1
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
10/2017
I. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN THI:
Hình thức thi: Tự luận
Thời lượng thi tự luận: 90 phút.
Thí sinh không được tham khảo tài liệu.
II. TÀI LIU HC TP
Slide bài ging ca ging viên.
TLHT Kế toán tài chính 2, Hutech
III. NI DUNG ÔN TP
BÀI 1: K TOÁN HÀNG TN KHO
Lý thuyết:
- Nguyên tắc tính giá hàng tồn kho
- Các phương pháp tính giá hàng tồn kho
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho (phương pháp kê khai thường xuyên)
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Bài tp:
Bài 1: Mt doanh nghip sn xut, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong k kế toán quý 4/201x tài liu
sau:
1/ S dư đầu k mt s tài khon (đơn vị tính 1.000 đ):
- TK151: 20.000 ( 1.000 kg vt liu )
- TK152: 25.000 (1.000 kg vt liu )
- TK153: 10.000 (100 cái )
- TK154: 3.500 (15 sn phm A d dang )
- TK 155: 80.000 (1.000 sn phm A )
- TK 2294: 12.000
2
2/ Tình hình mua vào và nhp kho trong k:
a/ Nhp kho 1.000 kg vt liệu đi đường tháng trưc : giá hóa đơn 22.000 (bao gồm
VAT 10%), chi phí vn chuyn bc d nhập kho đã chi bằng tin mt 3.000.
b/ Mua 2.000 kg vt liệu, giá hóa đơn 46.200 ( bao gồm VAT 10%), cuối tháng đã về
nhp kho 1.000 kg, chi phí bc d nhập kho đã chi bằng tin tm ng 2.500, phn còn
lại chưa về đến doanh nghip.
c/ Xut kho 2.500 kg vt liệu dùng để sn xut sn phm
d/ Tng hp chi phí sn xut sn phm khác (ngoài vt liu):
- Lương công nhân sx: 10.000, các khon trích theo lương tính vào chi phí
- Trích trước lương nghỉ phép theo t l 5% lương công nhân sx
- Khu hao TSCD s dng vào hoạt động sx: 8.000
- Dch v sa cha thiết b sx tr bng tin mt 500
- Điện, nước phc v sx phi tr: 5.500 (gm VAT 10%)
- Phân b giá tr dng c sx (loi phân b 50%): 1.500
- Chi khác bng tin mt phc v sx: 100
e/ Báo cáo sx:
- Chi phí d dang cui k: 6.000
- phế liu thu hi t sx, bán thu tin mt 50
f/ Tình hình thành phm
- Trong k đã hoàn thành sx 1000 sản phẩm, trong đó nhp kho 800 sn phm và xut
xưởng 200 sn phm vn chuyển đi giao cho khách hàng.
- Xut kho : 500 sn phm giao cho khách hàng
g/ Tình hình d phòng gim giá thành phm:
Cuối niên độ, căn cứ tình hình giá cả và thành phẩm tồn kho bị lỗi mốt, kế toán xác
định mức dự phòng giảm giá cần lập là: 1.150.
Yêu cầu:
1/ Tp hp chi phí sx và tính giá thành sn phm nhp kho
2/ Th hin s liệu vào sơ đồ TK hàng tn kho.
Cho biết thêm: DN tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
3
Bài 2: Mt doanh nghip sn xut, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong k kế toán quý 4/201x tài liu
sau:
1/ S dư đầu k mt s tài khon (đơn vị tính 1.000 đ):
- TK151: 20.000 ( 1.000 kg vt liu )
- TK152: 25.000 (1.000 kg vt liu )
- TK153: 10.000 (100 cái )
- TK154: 3.500 (15 sn phm A d dang )
- TK 155: 80.000 (1.000 sn phm A )
- TK 2294: 12.000
2/ Tình hình mua vào và nhp kho trong k:
a/ Nhp kho 1.000 kg vt liệu đi đường tháng trước: giá hóa đơn 22.000 (bao gồm
VAT 10%), chi phí vn chuyn bc d nhập kho đã chi bằng tin mt 3.000.
b/ Mua 2.000 kg vt liệu, giá hóa đơn 46.200 ( bao gồm VAT 10%), cuối tháng đã về
nhp kho 1.000 kg, chi phí bc d nhập kho đã chi bằng tin tm ng 2.500, phn còn
lại chưa về đến doanh nghip.
c/ Xut kho 2.500 kg vt liệu dùng để sn xut sn phm
d/ Tng hp chi phí sn xut sn phm khác (ngoài vt liu):
- Lương công nhân sx : 10.000, các khon trích theo lương tính vào chi phí
- Trích trước lương nghỉ phép theo t l 5% lương công nhân sx
- Khu hao TSCD s dng vào hoạt động sx: 8.000
- Dch v sa cha thiết b sx tr bng tin mt 500
- Điện, nước phc v sx phi tr: 5.500 (gm VAT 10%)
- Phân b giá tr dng c sx (loi phân b 50%):1.500
- Chi khác bng tin mt phc v sx:100
e/ Báo cáo sx :
- Chi phí d dang cui k: 6.000
- Phế liu thu hi t sx, bán thu tin mt: 50
f/ Tình hình thành phm
- Trong k đã hoàn thành sx 1000 sản phẩm, trong đó nhập kho 800 sn phm
xut xưng 200 sn phm vn chuyển đi giao cho khách hàng.
- Xut kho: 500 sn phm giao cho khách hàng
4
g/ Tình hình d phòng gim giá thành phm :
Cuối niên độ, căn cứ tình hình giá cả và thành phẩm tồn kho bị lỗi mốt, kế toán xác
định mức dự phòng giảm giá cần lập là: 1.150.
h/ Kim kê cui k:
- Vt liệu đi đưng cui k: 1.000 kg giá mua 23,1/ kg ( bao gm VAT 10%)
- Vt liu tn kho cui k 450kg
- Thành phm tn kho cui k: 1.300 sp
- Thành phm gi bán cui k: 200sp
Yêu cầu:
1/ Tp hp chi phí sx và tính giá thành sn phm nhp kho
2/ Th hin s liệu vào sơ đồ TK hàng tn kho.
Cho biết thêm: DN áp tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
BÀI 2: K TOÁN HÀNG HÓA TIÊU TH (THEO PHƯƠNG PHÁP
KHAI THƯỜNG XUYÊN).
Lý thuyết:
- Kế toán các nghiệp vụ mua hàng trong nước
+ Mua trả ngay (được hưởng chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng mua, hàng bán trả
lại)
+ Mua trả góp, trả chậm
- Kế toán nhập khẩu hàng hóa
+ Nhập khẩu trực tiếp
+ Nhập khẩu ủy thác
- Kế toán các nghiệp vụ bán hàng trong nước
+ Bán trực tiếp
+ Bán giao tay ba
+ Bán qua đại lý
+ Bán trả góp, trả chậm
+ Bán lẻ
- Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
+ Chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán trả lại.
5
- Kế toán các nghiệp vụ bán hàng xuất khẩu
+ Xuất khẩu trực tiếp,
+ Xuất khẩu ủy thác)
Bài tp:
Bài 1: Tình hình mua hàng ti mt DN trong tháng 12. DN s dụng phương pháp
khai thường xuyên đối vi hàng tn kho, np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr,
thuế sut thuế GTGT 10%.
1/ Ngày 1: Mua hàng A do người bán chuyển đến, kiểm nhận nhập kho đủ, g mua
chưa thuế phải trả theo hoá đơn người bán 1.000.000, tiền chưa thanh toán, chi phí
bốc dỡ chi bằng tiền mặt 50.000
2/ Ngày 2: Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền hàng cho người bán, đã nhận giấy
báo nợ ngân hàng
3/ Ngày 3: Nhân viên thu mua chuyển hàng B về nhập kho, giá chưa thuế nhập kho
theo thực tế 3.800.000, giá trị hàng hoá chưa thuế theo hoá đơn là 4.000.000, tiền hàng
chưa thanh toán. Giả s:
a. Hao hụt 2% trong định mức, phần còn lại nhân viên mua hàng phải bồi thường
b. Hàng thiếu chưa xác định nguyên nhân lập biên bản chờ xử lý. Đến ngày 4 xác định
nguyên nhân do người bán giao thiếu, xử lý ghi giảm nợ
c. Như TH b, nhưng được người bán giao bổ sung thêm số hàng thiếu, hàng đã được
nhập kho
4/ Ngày 5: Nhận được lô hàng C do người bán chuyển đến. Giá trị hàng hoá chưa thuế
theo hoá đơn là 2.000.000, giá thực tế kiểm nhận 2.500.000. Giả sử:
a. Lập phiếu nhập kho số hàng mua 2.000.000, hàng thừa nhập kho bảo quản hộ. Đến
ngày 6 xuất trả lại số hàng thừa cho người bán
b. Như TH a, nhưng số hàng thừa được hai n thỏa thuận mua bán bổ sung, bên bán
xuất hoá đơn và bên mua lập thêm phiếu nhập kho số hàng này
c. Hàng thừa chưa rõ nguyên nhân, lập phiếu nhập kho theo số thực tế 2.500.000. Đến
ngày 6, xuất trả lại số hàng thừa cho người bán
d. Như TH c, nhưng số hàng thừa được hai n thỏa thuận mua bán bổ sung, bên bán
xuất hoá đơn và bên mua ghi thêm nợ phải trả
5/ Ngày 7: Mua hàng D, giá chưa thuế trên 8.000.000, khi chuyển đến kiểm nhận
hàng không đúng chủng loại. Giả sử: