D

C LI U CH A GLYCOSID TIM

ƯỢ Ệ

• TRÚC ĐÀO Nerium leander L., Apocynaceae

• THÔNG THIÊN Thevetia peruviana (Pers.) K., Apocynaceae

• STROPHANTHUS Strophanthus sp.

• D

NG Đ A HOÀNG

Digitalis purpurea L., và Digitalis lanata

ƯƠ

Ehrh., Scrophulariaceae

• H T ĐAY

Corchorus olitorius L., Tiliaceae

• HÀNH BI N Ể Urginea maritima L., Liliaceae

TRÚC ĐÀO

Nerium oleander L., Apocynaceae

TRÚC ĐÀO

- Đ c đi m th c v t ự ậ

• Cây cao 3 – 4 m

• Lá m c vòng 3 lá m t, nguyên, hình mũi mác. ộ

• Hoa màu h ng ho c tr ng x p thành ngù ặ

ế

ng n ọ

• Hoa đ u, l

ng tính, b nh m u 5. Tràng cánh h p, hình ph u có

ưỡ

ị ẫ

phi n chia 5 thùy.

ế

• Qu c u t o b i 2 đ i. Khi n t d c, bên trong có h t mang chùm ứ ọ

ả ấ ạ

lông màu hung.

• Toàn cây có nh a m tr ng, đ c. ự

ủ ắ

TRÚC ĐÀO

- Thành ph n hóa h c ầ

ọ :

- Lá ch a ho t ch t chính là Glycosid tim (17 Glycosid tim khác nhau) ứ ạ ấ

- Hàm l ng Glycosid tim toàn ph n trong lá 0,5 % ượ ầ

1. OLEANDRIN

- C u trúc hóa h c : cardenolid ấ ọ

O

O

3

OH C14 và OCOCH C16 ở ở

12

17

đ ng C3 : oleandrose ườ ở

16

11

O

CH3

o và

13

ị ấ ắ ồ

C

D

1

9

-Tính ch t : tinh th hình kim, không ể màu, v r t đ ng, tan trong c n 95 CHCl3.

O

15

14

2

8

10

B

A

OH

3

7

5

- Th y phân : Oleandrigenin và Oleandrose.

O

6

4

- Đ.V. Ê = 40.000/1 g d c li u ượ ệ

Oleand.

- Đ.V.M = 3600 – 4000/1 g

oleandrin trong lá : 0,08 – 0,15 ỷ ệ Oleandrin (Neriolin)

- T l %

2. DESACETYLOLEANDRIN

O

- C u trúc hóa h c : cardenolid ấ ọ

O

12

OH C14 và C16 ở

17

16

11

đ ng C3 : oleandrose ườ ở

OH

13

1

9

15

14

2

8

10

- Đ.V. Ê = 6.000/1 g d c li u ượ ệ

OH

3

7

5

so v i Oleandrin, ho t tính sinh v t ạ ậ ớ

O

6

4

trên ch c a Desacetyloleandrin nh ỏ ủ ế

Oleand.

h n kho ng 7 l n. ả ầ ơ

Desacetyloleandrin

3. NERIANTIN

O

O

- C u trúc hóa h c : cardenolid ấ ọ

12

17

16

11

không có OH C14, có nhóm OH ở ở

13

1

9

15

C15.

2

8

10

đ ng C3 : Glucose ườ ở

OH

3

7

5

- Ho t tính sinh v t th p vì không có ậ ạ ấ

O

6

4

nhóm OH C14. ở

Glc.

Neriantin

O

O

O

O

18

18

12

17

12

17

16

11

OH

16

13

19

11

O

CH3

13

C

D

19

1

9

C

D

15

1

9

14

O

15

2

8

14

10

2

B

A

OH

8

10

B

A

OH

3

7

5

O

3

7

6

5

4

O

6

4

Oleand.

Oleand.

Oleandrin (Neriolin)

Desacetyloleandrin O

O

O

O

18

12

17

18

16

12

11

17

13

19

16

11

1

13

9

19

15

14

1

2

9

8

15

10

14

O

2

8

10

OH

3

7

5

O

3

6

7

4

5

O

6

4

digin.

Glc.

Adynerin

Neriantin

CHI T XU T NERIOLIN (OLEANDRIN)

LÁ KHÔ XAY THÔ

o/ 24 h

C N 25 Ồ

D CH CHI T C N Ồ Ế Ị

Ạ Ạ

2SO4

LO I T P = CHÌ ACETAT 15 % L CỌ LO I CHÌ ACETAT = Na Ạ

D CH L C Ọ Ị

B C H I DUNG MÔI Ố Ơ

Tinh chế

GLYCOSID THÔ NERIOLIN

ể ủ ạ

Hòa c n Glycosid thô / c n ồ 70o, đun nóng, đ t l nh, thu tinh thể

CÔNG D NGỤ

ụ ươ → có l ậ ờ ị

ố ớ ệ ng ấ ẹ ố

ỗ ng máu vào đ i tu n hoàn trong m i chu chuy n ủ ờ ạ ượ ầ ỗ

- Neriolin có tác d ng làm ch m nh p tim, kéo dài th i kỳ tâm tr i ợ đ i v i b nh nhân h p van 2 lá (máu có đ th i gian xu ng tâm th t trái qua l van hai lá b h p), làm cho l ể ị ẹ tim l n h n. ớ ơ

- Tác d ng lên tim nhanh : sau vài gi (15 – 20 phút) ụ ờ

- Neriolin lo i ra c th nhanh ơ ể ạ

- Ngoài ra còn có tác d ng thông ti u, gi m hi n t ng phù. ệ ượ ụ ể ả

- Đi u tr : suy tim, khó th , phù do b nh tim. ề ệ ở ị

- D ng dùng : dung d ch Oleandrin 0,2 g/ 100 ml c n EtOH (dd 1/5000) ạ ồ ị

viên : 0,1 ho c 0,2 mg oleandrin ặ

cao l ng lá : 0,1g / 1 l n, 0,5 g/24 h ầ ỏ

B t lá : 0,05 g / 1 l n, 0,5 g / 24 h ầ ộ

- Li u dùng : 0,2 mg / 1 l n và 0,4 mg / 24 h ề ầ

- Thu c đ c : c n th n khi dùng, sau b a ăn vì gây kích thích niêm m c d dày ữ ậ ẩ ạ ạ ố ộ

STROPHANTHUS

Strophanthus

- Là m t chi g m kho ng 35 – 40 loài thu c h Trúc đào. ả ộ ồ ộ ọ

- Có ngu n g c chính vùng nhi t đ i châu Phi, và có m t s loài đ c ồ ố ở ệ ớ ộ ố ượ

phân b châu Á t ố ở ừ vùng Nam n đ n qu n đ o Philippin và Nam Trung ả Ấ ế ầ

qu c.ố

S. -Tên Strophos : băng xo nắ và anthos : hoa có nghĩa là hoa xo n (loài ắ

corolla ph n ph này kéo dài đ n 30 – 35 cm). ụ ế ầ

- Chi này bao g m các d ng cây leo, cây b i và cây g nh . ỏ ụ ạ ồ ỗ

- Lá th ng m c đ i hay m c vòng, lá đ n, nguyên. ườ ọ ố ọ ơ

- M t vài loài trong chi Strophanthus đ c các b t c ộ ượ ộ ộ ở châu Phi s ử

d ng đ t m các mũi tên đ c. ể ẩ ụ ộ

STROPHANTHUS

Strophanthus hispidus DC.

STROPHANTHUS

Strophanthus gratus (Wall. et Hook.) Baillon, Apocynaceae

ụ Roupellia grata Wall. et Hook.

Không có ph n ph , x p thành chi ph ụ ế

STROPHANTHUS

- C m hoa xim ng n cành ụ ở ọ

- Tràng hoa hình ph u, phía trên x 5 thùy. ễ ẻ

- Hoa nhi u màu khác nhau. ề

- Qu g m 2 đ i, đ u thon nh , n m ngang trên cành gi ng ỏ ằ ả ồ ầ ạ ố

c tùy loài (S. kombe c 2 đ i dài m t đôi s ng. Kích th ừ ộ ướ ả ạ

đ n g n 1 m). ầ ế

- Khi chín qu n t d c, bên trong có nhi u h t. ả ứ ọ ề ạ

- H t d t, hình thoi, có cán mang mào lông. ạ ẹ

- H t có v đ ng và đ c. ị ắ ạ ộ

H t c a ạ ủ Strophanthus kombe Oliver.

STROPHANTHUS

B ph n dùng ậ

1. Strophanthus gratus

2. Strophanthus kombe

3. Strophanthus hispidus

: H tạ

Phân bi

t đ c đi m h t 3 loài Strophanthus

ệ ặ

dài

dày

màu

r ngộ

Glc. tim

S. gratus 13-15 3-5 1-1,5

S. kombe 12-20 3-5 1-2

S. hispidus 10-15 3 1-1,5

Thành ph n hóa h c ầ

ọ :

- H t ch a 30 % ch t d u (ch y u acyl glycerol c a acid béo ch a no)

ấ ầ

ủ ế

ư

- GLycosid tim nhóm cardenolid : G, K, H strophanthin (hàm l

ng 3 –

ượ

8 %).

- L p b ng phân bi

t s khác nhau v thành ph n hóa h c c a 3 loài

ệ ự

Strophanthus.

S. gratus

S. kombe

S. hispidus

O

O

O

O

O

O

18

OH

12

17

11

OH

16

CHO

13

CH2OH

1

R

9

15

14

acid

2

OH

8

10

OH

strophantobiase

b - glucosidase

3

O

OH

7

5

OH

O

6

4

glc

glc

HO

OH

c ym

OH

L-rha

TÁC D NGỤ

h t Strophanthus đ u là thu c tác d ng lên tim

ừ ạ

Các ch ph m t ế theo quy t c 3Rắ

- Ouabain có tác d ng nhanh, th i tr nhanh, không tích lũy (h p thu ả ừ kém qua đ

ụ ng u ng). ố

ườ

ư

ơ

- K. strophanthin có tác d ng nh ouabain nh ng kém đ c h n (2 ư l n).ầ

- K. strophanthosid γ độc hơn K. strophanthosid β và cymarin.

- D ngạ dùng Ouabain (thu cố viên 1 mg; dd 0,025 % iv hoặc im)

i đa : u ng 5 mg/ 1l

li uề t

ần và 20 mg/24 h (ít dùng)

tiêm iv 0,5 mg/1 l nầ và 10 mg/24 h

- D ngạ dùng K. strophanthin : iv 0,05 % (max : 0,5 mg/1 l nầ và 1 mg/24 h)

Strophanthus

t Nam

Vi ở ệ

t Nam có 2 loài : Vi Ở ệ

S. Divaricatus (s ng ừ dê hoa vàng)

S. Caudatus (s ng dê hoa đ - s ng trâu) ừ ỏ

Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit.

Strophanthus

t Nam

Vi ở ệ

O

O

O

O

O

HO

HO

12

12

11

11

OH

OH

HO

HO

H

H

Sarmentogenin Sinogenin (OH-C11 và =O-C12)

Sarmutogenin (=O-C11 và OH-C12)

Divaricosid (1963, Vi n DL, s ng dê hoa vàng) = D. strophanthidin (2/3 ouabain) ừ ệ

DIGITAL (D

NG Đ A HOÀNG)

ƯƠ

- Digitalis có kho ng 28 loài thu c h Hoa mõm sói. ả ọ ộ

- Phân b ố ở kh p châu Âu và b c m . ỹ ắ ắ

- t Nam, d ng đ a hoàng di th c t năm 1960, thích nghi Vi Ở ệ ươ ự ừ ị

khí h u mát và n ng (Sapa). ậ ắ

- Có kho ng 100 cardenolid trong thành ph n h t và lá. ạ ầ ả

- Có 2 loài quan tr ng đ c dùng ph bi n : ọ ượ ổ ế

Digitalis purpurea L. : Digital tía

Digitalis lanata Ehrd. : Digital lông

DIGITAL TÍA (Digitalis purpurea L., Scrophulariaceae)

DIGITAL TÍA (Digitalis purpurea L., Scrophulariaceae)

- Đ c đi m th c v t : ự ể ặ ậ

Cây th o s ng 2 năm ho c lâu h n. ặ ả ơ ố

c m lá m c lên thân cao ầ ụ ừ ụ ọ

50 – 150 cm, phía ng n mang hoa m c thành chùm. Năm đ u ch có 1 c m lá ỉ ọ g c, năm 2 t ở ố ọ

Thân mang lá m c sole. ọ

Lá hình trái xoan, to (dài 30 cm, r ng 10 cm). ộ

Lá có m t trên màu xanh th m, m t d i xanh xám có nhi u lông. ặ ướ ẫ ặ ề

Chùm hoa m c m t phía c a tr c, hoa chúc xu ng. ụ ủ ố ộ ọ

ơ ợ digitatus : hình ngón tay), đ u ầ

Tràng h p h i gi ng hình ngón tay ( ố mi ng loe ra thành 4 thuỳ và t o 2 môi không rõ nét. ệ ạ

M t ngoài tràng hoa có màu đ tía, h ng có lông và có nh ng ỏ ữ ọ

đi m đ x m. ặ ỏ ẫ ể

Qu nang, h t nh , nhi u, màu nâu nh t. ề ạ ạ ả ỏ

DIGITAL TÍA (Digitalis purpurea L., Scrophulariaceae)

O

O

- Thành ph n hóa h c : Gly. Tim, ầ ọ

cardenolid có aglycon : digitoxigenin

- Trong cây t c li u đã n ươ i ho c d ặ ượ ệ ổ

đ nh t n t i Gly. s c p : Purpurea ồ ạ ị ơ ấ

OH

glycosid A và B.

HO

H

- Enzym (digipurpidase) c t Glucose ắ

DIGITOXIN (Digitalin). cu i m ch cho ạ ố

Digitoxigenin - Digitoxin đ c ghi vào DĐ các n c. ượ ướ

3

Purpurea glycosid A : digitoxigenin + Đ ng : Glucose + (digitoxose) ườ

3

Digitoxin : digitoxigenin + Đ ng : (digitoxose) ườ

DIGITAL TÍA (Digitalis purpurea L., Scrophulariaceae)

O

O

- Thành ph n hóa h c : có aglycon : ầ ọ

Gitoxigenin

OH

- Purpurea glycosid B : có đ ngườ

OH

Glucose + (digitoxose)3

3

HO

H

- Gitoxin : có đ ng (digitoxose) ườ

Gitoxigenin

DIGITAL TÍA (Digitalis purpurea L., Scrophulariaceae)

- Tác d ng ch y u trên tim, b máy tu n hoàn và ch c năng ti ộ ủ ế ụ ứ ầ ế t ni u. ệ

ng. - Gi m t n s co bóp tim, gi m th i kỳ tâm thu, kéo dài th i kỳ tâm tr ờ ả ả ầ ờ ố ươ

- L u l ng máu trong tu n hoàn tăng, máu ư ượ ầ ở tĩnh m ch v tim d dàng. ề ễ ạ

- Tác d ng l i ni u đ c bi t khi b phù do tim. ụ ợ ệ ặ ệ ị

ng, gan, - Nh ng Digitoxin đào th i ch m do g n v i protein c a huy t t ậ ế ươ ư ủ ả ắ ớ

th n, có th tích lũy sau 20 ngày sau khi u ng ho c tiêm nên c n th n ể ặ ậ ậ ẩ ố

tránh ng đ c. ộ ộ

- D ng dùng : b t lá (1 g / 1 l n và 24 h) thu c ngân v i n ớ ướ ầ ạ ố ộ c (24h), hãm v i ớ

n c sôi (2h), c n 1/10 (1,5 g c n/1 l n và 6 g c n/24h). ướ ầ ồ ồ ồ

dung d ch Digitalin 0,1 % trong c n, glycerin và n c. ồ ị ướ

1 ml dd có 50 gi t và 1 mg Digitalin. X gi t/1 l n, XXV gi t/ 24h. ọ ọ ầ ọ

DIGITAL LÔNG (Digitalis lanata L., Scrophulariaceae)

- Năm th 2 thân m c cao 1 m, ứ ọ

tím g c, mang hoa ở ố ở ng n và ọ

hoa m c m i phía c a tr c. ủ ụ ọ ọ

t tr c hoa, lá b c, lá đài - Đ c bi ặ ệ ụ ắ

có r t nhi u lông ( ề ấ lanatus : ph ủ

lông).

- Tràng màu vàng kem, có các

đ ng gân màu nâu x m. ườ ẫ

- Có 5 thùy không đ u t o 2 môi. ề ạ

DIGITAL LÔNG (Digitalis lanata L., Scrophulariaceae)

- Thành ph n hóa h c ầ ọ : Glycosid tim trong lá digital lông 0,5 – 1 %.

G m nhi u Glycosid tim khác nhau. ề ồ

- Glycosid s c p : Lanatosid A, B, C (hay Digilanid A, B, C). ơ ấ

- Ph n aglycon : digitoxigenin và digoxigenin chi m t nhi u nh t. ế ầ l ỷ ệ ề ấ

DIGITAL LÔNG (Digitalis lanata L., Scrophulariaceae)

- Tác d ngụ

Lá digital lông đ c h n lá digital tía (g p 4 l n). ấ ầ ơ ộ

Lanatosid C và digoxin tác d ng nhanh h n, th i tr nhanh h n Digitoxin. ả ừ ụ ơ ơ

- Công d ng và li u dùng ụ ề

Digital lông ch y u đ chi ủ ế ể ế t các ho t ch t : ạ ấ

1. Digitoxin

2. Lanatosid toàn ph n (h n h p Lanatosid A, B, C) : dd c n (u ng), dd tiêm iv ầ ố ỗ ồ ợ

3. Lanatosid C

4. Digoxin

5. Desacetyl lanatosid C

Thu c đ c b ng A. ộ ả ố

i ti u KCl, ho c truy n EDTA. ị ề ộ ộ ố ố ố ợ ể ề ặ

Đi u tr ng đ c : ng ng thu c, u ng thu c l ừ

CÂU H I ÔN T P

Đ nh nghĩa glycosid tim.

1.

V công th c c u t o c a glycosid tim và đánh s carbon.

2.

ấ ạ

Liên quan gi a c u trúc và tác d ng sinh h c c a glycosid tim.

3.

Các ph n ng chính đ nh tính nhóm glycosid tim.

4.

ả ứ

5.

ơ

ơ

Đ n v ch và đ n v mèo là gì? 2 đ n v này gi ng và khác nhau ị ế ơ đi m nào? ở ể

Trúc đào

6.

7.

Nêu đ c đi m gi ng và khác nhau c a 3 loài Strophanthus châu Phi đ

c s d ng làm thu c.

ố ử ụ

ể ượ

8.

So sánh Digital tía và Digital lông.