GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG ĐẶT N PH KHÔNG HOÀN TOÀN
tailieumontoan.com
Date
Dng 1: Đặt n ph nhm h bc mt
phương trình
Dng tng pt
( )( )
22 2
12
,
ax b x c ax b x c mx
+ + + +=
vi a, b1, c, m
, , 0.
Ram
∈≠
Phương pháp gii
Đặt
( )
212
*
2
bb
t ax x c
+
=++
Phương trình trở thành
( )( )
( )
( )
2 2 22 **
t nx t nx mx t m n x
+ = ⇔= +
Với
Từ (**) tìm được t theo x, rồi kết hợp (*) tìm được x.
i 1.
Giải phương trình xong
( )( )
( )
( )( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22 2
2
22
43 2
2
2
2
)2 3 1 2 5 1 9 1
) 51 46 1 2
) 9 16 18 4 0 3
12
) 3 63 4
2
ax x x x x
bx x x x
cx x x x
x
d xx
x
+ + +=
+ −=
+ + +=
= −−
+
Li gii
a) Đt
2
21
t xx
= ++
, Pt (1) tr thành:
( )( )
22 22
22
4 4 9 16 9
25 5 5 .
t xt x x t x x
t x t xt x
+ = ⇔− =
= = ∨=
Vi t = -5x thì
2
2 15
xx x
+ +=
237
2 6 10 .
2
xx x
−±
+ += =
Vi t = 5x thì
2
2 15
xx x
+ +=
2
22
2 4 10 .
2
xx x
±
+= =
Vy tp nghip ca PT(1) là
3 72 2
;.
22

−± ±




I. CÁC DANG TOÁN
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
b) Cách 1 : Đặt u = x 1 thì PT(2) trở thành :
( )( )
22 2
73 236
uu uu u
−=
ti đây có th giải như
ý a)
Cách 2. Viết phương trình về dng:
( )( )
( )
2
22
45 5 4 6 1 0
x xx x
−− + =
Đặt t = x24 phương trình tr thành:
( ) ( )
( ) ( )( )
( )( )
2
2
2
2
2
2
5 16 10
16 1 10
66 10
66 46 6
141
37
6 20
1 21
50
2
t xt x
ttx x tx
t x tx
tx xx
tx xx
x
xx
xx x
−=
+− +− =
+ +− =
= −=
⇔⇔
=−+ =−+
= ±
+=
⇔⇔
−±
+−= =
Vy tp nghim ca pt (2) là
1 21
3 7; .
2

−±

±



c) PT (3) tương đương vi
( )
42
9 2 16 4 0
x xx x
+ +=
Đặt
2
2
tx
=
thì
24 2
44
tx x
=−+
, PT tr thành
( )( )
22
22
22
9 20 0 4 5 0
424 4 20
525 5 20
t xt x t x t x
tx x x xx
tx x x xx
=⇔− =

= −= −=
⇔⇔

=−= +=

Gii tìm đưc
5 33
2 6; .
2
xx
±
=±=
Vy nghim ca Pt (3) là
5 33
2 6; .
2

±

±



Nhận xét:
PT(3) là phương trình tng quát đy đ. Ta có th
đưa v phương trình tích như sau:
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
432 3 2
2
22
3 5 2 4 20 8
2 10 4 0
4 2 5 2 0 3'
xxx x xx
xx
xx xx
⇔−
−=
−=
Gii PT (3) là d dàng, nhưng đ đưa được v
ng PT (3)
thì không đơn giản!
d) Đk
2
x
. Khử mẫu thức ta được phương trình tương
đương
43 2
3 6 16 36 12 0
xx x x
+ −=
( )
42 2
3 6 6 16 12 0
x xx x
+ −− =
Tương tự câu c) đặt t = x26 thì t2 = x4 -12x2 + 36 suy ra
3x4 = 3t2 + 36x2108, PT trở thành:
( )
2
3 6 20 0 3 6 20 0
0 3 6 20.
t xt t t t x
t tx
+ + = ++ =
⇔= =
Với t = 0 ta có x26 = 0
6
x
⇔=±
(TM ĐK)
Vi
2
3 6 20 3 18 6 20
tx x x
=−− =−−
233
3 6 20 3
xx x
−±
+ += =
(TM ĐK)
Vy nghim ca Pt (4) là
33
6; .
3

−±

±



Dng 2: Đặt n ph kh mu thc bc hai
Dng tng quát:
Có th một trong 3 dạng sau:
22
12
22
11
22
22
2
1
22
2
);
) 0;
)0
mx nx
ip
ax b x c ax b x c
ax b x c ax d x c
ii ax b x c ax d x c
px
ax b x c
iii ax b x c ax dx c
+=
++ ++
++ ++
+=
++ ++
++
+=
+ + ++
Trong đó a, m, n, p
0
Cách gii:
Đặt
2
,
t ax c
= +
đưa PT về dng bậc 2 theo ẩn
t và tham số x, tìm t theo x. Cuối cùng giải phương trình
2
,
t ax c
= +
để tìm x
Bài 2.
Gii phương trình:
( )
22
2 13 65
3 5 23 2
xx
x x xx
+=
+ ++
Li gii
Đặt t = 3x2 + 2, phương trình trở thành:
2 13 6.
5
xx
t xtx
+=
−+
Đk
5,
t xt x
≠−
Kh mẫu thức ta được PT tương đương:
( )( )
22
2 13 11 0
2 11 0
t tx x
tx t x
−+ =
⇔− =
11
2
t xt x
=∨=
(tha mãn ĐK)
22
11
32 32
2
14
;.
23
x xx x
xx
+= +=
⇔= =
Vậy PT (5) có hai dạng như trên.
Dng 3: Đt n ph kh phương trình
căn thc
a) Đt n ph đưa về phương trình đẳng cp
Bài 3.
Giải phương trình:
( )
2
2 3 2 .3 2 6
x x xx
+=
Li gii
Đk:
3
2
x
( ) ( )
2
6 2 32 .32
PT x x x x
−=
Đặt
3 2,
yx
=
Đk
0
y
. Ta có:
( )( )
22
2 20
32
22 32
x y xy x y x y
xy x x
xy xx
=⇔− +=
= =
⇔⇔
==−−
Vi
2
3 2 3 20
x x xx
= +=
12
xx
=∨=
(Thỏa mãn ĐK)
Vi
2 32
xx
=−−
PT này vô nghiệm do
3
2
x
Vậy phương trình (6) có nghiệm x = 1 và x = 2.
b) Có th là mt trong hai dng
( )
( )
2
22
) , ,, 0
) , ,,
i ax bx c mx n px q a m p
ii ax bx c mx n px qx k a m p
+ += + +
+ += + + +
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Phương pháp gii:
Đt
t px q
= +
hoc
2
t px qx k
= ++
, ĐK
0
t
Đưa Pt đã cho v Pt bc 2 theo t, tìm t theo x ri gii Pt
t px q
= +
hoc
2
t px qx k
= ++
đ tìm x
Bài 4.
Giải các phương trình sau:
( ) ( )
( ) ( )
2
22
) 4 1 2 13 10 7
) 10 3 1 6 1 7 8
ax x x x
bx x x x
+ +− + + =
+ += + +
Li gii
a) Đt
( )
31 0
txt
=+≥
thì
2
31
xt
+=
, PT đã
cho tr thành
( ) ( )
( )( )
2
21 10
10
1
t x t xx
txtx
txtx
+ + +=
−− =
=∨=+
Với t = x thì
2
0
31 3 10
x
xx
xx
≥
+=
−=
03 13
3 13 2
2
x
x
x
≥ +
⇔=
±
=
Với t = x + 1 thì
( )
2
10
31 1 31 1
x
xx xx
+≥
+ = +⇔
+= +
101
01
xxx
xx
≥−
=∨=
=∨=
Vy tp nghim của PT (7) là
3 13 ;0;1 .
2

+




b) Đt
( )
230
tx t
=+≥
thì
22
3
xt
+=
, PT đã
cho tr thành
( )
22
61 9 320 32 31
t x tx x tx tx
+ + + == +∨=
Với t = 3x + 2 thì
( )
2
2
2
3 20
332 332
x
xxxx
+≥
+ = +⇔
+= +
2
37
3
4
37
4
x
x
x
≥−
−+
⇔=
−±
=
Vi t = 3x - 1 thì
( )
2
2
2
3 10
331 331
x
xxxx
−≥
+ = −⇔
+=
1
31.
1;1
4
x
x
xx
⇔=
=−=
Vy tp nghim của PT (7) là
37
;1 .
4

−+




Giải các phương trình sau:
( )( )
( )( )
( )
22
22
22
22
1. 532 51
532 51;
2. 4 1 1 2 2 1
2 13 6
3. .
3 4 13 2 1
xx xx
xx xx
x x xx
x
xx xx
−+ +−
= ++ −−
+= + +
+=
−+ ++
22 2
4. (2 3 1)(2 5 1) 9
xx xx x
+ + +=
( ) ( )
22
2 22
5. 3 2 1 2 3 1 5 0
xx xx x
+−− +−+ =
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038