TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ồ
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.H CHÍ MINH KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN
ƯỜ
TI U LU N
Ể
NGHIÊN C U Đ XU T Ứ
Ấ GI
IẢ
Ậ Ề
PHÁP S N XU T S CH H N CHO QUY TRÌNH
Ấ Ạ
Ơ
Ả
S N XU T N
Ấ ƯỚ Ố
Ộ C U NG ĐÓNG CHAI THU C
Ả
CÔNG TY TNHH LINH H NG (WALIHA)
Ằ
t 123_ phòng CT202)
1. Huỳnh B o Tr
ế ứ 11127245
ng (NT) 01668772945
GVHD: TS. NGUY N VINH QUY Ễ SVTH: NHÓM 3 DH11MT (Th 4_ ti ưở
ả
ợ
ầ
ọ
ạ
ệ ơ
ầ ạ ọ
ị ế
ng ươ
111271245 2. Nguy n Nam Hòa L i (NP) ể 3. Nguy n Th Xuân ị ễ 4. Tr n Th M N ng ị ỹ ươ 5. Võ Th Ng c Trân ị 6. Lê Th Thùy D ng ươ ị 7. Ph m H ng Vân ồ 8. Nguy n Thi n Nh t ậ ễ 9. Tr n Công S n 10. Ph m Ng c Tu n ấ 11. Nguy n Th Th y ủ ễ 12. Nguy n Ti n Thanh ễ 13. Đ ng Th Thanh Th ị 14. Đ ng Hoài Ân 11127270 11127263 11127158 11127235 11127008 11127256 11127151 11127184 11127326 11127039 11127196 11127218 11127048 01633342008 01698154124 01626511484 01639876196 01698456989 01693613620 01687710863 01682053705 0969707614 0969707613 01662415154 01656333761 01689838298 ặ ặ
TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ồ
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.H CHÍ MINH KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN
ƯỜ
TI U LU N Ể Ậ Ấ GI NGHIÊN C U Đ XU T Ả Ứ
Ề
Ả I PHÁP S N
Ả XU T S CH H N CHO QUY TRÌNH S N
Ấ Ạ
Ơ
XU T N
Ấ ƯỚ Ố
Ộ C U NG ĐÓNG CHAI THU C
CÔNG TY TNHH LINH H NG (WALIHA)
Ằ
Ễ
GVHD: TS. NGUY N VINH QUY SVTH: NHÓM 3 DH11MT (Th 4, ti
t 123, phòng CT202)
1. Huỳnh B o Tr ng (NT)
ế ứ 11127245
01668772945 ả ưở
111271245
11127270 01633342008
11127263 01698154124
11127158 01626511484 ị
11127235 01639876196
11127008 01698456989
11127256 01693613620
11127151 01687710863
11127184 01682053705
11127326 0969707614
2. Nguy nể Nam Hòa L iợ (NP) 3. Nguy nễ Thị Xuân 4. Tr n Th ầ Mỹ N ngươ 5. Võ Thị Ng cọ Trân 6. Lê Thị Thùy D ngươ 7. Ph mạ H ngồ Vân 8. Nguy nễ Thi nệ Nh tậ 9. Tr nầ Công S nơ 10. Ph mạ Ng cọ
11127039 0969707613
11127196 01662415154
11127218 01656333761
ngươ
11127048 01689838298 Tu nấ 11. Nguy nễ Thị Th yủ 12. Nguy nễ Ti nế Thanh 13. Đ ngặ Thị Thanh Th 14. Đ ngặ Hoài Ân
I THI U
Ệ
Ờ
ụ ư
Ớ ấ
ầ ng(n ặ ở c). Và cũng chính vì n ướ ướ
t “vàng đen” thì th k XXI ậ ế ế ỷ ệ ế ỷ
đâu có n ằ ướ ể ẳ i 70% tr ng l ọ ự ố ớ i. H ng ngày chúng ta c n kho ng 1,5 -2 lít n ầ ướ ượ c, đ bù l ể đó có s s ng”. Còn là đ kh ng đ nh vai trò c thì ở c chi m t ướ ế ả c m t ấ ế ể ố ố ơ ị ng c th con ơ ể ng n i l ướ ạ ượ ế c 5-10 ngày thi u n ị ượ ư ư c sông su i m t cách vô h i. ộ ố ạ ố ớ ườ ấ ấ i ch vì ngu n n ố con ng t và do b c h i qua da, ph i… B n có th s ng 50-60 ngày thi u ăn ổ ạ c. ế ướ i u ng n ướ ề ạ ng n c m a đ vào c ng rãnh và ng m xu ng đ t mà con ng ướ ậ ấ ư ổ c u ng. Do v y, mà nhi u căn b nh xu t hi n ệ ở ề các ạ Ở c đ ra ả ượ ổ ườ ấ i l y ồ ướ c ườ ấ ỉ ấ ượ ệ i dân trên th t c a ng i (WHO): “ kho ng 80% b nh t ả t Nam thì t i n ế i nhi m giun sán, giun ậ ủ ệ ng l ỷ ệ ườ ườ ễ Vi ế ớ i… ở ấ ượ ế c”.. ấ c u ng tr thành v n đ l u tâm c a toàn nhân ủ ề ư ướ ố c quan tâm và ki m soát ng n ấ c u ng r t đ ấ ượ ầ ề ệ ướ ố ể
c yêu c u đó, nhóm chúng em xin “Đ xu t gi ả ầ ơ ề ấ ộ ấ ướ ố i c a i pháp s n xu t s ch h n cho ấ ạ ả c u ng đóng chai thu c công ty TNHH Linh H ng(Waliha)”, ằ ả ế i quy t nh ng v n đ đang t n t ấ ữ ế ề ằ ãng phí nhân công và nguyên-nhiên v t li u, tăng ch t l ồ ạ ủ công ty: c i ti n quy ả ng s n ấ ượ
L I GI Trái Đ t nhìn ngoài vũ tr là m t tinh c u màu xanh. S dĩ có đ c tr ng nh ộ ư v y là vì 70% b m t trái đ t là đ i d c,đã t o ra ề ặ ạ ạ ươ ậ ấ t gi a Trái Đ t v i các hành tinh khác. s khác bi ữ ự ấ ớ N u th k XX là th k c a chi n tranh giành gi ế ỷ ủ ế c s thay th v trí đó. n ế ị ướ ẽ Có th nói r ng “ ở ể c trong m i chúng ta. Vì n c a n ỗ ủ ướ ng ằ ườ đi do bài ti nh ng không ch u đ Nh ng hàng ngàn năm nay con ng ườ ố thành ph l n thì đi u này càng tr nên nguy h i khi các lo i ch t th i đ ở hay theo đ ố n ướ ố ệ u ng thi u v sinh và kém ch t l ng. ế ố th gi ch c y t Theo t ế ế ớ ổ ứ i liên quan tr c ti p t gi ự ế ớ ướ Ở ệ ớ c xem là cao nh t th gi đũa, giun kim đ ượ ng n Vì th mà ngày nay ch t l lo i.yêu c u v v sinh và ch t l ạ ấ ượ ch t ch . ẽ ặ Tr ướ quy trình s n xu t n ả nh m m c đích gi ả ụ trình đ tránh l ể ph m ẩ và đ xu t bi n pháp tái s d ng ệ
ậ ệ ử ụ v tậ li u đ u ra. ầ ề ấ ệ
NG I. M Đ U
Ở Ầ
CH ƯƠ 1. Nh ng c s cho vi c đ u t ệ ầ ư
ơ ở th c t ố ệ ề ả
ễ
Ch t gây ô nhi m ấ C nặ Hóa ch tấ ữ c t o Các s li u v kh o sát và đo đ c đ ạ ượ ừ ự ế S l ng ố ượ 2 g/ngày 500ml/ngày 600 mg/ngày
2 m3/ngày 1kg/ngày N c rò rĩ Ch t th i r n ả ắ ướ ấ
ị
o Các s li u v m t b ng, v trí ố ệ ề ặ ằ - N m trên đ ườ
• Phía Đông: giáp qu c l • Phía Nam: nhà dân. • Phía Tây: nhà dân. • Phía B c: nhà dân. ắ ố ệ ề
56, s 185 đ ố ườ ị ấ ng Hùng V ng, th tr n ươ ằ ng qu c l ố ộ ứ Ngãi Giao, Châu Đ c, BRVT. V trí: ị 56. ố ộ
o Các s li u v tiêu th nguyên-nhiên li u:
ụ ệ
ng ố ượ
Tên nguyên- nhiên li uệ N c ướ Đi nệ Máy móc
S l 14 m3/ngày. 35kwh/ngày. 2 máy b mơ 1 máy Filox 1 máy RO 2 máy kh trùng. ử 1 máy đóng chai, ghép n p.ắ
- - -
Hóa ch tấ
- H t nh a trao đ i ion ạ - Ch t keo t ấ
500ml/ngày 200mg/ngày 400 mg/ngày ử ắ - Hóa ch t kh s t, ấ mangan ự ổ ụ
ế ế ư ộ ế ậ ồ ễ ệ ệ t ph i đ u t ả ầ ư c bi ơ ượ ệ ử ụ ơ ả ệ ệ ắ ỉ ể ả ơ ả ườ ệ ạ ệ ả ng. c là các ngu n n t tài nguyên n ồ ướ ướ ề ụ ướ ượ i trí và môi ả c ng t. V i 3% n
2. S c n thi ự ầ ế ạ i t đ n nh m t ti p c n gi m thi u ô nhi m t S n xu t s ch h n đ ấ ạ ả ngu n thông qua vi c s d ng nguyên nhiên li u có hi u qu h n. Vi c áp ấ s ch ạ h n không ch giúp các doanh nghi p c t gi m chi phí d ng s n xu t ả ụ ng, qua đó s n xu t mà còn đóng góp vào vi c c i thi n hi n tr ng môi tr ệ ấ ả gi m b t chi phí x lý môi tr ử ả ườ ớ Nh chúng ta đã bi c mà con ng ế ư d ng ho c có th s d ng vào nhi u m c đích khác nhau. N c đ ể ử ụ ặ ụ trong các ho t đ ng nông nghi p, công nghi p, dân d ng, gi ệ tr ớ
ng. H u h t các ho t đ ng trên đ u c n n ạ ộ i s ườ ử c dùng ọ c ng t ệ ề ầ ướ ạ ộ ế ụ ọ ườ ướ ầ
ng n c này c và l ả ướ ượ ượ ể ố ỉ c ng m. ầ ạ ấ ướ c gi m đi. Dân s th gi ả c ng t ọ ậ ệ ạ i đang tăng, bên c nh ố ế ớ ướ c tăng cũng tăng lên. c đã v m t vài n i trên Th Gi ơ ượ t cung ẽ ng n ế ớ ạ c u ng c n thi ầ c qu th i gian đun n c cũng nh ngu n nhiên ở ệ Vi t ấ ướ c i dân, ườ ầ ế ượ ế ư ướ ố ướ i nói chung và c ta, hàng lo t công ty s n xu t n ả t cho ng ồ
ng hi u c nh tranh đang di n ra trên th tr ươ ng n ệ ạ ễ c xem là tiêu chí l a ch n hàng đ u c a ng c ta, thì i tiêu ị ườ ầ ủ ướ ườ ướ ế ọ c đóng chai này đã không ng theo ấ ượ ẽ ế ầ i tiêu dùng không quan tâm s gây i. ự ượ ọ m t s công ty, ch t l ng n ấ ượ ở ộ ố c đ y đ các yêu c u ch t l ượ ầ ủ ứ ườ ườ ưở ạ ẩ ả i tiêu dùng, ti
ườ ồ ế ả ồ ộ ấ ự ấ ủ Ề ụ ề Ấ Ạ Ả C U NG ĐÓNG CHAI THU C CÔNG TY TNHH WALIHA( LINH Ả ƯỚ Ố trên Trái Đ t nh ng ch có kho ng 1% có th u ng đ ư ấ d ng n t n t i ướ ồ ạ ở ạ N c ng t là ngu n tài nguyên tái t o, tuy v y mà vi c cung c p n ồ ọ ướ i đang t ng b trên th gi ừ ế ớ đó là nhu c u dùng n ướ ầ Nhu c u n ở ộ ầ ướ n đó, Nam nói riêng, và cũng vì l ở ướ u ng đóng chai ra đ i, cung c p l ấ ượ ờ ố góp ph n ti t ki m đ ỹ ờ ệ li u.ệ V i nhi u th ề ớ v n đ giá thành đ ề ấ dùng, vì th mà c xem tr ng, không đáp ng đ đ ượ TVCN, chính nh ng đi u đó n u ng ề ữ ng đ n s c kh e c a con ng nh h ả ỏ ủ ế ứ ả ứ c đóng chai đ t tiêu chu n, đ m b o s c Vì v y, m t công ngh x lý n ướ ệ ử ộ ậ ế t ki m ngu n nguyên, nhiên li u và h n ch kh e cho ng ạ ệ ệ ế ỏ t hi n nay, đó đ c các ngu n ch t th i phát sinh là m t v n đ c p thi ề ấ ệ ượ Ấ Đ XU T cũng là m c tiêu c a nhóm khi tìm hi u và th c hi n đ tài: " ệ ể GI I PHÁP S N XU T S CH H N CHO QUY TRÌNH S N XU T Ấ Ả Ơ N Ộ H NG)Ằ
ơ ủ ấ ạ ề
3. Khái quát v công ty và đ i s n xu t s ch h n c a công ty ộ ả 3.1.
ố ỗ ứ
ỗ ứ tháng 11-2005. Ông Đ Đ c t, đ đáp ng tiêu ờ ừ ằ ứ ế
ố ng ch t l ệ
ể ẩ ệ ả ấ ượ ể ấ ồ ề
Mô t công ty ả - Tên công ty: Công ty TNHH WALIHA( Linh H ng)ằ - Tên giám đ c: Đ Đ c Du n ẫ - L ch s : ử ị N c đóng chai nhãn hi u WALIHA ra đ i t ệ ướ Du n- Giám đ c Công ty TNHH Linh H ng cho bi ẫ ng và v sinh an toàn th c ph m, Công ty đã đ u chu n đo l ầ ườ ự ẩ ộ đ ng đ xây d ng dây chuy n công ngh s n xu t đ ng b và h n 1 t t ự ỷ ồ ư ơ khép kín.
ng châm "ch t l ầ ươ ằ
ấ ượ ả ng là hàng đ u”, Công ty Linh H ng luôn ấ
ệ ố ầ ọ
ờ ậ ướ ằ
ngu n n ồ ướ ấ ử ụ
c đóng chai WALIHA tuy ch a t
V i ph ớ ệ th c hi n đúng quy trình s n xu t theo tiêu chu n đã đăng ký. Nguyên li u ệ ự ẩ ử c l y t đ c ng m sâu h n 100m, qua h th ng l ng, l c, x ắ ơ ượ ấ ừ c đóng lý b ng than hóa ch t, thanh trùng b ng tia c c tím. Nh v y, n ự ằ ấ chai WALIHA s d ng lâu mà không b k t t a. Dây chuy n s n xu t ề ả ị ế ủ n ả đ ng hóa 100%, nh ng b o đ m ả ư ướ khép kín ư ự ộ nh ng công đo n quan tr ng. ọ ạ ở ữ
- Các s n ph m: ẩ ả • N c u ng đóng chai 500ml. ướ ố • N c u ng đóng chai 330ml. ướ ố • N cướ u ng đóng chai 1 lít ố
ẩ ả
ố ệ S ngày làm vi c trong năm : 330 ngày/năm
3.2. Đ i s n xu t s ch h n và thông tin s n ph m. ơ ộ ả ấ ạ Tên và đ a ch doanh ỉ ị nghi p:ệ CÔNG TY TNHH LINH H NGẰ
ả ấ ạ ơ
Tên Nhóm s n xu t s ch h n Ch c v , b ph n ứ ụ ộ ậ ụ
Nhi m v nhóm Ch đ o chung ệ ỉ ạ Đ Đ c Du n ỗ ứ ẩ Giám đ cố
ng K toán tài chính Tr ng ban Đ ng Th Thanh Th ị ặ ươ ế ưở
Thành viên Nguy n Th Th y ủ ễ ị Th khoủ
Đ ng Hoài Ân Thành viên ặ Qu n lýả
T tr ng t v n hành Thành viên Nguy n Nam Hòa L i ợ ễ ổ ưở ổ ậ máy
Thành viên Tr n Th M N ng T tr ng t nhân s ị ỹ ươ ầ ổ ưở ổ ự
ả
3/năm (2012)
Công su t thi ng m Thông tin s n xu t c b n c a doanh ngi p ệ ế ế 3/năm S n l ả ượ ấ ơ ả ủ t k m ấ
1500 1000
2000 1600 S n ph m chính ẩ ả ướ ố N c u ng đóng chai 330m N c u ng ướ ố đóng chai 500ml
N c u ng đóng chai 1l 1500 1000 ướ ố
CH
NG II. T NG QUAN V S N XU T
ƯƠ
Ổ
Ấ
ạ ả ả N c ng m
Ề Ả 1. Mô t các công đo n s n xu t: ấ ướ
ầ
4, Cl2
Hóa ch t :CaO, KMnO ấ Mùi Ti ng n ế ướ ồ N c sau khi kh ử
Túi đ ng hóa ự
ch tấ H t nh a trao đ i ion ự ạ ổ ặ C n th i ả N c đã lo i b ion ạ ỏ ướ
ự N c r a c n ướ ử ặ C n ặ Cát , đá nhiên, cát th ch anh, Cát t đá hoa nghi n, b t s nghi n ề ạ ộ ứ ề
H th ng l c ọ ệ ố Vi khu n, c n, hóa ặ ẩ ch t kim lo i ạ ấ N c sau quá trình ướ l cọ
B l ng, hóa ch t ấ ể ắ c n l ng, bông c n, ặ ặ ắ hóa ch t dấ ư
Ozon, UV c kh trùng, d ư n ử ướ l ng ozon ượ
R a chai ử ả c th i do r a ử
n ướ N c do rò rĩ ướ Ti ng n ồ ế
N pắ N c đã đóng n p ắ ướ
Tia t N c đã ti t trùng ử ngo i ạ ướ ệ
Dán nhãn, thành ph mẩ
ấ ả ả ề
ng t ưở ả ượ ử ụ ng t ớ ụ ưở Mô t chung v quy trình s n xu t: 1.1. Kh s t, mangan ử ắ M c đích ụ 1.1.1. ỏ i s c kh e t quá tiêu chu n thì s gây nh h ng Fe và Mn v N u hàm l ớ ứ ẽ ẩ ượ ế i. V y m c đích kh Fe, Mn là lo i b nh ng mùi tanh khó ch u, tránh làm con ng ạ ỏ ữ ị ậ ườ bi n đ i màu khi chúng ta pha trà và không làm nh h ụ ứ ự i d ng c ch a đ ng ế ổ ả ( m, c c kim lo i,…). ố ấ ạ 1.1.2. Thi
- C u t o: b m, b hòa khí. ơ - Nguyên lý ho t đ ng
ấ ạ t bế ị ộ ạ ộ ộ ộ ầ ướ ể ượ ấ ơ ả ượ ơ ễ c c p thêm oxy đ giúp cho quá ậ ạ ế ộ ố ợ ạ ồ ướ ộ ộ ể ậ ệ t ki m v t li u ệ ế i ích khác c a b tr n khí là lo i ạ ủ ộ ộ ướ ượ ư c đ a c. Sau khi qua b tr n khí, n ố ậ ệ ồ ớ ứ ậ ệ ệ ơ ấ ủ ả t b này đ t thi ề ề ầ ệ ặ ằ ằ ản đi u khi ề ấ ậ ớ c b m qua b hòa tr n khí đ đ N c ng m đ trình oxy hóa Fe2+ di n ra nhanh h n, gi m chi phí v n hành và ti Filox (dùng trong công đo n ti p theo). M t s l b các lo i khí hòa tan trong ngu n n c đ ỏ vào b n ch a v t li u oxy hóa Filox. So v i các v t li u truy n th ng nh : birm, ư ọ ủ greensand thì hi u qu oxy hóa c a Filox cao h n g p nhi u l n. Tu i th c a ổ ượ c Filox b ng 7500 l n birm, b ng 1500 l n greensand. Đ c bi ế ị ầ ầ g n bắ ển Watts nên v n hành r t thu n ti n v i 10 ch đ cài đ t s n. ặ ẵ ế ộ ậ ệ 1-99 ngày, có th ch n m c 7 ngày. Th i gian tái t o c a v t li u t ể ọ ạ ủ ậ ệ ừ ờ ứ
ặ đ ng giúp h th ng luôn s ch, không b đóng c n ị c t Hai ch đ x ng ế ộ ả ượ ự ộ i đa. Thi ng t c l u l t b ố ệ ố ế ị s d ng ngu n ử ụ ạ ệ ồ đi n 12V, an toàn cho ạ ượ ư ượ i v n hành. nên đ t đ ng ườ ậ Hình 1. Thi t b Filox ế ị
c - N c sau khi x lý đ m b o các ch tiêu v s t, mangan và khí H
1.1.3. Bi n đ i c a n ả ử
2S ch aứ
ế ổ ủ ướ ả ề ắ ướ ỉ trong b n inox. ồ t h n. ướ ị ố ơ
- N c không còn mùi tanh c a s t, mùi v t u đi m c a thi
1.2.
ủ ắ t b ế ị ủ ắ ỏ ớ ậ ệ o iạ b hoàn toàn s t và mangan. So v i các v t li u ủ ả ố ộ ử
Ư ể 1.1.4. B x lý Filox l ộ ử truy n th ng (birm, greensand) thì hi u qu và t c đ x lý c a Filox l n ớ ệ ố ề h n hàng ch c l n ụ ầ . ơ c, kh khoáng. Làm m m n ử ề
2, Mg+2, Pb2+,
t tiêu các ion có trong n ướ c nh : Ca ư
1.2.1. M c đích ệ
ướ ụ ặ 3-,… ướ ơ c có đ trong h n. i s d ng.
- Làm gi m ho c tri ả - ,PO4 HCO3 - Làm cho n - An toàn cho ng 1.2.2. Thi
- V thi ỏ ố ạ
- H t nh a trao đ i ion ứ
ộ ườ ử ụ t bế ị C u t o: ấ ạ t b : đ ế ị ượ h n h p s i th y tinh t ng h p, ch u áp su t và ổ ấ ợ ị c ph m FDA. ợ ợ ự ừ ỗ ẩ ượ ẩ ự c làm t ủ ẩ ,d ch ng ăn mòn, đ t tiêu chu n th c ph m ạ ổ ụ ầ ử ể ử ụ ặ ụ ể ể ử ụ ạ ậ ệ ể ổ Tùy theo ng d ng ho c yêu c u x lý c th , có th s d ng lo i v t li u ạ ậ ệ trao đ i ion khác nhau, tuy nhiên có th s d ng các lo i v t li u đi n hình nh :ư
• Làm m m nề cướ c: s d ng h t nh a chuyên làm m m n ự ổ ự
ề ạ ướ ặ ạ c ho c h t nh a trao đ i cation m nh.
ử ụ ạ • Làm khoáng: s d ng h t nh a trao đ i cation v ạ ự ổ à anion trong nhi uề thi
• Kh ion h n h p: s d ng h t nh a h n h p trong cùng m t thi ự ỗ ạ ử ụ • Kh ion toàn b : s d ng h t nh a trao đ i cation m nh, y u và ộ ử ụ ự ạ anion m nh, y u trong các thi ế ị ế
ỗ ợ t b . ế ị ử ụ t b khác nhau. ế ị ử ử ợ ổ ộ ế ạ t b khác nhau. ạ
Đ c đi m h t nh a: ể ấ ứ ề ệ ố phí v n hành th p h n các lo i h t th ơ phép cũng cao h n.ơ
- Van đi u khiên Fleck dùng tay ho c t đ ng. - Van đi u khi n chu trình l c, xúc x r a ng
ạ ố ồ c đ ng đ u cho phép h th ng v n hành v i năng su t cao và chi ậ ướ ồ ng, đ ng th i tu i th v n hành cho ấ ọ ậ ớ ờ ồ ổ ườ ự ặ - Ngu n g c xu t x rõ ràng. - Kích th ậ ạ ạ ấ
- Van đi u khi n t ề
ặ ự ộ ả ử ề ề ể ượ ạ c và tái sinh có th ch n lo i ể ọ thao tác b ng tay ho c t ằ
c và tái sinh ử ượ c. , v n hành chu trình r a ng ặ ướ ng theo kh i l ọ đ ng. ặ ự ộ đ ng có 2 lo i: ạ ể ự ộ • Lo i dùng b đ m đi n t ệ ử ậ ộ ế đ ng theo th i gian cài đ t tr ờ ự ộ ố ượ ượ ồ ng các khoáng ch t có trong ngu n ấ
ạ m t cách t ộ • Lo i đ nh l ạ ị c.ướ n ổ ướ ự s d ng v t li u trao đ i ion đ lo i b các ion t do ổ ử ụ ạ ậ ệ ọ ể ạ ỏ ổ ế ấ ơ ậ ệ ạ có các g c axit ho c baz có th thay th ặ ử c mà không làm thay đ i tính ch t v t lý c a chúng. Các ion d ấ ậ c sau khi đã qua l c than ho t tính. V t li u trao đ i ion là các h t nh a ự ố ủ ể ng ho c âm c ặ ươ ổ ố c. Nguyên lý trao đ i ion: trong n không hòa tan, trong c u trúc phân t đ ượ đ nh trên các g c này đ y ion t ố ị do cùng d u có trong n ấ ướ ự ẩ
Hình 2 Thi t bế ị làm m mề ử c, kh n ướ
ể
1.2.3. ộ
ng trình d dàng, ị ễ ạ ặ ồ khoáng Fleck t b ế ị Fleck 7000 có th cài đ t ch ươ ệ
2+ , Mg2+ , Cu2+ , Pb2+, Na2+ , Fe2+ và
ằ ớ ấ ụ ệ ử ụ ấ ả ử ệ t k đ c bi ế ế ặ ố ậ ệ t c a b n tái sinh giúp nâng cao hi u qu x lý ệ ủ ồ ẹ ằ ồ u đi m c a thi ủ Ư ể ện t - B van đi u khi n đi ử ể ề đ tin c y cao, cho phép v n hành th công khi ngu n đi n b gián đo n. ậ ủ ậ ộ c c p và xú x l n. ng n - L u l ả ớ ướ ấ ư ượ - Cài đ t và v n hành van d dàng. ặ ễ ậ - K t n i v i ngu n b ng kh p n i nhanh. ố ồ ế ố ớ - Công su t lên t i 210 grains (15kg khoáng ch t). ấ ớ - S d ng nguyên v t li u và ph ki n cao c p. - Thi - Có van ch ng ngh t b ng inox. - Van an toàn cho b n tái sinh 1.2.4. Bi n đ i c a n
- ....
- , HCO3
- , NO3
ế ổ ủ ướ ị ử c ết b kh Cation Ca ướ ạ t b này không còn các anion Cl N c sau khi qua thi các ion kim lo i khác. N c sau khi qua thi ế ị ướ
ọ 1.3.1. M c đích
1.3. L c thô ụ
c nh : Ri, cát, ng c n l ư ướ ặ ơ ử ạ ế Thi
ượ c ạ ậ ệ ả ệ t b l c thô đa l p ớ ớ ồ
s i th y tinh h n h p, ch u áp su t và ch ng ăn ị ấ ủ ừ ợ ố t b : đ ế ị ượ ạ ế ướ
ậ c đ u vào và m c đích s d ng, có th ch n v t ể ọ ử ụ ậ ệ ổ ị ợ ụ ắ ế ề ể ể ọ đ ng. ặ ự ộ ượ ằ ệ ọ ặ ề c và tái sinh có th ch n lo i thao tác b ng tay ho c t ạ ể ọ đ ng có 2 lo i: ạ ề , v n hành chu trình r a: ng c và tái ệ ử ậ ượ ử ạ ờ
c. c ch y qua b l c. ng n Nh m lo i b nh ng hàm l l ng còn trong n ạ ỏ ữ ượ ằ mu i, đ t…và nh m b o v cho các công đo n ti p theo. ố ằ ấ ế ị ọ 1.3.2. t b l c thô đa l p g m nhi u lo i v t li u khác nhau đ C u t o: thi ề ế ị ọ ấ ạ x p thành nhi u l p bên trong m t b n l c. ộ ồ ọ ế ề ớ c làm t V thi ỗ ợ ỏ FDA. mòn, đ t tiêu chu n s d ng trong y t ẩ ử ụ V t li u l c: + S i v i nhi u kích th c khác nhau ề ỏ ớ ậ ệ ọ + Antraxit + Cát th ch anh. ạ Tùy theo lo i ngu n n ồ ướ ầ ạ li u l c thích h p và thay đ i v trí s p x p các v t li u. Van đi u khi n Watts ho c Fleck: Van đi u khi n chu trình l c, xú x r a ả ử ng Van đi u khi u t ể ự ộ + Lo i dùng b đ m th i gian đi n t ộ ế sinh m t cách t đ ng theo th i gi ự ộ ộ + Lo i đ nh l ng theo kh i l ượ ạ ị an cài đ t tr ặ ướ ả ờ ố ượ ộ ọ ướ
ể ọ
1.3.3.
ạ ộ
ệ i đa: 38 ả ả oC (100oF) : 0.69 b - 0.83 b ( 10psi – 12psi) ả i thi u: 76,2 cm ( 30 inch) Hình 3: B l c thô Yêu c u k thu t ậ ầ ỹ + Kho n ả pH ho t đ ng hi u qu : 6,5 – 8,3. + Nhi ố + Chênh áp t + Chi u cao l p l c t ề ề 1.3.4. L c khung b n t ệ độ v n hành t ậ i đaố ớ ọ ố ọ ả
ầ ọ t b ế ị
ị
- C u t o g m: ấ ạ ồ + ng d n dung d ch c n l c vào thi ẫ ị Ố + V u l i ấ ồ + C a d n dung d ch vào khung ử ẫ + Khung + V i l c ả ọ + B mơ .
ị + Tay quay. + Thanh đ khung b n ả . ỡ + Tay đỡ. . + Van d n dung d ch trong ẫ . + Máng h ng dung d ch trong ứ ị ẩ . + Van thu h i s n ph m ồ ả
Hình 4.4 Thi t b l c khung
Thi
ỉ ằ ộ ậ ặ ệ ọ 5 – 25 khung, chi u dày kho ng t ề ặ ộ ế ị ọ b nả ả ồ t b l c khung b n g m ế ị ọ c làm b ng thép không g , có hình vuông ả ượ ườ ng ể ả ả ớ ố ị ng g n sóng đ n t di n l c có th là hình vuông ho c là hình tròn. Th ừ ể ẫ ườ ầ ọ ể ướ ả ẳ ộ ấ ề ặ i và ra ngoài qua van thu n hai b ph n chính là khung và b n đ ho c hình ch nh t.ti ữ ậ ế m t máy có t 2 – 100cm, ci u r ng kho ng 20 ề ộ ừ – 50 cm. trên khung có rãnh thông v i ng (1) đ d n dung d ch c n l c vào khung. B n là m t t m ph ng trên b m t có nh ng đ ố c ch y xu ng ữ ả phía d ướ ọ ạ ộ ắ ị ấ ự ơ i và đ ờ ả
c gi ứ ạ i trên b m t v i l c và đ ề ặ ả ọ ượ ạ ợ i b n. c l c bên d ướ ả ướ c b m vào thi c l c, đ ế ị t b - Nguyên t c ho t đ ng: Dung d ch c n đ ượ ơ ầ ượ ọ ủ v i áp su t 3 – 4at đi qua các khe và ch a đ y kho ng tr ng bên trong c a ả ứ ầ ớ ố c l c th m qua các l t c các khung. Nh áp l c b m vào m nh nên n t ỗ ướ ọ ấ ạ ấ ả ượ nh c a v i l c, ch y theo c các rãnh trên b m t b m xu ng d ỏ ủ ả ọ ướ ố ề ặ ơ ể i máng h ng và chuy n th i ra ngoài qua van. N c l c đ c t p trung t ướ ọ ượ ậ ả sang công đo n khác, còn bã đ l c tháo ữ ạ ượ ra ngoài theo chu kỳ.
1.3.5. Bi n đ i c a n
ế ổ ủ ướ ậ N c s n ph m sau khi l c đa l p, l c khung b n không còn ch a các t p ọ ư ả c ớ
ướ ả ch t có kích th ấ 1.4. ẩ Th m th u là m t hi n t ệ ượ ể ị ẩ ọ c l n h n 10µ. ướ ớ ơ ấ g Th m th u n cượ ộ ấ ẩ ộ ồ ộ ớ ừ nhiên. N c bao gi cũng chuy n d ch t ờ ướ ơ i n i có n ng đ mu i / khoáng cao h n. ồ ớ ơ ố i khi n ng đ 2 n i cân b ng nhau. ằ ơ ồ ễ 1.4.1. M c đích
ấ Lo i b các ch t t y r a, phóng x , mu i, ph gia v i th c ph m, các ch t ạ ỏ ụ ự ạ ẩ ố ớ ng t ự n i có n ng đ mu i / khoáng th p t ấ ố ơ Quá trình di n ra cho t ộ ụ ấ ẩ ử ạ đ c h i, vi khu n ộ ạ ẩ và các lo i hóa ch t, cyanogens, nitrat, cacbonat… ấ
1.4.2. Thi
t bế ị ấ
ậ ừ
nh t
C u t o: là ạ m t màng m ng ỏ ộ làm t ệ v t li u Cellulose Acetate, Polyamide ho cặ màng TFC có ỏ ớ nh ng l i ỗ ữ 0,001 micro. T tấ c các màng này ả ố đ u ch u áp su t cao nh ng kh năng ch u pH và chlorine không gi ng nhau. ề ư ấ ả ị ị
Hình 5.2a C u t o màng th m th u ng c ấ ạ ẩ ấ ượ
ẩ n ử ướ ẳ ọ ể ạ ạ ộ ơ ự ờ ờ ọ ơ ế ộ môi tr ạ ườ ấ ầ ọ
ư ủ ậ t qua các m t l c c kích c 0,001 µm nh áp l c d , v i kích th ố l c thì ọ ự ư ớ ạ ạ ỡ ầ ấ Nguyên lý ho tạ ơ đ ng: theo m t c ộ ộ i v i c l ch ng ớ ạ ượ ế ẩ các c ch l c th m ế ọ ơ th u thông th ng, ườ ấ nh l c h p d n c a ẫ ủ ờ ự ấ ự ra s trái đ t đ t ấ ể ọ th m th u c a các ủ ấ c qua các mao m ch c a lõi l c (ch ng h n nh lõi l c d ng g m ố phân t ạ ư ạ ủ ử ướ n Ceramic). Màng l c RO ho t đ ng trên c ch chuy n đ ng c a các phân t c ộ ủ ọ nh áp l c nén c a máy b m cao áp t o ra m t dòng ch y m nh (đây có th g i là ạ ả ể ọ ạ ủ ng nh áp l c) đây c quá trình phân ly trong chính dòng n ng bình th ự ườ ướ ở c chuy n đ ng các thành ph n hóa h c, các kim lo i,, t p ch t…có trong n ộ ể ướ ạ c ra ngoài theo con đ ườ m nh, văng ra vùng có áp l c th p hay trôi theo dòng n ng ướ ạ ấ ự th i (gi ng nh nguyên lý ho t đ ng c a th n ng i). trong khi y các phân t ử ườ ấ ạ ộ ả ướ ỡ n c c ắ ọ ỡ ướ ờ ề m t l c này thì h u h t các thành ph n hóa ch t kim lo i, các lo i vi khu n đ u ẩ ế ắ ọ không th l ầ t qua. ể ọ
Hình 4: Mô t quá trình l c th m th u ng ả ẩ ấ ọ c ượ
ố ả ự ầ ộ ự ớ ữ c ch y liên t c trên b m t c a ề ặ ủ ụ ỗ ọ l c. c nh ng l c “chui” qua đ ữ ượ ạ ố ố
1.5.
S n xu t n c n c ph m hay phong thí nghi m. ấ ướ ướ ượ ẩ ẩ ả ệ ớ ộ ướ ấ ị 1.4.3. Ph m vi ng d ng ự c Quá trình: v i áp l c và t c đ c c l n dòng n ướ màng RO. M t ph n trong s nh ng phân t n ử ướ c cu n trôi và “th i” b ra bên ngoài. Các t p ch t b dong n ỏ ả ứ ạ ụ c cho s n xu t th c ph m, d ấ ả 1.4.4. Bi n đ i c a n ế ổ ủ ướ Đã lo i b 90-95% các t p ch t b n có trong n c. ấ ả ạ ỏ ướ ạ
L ngắ
l ng có trong n c. Nh m làm cho n ằ ướ ộ i s d ng và thu n l
1.5.1. M c đích ụ Lo i b t p ch t r n l ấ ắ ơ ử nh hoàn toàn, đ an toàn cho ng ể
ạ ỏ ạ ư ướ ườ ử ụ c có đ trong g n ầ i cho quá trình ti p theo. ế ậ ợ
Hình 6.1 B n l ng hình côn ồ ắ
ộ ắ ườ
1.5.2. C u t o ấ ạ Nguyên t c ho t đ ng: N th i tr ạ ộ ườ ụ
d ướ ả ướ ng thích h p sau đó đ ợ ể ọ ả ế i trung tâm b ế ạ t ụ ạ c khi x lý đ ấ ể c pha tr n hóa ch t đ ử ạ c b m t trong môi tr i ng ly t ừ ơ ượ i lên trên qua ể ắ ể ạ ướ ệ l ng (g i là vùng ti p xúc) có v n t c gi m d n khi lên đ n mi ng ậ ố ấ ắ ơ ử ể ờ ự i h th ng. ượ đáy b theo h keo t ể chân b l ng đ t o dòng xoáy lên trên b . N c di chuy n t ể ừ ướ l p ch t r n l ầ ớ b . Bông c n t o ra do quá trình t o bông nh l c xoáy gom t ể l ng và đ ắ d ạ ệ ố i chân b theo h ể ượ ướ ệ ố c đ u vào cũng pha tr n v i bùn l ng t ể ở ướ ầ ộ c t ượ ố ơ ể ặ ấ ư ộ ớ ọ ố ộ ắ ể ắ
c thu gom qua máng thu n ướ ề c b ể ắ ượ ử ướ m t và ch y đ n ặ ả 1.5.3. ặ ạ c b m hút ra đ tu n hoàn l ượ ơ ể ầ ạ ng đ i di n nh m t o Bùn tu n hoàn đ c b m ằ ơ ở ướ ầ i ạ dòng xoáy cho b , giai đo n này, n ớ ắ ạ ự đáy b làm ch t xúc tác cho quá trình hình thành bông c n đ t h n. Bùn t u tu n hoàn trong b l ng có ch c năng nh m t l p l c giúp cho t c đ l ng nhanh ứ ầ h n các b l ng thông th ng. ể ắ ơ ườ ph n trên b l ng đ N c sau khi x lý ầ ở ế công trình ti p theo. ế t b u đi m thi ế ị Ư ể ắ ầ ể ặ ả ướ ể ắ ế ố ả ứ ề l ng. Ph n d ữ B l ng xoáy tách c n theo c hai nguyên lý là dòng xoáy và l ng trong có i b l ng là vùng ph n ng đ cho cá bông c n hình trên, k t h p b i nhi u nguyên lý và giai đo n trong c chi ộ ấ ế ể ắ ế ợ ệ ặ ạ t ki m đ ượ ệ ử ụ t k theo hình côn đáy l n h ng lên trên đã mang l ế ế ở ả ử công trình cũng nh m t b ng s d ng ớ ướ ạ ấ i r t nhi u l ư i kho ng không d i b , có th ướ ể ặ ằ ử ụ ả ạ ể ị ử ơ c sau x lý đ n các công ướ ử ế ễ ể ề ế ơ ể ậ ụ c trong b n, không ồ ự ướ ệ ả
ể ắ t ng c n l ặ ơ ử ầ thành. Chính vì nh ng y u t m t công trình làm b l ng xoáy có hi u qu x lý r t cao và ti phí đ u t ầ ư ư ặ ằ V i hình dáng thi ớ i ích nh sau: ề ợ - Ti t ki m di n tích m t b ng s d ng t ệ ệ ế t n d ng đ b trí các công trình đ n v x lý khác. ể ố ậ ụ - Có th nâng cao t o đi u ki n d dàng cho n ệ ạ trình ti p theo mà không c n s d ng b m. ầ ử ụ - H thông th i bùn thu n ti n, có th t n d ng áp l c n ệ ậ c n dùng b m. ầ - Thi ệ ể ẩ ỹ ơ t k mang ki u dáng công nghi p có th m m cao. ế ế c 1.5.4. Bi n đ i c a n ế ổ ủ ướ
N c đã lo i b hoàn toàn ch t r n l ấ ắ ơ ử ạ ỏ ị l ng, không màu, không mùi, không v , ướ ợ ử ụ t chai, ghép n p thích h p cho s d ng n 1.6. Chi ế c u ng. ướ ố ắ M c đích ụ ự ạ ằ ạ ủ ễ ng bên ngoài. . Ghép n p nh m cách ly hoàn toàn s n ph m v i môi tr
1.6.1. c đã làm s ch vào chai nh m tránh s xâm nhi m c a các t p ch t ấ ớ
ườ ả ẩ ằ l ạ Kéo dài th i gian b o qu n. Đ a n ư ướ ắ ờ ả ả
Đ m b o an toàn cho ng ả ả ườ ử ụ Hình 7.1 Dây chuy n thi c u ng t đ ng i s d ng. ế ị ề ướ ố ự ộ
1.6.2. Các d ng bao bì và yêu c u c a bao bì đóng chai
t b ghép n p, đóng chai n ắ ầ ủ
ạ - Các d ng bao bì g m: ồ ạ • Nh a t ng h p ự ổ ợ • Th y tinh ủ
• Không gây đ cộ ng, không
Hình 7.2 Các d ngạ bao bì - Yêu c u:ầ
ẩ ế ẩ ổ ấ ượ ẩ
ự cho s n ph m. ắ ạ • B n đ i v i tác d ng c a th c ph m ụ cho s n ph m, không làm cho th c ph m bi n đ i ch t l ả mùi v , màu s c l ị ố ớ ả ủ ự ề ẩ
ễ i. ả ả ậ ễ ử ụ 1.6.3.
• D gia công, d rèn • S d ng , v n chuy n, b o qu n thu n l ậ ợ ể C u t o và cách ti n hành ấ ạ
ế c s d ng chính trong công ngh đóng chai các lo i đ u ng. ệ ạ ồ ố ề ượ ử ụ
tế ắ c hoàn thành ngay trên m t máy. đ ng hóa. Máy đ c qu , n c t c tinh khi ượ ề ượ ự ộ ướ ề t đ ậ ộ c s d ng đ đóng các lo i ạ ể ượ ử ụ c làm t t trong các lo i chai đ ạ c c n ế ế ượ ả ướ ề ả ướ ủ t b thi ế ị ề ả
ỏ ấ ả ạ ơ ơ ạ ế ượ ạ ươ ể ề ể ủ ộ ề đ ng trong khi s v n hành c a các băng chuy n đ a chai vào máy ự ậ ủ ệ ậ ượ ộ ự ắ ấ ầ ủ ệ ể
- Máy s d ng hai đ u n
t ơ ọ ộ ậ ấ Vi c chi ệ ệ ớ ủ ệ ỏ ng th c đóng n p chai có ế t t c a máy ế ủ ề các đi u ở t c n, chi ế ồ ắ ấ ạ ươ ướ ứ ạ ắ c đi ra, đ u n Dây chuy n đ có 3 công đo n chính: ạ - R a chai ử - Chi - Đóng n p chai đ ượ T t c các quá trình đ u đ ấ ả ừ ự ổ nh a t ng c khoáng, n n ế ướ c nóng n u có trang b các h p và th y tinh. Dây chuy n có th chi ị ể ợ ể ử ụ t đ . B ph n đi u khi n b ng tay có th s d ng thi t b đi u khi n nhi ể ằ ệ ộ ộ ể ế ị c và các lo i chai khác i đ đi u ch nh máy đóng n r t đ n gi n và r t ti n l ướ ạ ỉ ấ ệ ợ ể ề ấ ơ ạ ng th c m i ( công đo n c b ng ph t n nhau sao cho thích h p.ợ Công đo n chi ớ ứ ươ ế ướ ằ c t o ra và ng s n ph m d t v i áp su t nh ) nhanh h n và n đ nh h n. L chi ế ớ ẩ ượ ơ ị ổ ng trình máy thì cao h n các lo i máy khác cùng lo i. Máy s d ng ch i ích t l ử ụ ạ ừ ợ ể đi u khi n tiên ti n OMRON ( PLC) trong b đi u khi n c a máy đ đi u khi n ể ề máy ch y t ề ư ạ ự ộ v i v n t c đi u ch nh đ ai chai đ u nhau v i vi c v n hành ớ ỉ ề ớ ậ ố c a máy ch làm vi c đ a chai t ệ ư ủ ủ thu n l ề đ ằ ượ có th thay đ i trong vi c chi ệ ổ ki n áp su t nh có th đ ể ượ ng và các lo i v t ch t h u hình khác. Ph các lo i t ạ ậ th s d ng các lo i n p nhôm ch ng r m, n p nh a. ắ ự ể ử ụ ầ ướ t chai. Chai n ầ ướ ướ ử ụ ể ử
c v i đ nh l c và kho ng cách h ả ề i ch c ch n và chính xác h n. Đ y là m t s ắ ớ ề i trong vi c đi u khi n v i s đ ng hóa cao b i vì m i ph n c a máy đ u ớ ự ộ ậ ợ ở c ki m tra và xem xét b ng m t. ph n n n t ng máy, b ph n chi ắ ầ ề ả ể đi u ki n áp su t th p. ết ấ ế ở ề ể c áp d ng v i các lo i chai th y tinh, chi ạ ụ ấ ữ ố ộ c vào và 1 đ u n ầ ướ ể ộ ế ộ ậ ử ẽ ế ướ ớ ị ầ ộ c vào m t c đ a ượ ư c sau khi đ c r a chai ượ ử ượ ặ ướ c c đ t tr ượ ể dùng đ phun r a chai, m t dùng đ chi vào băng t a c a máy thì s đi qua b ph n r a chai, sau khi đ ng đã đ c đ n ướ ượ r i đ ồ ượ ể ầ
1.7.
c s ch không có t p ch t hay ạ ướ ạ ạ ấ , đ t tiêu chu n n ỉ ủ t n c chuy n qua ph n chi c chuy n qua ph n xo n n p ắ ắ 1.6.4. Bi n đ i c a n c ế ổ ủ ướ N c sau khi đóng chai và ghép n p là lo i n ắ ướ c u ng. mùi v l ẩ ướ ố ị ạ ạ
Thanh trùng 1.7.1. M c đích ụ i trong trong ồ ạ ằ ậ t nh t v giá tr c m quan ố ả t hoàn toàn vi sinh v t và nha bào c a chúng t n t ủ ả ị ả i s d ng và kéo dài ẩ ạ ả ứ ấ ề ườ ử ụ ủ ng c a s n ph m t ấ ượ ỏ ờ ả ả ơ c nh ph ng pháp ư ươ ệ
i ta dùng nhi u bi n pháp thanh trùng n ử ụ ử ụ ể ạ ỏ ể ầ
c và h th ng băng t ượ ắ ệ ố ướ ể ể ả c ki m tra b i h th ng đi u khi n đi n t Nh m tiêu di ệ s n ph m đ đ m b o ch t l ể ả ầ ả và dinh d ng, đ m b o s c kh e, không gây h i cho ng ưỡ th i gian b o qu n. ả 1.7.2. Phu ng pháp thanh trùng Ngày nay ng ướ ề ườ ậ . ozon háo, hay s d ng tia c c tím đ lo i b vi sinh v t ự Ngoài ra còn s d ng h m thanh trùng đ thanh trùng - C u t o: ấ ạ c l p đ t h th ng phun n H m thanh trùng đ ầ ặ ệ ố Đ có th ki m soát và đánh giá hi u qu quá trình thanh trùng, nhi ệ ể s n ph m thanh trùng luôn đ ể ả ở ệ ố ượ ề ể ẩ ả i. t đ c a ệ ộ ủ .. ệ ử
c các thông s khác nh ị ố ộ ề ệ ử ẩ ướ ệ ộ ủ ư ượ c, áp su t bên trong c a s n ph m thanh trùng. ủ ả ệ ế ệ t k đi n ệ ướ
ố t t b đ c đ t trong h p kín ch ng n t. Pin c a thi ố ộ ế ị ượ ặ ủ t trong chai thanh t b có giá đ và b ph n gi v ng b c m ng nhi ệ ộ ả ứ ữ ữ ộ ậ ỡ t k v ng chãi, PU monitors có th chuy n đ ng ộ ể ể ế ế ữ i, ho t đ ng t ạ ộ ả ố đi u ki n nhi ệ ộ ệ ẩ t đ cao, m, đ rung m nh. ộ đ ng đ a ra toàn b các giá tr PU ự ộ ạ ư ộ ị s n ph m thanh trùng. c các giá tr c b n t ng ng cho ị ơ ả ươ ứ ọ ượ ự c thanh trùng. ượ còn có th xác đ nh đ B đi u khi n đi n t ể ể t đ c a các tia n nhi ấ B đi u khi n thánh trùng (PU monitors ): PU monitors là các nhi ộ ề ể c. đ c bi t ử ặ Thi ế ị trùng. Nh c u trúc thi ờ ấ theo s n ph m trong su t quá trình thanh trùng trên băng t ẩ ả ngay c ả ở ề B ki m soát PU – haffmann RPU 353 t ộ ể ghi nh n t ẩ ậ ừ ả Thi t b này còn cho phép l a ch n đ ế ị t ng lo i s n ph m đ ạ ả ừ 1.7.3. Bi n đ i c a n ẩ ế ổ ủ ướ t v c u ng đóng chai theo TCVN 6096- ế ô trùng đ t tiêu chu n n ạ c ẩ ướ ố N c tinh khi ướ 1995.
1.8. Dán nhãn, bao gói ệ
c th c hi n b ng tay ho c b ng máy. Yêu c u sau khi ặ ằ ệ ằ ầ ể ượ ự ắ ộ
ị
ẩm
ể ỉ
ng ạ ử ụ ả
ả ướng d n s d ng ẫ ử ụ Vi c dãn nhãn có th đ dán nhãn ph i ph ng, ngay ng n: ẳ ả - N i dung ghi trên nhãn • Lô gô và hình nh.ả • Tên đ a ch c a c s s n xu t ỉ ủ ơ ở ả ấ • Th tích th c c a s n ph ự ủ ả • Ch tiêu ch t l ấ ượ • Ngày s n xu t, h n s d ng ấ • Hướng d n b o qu n, h ả ẫ • Xu t x hàng hóa
ậ
2.
Tránh đ vổ ỡ Thu n l ậ ợ Các h p đ Sau khi x p h p vào ki n đ i cho quá trình v n chuy n ể c x p vào theo s l ố ượ c đ ộ ượ ế ế ộ ệ ượ óng kín, xi ng và chi u cao, d c, ngang. ọ ệ t đai, ngoài ki n ề ế ấ ứ - Đóng thùng M c đích: ụ • • • • đ Các lo i bao bì: th ạ ỗ c u ng đóng chai c a công ty c in nhãn hi u hàng hóa ệ ượ ạ ườ Hình: M t s s n ph m n ộ ố ả ng là G , Cattong, Kim lo i. ướ ố ẩ ủ
ệ ầ
-
-
Các nguyên nhiên li u đ u vào: 3/ngày - N c: 14 m ướ - Đi n: 35kwh/ngày ệ - Hóa ch tấ
500ml/ngày ấ ử hóa ch t kh s t, ắ mangan
-
-
-
-
200mg/ngày h t nh a trao đ i ion ạ ự ổ
ch t keo t 400 mg/ngày ấ ụ
CH ƯƠ 1.
NG III. ĐÁNH GIÁ ơ ồ
ể
Xây d ng s đ dòng cho tr ng tâm ki m toán 1.1. ơ ồ ử ắ ạ
Ệ ọ ự S đ dòng công đo n kh s t, kh mangan. GIAI ĐO N Đ Giai đo n l y n ngu n và kh s ử C L A CH N Đ TH C HI N CP Ọ Ể Ự ử ắt, kh mangan ử ồ Ạ ạ ấ ướ ƯỢ Ự c ng m t ầ ừ
N C NG M ƯỚ Ầ
Tiêu th đi n ụ ệ Lãng phí đi n ệ Ti ng n ồ ế N c tràn ướ
đ c rò rĩ ườ ng ng ố n ướ
N c t đ N c rò rĩ t van ướ ừ ườ ng ng ố ướ ừ
N cướ Hao phí đi nệ
D ng c ch a h ụ ứ óa ch tấ ụ Hóa ch tấ
N c sau khi kh s t và mangan
ử ắ
ướ
2.
ng ượ ậ ệ Cân b ng v t li u và năng l ậ ệ ằ 2.1. B ng 2: ả ằ Cân b ng v t li u. Cân b ng v t li u ằ ậ ệ và năng l ấ ạ ngượ cho công đo n s n xu t s ch ạ ả h nơ
Ghi chú Đ u raầ Đ uầ vào
STT ị ị Khí Danh m cụ Danh m cụ L ngỏ Đ n vơ tính Đ n vơ tính Rắ n Công đo nạ s nả xu tấ Số nượ l g Số nượ l g
1 14 6 20 2 2 14 6 20 2 1,8 m3/ngày kwh/ngà y m máy g/ngày
1 1 m3/ngày kwh/ngà y m máy g/ngày i ườ Ng B mơ cướ n từ ngu nồ vào đ ngườ ng ố Ng iườ _ N cướ ng mầ _ Đi n ệ _ Đ ngườ ng ố _ Máy b mơ _ C n trong ặ n cướ _ Ng _ N cướ ng mầ _ Đi n ệ _ Đ ngườ ng ố _ Máy b mơ _ C n trong ặ n cướ _ Ng i ườ iườ
2 c ướ c ướ m3/ngày m g/ngày 14 30 1,8 m3/ngày m g/ngày 13,9 30 1,6 _ N c ướ _ ng n Ố _ C n ặ _ N c ướ _ ng n Ố _ C nặ
13,8 1 3 m3/ngày cái g/ngày 13,9 1 1,6 m3/ngày cái g/ngày _ N c ướ _ Van _ C nặ _ N c ướ _ Van _ C nặ 1,55
D nẫ n cướ trong hệ th ngố đ ngườ ngố N cướ t hừ ệ th ngố ch yả qua van
m3/ngày cái m3/ngày cái 13,8 1 13.6 1 4 6 6 1,55 N cướ đi vào hệ th ngố Filox _ N c ướ _ H th ng ệ ố Filox _ Đi n ệ _ C n ặ _ N c ướ _ H th ng ệ ố Filox _ Đi n ệ _ C nặ 1,54 kwh/ngà y g/ngày kwh/ngà y g/ngày
Cái 1 Cái 1
5 Châm hóa ch t ấ iườ iườ iườ ml/ngày Túi Ng Cái 500 5 2 3 ml/ngày Túi Ng Cái 50 5 2 3 iườ ệ ố _ H th ng Filox _ Hóa ch tấ _ Túi hóa ch tấ _ Ng _ Van _ H th ng ệ ố Filox _ Hóa ch tấ dư _ Túi hóa ch tấ _ Ng _ Van
3. Đ nh giá dòng th i ả
ị B ng 3. Đ c tính dòng th i cho công đo n CP ả ạ
ng dòng Dòng th iả ả Đ c tính dòng th i ả ặ Đ nh giá dòng th i ả ị
ặ Đ nh l ượ ị th iả 0,4m3/ ngày 1000.000đ/m3 1.N c rò r ỉ ướ
ạ ộ ứ
0,26g/ngày 150g/ngày 50ml/ngày 2kw/h/ngày ấ ắ ơ VSV, ch t r n l l ng, pH, ion kim ử lo i, đ c ng VSV, ion kim lo iạ Nh a d o ự ẻ KMnO4, Cl2, CaO ... ... 60.000đ/tháng 1500.000đ/tháng 240.000đ/tháng 2.C n th i ả ặ 3.Ch t th i r n ả ắ ấ 4.Hóa ch t dấ ư 5.Đi n hao phí ệ
NG IV. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC GI
Ả I
CH ƯƠ PHÁP.
B ng 4. Phân tích nguyên nhân phát th i và c h i s n xu t s ch h n ơ ộ ả ơ ả
ả NGUYÊN NHÂN I PHÁP SXSH ấ ạ GI Ả DÒNG TH IẢ
ng xuyên 1.N c rò r ỉ ướ 1.Đ ng ng r n n t ạ ứ ố ườ ườ
ấ ể ấ ế ả ấ _Ki m tra th ể đ ng ng ố ườ _S a ch a c c b ử ữ ụ ộ ố _L p đ t h th ng ng ặ ệ ố ắ sao cho ng n nh t đ ắ gi m t n th t đ n m c ứ ổ th p nh t ấ _Thay toàn b đ ộ ườ ng ng ố 2.Van ng xuyên ườ
_Ki m tra th ể _S a van ử _Thay van 3.B m tràn ơ ặ ả
ướ c
ể ắ ồ ướ ầ 2.C n th i ả ặ _Qu n lý ch t ch h n ẽ ơ _L p đ t r le t đ ng ự ộ ặ ơ ắ _Đ t h th ng thu n ặ ệ ố tràn _D n qua b l ng ẫ ng ng _S c r a đ ố ụ ử ườ c đ u vào ố ng ng ườ ệ
3.Ch t th i r n ể ử ụ 1.Do ngu n n 2.Do h th ng đ ệ ố lâu ngày không v sinh đ ng hóa ch t Chai l ấ ọ ự ả ắ ấ
i k thu t cho ậ 4.Hóa ch t dấ ư
ng dùng ử ụ ề 1.Thao tác c a công nhân ủ châm hóa ch tấ 2.S d ng quá nhi u,lãng phí _Thu gom,tái s d ng đ đ ng hóa ch t ấ ự _Bán ph li u ế ệ _Đào t o l ạ ạ ỹ công nhân _Đi u ch nh l ượ ỉ ề thích h p,v a đ ợ ừ ủ
1.Lãng phí 5.Đi nệ ặ ạ ệ ố i h th ng
ự 2.Công tác qu n líả _L p đ t l ắ đi nệ _Thay h th ng filox ệ ố _L p đ t h th ng t ặ ệ ố ắ đ ngộ
i công nhân ạ ạ _Đào t o l viên
Ấ NG V: L A CH N CÁC GI I PHÁP S N XU T
Ọ
Ự
Ả
Ả
CH ƯƠ S CH H N Ạ
Ơ ọ
1. Sàng l c các c h i s n xu t s ch h n. ơ ộ ả
ấ ạ B ng 5.1 : Sàng l c các c h i s n xu t s ch h n ấ ạ ọ ơ ả
Các gi i pháp CP Chú thích ả ệ Th c hi n ự ngay ị ạ B lo i bỏ ơ ơ ộ ả C nầ phân tích thêm
ng xuyên ườ X Ki m tra th ể ng ng đ ố ườ
S a ch a c c b ữ ụ ộ ử X
ặ ệ ố ố X L p đ t h th ng ng sao cho ng n nh t ấ ắ ắ
Thay toàn b đ ộ ườ ố . ng ng X
Ki m tra th ng xuyên van ể ườ X
S a van ử X ả Kém hi u qu , ệ không kh thiả
Thay van X
X Qu n lý ch t ch h n ặ ẽ ơ ả
đ ng X L p đ t r le t ặ ơ ắ ự ộ
Đ t h th ng thu n c tràn X ặ ệ ố ướ
ố X D n qua b l ng ể ắ ẫ T n chi phí, di n ệ tích, không kh thiả
X S c r a đ ụ ử ườ ng ng ố
X ể ự Thu gom tái ch túi đ đ ng ế hóa ch tấ
X Bán ph li u ế ệ
i cho công nhân ạ ạ X Đào t o l (đi n)ệ
ng dùng thích ề ượ X Đi u ch nh l ỉ h p, v a đ ừ ủ ợ
L p đ t l i h th ng đi n X ặ ạ ệ ố ệ ắ
Thay thi t b filox X ế ị
ặ ệ ố ệ ự X L p đ t h th ng đi n t ắ đ ngộ
Đào t o l i công nhân X ạ ạ
B ng 5.2 . T ng h p k t qu sàng l c các gi i pháp SXSH ả ợ ế ổ ọ ả ả
Gi i pháp T ng c ng iả ả ổ ộ STT Nhóm gi pháp
1 Th cự hi nệ ngay 89 Phân tích thêm 2 91
Qu n lýả n i viộ
ệ
_s a ch a c c b . ử ữ ụ ộ ng xuyên. _ki m tra th ể ườ _qu n lý ch t ch h n. ẽ ơ ặ ả ng ng. _s c r a đ ố ụ ử ườ _đào t o kĩ thu t cho công nhân.( đi n) ậ ạ - đào t o kĩ thu t cho công nhân.( hóa ch t) ậ ấ ạ ng dùng thích h p, v a đ . _đi u ch nh l ừ ủ ượ ề ợ ỉ
_bán ph li u. ế ệ
2 _ki m tra th ng xuyên đ 13 0 13 ể ể ườ ườ ng ng. ố
3 32 17 49 ắ ắ
Ki m soát quá trình t h n t ố ơ ả ế C i ti n thi t bế ị hi n cóệ
đ ng. ướ _l p đ t h th ng ng sao cho ng n nh t ấ ố ặ ệ ố _ Thay toàn b đ ng ng ố ộ ườ _thay van _l p đ t role t ự ộ ặ ắ _đ t h th ng thu n ặ ệ ố _l p đ t l ặ ạ ệ ố ắ c tràn i h th ng đi n . ệ
4 đ ng. 9 0 9 ắ ệ ự ộ _l p đ t h th ng đi n t _thay thi t b filox Thay đ iổ công nghệ ặ ệ ố ế ị
5 9 0 9 ụ ự ử ụ _thu gom tái s d ng d ng c đ ng hóa ụ ch t đ đ ng hóa ch t. ấ ể ự ấ
Tu n hoàn ầ tái s d ng ử ụ ngay t iạ công ty
2. Đánh giá s b các gi ả
i pháp SXSH B ng 5.3: Đánh giá s b các gi i pháp SXSH ơ ộ ả ơ ộ ả
Th t ứ ự ư u tiên l a ch n ự ọ Yêu c u kĩ ầ thu tậ nườ Chi phí đ uầ tư L iợ ích môi tr g Các cơ h iộ CP
Cao TB Th pấ Cao TB Th pấ Cao TB Th pấ
1 X X X 6
2 ườ Ki m tra th ng ể ng ng xuyên đ ố ườ S a ch a c c b ữ ụ ộ ử X X X 3
3 X X X 14
4 X X X 1
5 ườ ng X X X 7
6 L p đ t h th ng ặ ệ ố ắ ắ ng sao cho ng n ố nh tấ Thay toàn bộ ố . ng ng đ ườ Ki m tra th ể xuyên van Thay van X X X 5
7 ặ ẽ X X X 9 Qu n lý ch t ch ả h nơ
8 ự X X X 12
9 X X X 18
10 X X X 4
11
X X X 10
L p đ t role t ặ ắ đ ngộ Đ t h th ng thu ặ ệ ố n c tràn ướ ụ ử ườ ng S c r a đ ngố Thu gom tái chế d ng c đ ng hóa ụ ự ụ ch t đ đ ng hóa ấ ể ự ch tấ
12 X X Bán ph li u X 8 ế ệ
13 X X X 2
14 ề ượ ng X X X 11
15 ừ ủ i h X X X 15 Đào t o l i kĩ ạ ạ thu t cho công ậ nhân(ĐI N)Ệ Đi u ch nh l ỉ dùng hóa ch tấ thích h p, v a đ ợ L p đ t l ặ ạ ệ th ng đi n ệ ắ ố
16 Thay thi t b filox X X X 16 ế ị
17 X X X 13 đ ng L p đ t h th ng ặ ệ ố ắ đi n t ệ ự ộ
18 i công X X X 17
3. Nghiên c u tính kh thi c a các gi Đào t o l ạ ạ nhân(hóa ch t)ấ ứ
ủ 3.1. Nghiên c u tính kh thi v m t k thu t ậ i pháp ả ề ặ ỹ ả ứ ả
Tính kh thiả L iợ ích
Các yêu c uầ và nhả nưở h g
TT
Các cơ h iộ s nả xu tấ s chạ h nơ
T nố th iờ gian C nầ thêm thi tế bị Ti tế ki mệ năng ngượ l Yêu c uầ về di nệ tích Ti tế ki mệ nguy ên li uệ thô tr Gi mả ngượ l phát th i raả môi ngườ Nâng cao ch tấ l nượ g s nả phẩ m Yêu c uầ về v nậ hành b oả nưỡ d g Khía c nhạ s cứ kh eỏ và an toàn lao đ ngộ nhẢ nưở h g đ nế năng su tấ s nả phẩ m
X X X X X X 1
X X X X X X X 2
X X X X X X X 3
X X X X X X X 4
X X X X X X X X 5
X X X X X 6 Ki m tra ể ngườ th xuyên ngườ đ ngố S aử ch aữ c c bụ ộ ắ ặ L pđ t hệ th ngố ng sao ố cho ng nắ nh tấ . Thay toàn bộ ngườ đ ngố Thay van Qu n lýả ch t chặ ẽ h nơ
X X X X X X C 7
Ki m tra ể ngườ th
8 X X X X X
xuyên hệ th ngố van L p đ t ặ ắ r le tơ ự đ ngộ Đ t hặ ệ th ngố 9 X X X thu n cướ
10 X X X
11 X X
12 X
13 X X X X X
14 X X
15 X X X X X X X
16 X X X X X
17 X X X X X X
18 X X X X X
tràn S c r a ụ ử ngườ đ ngố Thu gom tái sử d ng túi ụ đ ngự hóa ch tấ Bán phế li uệ Đào t oạ i kạ ỹ l thu tậ cho công nhân viên (đi n)ệ Đi uề chính l ngượ dùng thích h p, v a ừ ợ đủ L p đ t ặ ắ i hạ ệ l th ngố đi nệ Thay t bế ị thi filox ặ L p đ t ắ hệ th ngố đi n tệ ự đ ngộ Đào t oạ i công l ạ
nhân(hóa ch t)ấ
3.2. Đánh giá tính kh thi v m t kinh t ế ề ặ
c tính toán d a trên c s đ u t và ti ả ề ặ ơ ở ầ ư ự ấ ả ờ ầ ứ đ c đánh giá theo m c ế ượ ả , th i gian hoàn v n và kho n ộ ố ấ t ki m c a t ng gi ả s dòng ti n t ng lai ệ Ph ề ươ ả ử ả ơ ố ủ ừ ng pháp tính th i gian hoàn v n gi n đ n ( gi c tính c đ nh b ng nhau): ả t ki m Tính kh thi v m t kinh t đ ệ ế ượ ế d tính. Đánh giá u tiên các gi ơ i pháp có chi phí th p và yêu c u phân tích đ n ả ư ự gi n mà th i gian hoàn v n nhanh. Tính kh thi v kinh t ề ố ả đ cao, trung bình, th p ph thu c vào chi phí đ u t ộ ầ ư ờ ụ i pháp. ti ế ờ ằ ố ị
ờ
ầ ư ề ổ ổ ươ ướ P = P: Th i gian hoàn v n ( năm) ố ban đ u ( đ ng) : T ng v n đ u t ồ ầ ố c ( đ ng) : T ng dòng ti n thu đ ồ ượ Ghi chú: d u (-) không có kh năng hoàn v n. ả ấ ố
B ng 5.5: Đánh giá tính kh thi v m t kinh t ề ặ ả ả ế
STT Ti ờ Các gi i pháp SXSH ả Th i gian hoàn v n.ố (tháng) Tính khả thi Đ u tầ ư (nghìn đ ngồ /tháng) t ki m ế ệ (nghìn đ ng/tháng) ồ
1 ể 0 0 0 TB Ki m tra th đ ườ ng xuyên ườ ng ng ố
2
S a ch a c c b 200 50 4 TB ữ ụ ộ ử
3
3000 200 15 Cao ắ ố L pđ t h th ng ng ắ ặ ệ ố sao cho ng n nh t ấ .
4
Thay toàn b đ 67 5 13 TB ộ ườ ng ng ố
5
Thay van 3.4 1.7 2 Cao
6 Qu n lý ch t ch h n ẽ ơ ặ ả 0 0 0 TB
7 ng xuyên ể ườ 0 0 0 TB Ki m tra th h th ng van ệ ố
8
đ ng 6.7 800 0.0084 Cao L p đ t r le t ặ ơ ắ ự ộ
9 Đ t h th ng thu n ặ ệ ố ướ c 13 800 0.016 Cao tràn
10
S c r a đ 300 50 6 Cao ụ ử ườ ng ng ố
11
0 100 0 Cao Thu gom tái s d ng túi đ ng hóa ch t ự ử ụ ấ
12
0 60 0 Cao Bán ph li u ế ệ
13 Đào t o l i k thu t cho ạ ạ ỹ ậ 0 0 0 TB công nhân viên (đi n)ệ
14 ề ượ 0 1500 0 Cao
ng dùng Đi u chính l hóa ch t cho thích h p, ợ ấ v a đừ ủ
15 L p đ t l ặ ạ ệ ố i h th ng ắ 42 120 0.35 Cao đi nệ
16
Thay thi t b filox 30.000 200 150 ế ị Cao
17 Cao ắ 67 45 1.5 ệ L p đ t h th ng đi n ặ ệ ố t đ ng ự ộ
18
0 0 0 TB i công Đào t o l ạ ạ nhân(hóa ch t)ấ
ườ
ng ng ch t ô nhi m, gi m đ c tính dòng th i, gi m s d ng nguyên 3.3. Đánh giá v m t môi tr ộ ề ặ ễ ử ụ ả ả ả ổ ng. ả ệ B ng 5.6: Tiêu chí đánh giá v m t môi tr Gi m t ng l ấ ượ li u, tiêu th năng l ượ ụ ả
STT ả i ô ề ặ ứ ộ Tính khả thi Ký hi uệ Lo iạ Gi m t ả nhi mễ Gi m m c đ ả ô nhi mễ ng ườ ệ M c đ ti t ki m ứ ộ ế nguyên li u, nhiên ệ
li u, n ệ c ướ
I 1 Trên: 0.1% Trên 0.1% Trên 0.1% Cao
II ừ ừ 2 T : 0.01%-0.1% TB ừ T : 0.01%- 0.1% T : 0.01%- 0.1%
III 3 D i: 0.01% D i: 0.01% D i: 0.01% ướ ướ ướ Th pấ
B ng 5.7 : Đánh giá tính kh thi v m t môi tr ề ặ ả ả
STT C h i sxsh ơ ộ Tính khả thi Gi mả t i ôả nhi mễ Gi mả m c đứ ộ ô nhi mễ ng ườ M c đứ ộ ti tế ki mệ nguyên, nhiên li uệ
Ki m tra th ể ườ ườ ng 1 II II TB II ng xuyên đ ngố
2 S a ch a c c b I I Cao I ữ ụ ộ ử
ắ ặ ệ ố 3 II II TB II ắ L pđ t h th ng ng sao cho ố ng n nh t ấ .
4 Thay toàn b đ I I Cao I ộ ườ ng ng ố
5 Thay van II II TB II
Qu n lý ch t ch h n ẽ ơ ặ ả 6 II II TB II
ng xuyên h ể ệ 7 II II TB II Ki m tra th ườ th ng van ố
8 đ ng I I Cao I L p đ t r le t ặ ơ ắ ự ộ
9 Đ t h th ng thu n c tràn I I Cao I ặ ệ ố ướ
10 S c r a đ II II II TB ụ ử ườ ng ng ố
11 I I Cao I ự Thu gom tái s d ng túi đ ng ử ụ hóa ch t ấ
12 Bán ph li u I I Cao I ế ệ
Đào t o l i k thu t cho công ạ ạ ỹ ậ 13 II II II TB nhân viên đi nệ
Đi u chính l hóa 14 I I I Cao ng dùng ượ ề ch t ấ thích h p, v a đ ừ ủ ợ
15 L p đ t l I I I Cao ặ ạ ệ ố i h th ng đi n ệ ắ
16 Thay thi t b filox I I I Cao ế ị
ắ ệ ự 17 I I I Cao L p đ t h th ng đi n t ặ ệ ố đ ngộ
Đào t o l ạ ạ 18 I I I Cao i công nhân(hóa ch t)ấ
i ô nhi m, gi m m c đ ô nhi m, ti ứ ộ ễ ễ ả ế ệ t ki m nguyên li u, nhiên li u ệ ệ Ghi chú: I: gi m t ả ả trên 0.1% i ô nhi m, gi m m c đ ô nhi m, ti t ki m nguyên li u, nhiên II : gi m t ả ả ứ ộ ễ ễ ả ế ệ ệ li u t ệ ừ i ô nhi m,gi m m c đ ô nhi m,ti ả 0.01%-0.1% ả ứ ộ ễ ễ ả ế ệ t ki m nguyên li u,nhiên li u ệ ệ d ướ
4. ả ọ ưở ả
ề ặ ỹ ế ậ ả i pháp SXSH.Thang đi m đ III : gi m t i0.01% 1 : không nh h L a ch n gi ự ế ế ợ ế và môi ượ ự ự ả ng. i pháp K t h p các k t qu đánh giá tính kh thi v m t k thu t, kinh t ả c cho ng ta ti n hành l a ch n th c hi n các gi ể ệ ớ i pháp SXSH đã đ ra. Thang đi m càng l n ể ả ả ề ụ ể ư ủ ọ ủ ừ ả i pháp càng cao, c th nh sau: ể ể
ế lên hàng đ u, vì v y ph ầ ậ ng di n kinh ệ i ích kinh t ủ ả ươ ấ ả ề tr ườ s d a vào tính kh thi c a t ng gi ẽ ự th hi n tính kh thi c a gi ả ể ệ Tính kh thi th p: 1-4 đi m ả ấ Tính kh thi trung bình: 5-7 đi m ả Tính kh thi cao:8-10 đi m ể ả c s luôn đ t l Th c t ặ ợ ự ế ơ ở ố ọ ế ng và k thu t cũng đ ậ , môi c c s khá quan tâm đ n. Vì th tr ng s đánh giá ượ ơ ở ỹ ế i pháp SXSH v tính kh thi c a các y u t ế ố ỹ ả ề i pháp.Ngoài ra, v n đ môi ố ế ọ k thu t, kinh t ế ậ ủ s chi m tr ng s 50% tính kh thi c a các gi t ế ẽ tr ườ cho các gi tr ườ ế ng chi m 30% ế ả ng nh sau: ư chi m 50% Tr ng s đánh giá tính kh thi v kinh t ế Tr ng s đánh giá tính kh thi v môi tr ườ Tr ng s đánh giá tính kh thi v k thu t chi m 20% ậ ề ề ề ỹ ả ả ả ố ố ố ọ ọ ọ ế
B ng 5.8 : Các gi i pháp SXSH đ c l a ch n ả ả ượ ự ọ
X p h ng chung ế ạ T ngổ đi mể Tính khả thi
STT
Cơ h iộ SXS H
Kỹ thu tậ Kinh tế Môi trườ ng
Xl Đ 20% XL Đ 50% XL Đ 30%
Hệ số quan tr ngọ
1 C 10 2 TB 6 3 TB 6 1.8 6.8 13
Ki m tra th ườ đ ườ ể ng xuyên ng ng ố
ử 2 C 9 1.8 TB 7 3.5 C 9 2.7 8 7 S a ch a c c ữ ụ bộ
3 C 9 1.8 C 8 4 TB 6 1.8 7.6 10
ắ ặ ệ L pđ t h th ng ng sao ố ố cho ng nắ nh tấ
4 TB 5 1 TB 8 4 C 9 2.7 7.7 9 Thay toàn bộ đ ng ng ố ườ
5 Thay van TB 6 1.8 C 9 4.5 TB 6 1.8 8.1 6
6 C 10 2 TB 7 3.5 TB 6 1.8 7.3 11 ặ Qu n lý ch t ả ch h n ẽ ơ
7 C 9 1.8 TB 7 3.5 TB 6 1.8 7.1 12
Ki m tra ể th ng xuyên ườ h th ng van ệ ố
8 TB 5 1 C 9 4.5 C 10 3 8.5 4 L p đ t r le ặ ơ ắ đ ng t ự ộ
9 T 2 0.4 C 10 5 C 9 2.7 8.1 6 Đ t h th ng ặ ệ ố c tràn thu n ướ
10 T 2 0.4 C 9 4.5 TB 6 1.8 6.7 14 đ S c r a ụ ử ng ng ố ườ
11 T 3 0.6 C 10 5 C 9 2.7 8.3 5
Thu gom tái s d ng túi ử ụ đ ng hóa ch t ấ ự
12 T 4 0.8 C 10 5 C 10 3 8.8 2 Bán ph li u ế ệ
13 C 10 2 TB 6 3.5 TB 6 1.8 7.3 11
ạ ạ Đào t o l i k thu t cho ậ ỹ công nhân viên
14 C 10 2 C 10 5 C 9 2.7 9.7 1
Đi u chính ề ng dùng l ượ thích h p,ợ v a đừ ủ
15 T 1 0.2 C 10 5 C 9 2.7 7.9 8 ặ ạ i L p đ t l ắ h th ng đi n ệ ệ ố
t bế ị 16 TB 5 1 C 10 5 C 9 2.7 8.7 3 Thay thi filox
17 TB 4 0.8 C 10 5 C 9 2.7 8.5 4
ặ ệ L p đ t h ắ th ng đi n t ệ ự ố đ ngộ
Đào t o l ạ ạ i 18 TB 5 1 TB 6 3 C 9 2.7 6.7 14
công nhân(hóa ch t)ấ
CH
NG VI : TH C HI N
ƯƠ
Ự
Ệ
B ng 6.1: Danh sách các gi i pháp s đ c th c hi n ả ả ự
sx Tên gi i pháp Nhóm gi i pháp ợ kinh t ả ả ệ L i ích dế ự ẽ ượ Chi phí th c hi n ệ ự th c tứ ế ki nế
ả 1500.000 0 1 1 Qu n lý n i ộ vi
Đi u chính ề l ấ ng hóa ch t ượ dùng thích h p,ợ v a đừ ủ
ả 0 60 2 Bán ph li u 2 ế ệ Qu n lý n i ộ vi
t bế ị Thay đ i công ngh 0 3 3 ổ ệ 30.000.000 Thay thi filox
ắ ự ế ị ệ t b hi n 200 50 4 4 C i ti nthi ả ế có L p đ t r le t ặ ơ đ ngộ
45 5 Thay đ i công ngh 67 4 ổ ệ
ầ 6 ử i công 0 100 5 ạ Tu n hoàn tái s d ng ngay t ụ ty ặ ệ L p đ t h ắ th ng đi n t ệ ự ố đ ngộ Thu gom tái sử ự d ng túi đ ng ụ hóa ch tấ
ế ị t b 7 Thay van 10 1.7 6 C i ti nthi ả ế hi n cóệ
ả 8 S a ch a c c b 200 50 7 ữ ụ ộ ử Qu n lý n i ộ vi
ế ị ệ t b hi n 9 67 5 9 Thay toàn bộ đ C i ti nthi ả ế có ng ng ố ườ
ả 10 300 50 14 Qu n lý n i ộ vi S c r a đ ụ ử ườ ng ngố
i pháp SXSH B ng 6.2 : L i ích c a các gi ợ ủ ả
L i ích v m t kinh t ề ặ ợ ế ả L i íchợ v m t ề ặ k thu t ậ ỹ
Tên nguyên v t li u ậ ệ đ u vào ầ Tr c khi ướ áp d ngụ SXSH Th c t sau ự ế khi áp d ngụ SXSH Tr cướ khi áp d ngụ SXSH Th c tự ế sau khi áp d ngụ SXSH L i ích ướ c ợ tính sau khi áp d ngụ SXSH
X X N cướ 13.6 m3/ ngày L i ích ợ c tính ướ sau khi áp d ngụ SXSH 13.9 m3/ ngày 34 tri uđ/ệ ngày 34.8 tri uđ/ệ ngày
X X 15tri uđ/t ệ háng 500ml/ ngày 450 ml/ ngày 13.5 tri uđ/thá ệ ng
Hóa ch tấ X 0 0 X 200mg/ng ày 200mg/ng ày
X 0 0 X 400 mg/ ngày 400 mg/ ngày Hóa ch tấ kh s t, ử ắ mangan ự H t nh a ạ trao đ iổ ion Ch t keo ấ tụ
X X Đi nệ 35 kwh/ngày 33kwh/ngà y 70ngànđ/ng ày 66 ngànđ/ngày
B ng 6.3 : K ho ch th c hi n các gi i pháp ế ạ ự ệ ả ả
Chi phí đ u t d ầ ư ự ườ STT Tên gi i pháp ả ị i ch u Ng trách nhi mệ Th i gian th c hi n ệ ờ ự ki nế ( ngàn đ ng/tháng) ồ
Đi u chính l ượ 1 0 ề thích h p, v a đ ợ ng dùng ừ ủ
ị 2 0 Bán ph li u ế ệ
3 Thay thi t b filox 30.000 ế ị
4 67 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 L p đ t h th ng đi n ệ ắ ặ ệ ố đ ng t ự ộ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n thễ th yủ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ
5 đ ng 200 L p đ t r le t ặ ơ ắ ự ộ
ị 6 0 Thu gom tái s d ng túi ử ụ đ ng hóa ch t ấ ự
7 Thay van 10
Đ t h th ng thu n ặ ệ ố ướ c 8 13 tràn
9 S a ch a c c b 200 ữ ụ ộ ử
L p đ t l ặ ạ ệ ố i h th ng ắ 10 42 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 Tháng 12/2013 đi nệ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n Th ễ Th yủ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ Nguy n Nam ễ Hòa L iợ
CH
ƯƠ
Ơ
NG VII: DUY TRÌ S N XU T S CH H N Ả B ng 7.1 : Giám sát duy trì s n xu t s ch h n ả ả
Ấ Ạ ấ ạ
ơ
Ph ươ ng th c ứ Ng ich u trách nhi m giám sát Th iờ gian Công vi cệ ườ ị ệ Thông báo cho CBCN c a doanh nghi p ệ ủ
ọ Tóm t t trên bi u đ Đi nệ ắ ể ồ H ngằ ngày Nguy n Nam ễ Hòa L iợ ồ Đ c trên đ ng h đi n ồ ệ
Tóm t t trên bi u đ Đi u ch nh van ỉ ề ắ ể ồ Ch nhỉ van H ngằ ngày Nguy n Nam ễ Hòa L iợ
Tóm t t trên bi u đ ắ ể ồ H ngằ ngày ơ S d ng b m ng Nguy n Nam ễ Hòa L iợ ử ụ đ nh l ị ượ
Đi uề ch nhỉ dung ngượ l hóa chât
CH
NG VIII. L A CH N TR NG TÂM M I CHO ĐÁNH
ƯƠ
Ớ
Ọ
Ự
GIÁ S N XU T S CH H N
Ơ
Ả
Ọ Ấ Ạ
Sau khi các gi i pháp CP đã đ ả ượ ạ ủ c đ xu t và th c hi n các công đo n c a ệ ự ề ấ
ạ nhà máy d n đi vào n đ nh và hi u qu ,đ i CP nh n th y có các công đo n ả ộ ệ ậ ấ ầ ổ ị
c liên t c theo dõi và đ ra CP ti p theo. c n đ ầ ượ ụ ề ế
Công đo n ạ l c thô ọ ạ là m c tiêu ti p đ n đ th c hi n CP. Đây là công đo n ể ự ụ ế ệ ế
có th đ u t làm gi m các chi phí x lý ,đ ng th i bão d ng đ c các thi ể ầ ư ử ả ồ ờ ưỡ ượ ế t
đó niên h n thi c nâng cao. b máy móc t ị ừ ạ ế ế t k và tu i th c a dây chuy n đ ọ ủ ề ượ ổ
Giúp ti i r t nhi u đ i v i dây chuy n s n xu t nên ế t ki m, đ ng th i có l ồ ệ ờ ợ ấ ề ả ố ớ ề ấ
đó là m c tiêu ti p đ n c a đ i CP. ế ế ủ ộ ụ
CH
ƯƠ
NG IX: K T LU N VÀ KI N NGH : Ị
Ậ
Ế
Ế
Ậ Ế
1. K T LU N
ứ , tìm tòi, thu th p tài li u và nghiên c u ệ ậ
• Qua quá trình kh o sát th c t ự ế ả ấ ướ ố
ủ
c u ng đóng chai c a công ty TNHH Linh ế ầ ư ạ
ư ơ ấ ủ ả
ng bên ngoài m t s l ng các ch t th i gây ô ấ ồ ộ ố ượ ả
ườ ng. qui trình s n xu t n ả máy móc H ng, nhóm đã tìm ra m t s đi m h n ch trong đ u t ằ ộ ố ể t b cũng nh s su t trong vi c qu n lý c a công ty d n đ n s thi ế ự ẫ ệ ế ị ậ ệ rò rĩ, m t mát tài nguyên, gây lãng phí ngu n nguyên- nhiên v t li u ấ và th i ra môi tr ả nhi m môi tr ườ ễ
• Phân tích các b
ệ ớ ạ ề ấ c t ướ ừ ầ ồ
ấ ạ ạ
ả
c công ngh v i dòng th i và đ xu t các bi n pháp ướ ệ ả ể ngu n chuy n s n xu t s ch h n cho công đo n đ u tiên là n ơ ả qua giai đo n kh s t, mangan. Nhóm đã tìm ra các nguyên nhân gây ử ắ đó đ xu t các gi i pháp đ ể lãng phí tài nguyên/phát th i nhi u, t ề ấ ả ề ừ i tiêu dùng, ti đ m b o s c kh e cho ng t ki m ngu n nguyên, ệ ườ ồ ế ỏ ả c các ngu n ch t th i phát sinh. nhiên li u và h n ch đ ả ấ ồ ế ượ ả ứ ệ ạ
ữ ứ ự
• Nh ng nghiên c u và đ xu t c a nhóm ch c b n đ ề ấ ủ ứ ẵ
ỉ ơ ả ượ ậ ữ ế ế
c cao. c th c hi n ệ trên nh ng v n ki n th c s n có và trên lý thuy t, vì v y, tính chính xác cũng nh đ tin c y không đ ượ ố ư ộ ậ
2. KI N NGH Ị Ế
i pháp s n xu t s ch h n c a nhóm đ ề ả ơ ủ
• V i m t s g i ý v các gi ộ ố ợ ả ọ
ấ ạ xu t, hi v ng công ty s xem xét và áp d ng tri ẽ ớ ấ ụ ề ố ả t đ mong mu n c i ệ ể
ầ ả ộ
thi n tình hình s n xu t c a công ty và góp ph n gi m tác đ ng c a ủ ch t phát th i đ n môi tr ng. ấ ủ ườ ả ả ế ệ ấ
c công ty giúp đ và cho phép tr c ti p nghiên
ệ ượ ệ ẽ ự ế ữ
• N u có đi u ki n đ ỡ ế ề c u và th c hi n gi ấ ạ ứ ả ự ch n kh thi và đ t hi u qu cao h n. ơ ạ ả ọ
i pháp s n xu t s ch h n thì s có nh ng l a ự ơ ệ ả ả
CH
NG X. TÀI LI U THAM KH O
ƯƠ
Ả
Ệ
ấ ạ ễ ả ườ ọ ng Đ i H c ạ
1. Giáo trình S n xu t s ch h n c a TS. Nguy n Vinh Quy, Tr ơ ủ
Nông Lâm, Tp.HCM.
ng n c u ng đóng chai. ướ ố
2. Công ty TNHH Linh H ng, BRVT. ằ 3. Quy đ nh, quy t đ nh v ch t l ế ị ề ấ ượ ị • Quy chu n N c u ng đóng chai QCVN 6-1:2010 BYT ướ ố ẩ • Quy t đ nh s 46/2007/QĐ-BYT ố ế ị • Quy t đ nh s 02/2005/QĐ-BYT ố ế ị • Thông t
s 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 c a B tr . ư ố ủ ộ ưở ng B Y t ộ ế
• Tiêu chu n n
c u ng đóng chai TCVN 6096 – 2004 ẩ ướ ố
ơ ợ
ầ ng d n SXSH trong ngành bia, c quan biên so n: h p ph n ệ t ệ ướ ấ ạ ạ ấ ạ ẫ ơ ệ ả