Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
67
TÍNH N ĐỊNH TRONG THI GIAN HU HN
CA PHƯƠNG TRÌNH RAYLEIGH-STOKES SUY RNG
Phm Nam Giang
Trường Đại hc Thy li, email: giangpn@tlu.edu.vn
1. GII THIU CHUNG
Cho d
 là min b chn vi biên trơn,
xét phương trình Rayleigh-Stokes suy rng
(1 ) trong , 0,(1)
(*) 0 trên , 0, (2)
(,) (,), , [ ,0], (3)
tt
xxaxbt
xt
xus us u s h



trong đó: 2
([ ,0]; ( ))Ch L
 là hàm cho
trước, 00a,b, 0
, t
là ký hiu ca
đạo hàm phân th bc 01(,)
theo nghĩa
Riemann-Liouville.
Phương trình (1) được hình thành t bài toán
Rayleigh-Stokes nghiên cu chuyn động ca
mt dòng cht lng có tính nht, đàn hi.
Phương trình này ln đầu được đưa ra trong
[5], sau đó được nghiên cu rng rãi do s
t chính xác các chuyn động ca cht đim
trong môi trường không thun nht. Các kết
qu cho lp bài toán Rayleigh-Stokes suy rng
dng này ti nay ch yếu tp trung vào các
phương pháp gii s (xem [1, 2, 5]), ngoài ra
mt s kết qu v bài toán ngược cũng được
nhóm thiết lp trong vài năm gn đây (xem [6]
và các tài liu tham kho trong đó).
Các kết qu tp trung v tính gii được cho
bài toán Rayleigh-Stokes suy rng đến nay chưa
được nghiên cu nhiu, theo hiu biết ca tác
gi mi có 2 kết qu liên quan (xem [3, 7]), tuy
nhiên các kết qu mi dùng li bài toán không
có tr. T đó, trong bài báo này, chúng tôi đặt ra
vn đề nghiên cu s tn ti nghim toàn cc
cho bài toán (*) trong trường hp tr hu hn.
Ngoài ra, trong bài báo này, chúng tôi cũng
chng minh s n định ca nghim trong thi
gian hu hn ca bài toán (*).
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Để chng minh tính gii được, chúng tôi
s dng lý thuyết đim bt động.
Để chng minh tính hút hu hn, chúng tôi
s dng phương pháp đim bt động kết
hp vi bt đẳng thc dng Halanay.
Trước hết, chúng tôi trình bày công thc
nghim và mt s kiến thc cn dùng.
Định nghĩa 1: Vi 2
0C([ h, ];L ( ))

cho trước, hàm 2
([ , ]; ( ))xC hTL được
gi là mt nghim nh ca bài toán (*) trên
[,]hT nếu vi 0
s
[h,] : (, ) (, )
x
ss

vi [0, ]:tT
0
(, ) ( ) (,0) ( ) (, )
t
tSt Stsaxsbds

trong đó, 22
S(t ): L ( ) L ( )

là toán
t gii được xác định bi:
1
nnn
n
S(t ) (t, ) .

Các tính cht sau ca toán t ()St có th
xem trong [3].
B đề 1. Vi 2
x
L( )
bt k, 0T, ta có:
a) 21
0
() ((0, ]; ( ) ( )) ([0, ];SxCTH H CT
2()).L
b) 1
() (, )Stx t x

‖‖ , vi mi 0t
1
là giá tr riêng đầu tiên ca toán t .
Hơn na, 1S(t ) ‖‖ vi mi 0t.
c) 2
0
(m)
S( )x C (( ,T ];L ( ))
 vi mi
m, và (m) m
S(t)x t x
‖‖
, vi
mt s dương.
d) 1(m) m
S(t)x t x


‖‖ vi mi
0tm.
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
68
Vi 2
0C([ h, ];L ( ))
 cho trước, đặt
2
00C([ ,T];L( )) {x C([ ,T];

200L( )):x(, ) (, )}


Vi 2
([0, ]; ( ))xC TL
, ta định nghĩa
2
x
[] C([h,T];L( ))
 như sau:
(, ) khi [0, ],
[](,) (, ) khi [ ,0].
x
ttT
xt tth



Do đó, ta có:
344
, khi , ( ) ,
433
[](,) 34
, khi 0 , .
43
x
th t h Th
xt
th t h








 

Cho 22
: ([0, ]; ( )) ([0, ]; ( ))CTL CTL


là toán t được định nghĩa như sau:
0
0t
( x )( ,t ) S( t ) ( , ) S( t s )( ax[ ] ( ,s ) b )ds


Toán t được gi là toán t nghim, ta d
thy là toán t liên tc. Hơn na, []
x
nghim nh ca bài toán (*) nếu và ch nếu
x
đim bt động ca .
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Tính gii được toàn cc
Trong mc này, chúng tôi s chng minh
tính gii được toàn cc ca bài toán (*).
Định lý 1. Bài toán (*) có ít nht mt
nghim nh trên [,]hT vi mi 0 0a,b.
Chng minh. Gi 0C([ ,T ]; )
nghim duy nht ca phương trình
0
() ( ) () .
t
tabTsds



‖‖ ‖‖
Đặt2
[0, ]
{([0,];()):sup()(),
t
VxC TL x t

 ‖‖
[0, ]}.tT V là tp con đóng, li ca
2
0C([ ,T];L( ))
. Do liên tc và
compact, nên ta ch cn chng minh
()VV. Vi
x
V, ta có:
11
0
t
(x)( ,t)
(t, ) (t, )(a x[ ] ( ,s) b)ds
 

‖‖
‖‖

00
00
t
[,s]
t
[,s]
a( sup x( , ) ) b ds
abTasupx(,)ds.
()






‖‖ ‖‖
‖‖ ‖‖
T đây, ta được:
[0, ]
sup ( )( , )
t
uabT


 ‖‖ ‖‖
0
() (),
t
asds t

Suy ra, (x) V
. Áp dng Định lý đim
bt động Schauder,
đim bt động. Tc
là, bài toán (*) có ít nht mt nghim nh.
3.2. Tính hút theo thi gian hu hn
Có khá nhiu khái nim v tính hút trong
thi gian hu hn, tuy nhiên trong bài báo
này, chúng tôi s dng khái nim sau đây,
khái nim này cho chúng ta cái nhìn rõ ràng
v tính hút trong thi gian hu hn.
Định nghĩa 2. Cho
x
x
là nghim ca
(*) tương ng vi các giá tr ban đầu
. Khi đó, nghim
x
được gi là hút trong
[0, ]T nếu x( t ) x ( t )


‖‖, vi
mi [0, ]tT, và
‖‖ là chun sup trong
2
([ ,0]; ( ))Ch L.
Để chng minh tính hút theo thi gian hu
hn ca nghim, ta s dng bt đẳng thc
kiu Halanay sau đây.
B đề. Cho w:[ , )
 là hàm
liên tc tha mãn:
0
0[(),]
() (,)
( , )[ sup ( ) ( )] , 0, (4)
() (), [ ,0], (5)
zs ss
ww
sk vz sds
ws s s





trong đó: 0k
, ([ ,0]; )C

1()
loc
L
là hàm không gim. Khi đó, vi
mi 0
:
00[,0]
( ) ( , ) ( ) sup ( ).(6)[]
s
k
wwssds s
k




Chng minh. Ta s dng kết qu (xem [4]):
nếu wC([ ,); )
 là hàm không âm
tha mãn
z[ ,]
w( ) a( ) b sup v( z )


 , 0
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
69
() ()ws s, 0
s
[,]
 , vi a( ) là hàm
không gim và (0,1)b, thì
1
[,0]
() (1 ) () sup (), 0. (7)
s
wbabs



T (4) ta có:
0
0
z[ h,]
w( ) w ( , )* ( )
k sup v( z ) ( s, )ds





1
0[,]
(, )* ( ) sup ( ).
zh
wkvz



()
là hàm không gim, nên (, )*

là hàm không gim. Áp dng bt đẳng thc
(7) vi 0
a( ) w ( , )*

 /bk
, ta
thu được bt đẳng thc (6).
Định lí 2. Nếu 1
ar
, vi r là nghim
trong khong (0,1) ca phương trình bc 3
3310yy
x
là nghim tương ng vi
giá tr ban đầu
, thì
x
hút mũ trên [0, ]T vi
mi 2
0C([ h, ];L ( ))
 .
Chng minh. Gi ˆ
x
là nghim tương ng
vi giá tr ban đầu
. Ta có

0
ˆ
() () ()((0) (0))
ˆ
()[]())[]().
T
xT xT ST
ST sa x s x s ds




T đây, ta được
1
1
0
1
1
0
00
00
8
T
T
[h,s]
ˆ
x( T ) x(T ) ( T , ) ( ) ( )
ˆ
(T s, )a x[ ] (s)) x[ ] (s) ds
(T, ) ( ) ( )
ˆ
a(Ts,)supx()x()ds.()









‖‖
‖‖
‖‖
‖‖
Áp dng b đề, vi mi 0,T ta có:
1
[,0]
11
ˆ
() ()
(0)(0) sup ()() (9)
sh
x
ss
a
a
TxT




‖‖
‖‖
Kết hp (8) và (9), ta được:
1
1
00
1
00
00
T
[h,]
T
[,s]
ˆ
x
(T ) x(T ) (T, ) ( ) ( )
(T s, )asup () ()ds
ˆ
(T s, )asup x()x()ds






‖‖
‖‖
‖‖
1
1
1
1
1
011
1(,)
(, ) (0) (0)
(,) (0)(0)
()
T
T
Ta
Ts a ds
a
p




 
‖‖
‖‖
1
1
1
1(,)
(, ) (0) (0) T
Ta

‖‖
11
111
1(,)
(0) (0)()
aT
aa




‖‖
22
1
11
2
11
(10
2
1
)
a
(T, ) (T, )a(
.
).
(a)
 





‖‖
Xét
22
1
11
2
11
2
1(,) 1(,))
()
(aa
TT
a
 


1
1
3
1
11
1(,) 30,
() 1
T
a
aa








vì theo gi thiết 1
0/ar
, vi r
nghim trong (0,1) ca phương trình
3310yy.
Do đó:
22
1
11
2
11
2
(, ) 1 (, )) 1
()
(a
aTT
a
 

Nên t (10) ta được x( T ) x'( T )
‖‖
vi mi 0.T Định lí được chng minh.
4. TÀI LIU THAM KHO
[1] E. Bazhlekova, B. Jin, R. Lazarov, Z. Zhou,
An analysis of the Rayleigh-Stokes problem
for a generalized second-grade fluid,
Numer. Math. 131 (2015), no. 1, 1-31.
[2] C. Fetecau, M. Jamil, C. Fetecau, D. Vieru,
The Rayleigh-Stokes problem for an edge in
a generalized Oldroyd-B fluid, Z. Angew.
Math. Phys. 60 (2009), no. 5, 921-933.
[3] D. Lan, Regularity and stability analysis for
semilinear generalized Rayleigh-Stokes
equations, Evol. Equ. Control Theory,
(2022) 11(1): 259-282.