L I M Đ U
N n kinh t Vi t Nam đang s chuy n mình m nh m , Công nghi p ế
hoá- Hi n đ i hoá đ t n c đã g t hái đ c nhi u thành t u đáng khích l . ướ ượ
Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c thì n n kinh t nói ượ ế
chung, các doanh nghi p nói riêng đã đang g p ph i nh ng tr l c trong
quá trình phát tri n trong đó hi n t ng thi u v n cho đ u t phát tri n ượ ế ư
m t trong nh ng v n đ n i c m. M t cán b cao c p c a Đ ng ta đã t ng
phát bi u v tình tr ng thi u v n t i các doanh nghi p nh sau:“ V n ế ư
ngu n l c đ u tiên c b n c a s phát tri n hi n đ i hoá đ t n c, ơ ướ
cái các doanh nghi p c n hi n nay v n,..v.v. v n, n u không ế
v n t t c d đ nh c a chúng ta ch là m c mà thôi “ . ơ ướ
Quá trình chuy n đ i t n n kinh t k ho ch hoá t p trung sang n n ế ế
kinh t th tr ng v a t o ra th i c nh ng cũng đem đ n không ít cácế ườ ơ ư ế
thách th c cho các doanh nghi p. Công ty May Chi n Th ng - m t doanh ế
nghi p may thu c T ng công ty D t - May Vi t Nam m t trong nh ng
doanh nghi p đã tr i qua h n 30 năm xây d ng và phát tri n, trong quá trình ơ
ho t đ ng công ty đã đ t đ c nhi u thành t u đáng khích l . Tuy nhiên, ượ
cũng nh nhi u doanh nghi p khác, công ty đang ph i gi i quy t r t nhi uư ế
v n đ khó khăn n i b t v n đ t o v n cho đ i m i máy móc thi t ế
b . N u công ty th t o ra m t chính sách huy đ ng s d ng v n ế
thích ng, hi u qu thì s m t trong nh ng đ ng l c c b n đ ơ
phát tri n công ty trong t ng lai. ươ
Trong th i gian th c t p t i công ty May Chi n Th ng. Em đã đi u ế
ki n nghiên c u tình hình th c t v công tác huy đ ng v n t i công ty ế
xin m nh d n đ a ra m t s ý ki n v : ư ế Các gi i pháp huy đ ng v n đ i
m i máy móc thi t b công ngh nh m nâng cao ch t l ng s n xu t ế ượ
s n ph m, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m may t i công ty
May Chi n Th ngế
N i dung c a lu n văn đ c trình bày qua 3 ch ng sau: ượ ươ
Ch ng Iươ : Nh ng v n đ chung v huy đ ng v n đ i m i máy móc
thi t b t i các doanh nghi p hi n nayế
Ch ng IIươ : Th c tr ng v công tác huy đ ng v n đ i m i máy móc
thi t b t i công ty May Chi n Th ngế ế
Ch ng IIIươ : M t s ý ki n v gi i pháp huy đ ng v n đ i m i máy ế
móc thi t b t i công ty May Chi n Th ng.ế ế
Do đi u ki n trình đ th i gian h n ch nên ch c ch n bài lu n văn ế
này không th tránh kh i nh ng khi m khuy t. Em r t mong đ c s ch ế ế ượ
b o chân thành c a các Th y-Cô giáo đ b n lu n văn này đ c hoàn thi n ượ
h n.ơ
Đ hoàn thi n đ tài này, em xin chân thành c m n s h ng d n nhi t ơ ướ
tình c a th y giáo: GS-TS Phan Kim Chi n các th y giáo trong B ế
môn Qu n kinh t cùng s giúp đ quí báu c a các cán b , công nhân ế
viên Công ty May Chi n Th ng đã giúp đ em trong th i gian th c hi nế
lu n văn này.
Hà n i, ngày 10 tháng 2 năm 2002
2
CH NG 1ƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG V HUY Đ NG V N Đ I M I MÁY
MÓC THI T B T I CÁC DOANH NGHI P HI N NAY
1.1 TÀI S N C Đ NH VÀ V N C Đ NH
1.1.1 Tài s n c đ nh
N n kinh t th tr ng có s can thi p c a Nhà n c Vi t Nam đã tr i ế ư ư
qua h n 10 năm hình thành, c ng c , t ng b c hoàn thi n. Song song v iơ ướ
quá trình đó là s xu t hi n và tác đ ng ngày càng sâu s c c a h th ng các
quy lu t kinh t đ c tr ng cho n n kinh t th tr ng. L i nhu n tr thành ế ư ế ườ
m c tiêu r t c th , r t thi t th c mang tính s ng còn đ i v i doanh ế
nghi p.
Đ i v i các doanh nghi p đ ti n hành s n xu t, t o ra s n ph m c n ế
3 y u t là: T li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng s c lao đ ng. Cácế ư ượ
t li u lao đ ng (nh máy móc thi t b , nhà x ng, ph ng ti n v n t i,...)ư ư ế ưở ươ
nh ng ph ng ti n v t ch t con ng i s d ng đ tác đ ng vào đ i ươ ườ
t ng lao đ ng, bi n đ i theo m c đích c a mình. B ph n quan tr ngượ ế
nh t trong các t li u lao đ ng s d ng trong qúa trình s n xu t kinh doanh ư
c a các doanh nghi p các TSCĐ. Đó nh ng t li u lao đ ng ch y u ư ế
đ c s d ng m t cách tr c ti p hay gián ti p trong quá trình s n xu tượ ế ế
kinh doanh. Đ đ c coi TSCĐ thì các t li u lao đ ng ph i tho mãn ượ ư
hai đi u ki n c b n v giá tr t i thi u th i gian s d ng t i thi u, hai ơ
3
tiêu chu n này đ c quy đ nh tuỳ theo đi u ki n kinh t , yêu c u trình ượ ế
đ qu n trong t ng th i kỳ nh t đ nh. Theo Quy t đ nh 51/TTg ngày ế
21/01/1995 thì t li u lao đ ng đ c coi TSCĐ thì ph i th i gian sư ượ
d ng t 1 năm tr lên giá tr trên 5.000.000 đ. Tuy nhiên, cũng
nh ng tài s n còn thi u m t trong hai tiêu chu n trên nh ng v trí đ c ế ư
bi t quan tr ng xét trong m t h th ng g m nhi u b ph n liên k t v i ế
nhau cùng th c hi n m t ch c năng nào đó thì cũng v n đ c coi là TSCĐ. ượ
Đ c đi m chung c a TSCĐ trong doanh nghi p tham gia vào nhi u
chu kỳ s n xu t s n ph m, trong quá trình đó hình thái v t ch t (c a TSCĐ
h u hình) đ c tính s d ng ban đ u c a TSCĐ là không thay đ i, song
giá tr c a nó l i đ c chuy n d ch d n t ng ph n vào giá tr s n ph m s n ượ
xu t ra. B ph n gía tr chuy n d ch này c u thành m t y u t chi phí s n ế
xu t kinh doanh c a doanh nghi p và đ c bù đ p m i khi s n ph m đ c ượ ượ
tiêu th .
Trong các doanh nghi p, TSCĐ nhi u lo i khác nhau. M i lo i l i
công d ng kinh t , tính ch t k thu t đ c s d ng trong nh ng đi u ế ượ
ki n khác nhau. Đ thu n ti n cho công tác qu n lý TSCĐ doanh nghi p
c n ti n hành phân lo i TSCĐ m t cách khoa h c. Thông th ng các ế ườ
ph ng pháp phân lo i TSCĐ nh sau:ươ ư
Ph ng pháp th nh tươ : Phân lo i TSCĐ theo hình thái bi u hi n. Theo
ph ng pháp này TSCĐ c a doanh nghi p đ c phân làm nh ng lo i sau:ươ ượ
+ TSCĐ h u hình: là nh ng TSCĐ có hình thái v t ch t
+ TSCĐ vô hình: là nh ng TSCĐ không có hình thái v t ch t
Ph ng pháp th haiươ : Phân lo i TSCĐ theo m c đích s d ng. Theo
ph ng pháp này TSCĐ c a doanh nghi p đ c phân làm nh ng lo i sau:ươ ượ
+ TSCĐ dùng cho m c đích s n xu t kinh doanh: nh ng TSCĐ dùng
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính và ph c a doanh nghi p
4
+ TSCĐ dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p an ninh, qu c phòng:
nh ng TSCĐ do doanh nghi p qu n s d ng cho các ho t đ ng phúc
l i, s nghi p an ninh, qu c phòng c a doanh nghi p.
+ TSCĐ b o qu n h , gi h : các TSCĐ doanh nghi p b o qu n h ,
gi h Nhà n c, các t ch c nhân khác quan h v i doanh ướ
nghi p.
Ph ng pháp th baươ : Phân lo i TSCĐ theo công d ng kinh t . Theo ế
ph ng pháp này TSCĐ c a doanh nghi p đ c phân làm nh ng lo i sau:ươ ượ
+ Nhà c a, v t ki n trúc: nh ng TSCĐ c a doanh nghi p đ c hình ế ượ
thành sau quá trình thi công xây d ng nh : nhà x ng, tr s làm vi c, nhà ư ưở
kho,..
+ Máy móc thi t b : toàn b các lo i máy móc thi t b dùng trong ho tế ế
đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
+ Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d n: các lo i ph ng ti n v nươ ế ươ
t i nh ph ng ti n đ ng s t, đ ng b , đ ng ng,.. ư ươ ườ ư ườ
+ Thi t b d ng c qu n lý: nh ng thi t b d ng c dùng trong côngế ế
tác qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
+ V n cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph m:ườ
+ Các lo i TSCĐ khác
Ph ng pháp th tươ ư: Phân lo i TSCĐ theo tình hình s d ng. Theo
ph ng pháp này TSCĐ c a doanh nghi p đ c phân làm nh ng lo i sau:ươ ượ
+ TSCĐ đang s d ng: Đó nh ng TSCĐ doanh nghi p đang s d ng
cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, phúc l i , s nghi p,..
+ TSCĐ ch a c n dùng: Đó các TSCĐ c n thi t ph c v cho ho tư ế
đ ng s n xu t kinh doanh nh ng hi n t i doanh nghi p ch a s d ng, ư ư
đang c t tr .
5