Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B môn Cơ S K Thut
Chương 7 GII GN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG
BNG PHƯƠNG PHÁP S
Các hin tượng vt lý trong t nhiên thường rt phc tp, nên thường phi
mô t bng các phương trình đạo hàm riêng. Mi loi phương trình đạo hàm
riêng thường đòi hi các điu kin biên tương ng để bài toán có nghim, phù hp
vi hin tượng vt lý quan sát.
7.1 PHÂN LOI PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG BC 2 TUYN TÍNH
T dng tng quát:
)y,x(gFu
y
u
E
x
u
D
y
u
C
yx
u
B
x
u
A2
22
2
2=+
+
+
+
+
(7.1)
Phân loi vi chú ý các đạo hàm bc cao, khi đó (1) được viết li:
)
(
y,x,u,u,uf
y
u
C
yx
u
B
x
u
Ayx
2
22
2
2=
+
+
(7.2)
Đơn gin (7.2) bng cách đổi biến s: η = η(x , y) , ξ = ξ(x , y)
Đặt: ξ = αx + βy , η = γx + δy
Hay: y
uu
x
u
x
u
x
u
xx
η+
ξ
ξ=
η
η
+
ξ
ξ
=
Tương t cho các đạo hàm khác ta được:
η
δγδγ
ηξ
αδβγβδαγ
ξ
αββα
+++
++++
++ u
BCA
u
BCA
u
BCA )()](22[)( 22
2
22 = f
(7.3)
Mt cách đơn gin để tìm li gii ca phương trình này, là chn ξ, η sao cho s hng
th nht và th ba trong phương trình (7.3) trit tiêu:
=δ+δγ+γ
=β+βα+α
0CBA
0CB
A
22
22
Ta được dng đơn gin:
ηξ
αδ+βγ+βδ+αγ
u
)](BC2A2
2
[
Gi s: β 0, δ 0 ta có:
A(α/β)2 + B(α/β) + C = 0, A(γ/δ)2 + B(γ/δ) + C = 0
=
δ
γ
+=
β
α
)AC4BB(
A2
1
)AC4BB(
A2
1
2
2
KT LUN: B2 - 4AC > 0 : Phương trình Hyporbol
B2 - 4AC < 0 : Phương trình Ellip
B2 - 4AC = 0 : Phương trình Parabol
Bài Ging Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 38
Chú ý: Không phân bit biến t, x, y, z
Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B môn Cơ S K Thut
7.2 Các bài toán biên thường gp
Trong lĩnh vc k thut, người ta thường hay gp các bài toán biên sau:
a. Bài toán Dirichlet
Tìm hàm u tho mãn phương trình:
a(u,v) = (f,v) trong min ()
và trên biên Γ ca () cho trước giá tr ca u
uΓ = f(v)
Nếu trên biên cho u = 0 thì ta có điu kin
biên Dirichlet thun nht. Điu kin biên Dirichlet
được gi là điu kin biên ct yếu (essential
boundary conditions).
Γ
()
b. Bài toán Neumann
Tìm hàm u tho mãn phương trình:
a(u,v) = (f,v) trong ()
điu kin biên:
)v(f
n
u=
Γ
Nếu f(v) = 0 ta có bài toán Neumann thun nht. Để cho bài toán Neumann có
nghim duy nht ta phi đặt thêm điu kin g(1) nào đó. Điu kin biên Neumann
còn gi là điu kin biên t nhiên (natural boundary conditions).
c. Bài toán hn hp
Vi bài toán hn hp (mixed boundary conditions) là bài toán
mà biên Γ ca nó gm hai phn ΓoΓ1. Ví d tìm hàm u tho
mãn phương trình:
a(u,v) = (f,v) trong ()
Vi điu kin biên:
Γ1
Γo
)v(f
n
u
1
1
=
Γ; uΓo = fo(v)
Trong thc tế k thut, người ta thường hay gp điu kin biên hn hp ny.
7.3 Tư tưởng cơ bn ca các phương pháp gn đúng
Bài Ging Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 39
Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B môn Cơ S K Thut
Trên thc tế vic tìm nghim chính xác ca các bài toán biên nói trên là vô cùng
khó khăn; toán hc hin nay ch cho phép gii các bài toán đó trong mt s trường hp
tht đơn gin, còn phn ln là phi gii theo các phương pháp gn đúng khác nhau.
Tư tưởng ca các phương pháp gn đúng (approximation methods) là xp x
không gian vô hn chiu ca nghim bng mt không gian con hu hn chiu.
)(.)(
)sincos(
2
)(
0
1
0
xaxu
nxbnxa
a
xu
n
n
n
n
n
n
ϕ
=
=
=
++=
Nghim chính xác ca bài toán có th biu din bng các dng sau:
u(x) = a0 + a1x +a2x2+a3x3+.. ..+anxn+.. .. (7.4)
Rõ ràng nghim chính xác u(x) có th xem như là mt hàm ca vô hn các h s:
a0, a1, a2, .. ..,an,.. ..
Trong khi đó gii theo các phương pháp gn đúng ta ch có th tìm được nghim uh ca
nó như là hàm ca mt dãy hu hn các h s a0, a1, a2, .. ..,an. nào đó mà thôi.
Trong chương ny ta s nghiên cu mt s phương pháp s mnh, thường x dng để
gii các bài toán cơ hc:
+ Phương pháp đặc trưng (characteristic method)
+ Phương pháp sai phân (fimite difference method)
+ Phương pháp phn t hu hn (fimite element method)
+ Phương pháp th tích hu hn (fimite volume method)
+ Phương pháp phn t biên (Boundary element method)
7.4 Phương pháp đặc trưng
Ni dung ca phương pháp đặc trưng là biến đổi phương trình vi phân đạo hàm riêng
v h phương trình vi phân thường, và tìm li gii bài toán h phương trình vi phân
thường ny, t đó ta d dàng thy được bn cht vt lý ca hin tượng nghiên cu.
Ví d: Xét phương trình truyn sóng: 2
2
22
21
t
u
c
x
u
=
(7.5)
Ta đặt hàm v(x,t) sao cho: 2
22
t
u
t
x
v
t
u
x
v
=
=
(7.6)
=
t
u
tx
v
t
T (7.5) ta có: 0
x
u
t
u
c
1
2
2
2
2
2=
0
x
u
x
t
v
c
1
2
22
2=
đặt: )t(f
x
u
t
v
c
1
2=
Đi đến h thng:
Bài Ging Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 40