ƯỜ

Ạ Ọ ƯỢ

TR

Ộ C HÀ N I

ƯỢ

NG Đ I H C D B  MÔN D

C LÝ

ƯỢ

D

C LÝ NHÓM THU C CORTICOSTEROIDS

Ố TÁC D NG KHÔNG MONG MU N

ụ ạ

ng

ị ườ

ổ Nhóm 1: T  6 M2K67 ễ Nguy n Văn  1. M c tiêu 1:  ươ ị Đ t, Bùi Th  Ph ễ Anh, Nguy n Văn  Giang, Cao Th  H ng,

ị ằ

Nguy n Th  H ng

Đào Th  ị

2. M c tiêu 2:

Thanh Tâm, Ph m Tu n

Văn Ninh, Lê Qu c B o,

Ph m Th  Quyên

ế

3. Slides và thuy t trình:

Nguy n Văn Đ t

ế ấ K t c u

ặ ấ 1. Đ t v n đ

2. N i dung

ậ ế 3. K t lu n

ặ ấ

ề Đ t v n đ

Tadeusz Reichstein

Edward Calvin Kendall

Phillip Showalter Hench

Nobel Prize 1950

Cortisone

Ø Đi u tr  thay th  khi v  th

ỏ ượ ế ậ ị ng th n không

ề ế ủ t đ  hormon ti

Ø Đi u tr  b nh t

ị ệ ỏ ệ  mi n: lupus ban đ  h

ề ố ễ ạ ấ ự ớ th ng, viêm kh p d ng th p…

Ø Đi u tr  d   ng s c ph n v , viêm da, viêm

ị ứ ệ ề ả ố

ị ị ứ mũi d   ng

ề ơ ị ớ Ø Đi u tr  viêm c , kh p

ứ ẩ ộ Ø Ch n đoán h i ch ng Cushing

Corticosteroids: the worst  drugs for adverse effects

N i dung

1. Liên quan đ c tính PK/PD v i ADR c a

ủ ớ

ặ corticosteroids

2. Đ  xu t bi n pháp h n ch  ADR c a

ề ấ ủ ệ ế ạ

corticosteroids

1. Liên quan đ c tính PK/PD v i ADR  ủ c a corticosteroids

ượ ộ

Đ c đi m d

ọ c đ ng h c

Tác d ng KMM liên quan

ườ

H p thu t

t qua đ

ng tiêu hóa

t acid d ch v , pepsin,  ấ ả

ị ế Tiêu hóa: tăng ti ệ ư ổ gi m t ng h p ch t b o v  nh   prostaglandin E1, E2

ượ

c qua da, niêm m c mũi,

ằ ườ

ấ H p thu đ mi ngệ

ỏ Da: m ng da, l n da… Nhi m n m đ

ng mi ng

ố ượ

ầ ả

Phân b  đ

ả c vào c  mô não

ạ Th n kinh: r i lo n tâm th n,  o giác

ượ

ể ủ

ế ự

Qua đ

ẹ c nhau thai và s a m

ng đ n s  phát tri n c a

ưở ẻ ơ

ể ả Có th   nh h thai nhi và tr  s  sinh

ế

ế ươ

ng cao:

ố Kéo dài tác d ng không mong mu n

Liên k t protein huy t t 90%

ượ ộ ọ ủ D c đ ng h c c a corticosteroids ­ ADR

ượ ự ủ

D c l c c a corticosteroids ­  ADR

Kích thích enzym gan tăng tạo glucose từ protein và acid amin

Chuyển hóa Glucid

Tăng Glucos e máu

Tăng tổng hợp Glucagon Giảm tổng hợp và đối kháng tác dụng của insulin

Chuyển hóa protid

Thúc đẩy dị hóa protid để chuyển aa từ cơ, xương vào gan nhằm tân tạo glucose

Teo cơ Xốp xương

Trên chuyển hóa

Thay đổi phân bố lipid

HC Cushing

Chuyển hóa lipid

Kích thích dị hóa lipid

Tăng mỡ máu

Giảm K+ máu

Tăng thải K qua nước tiểu

Tăng thải Ca++ làm giảm Ca++ máu

Xốp xương

Chuyển hóa muối nước

Tăng tái hấp thu Na và nước

Phù, THA

Thần kinh trung ương

RL trao đổi Na, K Kích thích TKTW

Bồn chồn, mất ngủ, ảo giác, RL tâm thần

Tiêu hóa

Tăng tiết dịch vị, giảm tiết chất nhày

Loét dạ dày, tá tràng

Trên cơ quan và tuyến

Máu

Dễ bị nhiễm trùng

Làm giảm bạch cầu ưa acid giảm tế bào mono, giảm tế bào ưa base

Tổ chức hạt

Chậm lên sẹo

Ức chế tái tạo tổ chức hạt nguyên bào sợi

Ức chế sản xuất pro-opiomalanocortin

Suy vỏ thượng thận

Làm mất điều chỉnh hệ dưới đồi- Tuyến yên – tuyến thượng thận

Suy thượng thận khi dừng thuốc đột ngột

Trên hệ nội tiết

Ức chế hormon sinh dục

Vô kinh thứ phát ở phụ nữ

Chậm lớn

Ức chế tổng hợp hormon tăng trưởng ở trẻ em

Tăng nhãn áp Glaucom

Tích tụ glycosaminoglycan Tăng sx protein TIGR làm bít các lỗ bè

Mắt

Dễ bị nhiễm nấm, đục thủy tinh thể

Làm giảm hoặc mất khả năng đề kháng của mắt

Miệng

Dễ bị nhiễm nấm Candida

Làm giảm sức đề kháng của cơ thể

Tác dụng tại chỗ

Da

Mỏng da, kích ứng da, da có nhiều vết lằn

Ức chế miễn dịch, giảm sức đề kháng

Dễ nhiễm khuẩn

Hệ miễn dịch

ị ạ ử ả ắ

ph i c t

ầ Đ u ngón tay c a cháu bé b  ho i t bỏ

ề ấ

ế

2. Đ  xu t bi n pháp h n ch  ADR  ủ c a corticosteroids

ể ủ

Trên s  phát tri n c a tr  em

ế ệ ơ ẻ Ø H n ch  vi c kê đ n corticosteroids cho tr

ạ em

ề ấ ờ ắ Ø Dùng li u th p trong th i gian ng n

Ø N u ph i dùng li u cao thì nên dùng cách

ề ế ả

ngày thay cho dùng hàng ngày

Ø Khuy n khích tr  chăm ch  v n đ ng th  d c

ể ụ ế ẻ ộ

ứ ể ỉ ậ ạ th  thao, ăn th c ăn giàu đ m và calci

Loãng x

ngươ

ổ ờ

Ø B  sung calci trong  ố th i gian dùng thu c  1000 mg/ngày, vit D  ị 400 đ n v /ngày.

ơ

ị ế ị Ø Đi u tr  thay th   ụ ữ estrogen cho ph  n   sau mãn kinh n u ế ỉ không có ch ng ch   đ nh.

Ø Trong tr

ườ ợ ng h p

ươ ể loãng x ng có th

ị ằ ề đi u tr  b ng

Calcitonin

ỏ ượ

Suy v  th

ng th n do thu c, HC  Cushing  tr

Ø Gi m li u t

ả ố ừ c khi d ng thu c ề ừ ừ ướ  t

Ø Khi dùng cách ngày thì nên u ng 1 li u duy  ế ụ

ố ể ứ ấ

ướ ồ nh t vào bu i sáng (8 – 9h) đ  ít  c ch  tr c  d ổ ế i đ i tuy n yên

Loét d  dày, tá tràng do corticosteroids

Ø  D  phòng loét d  dày và tá tràng b ng các

ự ố ặ ằ ố ứ

ế thu c kháng histamin ho c các thu c  c ch   ề ơ b m proton khi dùng li u cao corticosteroid  toàn thân

ế

ố ạ

i

ắ ị

ỏ ắ ễ

ầ ụ ẩ ầ ễ ậ ọ

ủ ắ ạ

ử ụ Tai bi n khi s  d ng thu c t chỗ ử ờ ỳ Ø C n khám m t đ nh k  trong th i gian s   ế ượ d ng GC. Không đ c nh  m t các ch   ứ ặ ấ ị ph m ch a GC khi b  nhi m virus ho c n m.  ớ ệ C n th n tr ng v i b nh nhân nhi m herpes  ể simplex m t vì có th  gây th ng giác m c.

ị ấ ạ ễ ở

ế ố ơ

ọ ố ố ắ ở ọ

ệ ụ ắ ế ị ụ ể ệ ắ ệ

Ø Dùng GC d ng x t gây nhi m n m Candida  ể mi ng, ho, khó phát âm và khàn ti ng. Đ   kh c ph c nên ch n  ng b m thu c có kèm  thi t b  ph  đ  thu c không l ng đ ng  mi ng. Nh c b nh nhân súc mi ng sau khi  dùng thu c đ  tránh tác d ng ph  nói trên.

ố ể ệ ụ ụ

Da

ẩ ọ ế Ch n ch  ph m:

ế ủ ộ ạ ự ế ẩ ­ D a vào đ  m nh y u c a ch  ph m:

ờ ộ ố ệ ẹ ớ

ẩ ạ ạ ấ ∙ Lo i r t m nh: ch  nên dùng trong th i gian  ư ở ệ ắ  di n h p v i m t s  b nh nh   ng n và bôi  ế ẹ ồ s o l i, v y n n, lupus lichen.

ạ ợ

ẻ ườ ớ ặ ớ ế ặ ổ i l n có t n

ươ ∙ Lo i trung bình, y u: thích h p cho tr  em,  cho các vùng da m t ho c v i ng th ộ ng r ng.

ử ụ ắ Nguyên t c khi s  d ng thu c  corticosteroids

ế

K t lu n

Ộ Ế

TRÊN N I TI T

ADR C A Ủ CORTICOSTEROIDS

TRÊN CHUY N HÓA

TRÊN H  MI N D CH

Ắ TRÊN DA, M T, MI NG,…

Ơ

ổ ứ ạ

TRÊN C  QUAN: Tiêu hóa, th n kinh, máu, t

ch c h t…

Corticosteroids: the worst drugs for adverse effects

Tuân th  ­ Th n tr ng

Ả Ơ Ự

XIN C M  N S  THEO DÕI

C A QUÝ TH Y CÔ VÀ CÁC B N