
GI I Đ MÔN NGHI P V CHUYÊN NGÀNH THUẢ Ể Ệ Ụ Ế
Câu 1: Qua nghiên c u lu t thu TNCN, anh ch cho bi tứ ậ ế ị ế
1. Th nào là cá nhân c trú?ế ư
Cá nhân c trú là ng i đáp ng m t trong các đk sau đây:ư ườ ứ ộ
a) Có m t t i VN t 183 ngày tr lên tính trong m t năm d ng l ch ho c tính theo 12ặ ạ ừ ở ộ ươ ị ặ
tháng liên t c k t ngày đ u tiên có m t t i VN;ụ ể ừ ầ ặ ạ
b) Có n i th ng xuyên t i VN, bao g m có n i đăng ký th ng trú ho c cóơ ở ườ ạ ồ ơ ở ườ ặ
nhà thuê đ t i VN theo h p đ ng thuê có th i h n.ể ở ạ ợ ồ ờ ạ
2. Cách xác đ nh thu TNCN đ i v i thu nh p t kinh doanh ị ế ố ớ ậ ừ c a cá nhân c trú vàủ ư
cá nhân không c trú có m t s đi m khác nhau:ư ộ ố ể
Cá nhân c trúưCá nhân không c trúư
TN ch u thu t KD = doanh thu - cácị ế ừ
kho n CP h p lý liên quan đ n vi c t o raả ợ ế ệ ạ
TN ch u thu t KD trong kỳ tính thu + thuị ế ừ ế
nh p khácậ
Thu đ i v i TN tế ố ớ ừ KD c a cá nhân khôngủ
c trú ư=doanh thu t ho t đ ng s n xu t,ừ ạ ộ ả ấ
KD * thu su t toàn ph nế ấ ầ
a) 1% đ i v i ho t đ ng KD hàng hoá; ố ớ ạ ộ
b) 5% đ i v i ho t đ ng KD d ch v ;ố ớ ạ ộ ị ụ
c) 2 % đ i v i ho t đ ng s n xu t, xâyố ớ ạ ộ ả ấ
d ng, v n t i và ho t đ ng KD khácự ậ ả ạ ộ
Đ c tr các kho n chi phí ượ ừ ả h p lýợ
liên quan đ n vi c t o ra TN ch u thu tế ệ ạ ị ế ừ
KD trong kỳ tính thu bao g m:ế ồ
a) L ng, ti n công, các kho n thùươ ề ả
lao và các CP khác tr cho ng i lao đ ng; ả ườ ộ
b) CP nguyên li u, nhiên li u, v tệ ệ ậ
li u, năng l ng, hàng hoá s d ng vào s nệ ượ ử ụ ả
xu t, KD, CP d ch v mua ngoài;ấ ị ụ
c) CP kh u hao, duy tu, b o d ngấ ả ưỡ
tài s n c đ nh s d ng vào s n xu t, KD; ả ố ị ử ụ ả ấ
d) Chi tr lãi ti n vay;ả ề
đ) CP qu n lý;ả
e) Các kho n thu , phí và l phíả ế ệ
ph i n p theo quy đ nh c a PLu t đ c tínhả ộ ị ủ ậ ượ
vào CP;
g) Các kho n CP khác liên quan đ n vi cả ế ệ
t o ra TNạ
- Không đ c tr các kho n chi phíượ ừ ả
Thu nh p tính thu = ậ ế TN ch u thuị ế
t KD – các kho n gi m tr cho b n thânừ ả ả ừ ả
và ng i ph thu cườ ụ ộ
Thu TNCN ph i n p = Thu nh pế ả ộ ậ
tính thu * thu su t theo bi u lũy ti n t ngế ế ấ ể ế ừ
ph nầ
Không đ c tr ượ ừ các kho n gi m trả ả ừ
cho b n thân và ng i ph thu cả ườ ụ ộ
Câu 2:
1. Các tr ng h p Hoàn thu GTGT?ườ ợ ế
1.1. C s kinh doanh n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr thu đ c hoànơ ở ộ ế ị ươ ấ ừ ế ượ
thu ếgiá tr gia tăng ịn u trong ba tháng liên t c tr lên có s thu ế ụ ở ố ế giá tr gia tăng ịđ u vàoầ
ch a đ c kh u tr h t. ư ượ ấ ừ ế
1.2. C s kinh doanh m i thành l p t d án đ u t đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n pơ ở ớ ậ ừ ự ầ ư ộ
thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , ho c d án tìm ki m thăm dò và phát tri n mế ươ ấ ừ ặ ự ế ể ỏ
1

d u khí đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào ho t đ ng, n u th i gian đ u t t 01ầ ạ ầ ư ư ạ ộ ế ờ ầ ư ừ
năm tr lên thì đ c hoàn thu GTGT c a hàng hoá, d ch v s d ng cho đ u t theo t ngở ượ ế ủ ị ụ ử ụ ầ ư ừ
năm. Tr ng h p, n u s thu GTGT lu k c a hàng hoá, d ch v mua vào s d ng choườ ợ ế ố ế ỹ ế ủ ị ụ ử ụ
đ u t t 200 tri u đ ng tr lên thì đ c hoàn thu GTGT.ầ ư ừ ệ ồ ở ượ ế
1.3. Tr ng h p c s kinh doanh đã đăng ký n p thu giá tr gia tăng theo ph ng phápườ ợ ơ ở ộ ế ị ươ
kh u tr có d án đ u t m i, đang trong giai đo n đ u t có s thu giá tr gia tăng c aấ ừ ự ầ ư ớ ạ ầ ư ố ế ị ủ
hàng hoá, d ch v mua vào s d ng cho đ u t mà ch a đ c kh u tr h t và có s thuị ụ ử ụ ầ ư ư ượ ấ ừ ế ố ế
còn l i t hai trăm tri u đ ng tr lên thì đ c hoàn thu ạ ừ ệ ồ ở ượ ế giá tr gia tăngị.
1.4. C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá, d ch v xu t kh u n u có s thu ơ ở ị ụ ấ ẩ ế ố ế giá trị
gia tăng đ u vào ch a đ c kh u tr t hai trăm tri u đ ng tr lên thì đ c hoàn thu ầ ư ượ ấ ừ ừ ệ ồ ở ượ ế giá
tr gia tăng ịtheo tháng.
1.5. C s kinh doanh n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr thu đ c hoànơ ở ộ ế ị ươ ấ ừ ế ượ
thu ếgiá tr gia tăng ịkhi chuy n đ i s h u, chuy n đ i doanh nghi p, sáp nh p, h p nh t,ể ổ ở ữ ể ổ ệ ậ ợ ấ
chia, tách, gi i th , phá s n, ch m d t ho t đ ng có s thu ả ể ả ấ ứ ạ ộ ố ế giá tr gia tăng ịn p th a ho cộ ừ ặ
s thu ố ế giá tr gia tăng ịđ u vào ch a đ c kh u tr h t.ầ ư ượ ấ ừ ế
1.6. C s kinh doanh có quy t đ nh hoàn thu ơ ở ế ị ế giá tr gia tăng ịc a c quan có th m quy nủ ơ ẩ ề
theo quy đ nh c a pháp lu t và tr ng h p hoàn thu ị ủ ậ ườ ợ ế giá tr gia tăng ịtheo đi u c qu c tề ướ ố ế
mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viênộ ộ ủ ệ .
1.7. Đ i t ng đ c h ng u đãi mi n tr ngo i giao theo quy đ nh c a Pháp l nh vố ượ ượ ưở ư ễ ừ ạ ị ủ ệ ề
u đãi mi n tr ngo i giao mua hàng hoá, d ch v t i Vi t Nam đ s d ng đ c hoànƯ ề ừ ạ ị ụ ạ ệ ể ử ụ ượ
thu GTGT đã tr ghi trên hoá đ n GTGT ho c trên ch ng t thanh toán ghi giá thanh toánế ả ơ ặ ứ ừ
đã có thu GTGTế
1.8. Hoàn thu GTGT đ i v i các ch ng trình, d án s d ng ngu n v n h tr phátế ố ớ ươ ự ử ụ ồ ố ỗ ợ
tri n chính th c (ODA) không hoàn l i ho c vi n tr không hoàn l i, vi n tr nhân đ o:ể ứ ạ ặ ệ ợ ạ ệ ợ ạ
1.9. C s kinh doanh có quy t đ nh x lý hoàn thu c a c quan có th m quy n theo quyơ ở ế ị ử ế ủ ơ ẩ ề
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Ý nghĩa c a hoàn thu GTGTủ ế
-Do thu GTGT ch tính vào giá tr tăng thêm c a HHDV qua các khâu s n xu t, l uế ỉ ị ủ ả ấ ư
thông, tiêu dùng, không tính vào ph n giá tr đã ch u thu GTGT các khâu tr c, thu đã n pầ ị ị ế ở ướ ế ộ
các khâu tr c đ c tính kh u tr khâu sau, và n u thu GTGT hàng hoá d ch v mua vàoở ướ ượ ấ ừ ở ế ế ị ụ
l n h n Thu GTGT hàng hoá d ch v bán ra thì đ c hoàn thu nên khuy n khích các tớ ơ ế ị ụ ượ ế ế ổ
ch c, cá nhân b v n đ u t phát tri n s n xu t, kinh doanh.ứ ỏ ố ầ ư ể ả ấ
- Vi c hoàn thu GTGT xu t kh u do doanh nghi p xu t kh u HHDV không ph iệ ế ấ ẩ ệ ấ ẩ ả
ch u thu GTGT khâu xu t kh u (vì thu su t 0%) và đ c hoàn toàn b s thu đ uị ế ở ấ ẩ ế ấ ượ ộ ố ế ầ
vào đã thu khâu tr c nên có tác d ng gi m chi phí, h giá thành s n ph m, tăng khở ướ ụ ả ạ ả ẩ ả
năng c nh tranh v giá HHDV xu t kh u trên th tr ng qu c t , khuy n khích xu t kh u.ạ ề ấ ẩ ị ườ ố ế ế ấ ẩ
- Đ đ c hoàn thu GTGT, DN ph i kê khai thu theo ph ng pháp kh u tr , th cể ượ ế ả ế ươ ấ ừ ự
hi n đ y đ ch đ hoá đ n, ch ng t . T đó thúc đ y th c hi n ch đ h ch toán kệ ầ ủ ế ộ ơ ứ ừ ừ ẩ ự ệ ế ộ ạ ế
toán; s d ng hoá đ n, ch ng t và thanh toán qua ngân hàng vì vi c tính thu đ u ra,ử ụ ơ ứ ừ ệ ế ầ
kh u tr thu GTGT đ u vào quy đ nh rõ ph i căn c trên hoá đ n mua vào, bán ra; hàngấ ừ ế ầ ị ả ứ ơ
hoá xu t kh u và trên 20 tri u mua bán ph i thanh toán qua ngân hàng, tăng c ng ch ngấ ẩ ệ ả ườ ố
th t thu thu , nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu , tăng thu cho NSNN.ấ ế ệ ả ả ế
Câu 4:
Đi u 37. n đ nh thu đ i v i ng i n p thu n p thu theo ph ng pháp kê khaiề Ấ ị ế ố ớ ườ ộ ế ộ ế ươ
trong tr ng h p vi ph m pháp lu t v thuườ ợ ạ ậ ề ế
1. Ng i n p thu n p thu theo ph ng pháp kê khai b n đ nh thu trong cácườ ộ ế ộ ế ươ ị ấ ị ế
tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Không đăng ký thu ;ế
2

b) Không n p h s khai thu ; n p h s khai thu sau m i ngày, k t ngày h tộ ồ ơ ế ộ ồ ơ ế ườ ể ừ ế
th i h n n p h s khai thu ho c ngày h t th i h n gia h n n p h s khai thu ;ờ ạ ộ ồ ơ ế ặ ế ờ ạ ạ ộ ồ ơ ế
c) Không khai thu , không n p b sung h s thu theo yêu c u c a c quan thuế ộ ổ ồ ơ ế ầ ủ ơ ế
ho c khai thu không chính xác, trung th c, đ y đ v căn c tính thu ; ặ ế ự ầ ủ ề ứ ế
d) Không ph n ánh ho c ph n ánh không đ y đ , trung th c, chính xác s li u trênả ặ ả ầ ủ ự ố ệ
s k toán đ xác đ nh nghĩa v thu ;ổ ế ể ị ụ ế
đ) Không xu t trình s k toán, hoá đ n, ch ng t và các tài li u c n thi t liênấ ổ ế ơ ứ ừ ệ ầ ế
quan đ n vi c xác đ nh s thu ph i n p trong th i h n quy đ nh;ế ệ ị ố ế ả ộ ờ ạ ị
e) Mua, bán, trao đ i và h ch toán giá tr hàng hoá, d ch v không theo giá tr giaoổ ạ ị ị ụ ị
d ch thông th ng trên th tr ng;ị ườ ị ườ
g) Có d u hi u b tr n ho c phát tán tài s n đ không th c hi n nghĩa v thu .ấ ệ ỏ ố ặ ả ể ự ệ ụ ế
Câu 3:
1. Xác đ nh chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n mãi đ c tr khi tính thu nh p ch uị ả ế ị ế ượ ừ ậ ị
thu ?ế
“Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, ầ ả ế ị ế ạ hoa h ng môi gi iồ ớ ; chi ti p tân, khánhế
ti t, h i ngh ; chi h tr ti p th , chi h tr chi phí, chi t kh u thanh toán; chi báo bi u,ế ộ ị ỗ ợ ế ị ỗ ợ ế ấ ế
báo t ng c a c quan báo chí ặ ủ ơ liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanhự ế ế ạ ộ ả ấ
v t quá 10% t ng s chi đ c tr ; đ i v i doanh nghi p thành l p m i là ph n chi v tượ ổ ố ượ ừ ố ớ ệ ậ ớ ầ ượ
quá 15% trong ba năm đ u, k t khi đ c thành l p. T ng s chi đ c tr không baoầ ể ừ ượ ậ ổ ố ượ ừ
g m các kho n chi kh ng ch quy đ nh t i đi m này; ồ ả ố ế ị ạ ể đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ngố ớ ạ ộ ươ ạ ổ
s chi đ c tr không bao g m giá mua c a hàng hoá bán raố ượ ừ ồ ủ ;
M c gi i h n 15% trong 3 năm đ u ch áp d ng đ i v i doanh nghi p m i thànhứ ớ ạ ầ ỉ ụ ố ớ ệ ớ
l p đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh k t ngày 01/01/2009, không áp d ngậ ượ ấ ấ ứ ậ ể ừ ụ
đ i v i doanh nghi p đ c thành l p m i do h p nh t, chia, tách, sáp nh p, chuy n đ iố ớ ệ ượ ậ ớ ợ ấ ậ ể ổ
hình th c doanh nghi p, chuy n đ i s h u.ứ ệ ể ổ ở ữ ”
Do DN kinh doanh th ng m i nên không tính giá v n vào t ng s chi đ c tr , DN đãươ ạ ố ổ ố ượ ừ
ho t đ ng đ c 6 năm nên ph n chi phí qu ng cáo , ti p th , khuy n mãi đ c tr khôngạ ộ ượ ầ ả ế ị ế ượ ừ
quá 10% t ng chi phí đ c tr . Ph n chi phí tr lãi vay v n t ng ng ph n v n đi u lổ ượ ừ ầ ả ố ươ ứ ầ ố ề ệ
còn thi u ko đ c tính vào t ng chi phí đ c tr . ế ượ ổ ượ ừ
V y CP qu ng cáo , ti p th , khuy n mãi đ c tr khi tính TNCT là ậ ả ế ị ế ượ ừ
(25.000-15.000-2.000-200)* 10% = 780 tri u đ ngệ ồ
2. Xác đ nh s thu TNDN ph i n pị ố ế ả ộ
Chi phí Qu ng cáo, ti p th khuy n mãi không đ c tr : 2.000-780 = 1.220 tri u đ ngả ế ị ế ượ ừ ệ ồ
T ng chi phí h p lý đ c tr : 25.000 – 1.220 -200 = 23.580 tri u đ ngổ ợ ượ ừ ệ ồ
Thu nh p ch u thu là = Dthu – CP h p lý + thu nh p khác = 36.000 – 23.580 + 300 =ậ ị ế ợ ậ
12.720 tri u đ ngệ ồ
Không có mi n gi m thu nên thu TNDN là 12.720 * 25% = 3.180 tri u đ ng.ễ ả ế ế ệ ồ
3

