T
P CHÍ KHOA HC
T
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
Tp 21, S 5 (2024): 785-799
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 21, No. 5 (2024): 785-799
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.5.4021(2024)
785
Bài báo nghiên cứu1
NGHIỆM RENORMALIZED
CỦA PHƯƠNG TRÌNH PARABOLIC PHI TUYẾN
Nguyn Thanh Long1,2
1Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
2Phổ thông Cao đẳng FPT Polytechnic Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tác gi liên h: Nguyễn Thanh Long Email: longnt86@fe.edu.vn
Ngày nhn bài: 20-11-2023; ngày nhn bài sa: 04-02-2024; ngày duyt đăng: 22-3-2024
TÓM TT
Mục tiêu chính của bài báo này chứng minh sự tồn tại và duy nhất của nghiệm Renormalized
không âm của phương trình Parabolic liên kết với toán tử phi tuyến, với các hàm dữ liệu thuộc L1.
thuật được sử dụng trong quá trình chứng minh thiết lập bài toán xấp xỉ bằng cách chặt cụt
các hàm dữ liệu, sự hội tụ của hàm chặt cụt và các đánh giá để có được nghiệm Renormalized.
T khóa: tn tại; phương trình parabolic phi tuyến; nghim renormalized; duy nht
1. Gii thiu
Toán t Fractional Laplace và toán t phi địa phương được nhiu nhà toán hc quan
tâm trong nhng m gần đây. Toán tử y xut hin mt cách t nhiên trong nhiều lĩnh vực
khác nhau như kĩ thuật, hc đin t, x nh, thuyết trò chơi, động lc hc qun th,
hin tưng chuyn pha, quá trình ngu nhiên Levy trong thuyết xác sut, có th xem trong
(Applebaum, 2004; Caffarelli, 2012; Caffarelli & Silvestre, 2007; Caffarelli & Valdinoci,
2011; Metzler & Klafter, 2004). Toán t phi địa phương
p
- Laplace
()
s
p
−∆
đã được nghiên
cu trong (Alibaud et al., 2010; Karlsen et al., 2011), hơn nữa trưng hợp phương trình dạng
Parabolic đã được nghiên cu trong (Leonori et al., 2015). Các phương trình đạo hàm riêng
liên kết vi loi toán t nói trên vi d liệu tính trơn kém thu hút nhiều nhà toán hc
nghiên cu, chng hn n d liu thuc
1
L
(xem trong (Alibaud et al., 2010)) hoc d liu
là đ đo Radon (xem trong (Petitta, 2016)). Do đó, việc nghiên cu v s tn ti nghim cho
phương trình đạo hàm riêng liên kết vi các toán t k trên là cn thiết, quan trng. Mc tiêu
chính ca bài báo này là chng minh s tn ti và duy nht nhim Renormalized của phương
trình Parabolic dng phi tuyến liên kết vi toán t phi địa phương
, với các dữ liệu tính
trơn kém được giới thiệu sau đây.
Gi s rng
là min b chn trong
N
vi biên Lipschitz
∂Ω
,
T
là hng s dương.
Trong bài báo này, chúng tôi xét phương trình Parabolic dạng phi tuyến như sau:
Cite this article as: Nguyen Thanh Long (2024). Renormalized solution for nonlinear parabolic equation.
Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 21(5), 785-799.
Nguyễn Thanh Long
786
0
, (,) ,
( , ) 0, ( , ) (0, ),
( ,0) ( ), ,
tT
C
u u f xt
uxt xt T
ux u x x
+ = ∈Ω
= ∈Ω ×
= ∈Ω
(1.1)
trong đó,
(0, )
TT =Ω×
,
C
phần của
trong
N
,
01s pN<<< <
, các hàm d
liu
f
0
u
là các hàm đo được không âm tha
1
()
T
fL∈Ω
1
0()uL∈Ω
. (1.2)
Toán t
,,
00
: () ()
sp sp
XX
Ω→
xác định bởi
2
)
1
, [ ][ ] (() () () ( ) , )d( d
2)(
p
wx wy wx wy xvx yvwv Kyxy
= −−
∫∫
vi mi
,
0
, ()
sp
wv X∈Ω
, trong đó
( )\( )
NN CC
= × ×Ω
,
,
0()
sp
X
được giới thiệu ở
phần sau, nhân
:NN
K×→
tha mãn các điu kin:
(K1)
K
là hàm đo được;
(K2)
K
là hàm đối xng, tc là
(, ) (,)Kxy K yx=
, vi mi
,N
xy
;
(K3) Tn ti hng s
1Λ>
sao cho
1
(, )
N sp
Kxy x y
+
Λ ≤Λ
, vi mi
,
N
xy
.
Để thun tin cho các chứng minh và định nghĩa, từ đây ta kí hiệu
d ( , )d dKxy xy
ν
=
.
Ta định nghĩa không gian
,
0()
sp
T
họ các hàm đo được
(
]
: 0,
N
uT×→
sao
cho
,
0
( ) (0, ; ( ))
p sp
k
T u L TX∈Ω
, với mọi
0k>
; đây
k
T
hàm chặt cụt tại
0k
xác định
bởi: với mỗi
z
thì
{ }
{ }
sign( ). khi ,
( ) min , max , khi .
k
zk z k
Tz k z k z zk
≥
= −=
Hàm
k
T
có mt nguyên hàm là
:
k+
Θ→
xác định bởi
2
2
0
/ 2 khi ,
() () (2 ) / 2 khi .
z
kk
z zk
z Td kz k z k
ξξ
Θ= =
−≥
D dàng chứng minh được rng
0 ()
k
z kz≤Θ
, vi mi
z
. Để thun tin, ta kí hiu
[ ]
2
(,,) (,) (,) (,) (,)
p
Uxy ux uy ux uy
ξ ξξ ξξ
=−−
.
Định nghĩa 1.1. Hàm
,1
0( ) ( 0, ( ))[ ],
sp
T
uC TLΩ∩
là nghim Renormalized của phương
trình (1.1) nếu các điều kiện sau đây thỏa
(i)
{ }
1
( , ,):( ( ,), ( ,))
lim (,) ( ,) d d 0
h
p
hxyt u xt u yt R
uxt u yt t
ν
→∞
−=
∫∫∫
,
vi
{ }
{
2
( , ) : 1 max | |,| |
h
R uv h u v= +≤
{ }
(min | |,| |uv h
hoc
}
0)uv <
.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S5 (2024): 785-799
787
(ii) Vi mi
1()
T
C
ϕ
∈Ω
vi
0
ϕ
=
trên
(0, )
CTΩ×
,
(, ) 0T
ϕ
⋅=
trên
, vi mi
1,
()SW
thuc lp
1
C
sao cho
S
có giá compact và tha
0
0
( ) ( ,0)d ( ) d d
T
t
Su x x Su xt
ϕϕ
ΩΩ
−−
∫∫
0
1(, ,)[( () )(,) ( () )( ,)]d d
2
T
U xyt S u xt S u yt t
ϕ ϕν
′′
+−
∫∫
0
() dd
T
fS u x t
ϕ
=
∫∫
. (1.3)
Sau đây là kết qu chính ca bài báo.
Đnh 1.2. i gi thiết (1.2), phương trình (1.1) có duy nht nghim Renormalized không âm.
2. Kiến thc chun bcác kết qu chính
2.1. Không gian hàm Fractional Sobolev
Vi mi
[1, ]p∈∞
, ta định nghĩa không gian Sobolev cấp phân s như sau:
,
( )/
() ()
( ) ( ): ( , ): ( )
spN pN s pN N
pN sp p
ux uy
W u L Du x y L
xy
+


= = ∈×




là không gian Banach vi chun là
,
1/
() ()d (,)dd
sp N
N NN
p
p
ps
p
W
u ux x Duxy xy
×

= +



∫∫

.
Không gian
,()
sp
X
là lp các hàm
()
p
uL∈Ω
(, ) ( )
sp
p
Dux y L
vi chun
,
1/
()
()d (,)dd
sp
p
p
ps
p
X
u ux x Duxy xy

= +



∫∫
.
Tiếp theo, ta kí hiu
,
0
()
sp
X
là không gian các hàm
,()
sp
uX∈Ω
triệt tiêu hầu
khắp nơi trên
C
. Với mọi
,
0
()
sp
uX∈Ω
thì
0u=
hầu khắp nơi trên
C
, ta có
(, ) dd
NN
p
s
p
Dux y x y
×
∫∫

( )
1
(, ) dd 2 dd
C
pp
s
pN sp
Duxy xy ux yx
xy
+
Ω×Ω
= +
∫∫
.
Kết qu sau đây có trong B đề 6.1 ca (Di Nezza et al., 2012), ta có
1d
C
sp
N
N sp yC
xy
+
≥Ω
,
vi hng s
( ,, )C CNsp=
. Mt khác, theo bất đẳng thc Poincare ta có
()
(, ) dd
p
p
ps
p
L
u C Dux y x y
∫∫
.
Do đó tồn tại hằng số dương
( ,, , )C CNsp=
sao cho vi mi
,
0
()
sp
uX∈Ω
thì
,
()
(, ) dd (, ) dd
sp
pp
p
ss
pp
X
Dux y x y u C Dux y x y
ΩΩ
≤≤
∫∫ ∫∫

.
Do đó, ta có chuẩn tương đương với chuẩn trên không gian
,
0()
sp
X
Nguyễn Thanh Long
788
,
0
1/
1/
()
() ()
(, ) dd dd
sp
p
pp
p
s
pN sp
X
ux uy
u Duxy xy xy
xy
ΩΩ
+


= =





∫∫ ∫∫

.
Tiếp theo, ta gii thiu v không gian có biến thi gian
,
0
(0, ; ( ))
p sp
L TX
là không
gian gm tt c các hàm s
()
p
T
uL∈Ω
tha
,
0
(0, ; ( ))
sp
p
L TX
u
hữu hạn với
,
0
1/
(0, ; ( ))
0
(,) ( ,) dd d
sp
p
p
p
T
N sp
L TX
uxt u yt
u xy t
xy
+

=


∫∫
.
Không gian
,
0
(0, ; ( ))
p sp
L TX
cùng vi chun
,
0
(0, ; ( ))
sp
p
L TX
là không gian Banach,
không gian đối ngẫu là
,
0
(0, ; ( ) )
p sp
L TX
, vi
p
là s mũ liên hợp Holder ca
p
.
2.2. S tn ti nghim yếu
Ta chng minh s tn ti nghim yếu (1.1) vi d liệu ban đầu đủ trơn. Để đơn giản
cho các chng minh, ta kí hiu
,
0
(0, ; ( ))
p sp
E L TX=
,
0
(0, ; ( ) )
p sp
E L TX
∗∗
=
.
B đề 2.1. i gi thiết
2
0()uL∈Ω
fE
, phương trình (1.1) có duy nht nghim yếu,
tc là,
2
([0, ]; ( ))u E C TL∈∩
với
t
uE
00 0
,d ,d dd
TT T
t
u t u t f xt
ϕ ϕϕ
+=
∫∫
(2.1)
vi mi
0()
T
C
ϕ
∈Ω
.
Chng minh. Ly
n
tha
nT>
. Đặt
/ (0,1)h Tn=
. Ta kí hiu
h
f
là trung bình
Steklov ca
f
xác đnh bi
1
(,) (, )d
th
h
t
f xt f x
h
ξξ
+
=
hu khắp nơi
(,) T
xt ∈Ω
.
Vi mi
k
, ta xét bài toán ri rc theo biến thi gian sau
1
() () () (,( 1)), ,
( ) 0, .
kk
kh
C
k
ux u x u x f xk h x
h
ux x
+ = ∈Ω
= ∈Ω
(2.2)
Vi
1k=
, xét phiếm hàm
:FW
, với
,2
0
() ()
sp
WX L= Ω∩
, xác định bởi
( )
2
0
11
() ( )d () () d ,0,
22
p
h
Fu u u x ux uy f u
hp
ν
= + −⋅
∫∫
,
uW
.
Theo Định 1.5.6 trong (Badiale & Serra, 2011), vì phiếm hàm
F
liên tục, cưỡng bức
lồi ngặt nên
F
tn ti duy nhất điểm cc tiu trên
W
, gọi điểm cc tiểu đó là
1
uW
.
Vi mi
2k
, thc hiện tương tự ta thu được
k
uW
là nghim của phương trình
(2.2). Khi đó, với mi hàm th
W
ϕ
, ta có
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S5 (2024): 785-799
789
1
d , d ( , ( 1) ),
kk
kh
uu x u xf kh
h
ϕϕ ϕ
ΩΩ
+ = ⋅−
∫∫
. (2.3)
Vi mi
/h Tn=
, ta định nghĩa nghiệm xp x như sau
0
( ), 0,
... ...
( , ) ( ), ( 1) ,
... ...
( ), ( 1) .
hj
n
ux t
u x t u x j h t jh
u x n h t nh T
=
= <≤
<≤ =
Vi mi
k
(( 1) , ]t k h kh∈−
, trong (2.3) ta cho
k
u
ϕ
=
dẫn đến
2
[ ( , )] d
h
u xt x C
0
1(,) (,)dd
2
T
p
hh
ux uy C
ξ ξ νξ
−≤
∫∫
,
vi
0C>
độc lp vi
h
. T đây thu được đánh giá
2
(0, ; ( ))
hh
L TL E
u uC
+≤
. Khi đó tồn
ti dãy con ca
{}
hh
u
(vn kí hiệu tương tự) sao cho
h
u
hi t yếu-
v
u
trong
2
(0, ; ( ))L TL
h
u
hi t yếu v
u
trong
E
.
Ta chn tùy ý
0()
T
C
ϕ
∈Ω
là hàm th trong (2.3) ta thu được
0 00
(, ) (,)
(,) dd , dd , d
T TT
hh
xt h xt
u xt xt u xt f t
h
ϕϕ ϕϕ
ΩΩ
+−
+=
∫∫ ∫∫
, (2.4)
vi
h
đủ nh. Trong (2.4), cho
n→∞
thì
0h+
, dẫn đến
00 0
dd , dd , d
TT T
t
u xt u xt f t
ϕ ϕϕ
ΩΩ
−+ =
∫∫ ∫∫
.
T đẳng thc trên ta đưc
t
uE
và (2.1) tha. Ngoài ra, vi
2
(0, ; ( ))u E L TL
∈∩
nên
ta có th kết lun
2
([0, ]; ( ))u E C TL∈∩
. Vậy
u
là nghiệm yếu của phương trình (1.1).
Gọi
u
v
là hai nghiệm yếu của phương trình (1.1). Kí hiệu
2
(,,) (,) (,) [(,) (,)]
p
Vxy vx vy vx vy
ξ ξξ ξξ
=−−
vi
(,),(,)
T
xy
ξξ
∈Ω
.
Khi đó
wuv=
là nghiệm yếu của phương trình
0, ( , ) ,
( , ) 0, ( , ) (0, ),
( , 0) 0, .
tT
C
w u v xt
wxt xt T
wx x
+ = ∈Ω
= ∈Ω ×
= ∈Ω

Chn
w
là hàm thử cho phương trình trên và nhân
2
hai vế, ta được
[ ]
2
0
() [ (,,) (,,)]
t
wt dx Uxy Vxy
ξξ
+−
∫∫
[ ]
((,) (,)) ((,) (,))dd 0ux uy vx vy
ξ ξ ξ ξ νξ
× −− =
, hu khắp nơi
(0, )tT
.