1. FDI là gì?
Theo ngu n qu c t : ế
Khái ni m c a IMF: FDI m t ho t đ ng đ u t đ c th c hi n nh m đ t đ c ư ượ ượ
nh ng l i ích lâu dài trong m t donh nghi p ho t đ ng trên lãnh th c a m t n n
kinh t khác n n kinh t n c ch đ u t , m c đích c a ch đ u t giànhế ế ướ ư ư
quy n qu n lý th c s doanh nghi p.( BPM5, fifth editison)
Phân tích khái ni m:
- l i ích lâu dài (hay m i quan tâm lâu dài- lasting interest): khi ti n hành đ u t tr c ế ư
ti p n c ngoài, các nhà đ u t th ng đ t ra các m c tiêu l i ích dài h n. m c tiêuế ướ ư ườ
l i ích dài h n đòi h i ph i m t quan h lâu dài giũa nhà đ u t tr c ti p donh ư ế
nghi p nh n đ u t tr c ti p đ ng th i m t m c đ nh h ng dáng k đ i v i ư ế ưở
s qu n lý donh nghi p này
- quy n qu n th c s donh nghi p : chính quy n ki m soát. Quy n ki m soát
donh nghi p quy n tham gia vào các quy t đ nh quan tr ng nh h ng đ n s t n ế ưở ế
t i phát tri n c a donh nghi p nh thông qua chi n l c ho t đ ng c a công ty, ư ế ượ
thông qua phê chu n k ho ch hành đ ng do ng i qu n h ng ngày c a donh ế ườ
nghi p l p ra, quy t đ nh vi c phân chia l i nh n doanh nghi p , quy t đ nh ph n ế ế
v n góp gi a các bên, t c là nh ng quy n nh h ng l n đ n s phát tri n, s ng còn ưở ế
c a donh nghi p.
khái ni m c a OECD : đ u t tr c ti p ho t đ ng đ u t đ c th c hi n nh m ư ế ư ượ
thi t l p các m i quan h kinh t lâu dài v i m t doanh nghi p đ c bi t nh ngế ế
kho n đ u t mang l i kh năng t o nh h ng đ i v i vi c qu n doanh ư ưở
nghi p nói trên b ng cách :
thành l p ho c m r ng m t doanh nghi p ho c m t chi nhánh thu c quy n qu n
lý c a ch đ u t . ư
Mua l i toàn b donh nghi p đã có.
Tham gia vào m t doanh nghi p m i.
C p tín d ng dài h n(> 5 năm)
Quy n ki m soát : n m t 10% c phi u th ng ho c quy n bi u quy t tr lên. ế ườ ế
Phân tích khái ni m:
Khái ni m c a OECD v c b n cũng gi ng nh khái ni m IMF v FDI , đó là cũng thi t ơ ư ế
l p các m i quan h lâu dài, t o nh h ng đ i v i vi c qu n doanh nghi p. tuy ưở
nhiên, khái ni m này ch ra c th h n các cách th c đ nhà đ u t t o nh h ng đ i ơ ư ưở
v i ho t đ ng qu n lý doanh nghi p, đó là
Ho c thành l p ho c m r ng m t doanh nghi p ho c m t chi nhánh thu c toàn quy n
qu n lý c a ch đ u t . (GI) 100% ư
Ho c mua l i toàn b donh nghi p đã có. (M&A) 100%
Ho c tham gia vào m t doanh nghi p m i. (liên doanh) >OR=10%
C p tín d ng dài h n (>5 năm,): ho t đ ng c p tín d ng c a công ty m dành cho công ty
con v i th i h n l n h n 5 năm cũng đ c coi là ho t đ ng FDI ơ ượ
V quy n ki m soát doanh nghi p FDI,OECD quy đ nh t 10% c phi u th ng ế ườ
ho c quy n bi u quy t tr lên. ế
Theo đ nh nghĩa c a cính ph M , ngoài nh ng n i dung t ng t FDI c a OECD, FDI ươ
còn g n v i quy n s h u ho c ki m soát 10% ho c h n th các ch ng khoán kèm ơ ế
quy n bi u quy t c a m t doanh nghi p, ho c l i ích t ng d9uong trong các đ n v ế ươ ơ
kinh doanh không có t cách pháp nhân”ư
NOTE: Bên c nh vi c m t l ng c ph n trong m t doanh nghi p, nhi u cách ư
khác đ nhà đ u t n c ngoài có th dành đ c m t m c đ nh h ng hi u qu nh : ư ướ ượ ưở ư
h p đ ng qu n lý, h p đ ng th u ph , th a thu n chìa khóa trao tay, franchising, thuê
mua, licensing... đây không ph i FDI không đi kèm v i m t m c s h u c ph n
nh t đ nh.
Ti ng nói hi u qu trong qu n lý ph i đi kèm v i m t m c s h u c ph n nh t đ nh thìế
m i đ c coi là FDI ượ
theo ngu n VI T NAM
Lu t đ u t ư năm 2005 qu c h i khóa XI VI T NAM đã thông qua có các khái ni m
v đ u t “đ u t tr c ti p”. tuy nhiên th g p các khái ni m trên l i ư ư ế th
hi u FDI hình th c đ u t do đ u t n c ngoài b v n đ u t và tham gia qu n ư ư ướ ư
ho t đ ng đ u t Vi t Nam ho c nhà đ u t VI T NAM b v n đ u t ư ư ư
tham gia qu n ho t đ ng đ u t n c ngoài theo quy lu t này và các quy đ nh ư ướ
khác có liên quan.
K t lu n :ế
FDI m t kho n đ u t đòi h i m t m i quan tâm lâu dài ph n l i ích ư
dài h n quy n ki m soát c a m t ch th c trú m t n n kinh t ư ế
c g i ch đ u t r c ti p n c ngoài ho c doanh nghi p m ) trongượ ư ế ướ
m t doanh nghi p c trú m t n n kinh t khác n n kinh t c a ch đ u ư ế ế
t n c ngoài c g i doanh nghi p FDI hay doanh nghi p chi nhánhư ướ ượ
hay chi nhánh n c ngoài)ướ
FDI ch ra r ng ch đ u t ph i m t m c đ nh h ng đáng k đ i ư ưở
v i vi c qu n doanh nghi p c trú m t n n kinh t khác. Ti ng nói ư ế ế
hi u qu trong qu n lý ph i đi kèm v i m t m c s h u c ph n nh t đ nh
thì m i đ c coi là FDI ượ
2. Đ c đi m
-tìm ki m l i nhu nế : FDI ch y u đ u t t nhân v i m c đích hàng đ u tìm ế ư ư
ki m l i nhu n: theo cách phân lo i ĐTNN c a UNCTAD, IMF và OECD ,FDI là đ uế
t t nhân. Do ch th t nhân nên FDI có m c đích u tiên hàng đ ul i nhu n.ư ư ư ư
các n c nh n đ u t , nh t các n c đang phát tri n c n l u ý đi u này khi ti nướ ư ướ ư ế
hành thu hút FDI, ph i xây d ng cho mình m t hành lang pháp đ m nh các
chính sách thu hút FDI h p đ h ng FDI vào các m c tiêu phát tri n kinh t , ướ ế
h i c a n c mình, tránh tình tr ng FDI ch ph c v cho các m c tiêu tìm ki m l i ướ ế
nhu n c a các ch đ u t . ư
- c ch đ u t n c ngoài ph i đóng góp m t t l v n t i thi u trong v n pháp đ nh ư ướ
ho c v n đi u l tùy theo quy đ nh c a lu t pháp t ng n c đ giành quy n ki m ướ
soát ho c tham gia ki m soát doanh nghi p nh n đ u t . Lu t các n c th ng quy ư ướ ườ
đ nh không gi ng nhau v v n đ này. Lu t M quy đ nh t l này 10%, Anh
Pháp 20%, Vi t nam theo lu t hi n hành 30%, tr nh ng tr ng h p do chính ườ
ph quy đ nh thì nhà đ u t n c ngoài th góp v n v i t l th p h n nh ng ư ướ ơ ư
không d i 20% (đi u 14 m c 2 Ngh đ nh 24/2000 NĐ-CP) còn theo quy đ nh c aướ
OECD (1996) thì t l này 10% các c phi u th ng ho c quy n bi u quy t c a ế ườ ế
doanh nghi p m c đ c công nh n cho phép nhà đ u t n c ngoài tham gia th c ượ ư ướ
s vào qu n lý doanh nghi p.
- t l đóng góp c a các bên trong v n đi u l ho c v n pháp đ nh s quy đ nh
quy n nghĩa v m i bên, đ ng th i l i nhu n r i ro cũng đ c phân chia d a ượ
theo t l này. Theo lu t đ u t n c ngoài c a vi t nam, trong doanh nghi p liên ư ướ
doanh, các bên ch đ nh ng i c a mình tham gia vào h i đ ng qu n tr theo t l ườ
t ng ng v i ph n v n góp vào v n pháp đ nh c a liên doanh.ươ
d : công ty liên doanh ph n m m Vi t Nh t VIJASGATE v n đi u l
500000USD, trong “đi u l doanh nghi p” c a công ty ghi rõ: bên Vi t Nam góp
200000USD tuong ng v i 40%, bên Nh t góp 300000USD t ng ng 60%, quy n l i ươ
nghĩa v các bên phân chia theo t l v n góp, s n g i tham gia h i đ ng qu n trườ
cung theo t l 4/6. trong các tr ng h p đ c bi t, quy n l i nghĩa v các bên không ườ
phân chia theo t l v n góp đi u này đ c ghi trong đi u l doanh nghi p, nó ph ượ
thu c vào các ý chí c a ch đ u t . d v n góp theo t l 40/60 nh ng quy n l i ư ư
nghĩa v theo 50/50.
-thu nh p mà ch đ u t thu đ c ph thu c vào k t qu kinh doanh ư ượ ế c a doanh
nghi p h b v n đ u t , mang tính ch t ư thu nh p kinh doanh ch không
ph i l i t c.
-ch đ u t t quy t đ nh đ u t , ư ế ư quy t đ nh s n xu t kinh doanh t ch u tráchế
nhi m v l lãi. Nhà đ u t n c ngoài đ c quy n t l a ch n lĩnh v c đ u t , ư ướ ượ ư
hình th c đ u t , quy đ u t cũng nh công ngh cho mình, do đó s t đ a ra ư ư ư ư
nh ng quy t đ nh l i nh t cho h . th , hinh th c này mang tính kh thi hi u ế ế
qu kinh t cao, không nh ng ràng bu c v chính tr , không đ l i gánh n ng n ế
n n cho n n kinh t n c nh n đ u t . ế ướ ư
th hình th c này mang tính kh thi hi u qu kinh t cao, không có nh ng ràngế ế
bu c v chính tr , không có gánh n ng v n n n cho n n kinh t n c nh n đ u t ế ướ ư
- FDI th ng kèm theo ườ chuy n giao công ngh cho các n c ti p nh n đ u t .ướ ế ư
Thông qua ho t đ ng FDI, n c ch nhà th ti p nh n đ c công ngh , thu t ướ ế ượ tiên
ti n, h c h i kinh ngi m qu nế
Tóm laï
- đi m quan tr ng đ phân bi t FDI v i các t ch c khác là quy n ki m soát, quy n qu n
đ i t ng ti p nh n đ u t ượ ế ư
- v i n c ti p nh n đ u t thì u đi m c a hình th c này là tính n đ nh và hi u qu s d ng ướ ế ư ư
v n c a FDI cao h n các hình th c khác do nhà đ u t tr c ti p s d ng v n. nhà đ u t không ơ ư ế ư
d dàng rút v n đ chuy n sang hình th c đ u t khác n u th y s b t n c a n n kinh t n c ư ế ế ướ
nh n đ u t . Do đó m c n đ nh c a dòng v n đ u t đ i v i host country cao h n ư ư ơ
Nh c đi m là ượ host country b ph thu c vào kinh t khu v c FDI ế
- d i v i nhà đ u t : ch đ ng nên có th nâng hi u qu s d ng v n đ u t , l i nhu n thu v ư ư
cao h n. th chi m lĩnh th tr ng tiêu th s n ph m, khai thac ngu n nguyên li u, nhânơ ế ườ
công giá r nh ng l i th khác c a n c nh n đ u t . Tuy nhiên hình th c này mang tính r i ế ướ ư
ro cao anh ta hoàn toàn ch u trách nhi m v d án đ u t . Ho t đ ng đ u t ch u s đi u ư ư
ch nh t phía n c nh n đ u t . Không d dàng thu h i và chuy n nh ng v n ướ ư ượ
3. Pn lo i FDI
a. Theo hình th c thâm nh p (Qu c t ) ế
Hai hình th c ch y u là Greenfield Investment (GI) và Cross-border Merger and Acquisition (M&A), ế
ngoài ra n có hình th c Brownfield Investment.
*/ Đ u t m i (Greenfield Investment): ho t đ ng đ u t tr c ti p vào các c s s n xu t kinh ư ư ế ơ
doanh hoàn toàn m i n c ngi, ho c m r ng m t c s s n xu t kinh doanh đã t n t i. V i ướ ơ
lo i hình này, chúng ta ph i b nhi u ti n đ đ u t , nghiên c u th tr ng, chi phí liên h c quan ư ườ ơ
nhà n c và có nhi u r i roướ
*/Mua l i sáp nh p qua biên gi i (M&A: Cross-border Merger and Acquisition): Mua l i sáp
nh p qua biên gi i m t hình th c FDI liên quan đ n vi c mua l i ho c h p nh t v i m t doanh ế
nghi p n c ngoài đang ho t đ ng. V i hình th c này, th t n d ng l i th c a đ i tác n i ướ ế ơ
nh n đ u t ti t ki m th i gian, gi m thi u r i ro ư ế
p nh p doanh nghi p vi c m t ho c m t s doanh nghi p chuy n toàn b i s n, quy n,
nghĩa v l i ích h p pháp c a mình sang m t doanh nghi p khác, đ ng th i ch m d t s t n t i
c a doanh nghi p b sáp nh p.
H p nh t doanh nghi p là vi c hai ho c nhi u doanh nghi p chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa
v và l i ích h p pháp c a mình đ hình thành m t doanh nghi p m i, đ ng th i ch m d t s t n
t i c a các doanh nghi p b h p nh t.
Mua l i doanh nghi p vi c m t doanh nghi p mua toàn b ho c m t ph n tài s n c a doanh
nghi p kc đ đ ki m soát, chi ph i toàn b ho c m t ngành ngh c a doanh nghi p b mua l i.
Liên doanh gi a c doanh nghi p vi c hai ho c nhi u doanh nghi p cùng nhau p m t ph n
tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a mình đ hình thành m t doanh nghi p m i.
c hình th c c a sáp nh p
- Sáp nh p theo chi u ngang: là hình th c sáp nh p di n ra gi a các công ty trong cùng m t ngành
kinh doanh (hay th i là gi ac đ i th c nh tranh)
d : Procter & Gamble là m t trong nh ng công ty l n nh t th gi i s n xu t s n ph m chăm sóc ế
s c đ p cho ph n tr em. Năm 2004 doanh thu 56,74 t usd, l i nhu n ng 7,26 t usd.
Gillette công ty M đ ng đ u th gi i v s n ph m chăm sóc v sinh cho nam. Doanh s năm ế
2004 là 9 t usd. M c đích c a M & AS: P&G t u đã h ng v đ i t ng kch ng ph n và ướ ượ
tr em. Gi mu n m r ng sang đ i t ng là nam gi i => mu n mua l i Gillette. Tháng 1/2005 công ượ
ty Procter&Gamble đã mua l i Gillette, P&G tr thành t p đoàn s m t th gi i, v t c Unilever. ế ượ
Ho t đ ng M&AS đã đem l i s c tăng tr ng v i t l cao nh t và s bao trùm v đ a lý chong ty ưở
- Sáp nh p theo chi u d c: hình th c sáp nh p c a các công ty khác nhau trong cùng m t dây
chuy n s n xu t ra s n ph m cu i cùng. 2 d ng sáp nh p theo chi u d c là: Backward: Liên
k t gi a nhà cung c p công ty s n xu t, Forward: Liên k t gi a công ty s n xu t nhà phânế ế
ph i
Ví d : công ty Exxol Mobile Coporation là công ty sáp nh p gi a 2 công ty d u m Exxol và Mobile.
Th ng v hoàn thành năm 1991 : công ty UCBSA c a B ho t đ ng trong lĩnh v c hóa d cươ ượ
s n ph m th c v t mua l i công ty Celltech Group PLL, nghiên c u th ng m i v t sinh h c ươ
v i giá 2,7 t usd
-p nh p h n h p (conglomerate): hình th c sáp nh p gi a c công ty kinh doanh
trong các lĩnh v c khác nhau. M c tiêu c a nh ng v p nh p nh v y là đa d ng hóa, ư
chúng th ng thu hút s chú ý c a nh ng công ty l ng ti n m t l nườ ượ
d : công ty General Electric c a M ho t đ ng trong lĩnh v c năng l ng, phân ph i ượ
y bi n th đ c bi t mua l i công ty Amersham plc c a Anh ho t đ ng trong lĩnh v c cácế ế
s n ph m sinh h c,s n ph m ch n đoán lo i tr v i giá 9,6 t usd; th ng v này k t thúc ươ ế
vào 8/4/2004
b. theo quy đ nh pháp lu t Vi t Nam
Theo d th o ngh đ nh h ng d n chi ti t thi hành lu t đ u t 2005 c a Vi t Nam, có các ướ ế ư
hình th c FDI t i Vi t Nam nh sau ( đi u 21) ư
1. thành l p t ch c kinh t 100% v n c a nhà đ u t n c ngoài ế ư ướ
2. thành l p t ch c kinh t liên doanh gia74 nhà đ u t trong n cnhà đ u t n c ế ư ướ ư ướ
ngoài
3. đ u tu theonh th c h p đ ng BCC, h p đ ng BOT, h p đ ng BTO
4. đ u t phát tri n kinh doanh ư
5. mua c phi u ho c góp v n đ tham gia ho t đ ng qu n lý đ u t ế ư
6. đ u t th c hi n vi c sáp nh p và mua l i doanh nghi p ư
7. c hình th c đ u t tr c ti p khác ư ế