
Facts about FASB - Vài nét v Ban các chu n m c K toán tài chính FASB (Ph n 1)ề ẩ ự ế ầ
T năm 1973,, Ban các chu n m c k toán tài chính (c a M ) (FASB) là từ ẩ ự ế ủ ỹ ổ
ch c đ c ch đ nh trong vi c thi t l p các chu n m c k toán và báo cáoứ ượ ỉ ị ệ ế ậ ẩ ự ế
tài chính và trong khu v c kinh t t nhân (Private sector).ự ế ư
Các chu n m c này quy đ nh vi c chu n b các báo cáo tài chính. Cácẩ ự ị ệ ẩ ị
chu n m c này đ c công nh n m t cách chính th c b i y ban ch ngẩ ự ượ ậ ộ ứ ở Ủ ứ
khoán nhà n c (SEC) và vi n k toán viên công ch ng c a Hoa Kỳ. Các chu n m cướ ệ ế ứ ủ ẩ ự
này c n thi t cho ch c năng hi u l c c a n n kinh t b i vì các nhà đ u t , các chầ ế ứ ệ ự ủ ề ế ở ầ ư ủ
n , các ki m toán viên và các t ch c khác đ u d a trên các thông tin tài chính đáng tinợ ể ổ ứ ề ự
c y (credible), minh b ch (Transparent) và có th so sánh (Comparable).ậ ạ ể
y ban ch ng khoán qu c gia Hoa Kỳ (SEC-The Securities and Exchange Commission)Ủ ứ ố
có trách nhi m thi t l p các chu n m c v báo cáo và k toán tài chính cho các doanhệ ế ậ ẩ ự ề ế
nghi p thu c kh i nhà n c theo Đi u lu t H i đoái 1934. Tuy nhiên, trong su t l chệ ộ ố ướ ề ậ ố ố ị
s c a mình, chính sách c a y ban đ u d a trên kh i kinh t t nhân cho ch c năngử ủ ủ ủ ề ự ố ế ư ứ
thi t l p các chu n m c báo cáo tài chính này.ế ậ ẩ ự
1. Nhi m v c a FASBệ ụ ủ
Nhi m v c a FASB là thi t l p và c i ti n các chu n m c v báo cáo và k toán tàiệ ụ ủ ế ậ ả ế ẩ ự ề ế
chính ph c v cho vi c h ng d n và đào t o c a công chúng bao g m các nhà banụ ụ ệ ướ ẫ ạ ủ ồ
hành lu t, các ki m toán viên và nh ng ng i s d ng báo cáo tài chính.ậ ể ữ ườ ử ụ
Đ th c hi n nhi m v trên, các đ o lu t c a FASB là đ : ể ự ệ ệ ụ ạ ậ ủ ể
- C i ti n tính h u d ng c a báo cáo tài chính ả ế ữ ụ ủ
- Gi cho các chu n m c k p th i ph n ánh các thay đ i v ph ng pháp kinh doanhữ ẩ ự ị ờ ả ổ ề ươ
và s thay đ i v môi tr ng c a n n kinh t .ự ổ ề ườ ủ ề ế
- Theo sát các thi u sót c a các kho n m c ch y u trên báo cáo tài chính ế ủ ả ụ ủ ế
- Khuy n khích s h i t c a các tiêu chu n báo cáo tài chính qu c t , đ ng th i c iế ự ộ ụ ủ ẩ ố ế ồ ờ ả
ti n ch t l ng báo cáo tài chínhế ấ ượ
- C i ti n hi u bi t chung v b n ch t và m c đích c a các thông tin ch a đ ng trongả ế ể ế ề ả ấ ụ ủ ứ ự
các báo cáo tài chính.
FASB phát tri n m t s l ng l n các khái ni m k toán chung (Concepts) cũng nhể ộ ố ượ ớ ệ ế ư
các chu n m c cho vi c l p báo cáo tài chính. H i cũng cung c p h ng d n trongẩ ự ệ ậ ộ ấ ướ ẫ
vi c th c hi n các chu n m c. Các khái ni m k toán chung giúp ích trong vi c h ngệ ự ệ ẩ ự ệ ế ệ ướ
d n H i thi t l p các chu n m c và cung c p 1 b khung tham kh o, ho c c s kháiẫ ộ ế ậ ẩ ự ấ ộ ả ặ ơ ở
ni m cho vi c gi i quy t các v n đ v k toán. B c s chung (the Framework) sệ ệ ả ế ấ ề ề ế ộ ơ ở ẽ
giúp cho vi c thi t l p nh ng ranh gi i h p lý cho vi c phán xét s chu n b thông tinệ ế ậ ữ ớ ợ ệ ự ẩ ị
tài chính và làm gia tăng s hi u bi t, và s tin t ng vào các thông tin tài chính c aự ể ế ự ưở ủ
m t b ph n nh ng cá nhân s d ng báo cáo tài chính. Nó cũng giúp Công chúng hi uộ ộ ậ ữ ử ụ ể
đ c b n ch t và gi i h n c a các thông tin đ c cung c p trong báo cáo tài chính. ượ ả ấ ớ ạ ủ ượ ấ
Các ph n hành c a FASB c v khái ni m và chu n m c đ c d a trên các nghiênầ ủ ả ề ệ ẩ ự ượ ự

c u h ng t i vi c đ t đ c s hi u th u v b n ch t m i và các ý t ng m i. Cácứ ướ ớ ệ ạ ượ ự ể ấ ề ả ấ ớ ưở ớ
Công trình nghiên c u đ c th c hi n b i các nhân viên c a FASB và nh ng t ch cứ ượ ự ệ ở ủ ữ ổ ứ
khác, bao g m các c quan thi t l p chu n m c c a n c ngoài và th gi i. Các ho tồ ơ ế ậ ẩ ự ủ ướ ế ớ ạ
đ ng c a H i (FASB) đ u “m ” cho s tham gia và giám sát c a công chúng.ộ ủ ộ ề ở ự ủ
FASB tuân theo nh ng quy t c nh t đ nh trong vi c thi hành các ho t đ ng. Đó là:ữ ắ ấ ị ệ ạ ộ
- Khách quan trong vi c ra quy t đ nh và đ đ m b o, theo m c cao nh t có th , sệ ế ị ể ả ả ứ ấ ể ự
trung l p c a thông tin thu đ c t các chu n m c, gi m t v trí trung l p, thông tinậ ủ ượ ừ ẩ ự ữ ộ ị ậ
ph i báo cáo ho t đ ng kinh t m t cách trung th c nh t có th .ả ạ ộ ế ộ ự ấ ể
- Cân nh c m t cách c n th n quan đi m c a các c tri trong vi c phát tri n các kháiắ ộ ẩ ậ ể ủ ử ệ ể
ni m và chu n m c. Tuy nhiên, quy t đ nh cu i cùng c a các khái ni m và chu n m cệ ẩ ự ế ị ố ủ ệ ẩ ự
ph i đ c FASB phán xét, d a trên s nghiên c u, y u t đ u vào t công chúngả ượ ự ự ứ ế ố ầ ừ
(Public Input) và s suy xét c n th n m c đ h u d ng c a thông tin k t qu . ự ẩ ậ ứ ộ ữ ụ ủ ế ả
- Ban hành các chu n m c ch khi l i ích mong mu n l n h n chi phí ph i ghánh ch u.ẩ ự ỉ ợ ố ớ ơ ả ị
Trong khi các tính toán l i ích-chi phí đáng tin c y và có ch t l ng hi m khi th cợ ậ ấ ượ ế ự
hi n đ c. FASB c g ng đ xác đ nh r ng m t chu n m c đ c công b chính th cệ ượ ố ắ ể ị ằ ộ ẩ ự ượ ố ứ
(Proposed Standard) s dung hòa nh ng nhu c u thi t y u (Significant need) v i cácẽ ữ ầ ế ế ớ
chi phí ph i ghánh ch u, trong vi c so sánh các ph ng án l a ch n có kh năng, đ cả ị ệ ươ ự ọ ả ượ
đi u ch nh trong m i quan h v i l i ích chung.ể ỉ ố ệ ớ ợ
- Mang đ n nh ng thay đ i c n thi t đ gi m thi u s phá v tính liên t c c a vi cế ữ ổ ầ ế ể ả ể ự ỡ ụ ủ ệ
th c hành báo cáo: Ngày có hi u l c h p lý và các đi u kho n chuy n đ i đ c banự ệ ự ợ ề ả ể ổ ượ
hành khi gi i thi u chu n m c m i.ớ ệ ẩ ự ớ
- Xem l i hi u qu c a các quy t đ nh c a quá kh và di n gi i, s a đ i ho c thayạ ệ ả ủ ế ị ủ ứ ễ ả ử ổ ặ
th các chu n m c theo m t l trình th i gian h p lý. FASB cam k t theo m t quyế ẩ ự ộ ộ ờ ợ ế ộ
trình m , có tr t t trong vi c thi t l p chu n m c nh m ngăn ng a vi c đ t l i ích cáở ậ ự ệ ế ậ ẩ ự ằ ừ ệ ặ ợ
nhân lên trên l i ích c a t p th . FASB tin r ng nh ng l i ích t p th r ng rãi nàyợ ủ ậ ể ằ ữ ợ ậ ể ộ
đ c h tr t t nh t b ng vi c phát tri n các chu n m c đ c l p, là k t qu c a vi cượ ỗ ợ ố ấ ằ ệ ể ẩ ự ộ ậ ế ả ủ ệ
h ch toán các giao d ch và hoàn c nh t ng t theo cách gi ng nhau. Nh ng giao d chạ ị ả ươ ự ố ữ ị
và tình hu ng khác nhau c n ph i đ c h ch toán theo cách khác nhauố ầ ả ượ ạ
Facts about FASB - Vài nét v Ban các chu n m c K toán tài chính FASB (Ti p theo vàề ẩ ự ế ế
h t)ế
T năm 1973,, Ban các chu n m c k toán tài chính (c a M ) (FASB) là từ ẩ ự ế ủ ỹ ổ
ch c đ c ch đ nh trong vi c thi t l p các chu n m c k toán và báo cáoứ ượ ỉ ị ệ ế ậ ẩ ự ế
tài chính và trong khu v c kinh t t nhân (Private sector). ự ế ư
M t t ch c đ c l pộ ổ ứ ộ ậ
y ban các chu n m c k toán tài chính FASB (Financial Accounting StandardsỦ ẩ ự ế
Board)

FASB là m t ph n c a m t t ch c đ c l p v i t t c các t ch c khác. Tr c khi có c c uộ ầ ủ ộ ổ ứ ộ ậ ớ ấ ả ổ ứ ướ ơ ấ
nh hi n nay, các chu n m c v báo cáo tài chính đ c thi t l p b i y ban th t c k toánư ệ ẩ ự ề ượ ế ậ ở Ủ ủ ụ ế
tr c thu c hi p h i các k toán viên Công ch ng c a Hoa Kì - AICPA (1936-1959) và sau đó làự ộ ệ ộ ế ứ ủ
y ban các Nguyên t c K toán, cũng là m t ph n c a AICPA. Nh ng l i Công b chính th cỦ ắ ế ộ ầ ủ ữ ờ ố ứ
c a các c quan ti n nhi m trên v n còn hi u l c pháp lý tr khi b thay đ i ho c thay th b iủ ơ ề ệ ẫ ệ ự ừ ị ổ ặ ế ở
FASB
Ban T v n các chu n m c k toán tài chính - FASAC (Financial Accounting Standards Advisoryư ấ ẩ ự ế
Council).
FASAC có trách nhi m t v n FASB v các v n đ mang tính k thu t theo th i gian bi u ho tệ ư ấ ề ấ ề ỹ ậ ờ ể ạ
đ ng c a FASB, nh ng v n đ c n thi t có s tham gia c a FASB, l a ch n, t ch c các sộ ủ ữ ấ ề ầ ế ự ủ ự ọ ổ ứ ự
ki n đ c bi t ho c các v n đ quan tr ng khác theo yêu c u c a FASB ho c Ch t ch c aệ ặ ệ ặ ấ ề ọ ầ ủ ặ ủ ị ủ
FASB.
Hi p h i K toán tài chính - FAF (Financial Accounting Foundation)ệ ộ ế
Hi p h i K toán tài chính đ c thi t l p riêng cho m c đích t thi n, giáo d c, khoa h c và vănệ ộ ế ượ ế ậ ụ ừ ệ ụ ọ
h c. Hi p h i có trách nhi mọ ệ ộ ệ
Ban Các chu n m c k toán Hành chính - GASB (Govermental Accounting Standards Boards)ẩ ự ế
Vào năm 1984, FAF thành l p Ban các chu n m c k toán Hành chính đ xây d ng các chu nậ ẩ ự ế ể ự ẩ
m c K toán và báo cáo tài chính cho các c qu n chính ph trung ng và đ a ph ng. Cũngự ế ơ ả ủ ươ ị ươ
nh v i FASB, FAF có nhi m v tuy n ch n thành viên, đ m b o đ ngu n ngân qu , và th cư ớ ệ ụ ể ọ ả ả ủ ồ ỹ ự
hi n s giám sát chung.ệ ự
Ban qu n tr - trusteesả ị
FAF gi v trí đ c l p v i t t c các t ch c khác, tuy nhiên Ban qu n tr (Board of trustees) c aữ ị ộ ậ ớ ấ ả ổ ứ ả ị ủ
nó đ c thành l p t các thành viên có quy n b u c (Constituent Organizations) mà các thànhượ ậ ừ ề ầ ử
viên này có nh ng l i ích liên quan t i báo cáo tài chính. Nh ng ng viên đ c đ c l a ch n tữ ợ ớ ữ ứ ượ ượ ự ọ ừ
các t ch c có quy n b u c ph i đ c Ban qu n tr ch p thu n. Ngoài ra, còn có Ban qu n tr -ổ ứ ề ầ ử ả ượ ả ị ấ ậ ả ị
theo - đa s (Trustees - At - Large), là nh ng ng i không đ c b nhi m b i các t ch c trên,ố ữ ườ ượ ổ ệ ở ổ ứ
nh ng đ c các thành viên ban qu n tr đ ng th i l a ch n. Các t ch c có quy n b u c là: ư ượ ả ị ươ ờ ự ọ ổ ứ ề ầ ử
1. Hi p h i k toán Hoa Kỳ - AAA (American Accounting Association)ệ ộ ế
2. Vi n K toán viên Công ch ng c a M - AICPA (American Institute of Certified Publicệ ế ứ ủ ỹ
Accountants)
3. CFA Institute
4. Financial Executives International
5. Government Finance Officers Association
6. Institute of Management Accountants
7. National Association of State Auditors,
8. Comptrollers and Treasurers
9. Securities Industry Association
Các thành viên c a Ban qu n tr FAF là:ủ ả ị
- Robert E. Denham (Ch t ch ban qu n tr kiêm ch t ch, FAF), C ng s cao c p, Munger,ủ ị ả ị ủ ị ộ ự ấ
Tolles &Olson LLP;
- Frank C. Minter (Phó Ch t ch, FAF), Nguyên ch t ch và giám đ c tài chính, AT&Tủ ị ủ ị ố
International;
- Douglas R. Ellsworth (Th ký kiêm qu n lý qu , FAF), Giám đ c tài chính, Village ofư ả ỹ ố
Schaumburg, Illinois;

- W. Steve Albrecht, Associate Dean of the Marriott
Giáo s tr ng Qu n lý, Brigham Young University;ư ườ ả
- Philip D. Ameen, Phó ch t ch, General Electric Company; ủ ị
- Barbara H. Franklin, Ch t ch và Giám đ c đi u hành, Barbara Franklin Enterprises;ủ ị ố ề
- William H. Hansell, Giám đ c di u hành Emeritus, International City/County Managementố ề
Association;
- Richard D. Johnson, Nguyên Ki m toán Nhà N c, Iowa;ể ướ
- Edward W. Kelley, Jr., Nguyên y viên h i đ ng qu n tr , C c d tr Liên Bang MỦ ộ ồ ả ị ụ ự ữ ỹ
- Duncan M. McFarland, Ch t ch kiêm giám đ c đi u hành, Wellington Managementủ ị ố ề
Company;
- Eugene D. O’Kelly, Ch t ch kiêm giám đ c đi u hành , KPMG LLP;ủ ị ố ề
- Lee N. Price, Ch t ch kiêm giám đ c đi u hành, Price Performance Measurement Systems,ủ ị ố ề
Inc.;
James H. Quigley, Giám đ c đi u hành, Deloitte & Touche USA LLP;ố ề
- Ned V. Regan, Giáo s , Đ i h c trung tâm NewYork; andư ạ ọ
- Paul C. Wirth, Giám đ c ph trách toàn c u và t ng phòng K toán, Credit Suisse Firstố ụ ầ ưở ế
Boston.
Hoàng Vững (Theo FASB.ORG)