T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
T
p 20, S 1 (2023):
92-109
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 20, No. 1 (2023): 92-109
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.20.1.3418(2023)
92
Bài báo nghiên cu1
KT QU CHÍNH QUY NGHIM TRONG KHÔNG GIAN LORENTZ
CHO PHƯƠNG TRÌNH DNG p-LAPLACE
CHA S HNG SCHRÖDINGER VI
pn
Trn Đi Đình Phong*, Nguyn Hu Hi, Trn Phưc An
Trưng Đại hc Sư phm Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
*Tác giả liên hệ: Trần Đại Đình Phong Email: trandaidinhhphong.hcmue@gmail.com
Ngày nhận bài: 25-4-2022; ngày nhận bài sửa: 25-5-2022; ngày duyệt đăng: 18-06-2022
TÓM TT
Phương trình p-Laplace cha s hng Schrödinger có ng dng trong nhiu ngành khoa hc.
Tính chính quy nghim của phương trình này được nghiên cu gn đây trên các không gian hàm
khác nhau. Trong bài báo này, chúng tôi trình bày các kết qu v tính chính quy nghim trong không
gian Lorentz cho phương trình p-Laplace cha s hng Schrödinger trong trường hp
pn
.
Phương pháp của chúng tôi là xây dng bt đng thc hàm phân phi trên tp mc ca các đi
ợng liên quan đến gradient ca nghim và hàm d liệu, dưới tác đng ca các toán t cc đi cp
phân số. Đây là phương pháp được phát trin và s dng hiu qu trong mt s bài báo gần đây.
T khoá: tính chính quy nghim; toán t cc đi cp phân s; Không gian Lorentz; phương
trình p-Laplace; đánh giá gradient
1. Gii thiu
Trong bài báo này, chúng tôi s trình bày chứng minh đánh giá gradient trong không
gian Lorentz cho phương trình elliptic tựa tuyến tính cha s hng Schrödinger có dng như
sau
2
div( ( , )) | | div( ( , , )) trong ,
tr n ,
q
xu u u x g
u
∇+ =
=
f
(1.1)
trong đó
1q>
là min m, b chn trong
vi
2n
. Toán t
฀
:nn
Ω× 
hàm Carathédory có giá tr vectơ và khả vi liên tc theo biến
,
ζ
thỏa mãn điều kin: tn ti
1p>
,
[0, 1]
σ
và hng s
0Λ>
sao cho
( )
1
22
2
| ( , )| | | ,
p
x
ζ σζ
≤Λ +
(1.2)
( )
2
22
2
(, ) | | ,
p
x
ζ
ζ σζ
≤Λ +
(1.3)
Cite this article as: Tran Dai Dinh Phong, Nguyen Huu Hai, & Tran Phuoc An (2023). Regularity results for
solutions to p-Laplace equations containing Schrödinger terms in Lorentz spaces with p n. Ho Chi Minh City
University of Education Journal of Science, 20(1), 92-109.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 20, S1 (2023): 92-109
93
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22 2
12 2
1 2 12 1 2 12
, ,. ,
p
xx
ζ ζ ζζ σ ζ ζ ζζ
≥Λ + + 
(1.4)
vi mi
12
,,
ζζ ζ
trong
{ }
0\
n
x
thuc
hu khắp nơi. Giả thiết v hàm
:nn
Ω× 
là hàm Carathédory có giá tr vectơ thỏa mãn điều kin
( )
1
12
,,
p
x g c cg
≤+ff
(1.5)
vi
1
c
, 2
c
là s thc dương và các hàm d liu
( ) ( )
;, ;
pn p n
L gL
∈Ω f
vi
1
p
pp
=
.
Liên quan đến điều kiện biên, chúng tôi xét điều kin Dirichlet
( )
1,
h
p
W∈Ω
vi
là min
Reifenberg.
Trong trưng hp đơn gin khi toán t
0
,
2
(, ) | |
p
x
ζζ ζ
=
( )
2
,, | |
p
xg
=f ff
, phương trình (1.1) chính phương trình
p
-Laplace quen thuc. Khi
0
2pq= =
, kết qu v tính chính quy nghim ca phương trình (1.1) đưc Shen trình
bày trong bài báo ca ông (Shen, 1995) vi điu kin
thuc lp hàm Hölder ngưc
θ
,
trong đó
2
n
θ
. đây,
1
loc
()
n
L
đưc gi là tha mãn bt đng thc Hölder ngưc vi
1
θ
>
, kí hiu
θ

, nếu tn ti hng s
C
sao cho vi mi qu cu
n
B
ta có
1
. () ()
1 1
z dz C z
BB
dz
θ
θ




∫∫

(1.6)
Khi xét phương trình (1.1) với gi thiết
qp=
( )
1
loc ;
n
L
θ
+
∈∩ 
vi
,
nn
p
θ


, trong (Lee & Ok, 2020) các tác gi chứng minh được kết qu chính quy trong
không gian Lebesgue dưới dng
1
( ) | | | | ( ), ( , ).
tt
p
L u u L t pp
θ
∈Ω ⇒∇ + f
Tiếp tc m rng kết qu y khi xét trưng hp
1pn<<
, trong (Tran, Nguyen &
Nguyen, 2021) các tác gi đã chng minh tính chính quy trong không gian Lorentz dưi dng
( )
( ) ( ) ( )
,,
| | (g) ( )
p ts ts
L uL
α σ ασ
+Ψ ∈Ω Ψ ∈ΩMf M
(1.7)
vi mi
0n
tn
θ
αθ
<<
0s< ≤∞
, trong đó
0, n
αθ


và hàm
1,
: ()
p
W
σ
+
Ψ Ω→
được
định nghĩa bởi
1,
( ) | | | | , ( ).
pp p p
W
σ
ωσ ω ω ω
Ψ = +∇ +
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Trần Đại Đình Phong và tgk
94
Toán t cc đi
α
M
s được định nghĩa ở Định nghĩa 2.2. Bài toán tổng quát (1.1) sau
đó tiếp tc đưc kho sát trong (Lee & Ok, 2021) và (Nguyen, Tran, Huynh, & Tran, 2020).
Trong bài báo hin tại, chúng tôi hướng đến chng minh kết qu dạng (1.7) trong trường hp
pn
. C th, chúng tôi s chng minh rng
( )
( )
,,
,,
|| | | (h) () () (),
q p ts ts
pq pq
g L uL
σσ
αα
+ +Ψ ∈Ω Ψ ∈ΩMf M
(1.8)
trong đó hàm
,pq
σ
Ψ
được định nghĩa bởi
1,
,
() | | | |, () ().
pp q q p
pq
LW
σωσ ω ω ω
Ψ = + + Ω∩
(1.9)
Trong trường hp này, chúng tôi gi thiết thế v Schrödinger thỏa mãn điều kin sau
1
( ) , 1.L
θ
θ
Ω∩ >
(1.10)
Phương pháp nghiên cứu chúng tôi dùng để chng minh kết qu chính quy nghim
trong không gian Lorentz (1.8) là xây dng bt đng thc hàm phân phi trên tp mc ng
vi các hàm
( )
,
| | | | (h)
qp
pq
g
σ
α
+ Mf
( )
,()
pq u
σ
α
ΨM
. Phương pháp này được đ xut
trong bài báo (Nguyen & Tran, 2021a), (Tran & Nguyen, 2022a) và có ngun gc t thut
good-
λ
trong (Nguyen & Tran, 2020a), (Tran & Nguyen, 2019a) và (Tran & Nguyen, 2020).
Các phương pháp này đã được áp dng thành công trong vic kho sát tính chính quy nghim
cho nhiu bài toán khác nhau (xem (Nguyen & Tran, 2021b), (Tran & Nguyen, 2022b),
(Tran, Nguyen & Huynh, 2021) và (Tran, Nguyen, Pham, & Dang, 2021)). m phân phi
s được định nghĩa trong phần tiếp theo ca bài báo.
Chúng tôi phát biu hai kết qu chính ca bài báo. Trong hai đnh này, chúng tôi gi
s u là nghim yếu của phương trình (1.1) với toán t
,
tha mãn các điu kin (1.2),
(1.3), (1.4), (1.5) và các hàm d liu
( ) ( )
1,
;, ;,h (),
pn p n p
L gL W
∈Ω f
trong tng hp
pn
và thế v
tha mãn (1.10). Kết qu đầu tiên trong Định 1.1 là
bất đẳng thc hàm phân phi trên tp mc.
Định 1.1. Vi mi
0, n
αθ


,,
nn
ann
αθ α
θ
−−



tn ti hng s
( )
, ,,, 0, (,, ,,,) 0npq b ba npq
δ δ θ θα
= Λ >= >
( )
00 0
,,, ,, ,,diam( )/ (0,1)a npq r
ε εα θ
= Λ Ω∈
sao cho nếu
( )
0
,
,r
δ
∈Η
vi mt s
0
0r>
thì bất đẳng thc sau
( )
( )
( )
( )
,,
,
M () M () ( ) || | |
, (, ) ,
pp
pq pq pq
ab
uu
hg
d Cd d
σσ
σ
αα
α
ε λ ε λ ελ

ΨΨ
Ψ ++


Ω+
Mf
(1.11)
đúng với mi
( )
0
0, ,,, ,,,,diam( )/ 0C a n pq r
λ αθ
> Λ Ω>
0.
ε
>
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 20, S1 (2023): 92-109
95
Gi thiết
( )
0
,
,
r
δ
∈Η
s được định nghĩa trong Định nghĩa 2.8. Định tiếp theo là
kết qu v đánh giá gradient trong không gian Lorentz. Đánh giá này sẽ suy ra trc tiếp kết
qu chính quy nghim trong (1.8). Chúng tôi nhn mnh rng kết qu này vi gi thiết
pn
chưa đưc kho sát trong các bài báo tớc đó (Tran & Nguyen, 2019a) và (Tran, Nguyen,
Pham, & Dang, 2021).
Định 1.2. Vi mi
0, n
αθ


khi đó tồn ti
(, ,, ,) 0npq
δ δθ
=Λ>
sao cho nếu
( )
0
,
,
r
δ
∈Η
vi mt s
0
0r>
thì bất đẳng thc
( )
( )
,,
,,
() ()
( ) | | | | (h)
ts ts
qp
pq pq
LL
uC g
σσ
αα
Ψ + M Mf
(1.12)
đúng với mi
0, n
tn
αθ
θ



0s< ≤∞
vi
( )
0
, , , , , ,diam( ) / 0.,,CC q tprsn
αθ
=Λ Ω>
Trong phn tiếp theo, chúng tôi nhc li các khái nim cơ bản liên quan đến nghim
yếu, không gian Lorentz, hàm phân phi, các toán t cc đi cp phân s và tính b chn ca
nó. Trong Mc 3, chúng tôi chng minh bt đng thc so sánh địa phương giữa nghim yếu
của bài toán ban đầu với phương trình thuần nht tương ng. Mc 4 trình bày quá trình xây
dng bt đng thc hàm phân phi trên tp mức, trong đó sử dng hai kết qu v bt đng
thc so sánh Mc 4 và bt đng thức Hölder ngược trong (Lee & Ok, 2021). Các kết qu
chính v bt đng thc hàm phân phối và đánh giá gradient trong không gian Lorentz được
chng minh mc cui cùng ca bài báo.
2. Ni dung
2.1. Mt s kiến thc chun b
Trong bài báo này chúng tôi s dng mt s kí hiu sau
A
là đ đo Lebesgue của tp
A
đo được Lebesgue trong
n
.
1()
E
fx
Exd
là tích phân trung bình ca hàm
()fx
trên tp
E
đo được Lebesgue
trong
.
n
diam( )
là đường kính ca
.
0
()Bx
ρ
là qu cu m tâm
0
x
bán kính
0
ρ
>
( )
00
() .xBx
ρρ
= ∩Ω
Ngoài ra, hng s
C
trong bài báo này có th thay đi qua các ớc đánh giá nhưng
luôn ph thuc vào d liu ca bài toán. D liu ca bài toán chúng tôi gm có
( )
( )
0
, , , , , , ,diam .data n p q
σαε
Λ
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Trần Đại Đình Phong và tgk
96
Định nghĩa 2.1. (Không gian Lorentz) Cho
là tp m trong
n
và hai tham s
0t< <∞
0.s< ≤∞
Không gian Lorentz ,
()
ts
L không gian các hàm
f
đo đưc Lebesgue trên
sao cho
,
()
ts
L
f
<∞‖‖
trong đó
,
1
() 0
|{ :| ( ) | }|
ts
ss
st
L
d
f t x fx
λ
λλ
λ

= ∈Ω >


‖‖
nếu
0s< <∞
,
1
() 0
sup | ,{ :| ( ) | }|
t
t
L
f x fx
λ
λλ
>
= ∈Ω >‖‖
nếu
.s=
Định nghĩa 2.2. (Toán t cc đi cp phân s) Vi mi s thc
[ ]
0,n
α
, ta định nghĩa
toán t cc đi cp phân s
α
M
là toán t được xác đnh bi
( )
0()
1
( ) sup ,
() r
n
rrBx
f ydrBx yfx x
α
α
>
=
M
(2.1)
vi hàm
( )
n
loc
fL
. Trong trường hp
0
α
=
thì
0
M
là hàm cc đi Hardy-Littlewood
M
, được định nghĩa như sau
( )
0()
1.( ) sup () r
n
rrBx
fx x
Bx f y dy
>
=
M
Mnh đ 2.3. (Tính b chn ca toán t cc đi) Gi s
1s
0, n
s
α


. Khi đó tồn ti
hng s
( )
,C Cn
α
=
sao cho vi mi
( )
sn
fL
ta có
{ }
1
( ) | ( )|
n
n
ns
s
s
f x C f y dy
α
α
λλ

>≤



M
vi mi
0
λ
>
.
Định nghĩa 2.4. (Nghim yếu) Hàm s
( )
1, p
uW
được gi là nghim yếu ca (1.1) nếu
tha mãn công thc biến phân
( )
2
(, ) | | ,, ,
q
x u dx u u dx x g dx
ϕϕ ϕ
ΩΩ
⋅∇ + = ⋅∇
∫∫
f 
vi mi
( )
1,
0
p
W
ϕ
.
Định nghĩa 2.5. (Hàm phân phi) Cho hàm
f
đo được trên
n
K
, hàm phân phi
( )
,.
f
dK
ca
f
được định nghĩa bởi
( , ) |{ :| ( ) | }| 0.
f
d K x K fx
λ λλ
= ∩Ω >