s a m (10-15%) ẹ
ữ
m HIV(+): ễ ừ ẹ
(đi u tr ARV cho m và con)
ề
ẹ
ị
• Nguy c tr nhi m HIV t ơ ẻ – Không đi u tr : 25-30% ề – Phòng lây truy n m -con
: 8-
ị ề
ẹ
–
ổ ẻ
ữ
các n
c đã phát tri n
ẹ :
ướ
ể (ARV, m đ , không bú s a m )
10% Ở <1%
31
Lây truy n HIV qua đ
ề
ườ
ụ ng tình d c
• HIV t p trung trong tinh d ch c a nam và d ch ti
t âm đ o
ủ
ị
ị
ế
ạ
ậ c a ph n . ụ ữ ủ • HIV d lây truy n t ễ
ề ừ ạ
b n tình xâm nh p cho b n tình ậ
ạ
ng âm
ườ
ụ
ữ
ệ
– T nam sang nam ho c sang n khi quan h tình d c
ữ
ụ
ệ
ặ
nh n ậ – T nam sang n khi quan h tình d c qua đ ừ đ o ạ ừ qua đ
– Tình d c mi ng có phóng tinh ho c khi đang hành kinh.
ng h u môn ậ ệ
ặ
ườ ụ • Nguy c cao h n khi t i l
ơ
ả ượ
ơ
ng vi rút
ơ ề
ng vi rút trong máu cao h n, ể ấ
i l ả ượ
ệ
nh ng lây truy n cũng có th xu t hi n khi t ư th p ấ
• Nguy c lây truy n ph thu c vào ki u quan h tình d c: ộ
ụ
ệ
ề
ơ ệ
ể ụ ạ < H u môn 32
Mi ng << Âm đ o Nguy c th p ơ ấ
ậ Nguy c caoơ
Lây truy n HIV qua đ
ng tình
ề
ườ
d cụ
TĂNG khi :
ề ệ
t
ườ
ệ
ề
ắ
ng tình d c – đ c bi ụ
ặ
ệ
khi có loét sinh d cụ
ặ
ạ
ụ
n sau khi quan h tình d c
ụ ệ
ệ
• Tình d c thô b o ho c tình d c “khô” • Th t r a ụ ụ ử ở ữ • S d ng hóa ch t di t tinh trùng (Nonoxynol-9, N-9) ấ ử ụ • Lây truy n HIV GI MẢ khi : ử ụ
ủ
ậ
• Lây truy n HIV • Quan h tình d c lúc đang hành kinh ụ • M c các b nh lây truy n qua đ
nam
ầ ở
ắ
33
ề • S d ng bao cao su • Tình d c không xâm nh p (th dâm) ụ • C t bao qui đ u
ử ụ
ề
S d ng bao cao su và lây truy n HIV Bao c ao s u nam - Dïng ®óng c¸ch lµm gi¶m nguy
C (KY-Jelly)
ơ Ố ƯỚ
– Ch s d ng d u bôi tr n G C N ầ – D u bôi tr n g c d u có th làm rách bao cao su ố ầ
ỉ ử ụ ầ
ể
ơ
(Vaseline, d u ăn, kem bôi da)
ầ
c¬ l©y truyÒn qua ®êng t×nh dôc tíi 20 lÇn C¸c chÊt b«i tr¬n: sö dông khi quan hÖ t×nh dôc qua ®êng hËu m«n hoÆc ©m ®¹o lµm lµm gi¶m nguy c¬ nhiÔm HIV
Bao c ao s u nữ (polyurethane) – có tác d ng b o v ệ ụ ả
34
gi ng nh bao cao su nam ư ố
Bao cao su nam
ạ ặ
ng v t • Không s d ng n u quá h n ho c rách bao gói ế ử ụ • C n ph i bóp bao tr ậ ướ ả ươ
c phóng tinh có th có HIV)
ầ (tr ướ ỉ ử ụ c khi l ng vào d ồ ể ơ
ng v t ra khi còn ầ c ậ
c ươ ứ
ươ ng v t ra. ậ
35
t ho c dùng l i bao cao su. • Ch s d ng d u bôi tr n g c n ố ướ ầ • Sau khi phóng tinh, c n rút d ươ ng c ng và v n đeo bao cao ẫ • Bao cao su ch b đi sau khi đã rút d ỉ ỏ • Không bao gi gi ờ ặ ạ ặ
Bao cao su n÷: Mét sè ®iÓm kh¸c bao cao su nam
• Lµm b»ng polyurethane • Cã thÓ dïng l¹i ®îc • Phñ láng lÎo trong ©m ®¹o • Cã thÓ ®eo vµo tríc khi giao hîp • Kh«ng cÇn d¬ng vËt ph¶i c¬ng
cøng
• Kh«ng cÇn ph¶i th¸o ra ngay • Cã thÓ dïng víi bÊt kú chÊt b«i
tr¬n nµo, thËm chÝ c¶ lo¹i cã gèc dÇu
• Ngêi phô n÷ cã thÓ kiÓm so¸t ®
îc
36
• Cã thÓ cã t¸c dông b¶o vÖ trong quan hÖ t×nh dôc b»ng ®êng
hËu m«n (Nam víi Nam)
ể
ả
Chúng ta có th giúp làm gi m lây truy n HIV nh th nào?
ư ế
ề
ụ ủ ấ ả ệ
v n
ạ
ữ
ư ấ
1. Khai thác ti n s tình d c c a t t c b nh nhân • Giúp b n hi u nguy c c a b nh nhân và có nh ng t ơ ủ ệ
ấ
ề ề
ế
(yêu c u nh ng ầ
ữ
ườ
ữ
ỏ
t c các thông tin đ
c gi
bí
i ả ờ ằ
ấ ả
ượ
ữ
ề ử ể chính xác v d phòng. ề ự • Cho phép b nh nhân h i nh ng v n đ v hành vi tình d c ụ ữ ỏ ệ • Ti n s tình d c c n đ c khai thác: ụ ầ ượ ề ử •Khi ch có m t b nh nhân và nhân viên y t ặ ệ ỉ i khác ra kh i phòng) ng ỏ •Trong phòng riêng •Nói v i b nh nhân là b n s h i nh ng câu h i có tính cá ạ ẽ ỏ ớ ệ nhân ho c khó tr l ặ •Nói v i b nh nhân r ng t ớ ệ m t ậ •Có thái đ không phê phán
ộ
37
ể
ả
Chúng ta có th giúp làm gi m lây truy n HIV nh th nào?
ư ế
ề
1. Khai thác ti n s tình d c c a t t c b nh nhân (2)
ụ ủ ấ ả ệ
ề ử
t v hành vi tình d c c a b nh nhân ụ ủ ệ
• H i chi ti ỏ ế ề • S l ng và lo i b n tình ố ượ ạ ạ • Ki u quan h tình d c (mi ng, âm đ o, h u ể ụ môn)
ệ ệ ậ ạ
i (MSM) ụ ồ ớ
38
• Tình d c đ ng gi • S d ng bao cao su và d u bôi tr n ử ụ ầ ơ
ể
ả
Chúng ta có th giúp làm gi m lây truy n HIV nh th nào?
ư ế
ề
2. Cung c p thông tin cho b nh nhân v : ề
ệ
ấ
ng tình d c
ơ
ề
ườ
ụ
ụ
• Nguy c lây truy n HIV qua đ • Hành vi tình d c an toàn • ầ ầ
ử ụ ấ
ẩ
ơ S d ng bao cao su và d u bôi tr n 3. Cung c p bao cao su và d u bôi tr n ơ 4. Ch n đoán và đi u tr các b nh LTQĐTD ị ề 5. Khuyên b nh nhân k cho b n tình v tình tr ng ể
ề
ệ
ạ
ủ ọ
ệ
ệ ạ ư ọ ế
6. Đi u tr là m t ph n c a d phòng:
ộ c đi u tr ARV có t ị
B nh nhân ơ
ầ ủ ự i l ả ượ
ị ề
ệ ng vi rút th p h n và ít ấ ơ
ề
ơ
nhi m HIV c a h và đ a h đ n làm xét nghi m ễ HIV ề đ ượ nguy c làm lây truy n HIV h n. 39
D phòng nhi m HIV: Tóm t ễ
ự
t ắ
ệ : i n i làm vi c
1. D phòng t ạ ơ ự ự ử ụ
ể ể
• S d ng d phòng ph quát đ phòng đ tránh ổ kh i ph i nhi m v i máu và ễ ỏ ế ơ ớ
cho nhân viên y t các d ch c th ơ ể ị
• Qu n lý các v t s c nh n đ phòng các t n ể ọ ổ
ậ ắ ng do kim đâm th
40
• D phòng sau ph i nhi m khi thích h p ơ ễ ợ ả ươ ự
D phòng nhi m HIV: Tóm t ễ
ự
t ắ
2. D phòng cho các b nh nhân nhi m HIV ệ
ề ề ử ử ụ
ệ
ễ Ả b nh nhân v ti n s s d ng ma túy và quan h ệ
• Giáo d c cho b nh nhân v lây truy n HIV và d phòng ề
ự
ề
ệ
ệ
ụ
i TCMT
ự
ố ớ
ườ
• Khi quan h tình d c • Th c hành tiêm chích an toàn đ i v i nh ng ng ữ • Các nguy c lây truy n HIV trong nhà/gia ề ơ • B nh nhân HIV không đ
c cho máu
ượ
ệ
ấ
ụ ầ
ạ
ơ
• Đi u tr = D phòng
• Cung c p các d ng c cho hành vi an toàn ụ • Bao cao su, d u bôi tr n, b m kim tiêm s ch ơ ề
ự
ị
41
ự • H i ỏ T T CẤ tình d c ụ ụ
ễ
ự
HI D phòng nhi m HIV: Tóm tắ t ồ 3. D phòng trong c ng đ ng
ự • Khai thác ti n s dùng ma túy và quan h tình d c c a
ụ ủ
ệ
• Khuy n khích b nh nhân chú ý đ n các y u t
ế ố
nguy c ơ
t ấ ả ệ ế
ộ ề ử t c b nh nhân ế ệ và quan tâm làm xét nghi m HIV.
t c b nh nhân có nhu c u
ệ • Làm xét nghi m HIV cho t ệ • Giáo d c cho t ụ
ấ ả ệ
ầ ấ ả ệ t c b nh nhân v lây truy n HIV và ề
ề
d phòng. ự
ụ
ệ
ấ
• Cung c p các d ng c đ th c hi n hành vi an toàn: ụ ể ự bao cao su, d u bôi tr n, b m kim tiêm s ch ơ ơ
ạ
ầ
42
Thank you!
Questions?
43