ở ầ
ọ ề
ộ ọ ạ ệ
ụ ặ
ả ệ ạ ọ ề ủ 1. M đ u 1.1. Lí do ch n đ tài. ờ ạ Trong th i đ i ngày nay cu c cách m ng khoa h c công ngh đang phát ườ ườ ẽ ng ng nói chung và nhà tr ộ i m t cách toàn di n v đ các
ứ ể ể ặ ệ tri n m nh m thì nhi m v đ t ra cho nhà tr ườ ụ Ti u h c nói riêng là ph i giáo d c con ng m t: Tri th c, đ o đ c, th ch t,...
ầ ề
ườ ể ấ ọ ể ọ
ệ ự ủ ế Ti u h c đ u góp ph n vào vi c hình thành và phát i. Trong các môn ộ t, T nhiên xã h i, môn Toán có
ị ọ
ạ ứ ọ ở ỗ ệ M i môn h c ơ ở ầ ấ ể tri n c s ban đ u r t quan tr ng c a nhân cách con ng ớ ọ ọ ở ể h c Ti u h c, cùng v i các môn Ti ng Vi vai trò và v trí quan tr ng vì: ế ề ứ ọ
ộ ọ ủ t cho m i ng
ỹ ự ế ầ ế
c ti p theo đ h c t ụ ế ể ọ ố ề ấ ớ
ươ ươ ậ ớ ng pháp gi
ả ụ ệ ề ề ậ
ạ ạ ầ
ư ượ
ữ ế ậ ố t nh ng m i quan h s l
ệ ố ượ ươ ế ớ ữ
i hi n th c. Nh đó mà HS có nh ng ph ạ ộ ế ệ ng hình không ứ ậ ng pháp nh n th c ả t cách ho t đ ng có hi u qu trong ờ ự i xung quanh và bi
ứ ụ ở ể Ti u h c có nhi u ng d ng Các ki n th c, k năng c a môn Toán ọ ỗ ợ ườ ờ ố i lao đ ng, h tr các môn h c , c n thi trong đ i s ng th c t ọ ơ ở ở ướ t môn Toán khác và là b Trung h c c s . ả ặ ủ ả Kh năng giáo d c nhi u m t c a môn toán r t to l n, nó có kh năng ệ ệ ể ể ư duy lôgic, phát tri n trí tu . Nó có vai trò to l n trong vi c rèn phát tri n t ế ươ ệ ng pháp suy nghĩ, ph luy n ph i quy t ng pháp suy lu n, ph ọ ấ v n đ có suy lu n, có khoa h c toàn di n, chính xác, có nhi u tác d ng phát ụ ộ ậ ể duy đ c l p sáng t o, linh ho t... góp ph n giáo d c ý tri n trí thông minh, t ẫ ạ chí nh n n i, ý chí v t khó khăn. Môn Toán giúp HS nh n bi ệ ủ gian c a th gi ế ớ ộ ố ặ ủ m t s m t c a th gi ờ ố đ i s ng.
ờ ọ ạ ế ể ế
ọ ả ậ ể ứ ủ ộ ể
ọ ọ ậ ứ ọ ườ ế
ọ ề
ả ạ ượ
ư ả ọ
ả ế
ố ố ố
ư ỉ ố ủ ả
ấ ủ ạ ượ ả c b n ch t c a d ng toán, tóm t
Toán h c là m t môn h c chi m th i gian đáng k trong k ho ch đào ụ ạ ủ t o c a nhà tr ng Ti u h c. Không ai có th ph nh n kh năng ng d ng ộ ố ộ r ng rãi các ki n th c toán h c vào cu c s ng, Vì v y mà toán h c đã thu hút ứ ạ ư ạ ượ c nhi u nhà khoa h c, nhà s ph m nghiên c u cách d y cũng nh m ch đ ọ ấ ể ừ ả ổ ứ ế ệ ki n th c toán h c cho hi u qu nh t đ v a đ m b o đ c tính ph thông ượ ờ ươ ừ ả i văn ng trình toán 4, các bài toán có l v a đ m b o đ c tính khoa h c. Ch ệ ế ể ướ ạ ượ ắ t hi u i d ng các bài toán đi n hình nh : Tìm hai s khi bi c s p x p d đ ạ ế ổ ố ỉ ố ủ và t s c a hai s đó, tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai s đó. D y các ằ ươ ầ ạ ng pháp i toán b ng ph d ng toán này GV c n hình thành cho HS kĩ năng gi ơ ằ ắ ố ọ t bài toán b ng s s h c. HS n m v ng đ ồ đ , gi
ủ ụ ấ
ề ặ ọ ọ ọ ế ả ữ ắ c bài toán. ệ i d y là làm th nào đ gi
ự ạ
ể ờ ạ ủ ộ ả ươ ọ ả ượ i đ ừ ị T v trí và nhi m v vô cùng quan tr ng c a môn toán v n đ đ t ra ệ ườ ạ d y h c toán có hi u qu cao, h c sinh ệ ế ể c phát tri n tính tích c c, ch đ ng sáng t o trong vi c chi m lĩnh ki n ể ọ ng pháp d y h c nh th nào đ
ế ư ế ọ ể ậ ứ ề ạ ả i h c sinh Ti u h c ?
ạ ớ ọ ớ ấ
ề ẳ ạ cho ng ượ đ ứ th c toán h c. V y giáo viên ph i có ph ọ ộ truy n đ t ki n th c và kh năng h c b môn này t ế ự ả ả ệ i toán có l ế ữ nhi u khó khăn trong vi c gi ạ ớ ặ Sau nh ng năm tr c ti p gi ng d y l p 4 và l p 5, tôi th y HS g p ạ ờ Tìm i văn. Ch ng h n là d ng toán:
2
ạ ượ ế ổ t t ng và t s c a hai s đó. Lo i toán này, các em đ
ứ
ở ể ề ở ớ
ư ạ ặ
ặ
ữ ữ ỏ
ệ ỗ
ầ
ạ ọ ớ ụ
ủ i pháp M t s gi
ỉ ố ủ tr
ỗ ữ ộ ố ả ọ ố t t ng và t s c a hai s đó cho h c sinh l p 4D ọ ơ , năm h c 20202021.
ươ ể ạ ạ ọ ố ọ ở ỉ ố ủ ố ố hai s khi bi c h c ẽ ạ ầ ủ ớ ầ ố ọ Tu n 28 c a l p 4, t c là g n cu i h c kì 2. D ng toán này, các em cũng s ể ộ ạ ụ ậ ế ụ Ti u L p 5. Đây là m t d ng toán đi n hình ti p t c v n d ng nhi u ọ ạ ầ ề ọ i g p sai l m khi h c d ng toán này ? Vì h c. Nh ng vì sao có nhi u em HS l ậ ụ ể ả ả ạ i các bài i d ng toán này đ gi sao các em g p khó khăn khi v n d ng cách gi ả ế ế ồ ả t k t qu tìm ra là toán có liên quan ? Vì sao các em gi i xong r i mà không bi ầ ề sai hay đúng ?... Nh ng câu h i đó đã thôi thúc tôi tìm tòi v nh ng sai l m ể ữ ủ c a HS, tìm ra nh ng bi n pháp đ giúp HS làm đúng và làm nhanh m i khi ở ố góp ph n nâng cao hi u d y h c toán ạ ệ ặ ọ g p d ng toán này. V i mong mu n ầ ư ờ ắ ể Ti u h c và kh c ph c nh ng l th i gian nghiên i sai c a HS, tôi đã đ u t ề ả ạ ư ạ ứ c u và m nh d n đ a ra: i toán v Tìm hai rèn kĩ năng gi ố ể ườ ớ ế ổ s khi bi ng Ti u ố ầ ả ọ h c Qu ng Châu, thành ph S m S n ứ ụ 1.2. M c đích nghiên c u Tìm hi u ph ng pháp d y h c d ng toán: "Tìm hai s khi bi ế ổ t t ng
ỉ ố ủ
và t s c a hai s đó cho HS l p 4.” ề ố ứ ơ ở ớ ậ ươ ạ ạ ọ ng pháp d y h c d ng toán tìm hai
ế ổ ố Nghiên c u c s lý lu n v ph ỉ ố ủ t t ng và t s c a hai s đó. ố s khi bi
ồ ạ Phân tích đánh giá và làm rõ nguyên nhân khó khăn và t n t i trong khi
ố ả ạ ố gi i d ng toán tìm hai s khi bi
ấ ề ế ế ổ ộ ố Đ xu t m t s ý ki n đ gi i d ng toán tìm hai s khi bi
ế ổ ắ ệ
ể ạ ầ ẫ ọ ố ồ ạ i trong d y và h c gi
ỉ ố ủ t t ng và t s c a hai s đó. ố ể ả ạ ỉ t t ng và t ể ể ố ủ ụ ả ế s c a hai s đó. Thông qua tìm hi u đ có bi n pháp c i ti n, kh c ph c ớ ạ ả ữ nh ng t n t i lo i toán này đ không nh m l n v i ạ d ng khác.
ố ượ ng nghiên c u.
ề ế ổ ố 1.3. Đ i t M t s gi
ườ ể ọ ứ rèn kĩ năng gi ọ ộ ố ả ố i toán v Tìm hai s khi bi tr ỉ t t ng và t ả ng Ti u h c Qu ng Châu, thành
ọ ố ầ
ả i pháp ớ ố ủ s c a hai s đó cho h c sinh l p 4D ph S m S n, năm h c 20202021. ứ
ng pháp nghiên c u. ươ ứ ậ ả ọ ng pháp nghiên c u lí lu n: Đ c sách tham kh o các tài
ệ
ả ươ
ơ ươ 1.4. Ph Nhóm ph li u có liên quan. Nhóm ph ế ệ ự ề ễ ự ng pháp nghiên c u th c ti n: Đi u tra, kh o sát, th c ng pháp khác.
ổ ộ
ệ
ể ọ
ờ ố ủ ả ả
ầ ươ ế ấ ọ ỹ
ự ọ ươ ươ ọ ứ ệ ươ nghi m, t ng k t kinh nghi m và các ph ệ ế 2. N i dung sáng ki n kinh nghi m. ế ậ ủ ơ ở 2.1. C s lý lu n c a sáng ki n kinh nghi m. ượ ế ư ừ ữ T xa x a đ n nay, toán h c đ c phát minh và phát tri n do nh ng ự ế ủ ườ ầ i và do c nhu c u c a b n thân nó. nhu c u th c t c a đ i s ng con ng ứ ộ Toán là m t môn h c cung c p ki n th c, k năng, ph ng pháp mang tính ọ ư ầ ạ ọ duy logic cho h c sinh. khoa h c sáng t o, góp ph n xây d ng kh năng t ạ ụ ở ể ạ ng pháp d y ng pháp d y h c toán Ph ả ự ậ ti u h c là s v n d ng các ph
3
ộ ớ ợ ề ệ ạ ọ ở
ọ
ừ ượ ươ ạ ọ ọ Đ c đi m c a toán h c mang tính tr u t i mang tính th c ti n, ph
ụ ọ h c toán nói chung cho phù h p v i m c tiêu, n i dung, đi u ki n d y h c ể Ti u h c. ặ ể ủ ọ ạ ng toán h c l ể ừ
ủ ự ậ ở ể ẩ ủ ọ
ư ng cao, khái quát cao, nh ng ượ ố ượ ễ ự c đ i t ng pháp d y h c toán đ ồ ứ ự ễ ậ xem xét trên quan đi m th a nh n th c ti n là ngu n góc c a s nh n th c và ọ ạ ậ là tiêu chu n c a tâm lý. Vì v y trong quá trình d y h c toán Ti u h c GV ầ ư c n l u ý:
ậ ế ứ ụ ả ổ ứ ướ ch c h
ặ ư Ph i t ộ ố
ả ẫ vào cu c s ng hàng ngày cũng nh các môn h c khác, đ c bi gi
ượ ố ọ
ộ ề ọ ng d n HS v n d ng các ki n th c, kĩ năng đã h c ứ ế ệ t là ki n th c ớ ữ ố ọ , gi a s h c và ự ế ớ
ọ ậ ủ
ọ ế ổ t t ng và t s c a hai s đó cho HS l p 4. ố ạ ộ ữ ứ ấ ụ ế ệ
ố i toán tìm hai s khi bi ả ắ Ph i n m đ ổ ứ ọ ứ ự ể ự ệ
ặ ớ ệ
ứ ng.
ọ
ư ở ố các khu ph khác nhau.
ả ủ ọ ỉ ạ ng, các em h c hành chăm ch , đ o
ớ ứ ố ứ đ c t
ượ ụ ế ả ỉ ố ủ ệ ữ ự ế c m i quan h gi a toán h c th c t ự ắ hình h c. T ch c các ho t đ ng th c hành có n i dung g n li n v i th c t ụ ể đ HS nh n th c đúng nh ng ng d ng c a toán h c. ề ướ ạ c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m. 2.2. Th c tr ng v n đ tr ớ ủ * Đ c đi m tình hình c a HS l p th c nghi m. ự ớ + L p 4D L p th c nghi m ủ ườ ẻ ệ GV ch nhi m có s c kho bình th ạ ọ ư ạ ộ ư ạ Trình đ s ph m: Đ i h c s ph m H c sinh: 35 em, trong đó: + Con nông dân: 30 em = 85,7%. ứ ộ + Con cán b , công nhân, viên ch c: 6 em = 14,3%. ề ở ườ ng Qu ng Châu nh ng + Các em đ u ph ớ ườ ế L p 4D là l p tiên ti n c a tr ầ ọ ẻ ố t, đi h c chuyên c n. t, s c kho t ố ẹ ầ t đ p, GV đ Tình c m th y trò t c HS yêu m n và ph huynh tín
nhi m.ệ
ứ
ứ ng.
ọ
ộ ứ
ề ở ườ ả ố ố ở ng Qu ng Châu, nh ng có 1 s em ngoài
ườ ph
ỉ ạ ọ ứ ố ứ ườ ẻ t, s c kho bình th ng,
ít ngh h c.
ọ ạ ạ ố c th c tr ng d y và h c d ng toán tìm hai s khi bi
ượ ố ị ạ đ n v mà tôi đang công tác. Tôi đã d y và d gi ế ổ t t ng ự ờ
ố ớ ớ ố + L p 4Cớ L p đ i ch ng ủ ườ ẻ ệ GV ch nhi m có s c kho bình th ạ ọ ư ạ ộ ư ạ Trình đ s ph m: Đ i h c s ph m H c sinh: 32 em, trong đó: + Con nông dân: 30 em = 93,7%. + Con cán b , công nhân, viên ch c: 2 em = 6,3% ư ph + Đa s các em đ u ng. ớ L p 4C các em h c hành chăm ch , đ o đ c t ỉ ọ ự ạ ể ắ Đ n m đ ở ơ và t s c a hai s đó thăm l p các l p kh i 4.
ọ ề ỉ ố ủ ớ * V phía h c sinh:
4
ặ ườ
ư ở ạ d ng không t ỹ ề ng minh, HS ể
ề ạ ườ ẽ ơ ồ ể ư ế ể
ặ ự t cách bi u di n cho tr c i nên có
ữ ả ặ ữ ệ Khi g p các bài toán có d ki n cho ể ề lúng túng do HS không hi u rõ đ và ch a có k năng phân tích đ toán đ ư ữ ệ ng minh. đ a d ki n v d ng t ễ Khi v s đ bi u di n bài toán, HS ch a bi ễ ể quan d hi u. M t khác khi gi nh ng bài toán HS gi i đúng nh ng s đ v sai ho c ng ơ ồ ể ả i.
ễ ả i toán HS không nhìn vào s đ đ gi ư ề ư ố ả ượ ạ c l t nên HS lúng túng khi gi i các
ơ ồ ẽ Do k năng phân tích đ toán ch a t ạ ế bài toán có d ki n có d ng gián ti p.
ạ ư ỹ ữ ệ ả Khi gi
ẳ ơ ồ i các d ng toán trên HS ch a có ý th c t ậ ượ ứ ự ể ự tìm hi u s khác ư ặ ể ư c đ c tr ng
ạ ư ụ nhau trong các v n d ng s đ đo n th ng do đó ch a hi u đ ẳ ủ ơ ồ c a s đ đo n th ng trong m i d ng toán. ự ự
ạ ỗ ạ ạ ạ t b ng s t b ng l
ư
ặ ơ ồ ơ ồ ẽ ả ố ấ t nh t cho mình. i t ắ ằ ứ ư ơ i ch ch a tóm t ạ ụ ủ ơ ồ t h t tác d ng c a s đ đo n ả i sai ho c s đ sai
ể ư HS ch a th c s sáng t o đ đ a ra cách gi ờ ắ ằ Các em đang còn tình tr ng tóm t ồ ế ế ậ ề ẳ ạ đ đo n th ng. Nhi u khi, HS ch a nh n bi ệ ượ ẳ th ng d n đ n hi n t ng s đ v đúng, quy trình gi mà gi
ứ ậ ả ề ế ế ấ ậ t m t s em nh n th c ch m khi gi i quy t v n đ th nào là
ộ ố ố ổ t ng, t
ề
ả ế ế ợ ư ể i toán đi n hình ch a bi
ạ ớ ồ t k t h p ph ư ươ ự ạ
ng pháp hi n đ i nên ch a xây d ng đ ỹ ươ ư ng pháp ượ ệ ề c ạ ả i toán cho HS và ch a giúp cho HS có k năng phân tích d ng
ẫ ế ả ạ i l i đúng. ệ ặ Đ c bi ỷ ố ố ớ s , s l n, s bé. * V phía giáo viên: GV trong khi d y gi ọ ạ d y h c truy n th ng v i các ph quy trình gi toán.
ế ượ ầ ươ ủ ọ c t m quan tr ng c a m i ph
ượ ặ ế ủ ừ ứ c m t m nh, m t y u c a t ng ph
ậ ộ
ế
ướ ạ
c khi d y. ộ ệ ạ ộ ư ậ ỗ GV ch a nh n th c h t đ ng pháp ạ ư ắ ươ ặ ọ ạ ng pháp. Chính d y h c, ch a n m đ ụ ạ ề ươ ệ vì v y mà vi c áp d ng các ph ng pháp m t cách máy móc gây ra nhi u h n ứ ủ ọ ậ ch cho quá trình nh n th c c a h c sinh. ư ứ GV nghiên c u ch a kĩ bài tr ế ự ạ Trong lúc d y còn thi u s năng đ ng sáng t o, còn l thu c vào tài
ẵ ệ
li u có s n. ế ụ ư ổ ậ ọ ề ế ọ Ki n th c truy n th ch a n i b t tr ng tâm, ti t h c còn kéo dài mà
HS thì không h ng thú trong h c t p.
ọ ậ ể ọ
ọ ổ ọ ữ ạ
ứ ứ ư ư ữ ỹ ơ ồ ậ ẽ ơ ồ ẳ ỉ ớ i
ứ m c gi ẳ ớ i các bài toán t .
ầ ự ươ ng t ạ ủ ọ ư
ề ế ơ
ạ ế ấ
ứ ổ ứ ạ ư ơ
ứ ế
ẫ ng d n gi ứ ưở ế ế ỉ ề GV ch a làm rõ cho HS hi u v các thu t ng toán h c: T ng t . GV ch a chú tr ng rèn k năng v s đ đo n th ng cho h c sinh. ớ ạ V i nh ng bài toán s đ đo n th ng, GV m i ch yêu c u HS t ả ư ậ ụ ể ả ừ i t ng bài toán c th , ch a t p trung gi ứ ộ ố ả ế GVch a khai thác đ n m c đ t i đa kh năng sáng t o c a h c sinh. ả ộ GV còn r i vào tình tr ng gi ng nhi u làm cho các em ti p thu bài m t ề ộ ụ ộ cách th đ ng và gi Hình th c t ườ ổ ứ ướ ch c h là ng i t ứ ổ ữ nh ng hình th c t ả i quy t v n đ m t cách máy móc. ự ự ệ ọ ch c d y h c còn đ n đi u, nghèo nàn. GV ch a th c s ờ ọ ể ớ ủ ộ h c đ HS ch đ ng chi m lĩnh tri th c, v i ế ả ng đ n quá trình ti p thu ki n ư ế ch c nh th đã nh h
5
ạ ứ ớ ủ ế ổ ố ỉ ố ủ t t ng và t s c a
ố ư ượ ọ
ế
ẫ ư ả i quy t đúng theo nh yêu c u c a toán h c. c gi ế ạ ủ ề ự ờ ọ ứ ệ ớ t d y c a hai l p h c tôi đã
ế th c m i c a các em, d n đ n d ng toán tìm hai s khi bi ầ ủ ế hai s đó ch a đ ạ ạ ể ồ ớ ứ ế Đ tìm thêm v th c tr ng, tôi đã ti n hành d y hai ti ờ ố ạ ạ 4D (D y th c nghi m) và 4C (D y đ i ch ng), đ ng th i sau gi ề ể ố ti n hành ki m tra th c nghi m và đ i ch ng hai l p b ng đ ki m tra sau:
ấ ố ự ườ ằ ầ t c 15 cây chanh và cam. S cây cam g p 4 l n
ỏ ệ ấ ả n có t ườ n có bao nhiêu cây chanh và bao nhiêu cây cam ? ự ể Bài 1: Trong v ố s cây chanh. H i trong v
1 10
ố ế ổ ỉ ố ủ ủ Bài 2: Tìm hai s khi bi t t ng c a chúng là 99 và t s c a chúng là
?
ạ ẹ ấ ầ ổ ổ ộ ổ ẹ ổ i là 42 tu i. Tu i m g p 6 l n tu i
ổ Bài 3: Tu i m và tu i con c ng l ổ
? con
36 con gà
ả ồ ơ ồ i bài toán theo s đ sau:
? con
ổ ẹ con. Tính tu i m và tu i con ? Bài 4: Nêu bài toán r i gi Gà: V t:ị
ể ả ượ ế ả ư Qua quá trình ki m tra kh o sát, tôi thu đ c k t qu nh sau:
Tóm t t đúng Gi
ắ L pớ ả i đúng L pớ ặ ề Đ t đ đúng L pớ Bài toán 4D 4C
4D 85% 65% 20% 4C 83% 55% 15%
Bài toán 1 Bài toán 2 Bài toán 3 Bài toán 4 4D 83% 63% 20% 72% 4C 80% 52% 14% 70% 80% 75%
ứ ả ả
ừ ế ươ ề ỹ ư ớ ớ ộ ậ ấ T k t qu kh o sát trên cho th y v trình đ nh n th c thì hai l p ề ả ầ i toán thì đang còn ng nhau. Nh ng so v i yêu c u k năng v gi ng đ
ươ t th p.ấ
ả ố ộ ố ả i pháp rèn kĩ năng gi i toán Tìm hai s khi bi ế ổ t t ng
ố 2.3. M t s gi và t c a hai s đó.
ỏ ệ ả ặ ồ ạ
ệ ầ ớ
ỉ ủ ữ ừ T nh ng t n t ọ ủ ứ ạ ọ ấ i nêu trên ta ph i đ t ra câu h i: Li u ph ể ệ ư ươ ổ ướ ạ
ơ ợ ượ ự ủ ạ ạ
ư ự ạ ả
ẫ ạ ề ạ ả ả ặ i toán, đ c bi
ả ng pháp và ư hình th c d y h c c a GV hi n nay đã th hi n đúng tinh th n đ i m i ch a? ự ọ ạ D y h c đã l y HS làm trung tâm hay ch a ?, d y h c theo h ng tích c c ư ư ch a ? GV đã kh i g i đ c s sáng t o c a HS ch a ? T i sao HS làm bài ạ ư ố t ?... l i ch a t ữ ớ ữ V i nh ng th c tr ng trên, chúng ta ph i suy ng m và đ a ra nh ng ệ ươ ỉ ng pháp d y h c c a GV trong gi ng d y gi đi u ch nh ph t ạ ả là trong gi ng d y gi ọ ủ ể i toán đi n hình.
6
ề
ả
* V phía giáo viên: Theo nh ch ế ậ ư ươ ụ ế ạ ợ ộ ắ t v n d ng linh ho t và s p x p n i dung h p lý, t ị ạ ng trình sách giáo khoa và sách gi ng d y đã đ nh, GV ế ả ừ ơ đ n gi n đ n
ừ ễ ế ả ph i bi ứ ạ ph c t p, t
d đ n khó. ụ ứ ạ ộ ợ
ờ ư ể
ọ Áp d ng các hình th c d y h c m t cách phù h p. ạ Đ ng th i đ a thêm các d ng toán đi n hình vào trong ch ở ộ ươ ố ố ừ ề ạ ng trình ế t
ố ồ ể ừ ủ đ v a c ng c , v a nâng cao, m r ng thêm v d ng toán tìm hai s khi bi ổ t ng và t
ố
D a vào d ng toán tìm hai s khi bi ầ ế ổ ụ ể ỷ ố ủ s c a hai s đó. ự ạ ụ
ư ạ
ủ ộ ượ ủ ừ ạ ng pháp cũng nh đa d ng hoá các hình th c t ng t p trung vào HS phát huy đ ứ ổ c tính ch đ ng sáng t o gây đ
ố ỉ ố ủ t t ng và t s c a hai s đó và ố ợ ả ỳ tu vào m c đích, yêu c u c a t ng bài c th mà GV ph i ph i h p các ứ ọ ươ ch c d y h c theo ph ượ ứ ạ ậ ướ h c h ng thú cho ng
ể ạ ườ ọ i h c. ả GV ph i là ng
ườ ướ i h ứ ng d n t ể ừ ứ ụ ế ẫ ổ ế đó áp d ng các ki n th c đó vào th c t ủ ộ ch c đ HS ch đ ng sáng t o tích ự ế ứ
ằ ự ộ c c lĩnh h i các ki n th c đ t ộ ố cu c s ng h ng ngày.
ẫ ạ ẹ ế ổ ứ ướ ch c h
ự ợ ọ ủ ọ
ng d n nh nhàng, h p tác giúp h c sinh phát tri n năng l c cá nhân c a h c sinh. Giáo viên và h c sinh ả nh h
ệ tin trong h c t p.
ả ậ Giáo viên ph i l p k ho ch, t ọ ể ưở ng nhau, thích nghi và h tr nhau. ể ọ ạ T o đi u ki n đ h c sinh h ng thú, t Khi d y: "Bài toán tìm hai s khi bi ượ ế ớ t bài m i (ti
ỉ ố ủ ố ự i d ng s t ế
ắ ở ạ ị ướ
ỗ ợ ự ứ ế ổ ố ỉ ố ở ướ ạ d t 1: "T s ị ủ ố ớ ng m c ng b v ạ ề ạ ế ọ c h c 2 ti ữ ố i d ng phân s ") thì h c sinh th ấ ạ ể ọ
ướ ạ ơ ồ ễ ả ọ ậ ọ ố t t ng và t s c a hai s đó", h c nhiên", có ỉ ố ở t 2: "T s ỉ ố d ng t s là phân ớ ừ ễ ể ễ ọ ự ố ớ ọ i khó đ i v i h c ẫ t bài toán. Đây là lo i toán gi
ọ sinh đ ị ủ ố ớ nghĩa là so sánh gi a giá tr c a s l n v i giá tr c a s bé. Ti ườ ọ ướ ạ d ầ ư ố s nên giáo viên d y c n l u ý nh n m nh đ h c sinh d hi u, d nh . T ố ố ệ ỉ ố m i quan h t s là hai s trong bài giáo viên h ng d n h c sinh tìm ra s ắ ể bi u di n trên s đ tóm t ả sinh l p 4 nên giáo viên ph i giúp h c sinh:
ỉ ố ả
ố ươ ừ ươ ả ớ ị ổ + Xác đ nh đúng t ng, t s đã cho. ị + Xác đ nh đ ướ T đó h c hai s ph i tìm là s nào ? ớ ng pháp gi ượ ng t i ph ố ả i chung là (ph ng pháp gi i bài
toán):
ổ ằ ầ
ầ ố ị ủ ủ ố
ằ ấ ổ ệ ữ ỉ ố ủ ố ủ
ị ủ
ộ ồ ự ỗ ố ọ ư ủ ạ Trên c s đó h c sinh s n m cách gi
ơ ở ố ượ c kĩ năng và ki n th c c a lo i toán này, tôi cho các em t
ọ ọ
ổ ạ ố Tìm t ng s ph n b ng nhau; ằ ổ Tìm giá tr c a m t ph n b ng cách l y t ng c a hai s chia cho t ng ố ố ầ ố s ph n b ng nhau, r i d a vào m i quan h gi a t s c a hai s c a hai s ả mà tìm ra giá tr c a m i s ph i tìm. ẽ ắ ế ồ ế t luy n t p hay bu i d y riêng bi
ả ặ i đ c tr ng c a lo i toán này. ự ứ ủ ạ ể ủ Đ c ng c đ ờ ặ ề đ t đ toán theo lo i toán đó đ ng th i ch n các bài toán khó cho h c sinh ệ ố ớ ệ ậ hoàn thành t t đ i v i ọ h c sinh hoàn thành t ạ ụ t (áp d ng vào ti ố t).
7
ề ượ ị T t c s chu n b trên c a giáo viên đ u đ
ể ệ ượ ẩ ủ ể ệ ụ ể ầ ệ ủ ủ ầ c, đ các yêu c u và th hi n đ c th hi n c th trên bài c công vi c c a th y và trò
ắ ượ ả ấ ủ ạ ầ ư ế c b n ch t c a d ng toán này, GVc n l u ý đ n ấ ả ự ướ i toán. ắ Đ HS n m ch c đ
ạ ủ so n đ các b ờ ả gi trong gi ể ầ các yêu c u sau:
ỏ ố ớ ố
ỉ ố các thu t ng toán h c (T s T ng S l n S bé). ạ ươ ạ
ữ ọ ổ ẳ ơ ồ ng pháp s đ đo n th ng. ệ ữ ố ể ơ ồ ự ậ + Làm sáng t ử ụ + S d ng linh ho t ph ữ ệ ủ ằ + B ng s đ tr c quan đ nêu lên m i quan h gi a các d ki n c a
bài toán.
ừ ạ
ẫ ướ d ng toán trên. c sau: ở ộ ủ i c n tuân th theo các b
ạ ng d n HS gi ề ể Tìm hi u đ bài.
ướ đã cho. c n tìm. i.ả
ố ơ ồ ạ
ả
ả i bài toán.
ạ ế ố ầ
ầ ủ ố ố ế ế ả ẫ ư + Đ a thêm các d ng toán m u m r ng nâng cao t ướ ả ầ + Khi h ướ B c 1: ọ ỹ ề Đ c k đ bài. ế ố ị Xác đ nh y u t ế ố ầ ị Xác đ nh y u t B c 2: Tìm cách gi ệ ữ ữ ệ Phân tích các d ki n và m i quan h gi a chúng. ẳ ằ ắ t bài toán b ng s đ đo n th ng. Tóm t ậ ế L p k ho ch gi i. ướ c 3: B Ti n hành gi ằ ổ Tìm t ng s ph n b ng nhau. Tìm s bé.ố ố ớ Tìm s l n. ể ướ c 4: B ử ạ ế Th l Ki m tra, đ i chi u ớ i k t qu và đ i chi u v i yêu c u c a bài toán.
ổ ẫ ọ ủ
ướ ướ ẫ ủ ế ổ
ố ộ
ướ ề
ạ
ố ượ ạ ể ọ ệ ậ ớ ị ạ ớ i v i nhau) ể ứ c phát bi u d i nhi u hình th c khác nhau, có ọ ư ườ ng minh. Trong quá trình d y h c, giáo ộ ố ồ i thi u đ h c sinh làm quen r i nh n ra. Sau đây là m t s ví
ị 2.3.1: H ng d n h c sinh xác đ nh đúng T ng c a bài toán. ổ ố H ng d n HS xác đ nh cho đúng: Th nào là t ng c a hai s ? (T ng ố ủ c a 2 s là do hai s c ng l ổ ủ T ng c a hai s đ ườ ạ d ng t ng minh, có d ng ch a t ầ viên c n gi d :ụ
ổ ở ạ ườ ễ ậ ọ * Ví d :ụ Bài toán cho t ng d ng t ng minh, h c sinh d nh n ra
h n.ơ
ố ằ
ằ
ấ ả ạ ấ
ổ
ổ ủ T ng c a hai s b ng 100. ố ứ ấ ộ ớ ố ứ S th nh t c ng v i s th hai b ng 90. ả t c 150 t n g o. C hai kho có t ẹ ố ổ ủ ổ T ng s tu i c a hai m con là 45 tu i. ............
8
ư ườ
ố ố ủ ủ ổ ố ớ ố ứ ộ ng minh, m c đ gây khó. ố ố
ủ
ữ ậ ộ ạ ố ộ
ư ườ ứ ộ ở ạ ư ổ ở ạ * Ví d :ụ Bài toán cho t ng d ng ch a t ổ ữ ố ấ T ng c a hai s là s l n nh t có hai (ba, b n,...) ch s . ổ ấ ữ ố T ng c a hai s là s bé nh t có hai (ba, b n,...) ch s . ử ữ ậ N a chu vi c a m t hình ch nh t là 1m 20cm. ế ủ ổ T ng s đo hai c nh liên ti p c a m t hình ch nh t là 6dm 5cm. ........... * Ví d :ụ Bài toán cho t ng d ng ch a t ng minh nh ng m c đ khó
h n.ơ
ấ ữ ố
ố ố ổ ổ ố ớ ố ẵ ấ ấ ặ
ủ ủ ủ
ữ ậ ố ộ ộ ố ớ ủ ố ố
ỉ ố ố ướ ọ ẫ ấ ặ T ng c a hai s là s l n nh t (ho c bé nh t) có ba ch s khác nhau. ữ ẻ ớ T ng c a hai s là s ch n (l ) l n nh t (ho c bé nh t) có ba ch . Chu vi c a m t hình ch nh t là 7dm 2cm. ấ Trung bình c ng c a hai s là 75, s l n g p đôi s bé. Tìm hai s đó. ............ ố ớ ủ ị 2.3.2: H ng d n h c sinh xác đ nh đúng T s , S bé, S l n c a
bài toán.
ẫ ướ ỉ ố ủ ế ố ị
H ng d n HS xác đ nh cho đúng: Th nào là t s c a hai s ? (T s ố ặ ố ớ ả ủ ố ớ ế ố
ỉ ố ủ c a 2 s là k t qu c a phép chia s bé chia cho s l n ho c s l n chia cho s bé)ố
ắ ọ ự ệ ắ Giúp h c sinh n m ch c khái ni m
ộ ể ớ ế ề ừ ượ t. Đây là khái ni m m i, tr u t
ạ ầ ệ “T s ” là m t vi c làm c c kì c n ỉ ố ạ i phát bi u theo nhi u cách nói ư ườ ng minh. Trong quá trình
ậ ồ i thi u đ h c sinh làm quen r i nh n ra.
ố ự ệ ụ c phát bi u d i d ng s t nhiên đã t ng minh.
ệ thi ườ khác nhau, có d ng t ầ ạ d y h c, giáo viên c n gi ộ ố ỉ ố ượ ố ầ ố ố ớ ủ ổ
ườ ố ấ ố ạ ở ố ạ kho A g p đôi s g o
ở
ng mà l ạ ng minh, có d ng ch a t ể ọ ớ ọ ọ Sau đây là m t s ví d minh h a: ể ướ ạ * Ví d :ụ T s đ ấ T ng c a hai s là 60, s l n g p 4 l n s bé. Tìm hai s đó. ấ Kho A và kho B có t ố ạ kho B. Tìm s g o trong m i kho. ộ ở ộ ả ả ố ầ ạ ấ ả t c 45 t n g o. S g o ỗ C hai h p có 72 cái bút. N u gi m s bút h p đ đi 3 l n thì ta
ượ ố ộ ỏ ỏ c s bút trong h p xanh. H i m i h p có bao nhiêu cái bút ? đ
ấ ả ứ ế ỗ ộ ầ C hai can có t t c 80 lít d u. N u g p s d u can th nh t lên 4
ấ ố ầ ở ỗ ấ ầ ả ầ l n thì ta đ ế ỏ c s d u trong can th hai. H i m i can có bao nhiêu lít d u ?
ứ ấ ạ M t s i dây dài 28m đ
ạ ầ
ể ướ ạ ỉ ố ượ ườ ố ứ ượ ắ ấ ạ c c t thành hai đo n, đo n th nh t dài g p ạ ỗ 3 l n đo n th hai. H i m i đo n dài bao nhiêu mét ? c phát bi u d ượ ố ầ ộ ợ ỏ ứ * Ví d :ụ T s đ i d ng phân s đã t ng minh.
2 3
ủ ằ ổ ố ố ớ ố ố ằ T ng c a hai s b ng 65, s bé b ng s l n. Tìm hai s đó.
1 5
ề ộ ữ ậ ằ ộ M t hình ch nh t có chu vi là 7dm 2cm, chi u r ng b ng chi uề
ữ ậ ệ
ủ dài. Tính di n tích c a hình ch nh t đó. ế ấ ố ổ ủ ố ứ ố ứ ấ
ố . Tìm hai s đó. đ c ượ T ng c a hai s là 100. N u l y s th nh t chia cho s th hai ta 3 2
9
ể ướ ạ ư ườ c phát bi u d i d ng ch a t ng minh.
ấ ưỡ ố ố i s bé. Tìm hai s đó.
ố ớ ế ủ ủ ữ ố t thêm ch s 0 vào bên ph i s th ả ố ứ
……… ỉ ố ượ * Ví d :ụ T s đ ố T ng c a hai s là 70, s l n g p r ế ố T ng c a hai s là 198. N u ta vi c s th nh t. Tìm hai s đó. ổ ổ ượ ố ứ ấ hai thì ta đ
ầ ầ ằ ọ ố
ố ế t 2 l n s trang đã đ c b ng 3 l n s Quy n sách có 120 trang. Bi ố ố ố ư ọ ể ư ọ ọ trang ch a đ c. Tìm s trang đã đ c, s trang ch a đ c.
1 2
1 3
ố ằ ủ ổ ế ố ứ ấ ằ ố ứ T ng c a hai s b ng 760. Bi t s th nh t b ng s th hai.
ử ụ ướ ọ ẫ ạ ươ ố Tìm hai s đó. ……… 2.3.3: H ng d n h c sinh s d ng linh ho t ph ng pháp s đ ơ ồ
ạ ẳ đo n th ng.
ỉ ố ướ ẫ ổ ng d n HS cách
ậ ọ ạ ẳ
ẽ ơ ồ v s đ đo n th ng đ bi u di n minh h a cho bài toán. ọ ạ c v s đ vô cùng quan tr ng. Khi h c sinh v D ng toán này, b
Sau khi HS đã nh n đúng t ng, nh n đúng t s thì h ễ ẽ ơ ồ ượ ậ ể ể ướ ể ọ ể ệ ộ ẽ ặ c n i dung bài toán và nó th hi n đ c
ư đúng có nghĩa là HS đã hi u đúng đ tr ng c a bài toán.
ơ ồ ậ ượ ế ố ủ Nhìn vào s đ , ta đã nh n ra đ c các y u t đã cho, các y u t ế ố ầ c n
tìm.
ẽ ơ ồ ệ ứ V s đ bài toán là ti n cho vi c gi
ẽ i bài toán ch không ph i là v ề d y h c, tôi đã b t g p r t nhi u
ả ự ế ạ ế ư ọ ể ả ệ ơ ồ ể ư s đ đ tr ng bày. Đi u này trong th c t em bi ả ắ ặ ấ i cho xong bài toán. t dùng nó đ gi
ụ ọ ề ế ẽ ơ ồ t v s đ đúng nh ng không bi * Ví d minh h a:
2 3
ố ằ ủ ằ ổ ố ố ớ Bài toán 1: T ng c a hai s b ng 65, s bé b ng s l n. Tìm hai s ố
đó.
ỉ ố ườ ổ ồ
ố ớ ẻ ầ ằ ầ ố
ẻ ơ ồ ấ Phân tích bài toán: Ta th y bài toán có t ng, có t s t ng minh r i. ư ế S bé ta k 2 ph n b ng nhau; S l n ta k 3 ph n nh th . Ta có s đ : ?
65 ố S bé: ố ớ S l n:
ầ ố ố ớ ủ ấ ? ố ổ Bài toán 2: T ng c a hai s là 60, s l n g p 4 l n s bé. Tìm hai s ố
đó.
ỉ ố ườ ồ ổ
ố ớ ẻ ầ ầ ằ ố
ấ Phân tích bài toán: Ta th y bài toán có t ng, có t s t ng minh r i. ư ế ẻ S l n ta k 4 ph n b ng nhau; S bé ta k 1 ph n nh th . ơ ồ Ta có s đ : ? ố S bé: 60
10
ố ớ S l n:
?
ấ ưỡ ố ố ớ ủ ổ
ố ấ ổ Bài toán 3: T ng c a hai s là 70, s l n g p r Phân tích bài toán: Ta th y bài toán có t ng, có t s ch a t ố i s bé. Tìm hai s đó. ỉ ố ư ườ ng minh.
3 2
ấ ưỡ ổ Ta đ i: G p r i =
ằ ầ ố ớ ẻ ầ ố
70 ư ế ẻ S l n ta k 3 ph n b ng nhau; S bé ta k 2 ph n nh th . ? ơ ồ Ta có s đ : ố S bé: ố ớ S l n:
?
1 2
1 3
ố ằ ủ ổ ế ố ứ ấ ằ Bài toán 4: T ng c a hai s b ng 760. Bi t s th nh t b ng số
ứ ố th hai. Tìm hai s đó.
ỉ ố ư ườ ấ ổ Phân tích bài toán: Ta th y bài toán có t ng, có t s ch a t ng minh.
1 2
1 3 ố ứ
ố ứ ấ ằ ố ứ ố ứ ấ ượ Bi t ế s th nh t b ng s th hai, nghĩa là s th nh t đ c chia
ầ ằ ượ thành 2 ph n b ng nhau còn s th hai đ
ỗ ố ầ ượ ằ ầ ố ứ ấ ằ m i s 1 ph n ta đ c 2 ph n b ng nhau. Hay suy ra s th nh t b ng số ư ế ấ ầ c chia thành 3 ph n nh th . L y 2 3
ứ th hai.
ố ằ ầ ẻ ố ớ ẻ ầ
760 ố ứ ấ ố ứ ư ế S bé ta k 2 ph n b ng nhau; S l n ta k 3 ph n nh th . ? ơ ồ Ta có s đ : S th nh t: S th hai:
ướ ự ệ ả ? ọ ẫ 2.3.4: H ng d n h c sinh th c hi n gi i bài toán theo quy trình 4
c.ướ b
ụ ọ * Ví d minh h a:
2 3
ố ằ ủ ằ ổ ố ố ớ Bài toán 1: T ng c a hai s b ng 65, s bé b ng s l n. Tìm hai s ố
đó.
ướ
ỉ ố ổ
ế ố ế ố ầ c 1: ọ ị ị B GV g i HS đ c kĩ đ bài; Xác đ nh các y u t Xác đ nh các y u t ề ể Tìm hi u đ . ề ọ đã cho (T ng = 65, t s = 2/3) ố ớ ố c n tìm (Tìm s bé, tìm s l n)
11
ướ c 2: i.ả
Tìm cách gi ữ ệ ệ ữ ằ ố ố B Phân tích các d ki n và m i quan h gi a chúng (S bé b ng 2/3 s ố
l n)ớ
ắ ơ ồ ằ ạ ầ ồ ố ố ớ ẳ t bài toán b ng s đ đo n th ng (S bé g m 2 ph n, s l n
Tóm t ầ ồ g m 3 ph n) ậ ả i.
ạ ế L p k ho ch gi ? ơ ồ Ta có s đ :
65 ố S bé: ố ớ S l n:
ả ướ i bài toán.
ầ ế ố c 3: ổ
ặ
i) ằ ượ ạ c l ầ
2 + 3 = 5 (ph n)ầ
65 : 5 x 2 = 26
ố ố ố ớ Đáp s : S bé: 26; S l n: 39
ướ
ọ ị ượ ả ? Ti n hành gi B ằ Tìm t ng s ph n b ng nhau. Tìm s bé.ố ố ớ Tìm s l n. (ho c ng ố ơ ồ ổ Theo s đ , t ng s ph n b ng nhau là: ố S bé là: ố ớ S l n là: 65 26 = 39 ế ố ể c 4: B Ki m tra, đ i chi u ể ướ ấ c r t quan tr ng đ HS xác đ nh đ Đây là b ệ c vi c gi i đúng hay
sai.
ố ớ ủ ổ ố ố T ng c a hai s = S bé + S l n = 26 + 39 = 65
26 39
26 39
(cid:0) ỉ ố ủ ố ớ ố ọ ố T s c a hai s = S bé : S l n = 26 : 39 ố , rút g n phân s ta
đ c ượ .
ậ i đúng.
ổ ả ả ạ
ướ i c a bài toán trên, h ng
ợ ạ ả ạ i các b c gi ừ ệ ổ ẫ d n HS t ng h p l
ữ
2 3 V y bài toán đã gi ỉ ố i d ng toán T ng t s . * Rút ra cách gi T vi c phân tích bài toán và tìm ra cách gi ướ ả ằ i b ng m y b c nào ? B c 1: V s đ
ầ ố B c 2: Tìm t ng s ph n b ng nhau
i d ng toán này, nh sau: ấ ướ c ? (4 b ướ ướ ướ ướ ả ủ ư ướ c) ẽ ơ ồ ổ ố ố ạ ? Bài toán trên ta gi ướ ? Đó là nh ng b B c 3: Tìm s bé (ho c s l n) B c 4: Tìm s còn l ằ ặ ố ớ i
12
ề ộ ữ ậ ộ ằ Bài toán 2: M t hình ch nh t có chu vi là 8dm 4cm, chi u r ng b ng
1 6
ữ ậ ủ ệ ề chi u dài. Tính di n tích c a hình ch nh t đó.
ướ
ề ể Tìm hi u đ . ề ọ c 1: ọ B GV g i HS đ c kĩ đ bài;
1 6
ế ố ị ề ộ Xác đ nh các y u t đã cho (Chu vi = 8dm 4cm, Chi u r ng = chi uề
dài)
ữ ậ ủ ệ
ướ ị c 2: ế ố ầ c n tìm (Di n tích c a hình ch nh t) i.ả
ố
Tìm cách gi ữ ệ ị ằ ơ Xác đ nh các y u t B Phân tích các d ki n và m i quan h gi a chúng (Chu vi = 8dm 4cm, ữ
ủ ề ầ ậ ta c n ph i đ i ra đ n v cm b ng 84cm; T ng b ng n a chu vi c a hình ch ổ nh t, ta l y 84 : 2 = 42cm, 42cm là t ng; t s : Chi u r ng = 1/6 chi u dài)
ệ ữ ằ ổ ử ề ộ ỉ ố ẳ ạ t bài toán b ng s đ đo n th ng.
ơ ồ ử ẽ ơ ồ ả ạ ả ổ ấ ắ Tóm t ế ậ L p k ho ch gi
ằ i (Tìm n a chu vi V s đ Tìm ệ ề ộ ề chi u r ng Tìm chi u dài Tìm di n tích)
ơ ồ Ta có s đ : ?cm ề ộ Chi u r ng: ề Chi u dài: 42cm ?cm
ả ướ i bài toán. Ti n hành gi
ế ị
ữ ậ
c 3: B ổ ơ Đ i đ n v đo. ủ ử Tìm n a chu vi c a hình ch nh t. ẽ ơ ồ V s đ cho bài toán ằ ố ổ ầ Tìm t ng s ph n b ng nhau. ề ộ ố Tìm s bé (Chi u r ng …) ề ố ớ Tìm s l n (Chi u dài …) ữ ậ ủ ệ Tìm di n tích c a hình ch nh t
iả
ổ
ử
Bài gi Đ i: 8dm 4cm = 84cm ữ ậ N a chu vi hình ch nh t là: 84 : 2 = 42 (cm)
ơ ồ Ta có s đ : ?cm ề ộ Chi u r ng: ề Chi u dài: 42cm ?cm
ơ ồ ổ ầ ằ ố Theo s đ , t ng s ph n b ng nhau là:
13
ữ ậ ủ
42 : 7 = 6 (cm)
ữ ậ ề 1 + 6 = 7 (ph n)ầ ề ộ Chi u r ng c a hình ch nh t là: Chi u dài hình ch nh t là:
2
ệ 42 6 = 36 (cm) ữ ậ ủ Di n tích c a hình ch nh t là:
36 x 6 = 216 (cm2) ố Đáp s : 216cm
ướ ố
ọ ị ượ ả ể ế B c 4: Ki m tra, đ i chi u ể ướ ấ c r t quan tr ng đ HS xác đ nh đ Đây là b ệ c vi c gi i đúng hay
sai.
ố ớ ủ ố ố ổ T ng c a hai s = S bé + S l n = 6 + 36 = 42 (cm)
6 36
6 36
(cid:0) ỉ ố ủ ố ớ ố ọ ố T s c a hai s = S bé : S l n = 6 : 36 ố , rút g n phân s ta
đ c ượ .
ậ ả i đúng.
ổ ổ ố
ổ ấ g p 6 l n tu i con. Tính tu i c a m i ng
1 6 V y bài toán đã gi * Bài toán 3: Năm nay, t ng s tu i c a b và con là 42 tu i. Tu i b ườ ầ ớ V i bài toán trên GV h
ố ổ ủ ố ỗ ẫ i hi n nay ? ắ ổ ổ ủ ướ ơ ồ ằ ệ ng d n HS tóm t ạ t bài toán b ng s đ đo n
th ng.ẳ
42 tu iổ
? tu iổ ổ Tu i con: ổ ố Tu i b : ? tu iổ
ằ ầ ổ ố i b ng t ng s ph n b ng nhau trên s đ ơ ồ
ườ ằ ườ ỗ ổ ẳ ạ ố ổ ủ T ng s tu i c a hai ng đo n th ng. Tìm s tu i c a m i ng i.
ố ổ ủ ố ằ ầ
ổ
ầ ổ ổ ệ ổ ố ệ T ng s ph n b ng nhau là: 1 + 6 = 7 (ph n) Tu i con hi n nay là: 42 : 7 = 6 (tu i) ổ Tu i b hi n nay là: 42 6 = 36 (tu i)
ố ổ ổ Đáp số: Con 6 tu i và b 36 tu i.
Th l
ố ổ ủ ố ổ ổ
ầ ầ ử ạ i: ổ T ng s tu i c a b và con là 42 tu i: (36 + 6 = 42 tu i) ổ ổ ố ấ Tu i b g p 6 l n tu i con: (36 : 6 = 6 l n)
ụ ườ ề ạ ặ ố Trên đây là m t s ví d th ng g p v d ng toán tìm hai s khi bi
ấ
ộ ố ố ố ợ ỉ ố ủ ỏ ướ ả ế t ặ ổ t ng và t s c a hai s đó. Đôi khi g p các bài toán m u có tính ch t nâng ạ ơ cao, đòi h i GV ph i ph i h p linh ho t h n các b ẫ ả i toán trên. c gi
ọ ề *V phía h c sinh
14
ọ ả ề i. c khi gi
ố ế ổ ố
ị ả ỉ ố ủ t t ng và t s c a 2 s đó”. ố ỉ ố ố ớ ữ ổ ể ậ
ọ ậ ả ộ
ạ ộ ủ ự ệ ệ ọ ướ Đ c kĩ đ toán tr ạ Xác đ nh đúng d ng toán “Tìm 2 s bi HS ph i hi u rõ các thu t ng (T ng, t s , s l n, s bé) ự H c sinh ph i tham gia vào các ho t đ ng h c t p m t cách tích c c, ế tin. Trách nhi m c a h c sinh là phát hi n, chi m nhiên và t
ự ậ ụ ọ ứ h ng thú, t lĩnh và v n d ng.
Ố Ứ Ạ Ệ * D Y TH C NGHI M Đ I CH NG
ế Ự ế ạ t d y sau:
ứ Đ c ti n hành qua hai ti ệ ự + L p 4D (th c nghi m) ố + L p 4C (đ i ch ng)
Ế Ổ t 1:ế ượ ớ ớ Ti
Ỉ Ố BÀI TOÁN TÌM HAI S KHI BI T T NG VÀ T S Ố Ủ Ố C A HAI S ĐÓ
ố ế ổ ố ả i bài toán tìm hai s khi bi ỉ ố ủ t t ng và t s c a 2 s đó.
ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c:
ấ ng pháp và hình th c t ự ng pháp tr c quan. ả ả i. ng pháp gi ng gi ề ng pháp nêu v n đ .
ổ ch c (Nhóm T Cá nhân … ).
ứ ổ ứ ớ
ọ ả ụ 1. M c tiêu: ế Bi t cách gi Làm bài 1 trang 147. ươ 2. Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph Hình th c t ạ ộ 3. Ho t đ ng lên l p: ể 3.1. Ki m tra: ẩ Tính nh m: G i HS lên b ng làm:
6 2 12 3
ấ ầ ấ
ấ ủ ằ ộ a b a + b a : b a g p m y l n b b : a ầ b b ng m t ph n m y c a a 8 2 8 + 2 = 10 8 : 2 = 4 4 l nầ 2 : 8 = 1/4 1/4
ả ặ
ụ ề ế bi
ổ
ế ỉ ố t t ng và t s . ủ ổ ỉ ố ỉ ố ữ ế ỏ ả ớ Sau khi làm bài xong GV đ t câu h i nhìn vào k t qu em cho c l p ộ ế ổ ố t m t ví d v bài toán tìm hai s khi bi a + b = 8 + 2 = 10 thì 8 + 2 là t ng ; 10 là t ng c a 8 và 2. a : b = 8 : 2 = 4; 4 là t s gi a 8 và 2; T s đó cho bi t quan h g p s ệ ấ ố
l n.ầ
3.2 Bài m i:ớ ề ặ ấ a) Đ t v n đ :
15
ạ ẳ ổ ộ
ẳ ộ ủ ẳ ẳ ấ ầ ộ
ạ
ọ ỹ ề
ạ Bài toán 1: Đo n th ng AB và đo n th ng CD có đ dài t ng c ng là ỗ ạ ạ 15cm. Đo n th ng AB dài g p 4 l n đo n th ng CD. Tính đ dài c a m i ẳ đo n th ng. ướ c 1: B Nêu ra đ GVcho HS đ c k đ toán. ế ố ủ ượ c a bài toán. c các y u t
ỏ ợ ấ ở ề ự ế ả ờ ủ ọ Câu h i g i m nêu v n đ D ki n tr l i c a h c sinh
ạ ạ ẳ ấ ả t c 15 cm
ẳ ấ ầ ấ 4 l nầ
ạ ẳ ạ ạ ấ ấ Đo n th ng AB và đo n CD dài t bao nhiêu cm ? ạ Đo n th ng AB dài g p m y l n đo n th ng CD ? Đo n AB g m m y ph n ? Đo n CD g m m y ph n ?
ả ư ứ 4 ph nầ 1 ph nầ ế Đ b
ầ ầ ạ ế ở ướ ấ ợ ả ẫ ủ ể ể ộ ỏ c này đ t k t qu cao, GV ph i đ a ra các ki n th c, câu h i ng d n đ HS đi sâu vào tìm hi u n i dung c a bài
ồ ồ ể ướ mang tính ch t g i m h toán.
ượ ệ ữ ự ệ ố c 2: c m i quan h gi a các d ki n và
ẫ ơ ồ ướ ằ ạ ẳ ướ B H ng d n HS nêu ra đ ắ t bài toán b ng s đ đo n th ng. tóm t
ề ự ế ả ờ ủ ọ D ki n tr l i c a h c sinh
ỏ ợ ơ ồ ạ 5 ph nầ ấ ẳ ấ ẳ ạ ầ ở Câu h i g i m nêu v n đ Nhìn vào s đ thì đo n th ng AB và ổ đo n th ng CD có t ng là m y ph n ?
ầ ầ ớ ớ
ề ầ ộ ấ ứ 5 ph n đó ng v i m y cm ? ấ ứ 1 ph n thì ng v i m y cm ? Đ bài yêu c u tìm gì ?
ủ ổ ỉ ố ủ ố T ng c a hai s đó là bao nhiêu ? ố T s c a hai s đó là bao nhiêu ? 15 cm 3 cm ạ ạ Tính đ dài đo n AB và đo n CD 15 4 : 1 hay 1 : 4 = 1/4
ướ ế ạ ậ ả B c 3: L p k ho ch gi i.
ề ự ế ả ờ ủ ọ D ki n tr l i c a h c sinh
ầ ấ ằ 4 + 1 = 5 ph nầ
ạ ố ổ ấ ổ ầ
ạ ấ ớ ộ
ố ư ế ố ư ế ỏ ợ ở Câu h i g i m nêu v n đ ổ ố ố Mu n tìm t ng s ph n b ng nhau ư ế ta làm nh th nào ? ộ Mu n tính đ dài đo n CD ta làm nh th nào ? ộ Mu n tính đ dài đo n AB ta làm nh th nào ? L y t ng chia cho t ng s ph n 15 : 5 = 3 cm ạ L y đ dài đo n CD nhân v i 4 3 x 4 = 12 cm
ả
Cho hai HS lên b ng làm: ?cm
16
: 15 cm
ể Ki m tra.
ả ạ Đo n CD: ạ Đo n AB ?cm ướ c 4: B ử ạ ế Th l i k t qu : 12 + 3 = 15 ; 12 : 4 = 3
ượ ấ ố ủ c 8 con gà. S gà c a Hà g p 3 l n s ầ ố
ủ
ắ ơ ồ ằ T ạ t bài toán b ng s đ đo n
ỏ ng t ướ ả ẫ ẳ Bài toán 2: Hà và Lan nuôi đ ỗ ạ ấ gà c a Lan. H i m i b n nuôi m y con gà ? ư ự nh bài 1, sau khi HS tóm t ng d n HS gi ươ th ng, GV h i bài toán.
? con
ố ố
ủ S gà c a Hà: ủ S gà c a Lan: 8 con ? con
iả
ổ
ố
ố
Bài gi ố ằ ầ T ng s ph n b ng nhau là: 3 + 1 = 4 (ph n).ầ ủ S gà c a Lan là: 8 : 4 = 2 ( con ). ủ S gà c a Hà là: 2 x 3 = 6 ( con ).
ố Đáp s : Hà có 6 con gà; Lan có 2 con gà.
ậ ạ ớ i l p.
b) Bài t p t Bài 1:
ố ớ ổ ổ ố Cho hai số ủ T ng c a hai s ấ ấ S l n g p m y ầ ố l n s bé ấ ồ T ng g m m y ầ ố l n s bé
5 + 1 = 6 10 + 2 = 12 10 : 2 = 5 (l n)ầ
ẹ ấ ầ ổ ổ ổ ổ
ả ổ ổ
ẹ ẹ Tính tu i m , tu i con ? ướ ẳ ạ ắ
ơ ồ t bài toán b ng s đ đo n th ng và h ề ắ ng d n HS tóm t ư ằ ư ứ ế 10 và 2 15 và 5 49 và 7 72 và 12 Bài 2: C tu i M và tu i Con là 42 tu i. Tu i m g p 5 l n tu i con. ổ GV h ả ươ i t ướ ẫ ng nh các bài toán khác. L u ý kh c sâu ki n th c v cách ng t
ẫ d n gi ả ạ gi ự i d ng toán trên.
17
ể ắ ệ
ả ố ố ồ
ề ấ ạ ố
ệ ầ
ữ ố ế ề ả *Ki m tra tr c nghi m. ộ Bài toán: M t đàn gà có 45 con g m c gà tr ng và gà mái. S gà mái ầ ố ỗ ố nhi u g p 4 l n s gà tr ng. Tính s gà m i lo i ? ự Yêu c u th c hi n: a) Em hãy đi n ch Đ vào ô tr ng mà em cho là có k t qu đúng
nh t.ấ
ỉ ố ủ ố
ạ ạ ớ ố ố ố ố ố ệ
ố
ầ ầ
ứ ố ố ớ ứ ố ả ố ố T s c a s gà mái so v i s gà tr ng là 4 : 1 ế ổ ỉ ố ủ t t ng và t s c a hai s đó. Đây là d ng toán tìm hai s khi bi ỉ ố ủ ế t hi u và t s c a hai s đó. Đây là d ng toán tìm hai s khi bi ớ ố S bé ng v i s gà tr ng c n tìm. ớ ố S l n ng v i s gà mái c n tìm. Hai s ph i tìm là gà tr ng.
ắ ơ ồ ạ ằ ẳ b) Tóm t t bài toán b ng s đ đo n th ng r i gi ồ ả i
Ậ Ti t 2:ế Ệ LUY N T P
ế ổ ố ố ỉ ố ủ t t ng và t s c a hai s đó. c bài toán tìm hai s khi bi
ủ ế ạ
ụ 1. M c tiêu: ả ượ Gi i đ Làm bài 1, 2 trang 148. ạ ộ ọ 2. Các ho t đ ng d y h c ch y u: ể : a) Ki m tra
ọ ậ G i HS lên b ng làm bài t p 3 (SGK trang 148)
ọ ả ớ
ườ ượ ả ộ ố ậ i đã bán đ c 280 qu cam và quýt, trong đó s cam
ố ố ố s quýt. Tính s cam, s quýt đã bán ? b ng ằ
ướ ả ắ t và gi i:
ả ệ ậ ạ ớ . b) Luy n t p t i l p ả G i HS lên b ng làm bài t p 2, c l p làm bài 1; 2. Bài 2: M t ng 2 5 ẫ * H ng d n HS tóm t ? quả
ố ố ả ả ả
ả
ầ ằ ầ
ố ả ả ổ ố ố ả
ả ả
ề ậ ố S qu quýt: S qu cam: 280 qu ? qu T ng s ph n b ng nhau là: 5 + 2 = 7 (ph n) ả S qu cam là: ( 280 : 7) x 2 = 80 (qu ) S qu quýt là: 280 80 = 200 (qu ). Đáp s :ố 80 qu cam và 200 qu quýt Bài t p v nhà: Bài s 3, 4.
ể ệ ắ Bài ki m tra tr c nghi m (15 phút)
Cho hai bài toán sau:
18
ả ộ ườ ữ ậ ề n hình ch nh t có chu vi là 240m, chi u Bài toán 1: M t m nh v
1 5
ằ ệ ề ả ườ ộ r ng b ng chi u dài. Tính di n tích m nh v n đó ?
ề ộ ủ ả ầ
ề ộ ả ơ ấ n g p 5 l n chi u r ng và h n n đó ?
ầ ố
ự ỉ ố ủ ố ườ ề Bài toán 2: Chi u dài c a m nh v ườ ủ ệ chi u r ng 80m. Tính di n tích c a m nh v ệ : Em hãy cho bi ế t bài toán nào là bài toán tìm hai s Yêu c u th c hi n ả ế ổ i bài toán đó ? t t ng và t s c a hai s đó và gi khi bi
ệ ệ ả ố i toán Tìm hai s khi bi ế t
ớ ọ ả ủ 2.4. Hi u qu c a vi c rèn kĩ năng gi ổ t ng và t s cho h c sinh l p 4D.
ỉ ố ố ớ ọ
ề ạ ọ ị ướ + Đ i v i h c sinh: Các em đã có thói quen đ c kĩ đ và xác đ nh đúng d ng toán tr c khi
gi i.ả
ể ố
ị ổ ữ ổ ỉ ố ớ ố
ả ờ i có l
ể ả ắ i văn. ạ ậ H c sinh hi u rõ các thu t ng : T ng t s l n s bé. H c sinh xác đ nh đúng: T ng t s l n s bé. H c sinh không còn lúng túng khi g p các bài toán gi H c sinh n m v ng đ ỉ ố ớ ặ ướ ơ ả c c b n đ gi i bài toán d ng tìm 2
ố s khi bi
ươ t d y h c b ng ph ứ ng pháp và hình th c
ọ ả ư ự ệ ọ ọ ọ ữ ọ ượ c các b ố ỉ ố ủ ế ổ t t ng và t s c a 2 s . ế ạ ự ế hai ti Thông qua th c t ượ ế th c nghi m, tôi đã thu đ ằ c k t qu nh sau:
ả ắ ề i đúng Bài toán
Ph n aầ Ph n bầ Tóm t 4D 100% 100% t đúng 4C 95% 90% Gi 4D 100% 98% 4C 90% 90% Đi n đúng 4C 90% 95% 4D 95% 100%
ố ớ ụ ứ ạ ộ ợ
ờ ư ể
+ Đ i v i giáo viên: ọ Áp d ng các hình th c d y h c m t cách phù h p. ạ Đ ng th i đ a thêm các d ng toán đi n hình vào trong ch ở ộ ươ ố ố ừ ề ạ ng trình ế t
ỉ ố ủ ồ ể ừ ủ đ v a c ng c , v a nâng cao, m r ng thêm v d ng toán tìm hai s khi bi ổ t ng và t s c a hai s đó.
ố ả ứ
ự ể ọ ụ ứ ế ủ ộ ch c đ h c sinh ch đ ng đó áp d ng các ki n th c đó
ấ ủ ượ ả ạ c b n ch t c a d ng toán này, giáo viên
ắ ầ ư c n l u ý đ n các yêu c u sau:
ố ớ ỏ ố
ỉ ố các thu t ng toán h c (T s T ng S l n S bé ). ạ ươ ạ
ổ ọ ữ ẳ ơ ồ ng pháp s đ đo n th ng. ệ ữ ố ể ơ ồ ự ườ ướ ẫ ổ Giáo viên ph i là ng ng d n t i h ộ ạ ể ừ ứ ế sáng t o tích c c lĩnh h i các ki n th c đ t ằ ự ế ộ ố cu c s ng h ng ngày. vào th c t ắ ể ọ Đ h c sinh n m ch c đ ầ ế ậ + Làm sáng t ử ụ + S d ng linh ho t ph ữ ệ ủ ằ + B ng s đ tr c quan đ nêu lên m i quan h gi a các d ki n c a
bài toán.
ạ ư ở ộ ẫ d ng toán trên.
ươ ọ ừ ạ ữ + Đ a thêm các d ng toán m u m r ng nâng cao t + Đánh giá h c sinh th ng xuyên, bi u d ế ọ ng nh ng h c sinh có ti n
ệ ầ ể ườ ọ ậ ủ tinh th n h c t p c a các em. ộ ể b đ khích l
19
ậ ế ế
ề ộ ố ả ị 3. K t lu n, ki n ngh . ậ ế 3.1. K t lu n. Qua quá trình th c hi n đ tài: M t s gi
ỉ ố ủ
ệ ố ầ ọ ậ ượ ả i pháp i toán rèn kĩ năng gi ọ ố ớ t t ng và t s c a hai s đó cho h c sinh l p 4D ọ ơ , năm h c 20202021 đã ng Ti u h c Qu ng Châu, thành ph S m S n ổ ề ề c nhi u đi u b ích.
ị ậ ủ ề
ố ế ổ ố ở ớ i toán tìm 2 s bi ượ ị c s lí lu n c a đ tài giúp cho tôi xác đ nh đúng đ c v ả ỉ ủ i toán l p 4 trong gi t t ng và t c a 2 s
ư
ố ế ổ ọ ạ ừ ự th c tr ng d y gi t t ng và t c a 2 s
ạ ả i toán tìm 2 s bi ệ ồ ắ
ụ ượ ệ ỏ ủ ệ
ệ ự ề ế ổ ố v Tìm hai s khi bi ả ườ ể ọ tr ư ồ giúp tôi cũng nh các đ ng nghi p h c t p đ ướ ế ừ ơ ở c h t t Tr ả ệ ủ trí c a vi c gi ở ể ờ Ti u h c cũng nh trong d y toán. i văn có l ạ ơ ữ H n n a, t ư ớ cho HS l p 4, giúp tôi cũng nh các đ ng nghi p kh c ph c đ ồ ạ ầ ầ l m, t n t ạ ượ ng d y h c. l ế ơ ở ệ ệ
ả ạ ụ ắ ả i toán tìm 2 s
ồ ạ t n t ế ổ bi
ữ K t qu th c nghi m làm c s cho các bi n pháp kh c ph c nh ng ố i toán nói chung cũng nh trong d y gi i trong d y gi ố ở ớ t t ng và t c a 2 s ạ ượ ự ế ợ
ữ ọ ề ớ c s k t h p hài hoà ạ ươ ng pháp trong d y
ố ỉ ủ ữ c nh ng sai ấ i hi n nay, góp ph n bé nh c a mình vào vi c nâng cao ch t ọ ả ự ạ ỉ ủ ươ ươ ố ế ổ ố ở ể ổ ọ ư ụ ể l p 4 nói riêng, c th : ề ng pháp d y h c, đ tài giúp tôi có đ ố ng pháp truy n th ng và đ i m i ph t t ng và t c a 2 s Ti u h c.
ạ ệ ề ự
ề V ph ữ gi a nh ng ph toán tìm 2 s bi ề ộ ọ ắ ụ ồ ọ ệ ố ỉ ủ ọ ộ
ả ế ề
ệ ấ ượ ừ ế ằ
ả
ụ
ạ ổ ộ
ng xuyên t ố ể ề ỡ ủ ề ặ ch c các bu i h i th o chuyên môn, chuyên đ trong ệ ng có đi u ki n g p g , trao
ỗ ợ Tích c c tham m u v i c p trên nh m h tr cho các nhà tr
ớ ấ ộ ư đi u đ ng con ng
ộ V n i dung d y h c, đ tài giúp tôi và đ ng nghi p xây d ng n i ả ạ i toán m t cách h th ng, khoa h c, có tác d ng kh c sâu dung d y h c gi ồ ả ươ ứ i toán. T k t qu đó đ tài giúp tôi và đ ng ng pháp gi ki n th c và ph ọ ạ ệ ữ ng d y h c nghi p có thêm nh ng kinh nghi m khác nh m nâng cao ch t l ọ ở ể Ti u h c i toán trong gi ị ế 3.2. Ki n ngh . ố ớ * Đ i v i Phòng Giáo d c và Đào t o: ả ổ ứ ườ Th ườ toàn thành ph đ các giáo viên c a các nhà tr ệ ụ ề ổ ọ ậ ẫ đ i h c t p l n nhau v chuyên môn nghi p v . ằ ự ườ ể ấ ọ ườ i đ các nhà tr ệ ừ ế
ơ ở ậ c s v t ch t, h tr ượ l ượ l
ồ
ng và đ ng nghi p: ữ ệ ươ ố ề ng pháp truy n th ng và ph ươ ng
ạ ớ ố ườ ề ng v ỗ ợ ề ủ ố ng có đ s ớ ứ ấ ầ ng giáo viên đ ng l p. T đó góp ph n quan tr ng đ n vi c nâng cao ch t ệ ụ ng giáo d c toàn di n. ố ớ ườ * Đ i v i nhà tr ế ợ ầ GV c n k t h p linh ho t gi a ph ạ ệ ọ Khi d y n i dung ki n th c m i, GV nên đ t ra tình hu ng có v n đ
ạ ạ ụ ể pháp d y h c hi n đ i, c th : ế ứ ạ ộ ề ấ ạ ủ ả duy sáng t o c a b n
ặ ư phát hi n ki n th c m i trong ho t đ ng t ự ự ứ ứ ớ ổ ơ ọ ậ ộ ế ệ ờ ọ ẽ h c s sôi n i h n vì HS th c s h ng thú h c t p. ự ể đ HS t ọ thân h c sinh, gi
20
ả ả
ạ ể ổ ố ệ ố ượ ằ
ả ầ ọ i bài toán trong sách giáo khoa, GV ủ ng c a bài ắ ự ặ ề đ t đ t, t
ố t).
ề ể ươ ự ấ ả Trong d y gi i toán: Sau khi HS gi ề ể có th phát tri n đ toán b ng cách: GV thay đ i s li u đ i t ậ ồ ầ t p r i yêu c u HS gi i. Giáo viên yêu c u h c sinh nhìn và tóm t ố ớ ả ồ i (đ i v i HS hoàn thành t r i gi ử ụ S d ng ph ng pháp nêu v n đ đ xây d ng quy trình gi i các bài
toán trên.
ỹ ơ ả nh ng bài toán c b n GV c n rèn luy n thêm k năng phân tích đ t
ở ộ ề ừ ữ i các bài toán m r ng nâng cao.
ệ ầ ơ ở ể ả giúp cho HS có c s đ gi ệ ố ộ ả ươ i cho phù ng pháp gi
ợ h p v i đ i t
ậ ự logic. ế ọ
ọ ậ ự ả
ế ầ ỉ i toán t
ủ ộ ỉ
ọ ờ ươ ư ẫ ng d n, đ a ra ph
ả ọ ậ ọ ng pháp, còn h c sinh s là ng ứ ẽ ứ ồ ườ ế ố ộ
ự Xây d ng h th ng bài t p có cùng m t ph ớ ố ượ ng HS theo trình t ự ể GV có th xây d ng ra phi u h c t p cho h c sinh. ể ạ ượ Đ đ t đ ầ ộ ả ả ậ ệ ườ ướ i h ạ ộ ứ ủ ả ờ ề ả c k t qu cao ph i có s kiên trì b n b . Th i gian không ỏ ố ả ẽ t, mà đòi h i ph i m t tu n, hai tu n là h c sinh s có kh năng gi ph i t p luy n trong m t th i gian dài h c t p c a các em. Giáo viên ch là ng i đóng vai trò ự ho t đ ng tích c c tìm ra tri th c và lĩnh h i tri th c r i bi n nó là v n tri th c c a b n thân.
ệ ề ắ
ạ ự ồ ể ề
ề ệ ầ ự ụ ụ ệ ơ
ệ ệ ỏ ạ ắ Trong quá trình th c hi n đ tài, ch c ch n đ tài không tránh kh i h n ế ch , kính mong b n bè đ ng nghi p chân thành góp ý xây d ng đ đ tài hoàn ệ ấ thi n h n, hi u qu h n, góp ph n vào nhi m v giáo d c nâng cao ch t ượ ng toàn di n cho h c sinh. l
ả ơ ố ả ơ ọ Cu i cùng xin chân thành c m n!
Ủ
C A TH TR
Ơ Ị NG Đ N V
ơ ầ
ộ
XÁC NH NẬ Ủ ƯỞ Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ƯỜ
Ế
I VI T
S m S n, ngày 19 tháng 4 năm 2021 Tôi xin cam đoan đây là SKKN c aủ ế ủ mình vi t, không sao chép n i dung c a ườ i khác. ng NG
ễ ắ ứ ấ
Mai Đ c Tu n Ả Ệ ồ Nguy n Kh c H i TÀI LI U THAM KH O
ụ ụ
ồ ưỡ ụ ớ ọ ệ ệ 1. Sách giáo khoa Toán 4 NXB Giáo d c Vi t Nam. ệ t Nam. 2. Sách giáo viên Toán 4 NXB Giáo d c Vi 3. Sách Toán B i d ng h c sinh l p 4 NXB Giáo d c Vi t Nam.
21
Ụ Ụ PH L C
22
23
24
25
26
27
28
Ụ Ụ M C L C
ọ
ụ
ố ượ ng nghiên
ươ ng pháp nghiên
ế ộ
ơ ở
ậ
ề ướ ụ ế ấ c khi áp d ng sáng ki n kinh
ệ
............3 i pháp rèn kĩ năng gi ố
ố i toán v Tìm hai s khi bi
ế ổ t T ng ả ả ớ ể ọ ọ ng Ti u h c Qu ng Châu,
ố ầ
ơ
ướ ủ ẫ ọ ổ
ố ớ ủ ỉ ố ố ẫ ọ ị
ử ụ ơ ồ ươ ẫ ạ ạ ọ ng pháp s đ đo n
ẳ
ự ệ ẫ ả i bài toán theo quy trình 4
ế ổ ả ố i toán Tìm hai s khi bi t t ng
ả ủ ọ ệ ỉ ố ệ ớ
1. Mở đầu..............................................................................................................1 ề 1.1. Lí do ch n đ tài.............................................................................................1 1.2. M c đích nghiên ứ c u......................................................................................2 1.3. Đ i t ứ c u.....................................................................................2 1.4. Ph ứ c u................................................................................2 2. N i dung Sáng ki n kinh nghi mệ ...................................................................2 2.1. C s lý lu n...................................................................................................2 ạ ự 2.2. Th c tr ng v n đ tr nghi m............. ề ộ ố ả 2.3. M t s gi ườ ỉ ố ủ và t s c a hai s đó cho h c sinh l p 4D Tr thành ph S m S n................................................................................................5 ị 2.3.1. H ng d n h c sinh xác đ nh đúng T ng c a bài toán................................7 ướ 2.3.2. H ng d n h c sinh xác đ nh đúng T s , S bé, S l n c a bài toán.........7 ướ 2.3.3. H ng d n h c sinh s d ng linh ho t ph th ng.....8 ọ ướ 2.3.4. H ng d n h c sinh th c hi n gi ướ b c............9 2.4. Hi u qu c a vi c rèn kĩ năng gi và t s cho h c sinh l p 4D..................................................................................16
29
ế ế
...................17
ậ
Ở
Ạ
ế ậ 3. K t lu n, ki n nghị..........................................................................................17 3.1. K t ế lu n....................................................................................... Ụ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HÓA ị 3.2. Ki n ngh ......................................................................................................18 Ố Ầ Ơ PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH S M S N