Bài 9:
Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn
mạnh trơ sỏi đá
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết được sự hình thành,tính chất chính của đất xám bạc màu, biện
pháp cảI tạo và hướng sử dụng.
- biết được nguyên nhân gây xói mòn, tính chất của đất xói mòn
mạnh, biện pháp cảI tạo và hướng sử dụng.
2. Kĩ năng:
rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp .
3. TháI độ:
có ý thức bảo vệ tài nguyên, môI trường đất.
II.Phương tiện:
1. giáo viên: - tranh ảnh liên quan đến đất xám bạc màu.
- sưu tầm băng hình liên quan đến hiện tượng xói mòn
đất, rửa trôi do mưa lũ, các hoạt động canh tác trên đồng ruộng
bậc thang, canh tác nông, lâm kết hợp.
2. Học sinh: - sưu tầm tranh ảnh về xói mòn đất và biện pháp
khắc phục.
III. Tiến trình bài giảng:
1. KTBC: quy trình thực hành.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT TIỂU KẾT
ĐỘNG
CỦA HS
Gv thông báo về đặc điểm Lắng nghe I. Cải tạo và sử dụng đất
của đất Việt Nam. xám bạc màu.
Hoạt động1: HD tìm hiểu Tìm hiểu
nguyên nhân, biện pháp
cải tạovà hướng sử dụng
đất xám bạc màu
GV y/c hs n/c sgk và trả n/c sgk
lời
Hỏi1: Mục tiêu của cải 1->2 hs Mục tiêu:
tạo và sử dụng đất xám - tăng độ phì nhiêu
bạc màu là gì? - nâng cao năng suất cây
trồng
1. Nguyên nhân hình
thành:
Hỏi2: Đkiện và nguyên
nhân dẫn tới tình trạng
đất xám bạc màu là gì?
Làm bài
Gv y/c hs điền vào fiếu tập
học tập1:
- Vị trí :
- Địa hình:
- phân bố: - hình thành giữa vùng
- Phương pháp canh tác: giáp ranh đồng bằng và
Gv gọi hs đọc bài làm 2 hs đọc miền núi.
bài làm - Địa hình dốc, thoải->
rửa trôi mạnh.
Hỏi3: Đất xám bạc màu Làm bài - tập quán canh tác lạc
có những t/chất nào cần tập hậu-.> đất thoái hoá
chú ý? mạnh.
y/c hs điền vào fiếu học - Chặt phá rừng
tập2. 2. Tính chất;
- lớp đất mặt:
- p/ư d2 đất: - Tầng đất mặt mỏng,
- Hàm lượng dinh dưỡng: tpcơ giới nhẹ
- Vsv: -P/u dung dịch đất: chua-
- k/n thấm giữ nước: > rất chua.
Gv nxét - Hlượng dinh dưỡng:
nghèo dinh dưỡng, nghèo
Gv y/c hs n/c sgk và điền mùn.
vào fiếu học tập3: - Vsv hđộng yếu.
- K/n thấm giữ nước:
kém, thường khô hạn Biện Tác dụng cải
pháp tạo đất của
3. Biện pháp cải tạo và biện pháp
hướng sử dụng. tương ứng
a.Biện pháp cải tạo:
Biện Tác dụng cải
pháp tạo đất của
biện pháp
tương ứng
Cây trồng 1.Xây -Khắc phục
cạn dựng bờ hạn hán, tạo
vùng bờ môi trường
thửa, thuận lợi cho GV tóm tắt, ghi bảng
tưới tiêu vsv hoạt Hỏi: Đất xám bạc màu
thích hợp trồng những hợp lí động.
loại cây nào? Cây lương 2. cày -Tăng dần độ
thực: lúa, sâu dần dày của tầng
ngô, sắn đất mặt.
-cây lâm 3. bón - giảm độ
nghiêp: vôi cải chua
Hỏi: Hãy kể 1 số cây keo lá tạo đất - Tăng
trồng trên đất xám bạc tràm, tai 4. luân cườngvsv cố
màu? tượng canh, định đạm,
GV : đất xám bạc màu -cây màu: chú ý khắc phục
nếu không kịp thời cải lạc, đậu, cây họ tình trạng
tạo-> xói mòn mạnh -> vừng đậu, cây nghèo dinh
trơ sỏi đá. phân dưỡng
xanh
Do: -địa
hình dốc 5. Bón - tăng mùn,
thoải phân tạo môi
-Dễ
Hỏi1: Xói mòn đất là gì? thoát nước hợp lí, trường thận
- thành tăng lợi cho vsv
Hỏi2: Nguyên nhân nào phần cơ phân phát triển
gây xói mòn đất? giới nhẹ hữu cơ
Gợi ý: Nguyên nhân sâu - Dễ
xa dẫn tới mưa lũ nhiều là cày bừa b. sử dụng:
gì? - Trồng cây trồng cạn
II. Cải tạo và sử dụng đất
xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Hỏi3: Xói mòn đất 1. Nguyên nhân gây xói
thường xảy ra ở vùng mòn đất:
nào? đất nông nghiệp? đất - Mưa lớn phá vỡ kết cấu
lâm nghiệp? đất.
Tạisao? - Địa hình dốctạo ra dòng
chảy rửa trôi.
- Chặt phá rừng làm giảm
Hỏi: cho biết t/chất của độ che phủ-> tốc độ dòng
đất xói mòn mạnh trơ sỏi chảy lớn.
đá?
Gv tóm tắt trả lời của hs 2. Tính chất:
- Hình thái phẫu diện
không hoàn chỉnh.
- chua, nghèo mùn, nghèo
dinh dưỡng.
- Vsv ít, hđộng yếu.
3. Cải tạo và sử dụng đất
Gv y/c hs n/c sgk, thảo xói mòn mạnh.
luận nhóm, hoàn thành * Biện pháp công trình:
fiếu học tập: - Làm ruộng bậc thang->
hạn chế dòng chảy rửa
trôi Biện Tác
- trồng cây ăn quả-> nâng pháp dụng
độ che phủ, hạn chế dòng Bp công trình
chảy Bp nông học
* Biện pháp nông học:
- canh tác theo đường
đồng mức-> hạn chế dòng 3.CỦNG CỐ:
chảy CÂU HỎI TRẮC
- bón phân hữu cơ, kết NGHIỆM
hợp phân khoáng-> tăng Câu1: T/c không có ở đất
độ phì nhiêu, tạo môi xám bạc màu?
trường cho vsv hđ và pt. A. Tầng đất mặt mỏng.
- bón vôi-> giảm độ chua B. P/ư trung tính.
- luân canh và xen canh C. Vsv ít, hđ yếu.
gối vụ D. Thấm giữ nước kém.
->hạn chế sự bạc màu Câu2: Đặc điểm không có
- trồng cây thành băng-> ở đất Việt nam…
hạn chế dòng chảy rửa A. đa dạng, phong phú
B. k/n năng tăng vụ cao. trôi
C. dễ bị khoáng hoá, rửa - nông, lâm kết hợp->
trôi tăng độ che phủ , hạn chế
D. thoái hoá mạnh dòng chảy
Câu3: Điền vào dấu(….) - trồng rừng, bảo vệ rừng
1. ………là quá trìnhphá đầu nguồn-> tăng độ che
huỷ lớp đất mặt và các phủ , thảm thực vật, hạn
tầng dưới do tác động chế dòng chảy, hạn chế lũ
của…. lụt.
2. nguyên nhân chính gây
xói mòn đất
là……….và……..
3. …………là những dải
đất nằm………sườn dốc.
Các dải đất này dùng
để………và được bảo vệ
bằng các bờ đất hay đá.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
câu hỏi sgk