
…………..o0o…………..
GIÁO ÁN HÌNH HỌC
LỚP 10 CƠ BẢN

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 2
MỤC LỤC
Chương 1: VECTƠ ................................................................................................................................ 3
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA ................................................................................................................ 3
BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ .................................................................................... 9
HĐ của học sinh ................................................................................................................................ 10
Nội dung ............................................................................................................................................ 11
Chương 3 : BÀI TẬP ........................................................................................................................... 13
Tên bài học : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ .................................................................................................. 18
Tên bài học : ÔN TẬP CHƯƠNG I . VÉCTƠ ................................................................................ 24
Tên bài học: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC ................................................................ 27
Tên bài học: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ ............................................................................ 29
Tên bài học: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ ............................................................................ 33
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCVÀ GIẢI ............................................................... 36
Chương 3 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ................................................. 45
§3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. .............................................................................................. 52

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 3
Chương 1: VECTƠ
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
PPCT: ................... Tuần: ............ Ngày soạn: .......................
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng
nhau
- Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
b) Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Dựng được điểm B sao cho aAB khi cho trước điểm A và a
c) Về tư duy:
- Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Biết quy lạ về quen
d) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a) Thực tiễn:
Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ
b) Phương tiện:
- Sách giáo khoa, sách bài tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
- Chuẩn bị phiếu học tập
c) Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ
nhóm
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
TIẾT 1
HĐ 1: Khái niệm vectơ
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: học sinh hiểu khái niệm vectơ
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho học sinh ôn tập
kiến thức cũ
1. Cho biết định nghĩa đoạn
thẳng AB?
2. Nếu ta gắn dấu “>” vào một
đầu mút của đoạn thẳng AB thì nó
trở thành gì?
3. Các mũi tên trong hình 1.1
biểu diễn hướng chuyển động của
ôtô và máy bay là hình ảnh các
vectơ.
4. Hãy nêu định nghĩa vectơ
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức
là bảng tổng kết trong SGK
1. Khái niệm vectơ:
(SGK trang 4)
A B
Kí hiệu:
A
B
a x
Vectơ còn được kí hiệu là
a, b, x, y,… khi không cần
chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối
của nó

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 4
Bài TNKQ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là
A hoặc B?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
HĐ 2: Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Củng cố khái niệm cùng phương, cùng hướng, ngược hướng
của hai vectơ thông qua các hình vẽ cụ thể cho trước
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu
nhiệm vụ
- Thực hiện
nhiệm vụ
- Trình bày kết
quả
- Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến
thức
* Học sinh nhìn hình 1.3 SGK trang 5 và cho
biết:
1. Vị trí tương đối của các giá của các cặp
vectơ sau:
A
B và CD , PQ và RS , EF và
PQ
* Hai vectơ
A
B và CD cùng phương và
cùng hướng. Ta nói chúng là hai vectơ cùng
hướng
* Hai vectơ PQ và RS cùng phương nhưng
có hướng ngược nhau. Ta nói chúng là hai
vectơ ngược hướng
2. Phương và hướng của EF và PQ ?
3. Hãy nêu định nghĩa hai vectơ cùng
phương.
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng
tổng kết trong SGK
* Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 2, số 3
(dưới đây)
2.Vectơ cùng phương, vectơ
cùng hướng:
(SGK trang 5)
Bài TNKQ 2: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào dưới đây là đúng?
a) Hai vectơ
A
B và DC cùng phương
b) Hai vectơ
A
B và CD cùng hướng
c) Hai vectơ
A
D và CB cùng phương
d) Hai vectơ
A
D và BC ngược hướng
Bài TNKQ 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
a) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ
A
B và AC cùng phương
b) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B và BC cùng phương
c) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B và BC cùng hướng
d) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B và AC cùng hướng
HĐ 3: Hai vectơ bằng nhau
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Hiểu và chứng minh được hai vectơ bằng nhau
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
* Giáo viên cho học sinh quan sát hình ảnh
đã chuẩn bị sẵn
3. Hai vectơ bằng nhau:
(SGK trang 6)

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 5
- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
F1
F2
1. Học sinh quan sát hai lực 1
F và 2
F .
Sau đó cho biết về hướng, độ dài của hai
vectơ đó
2. Dựa vào hình ảnh và kiến thức giáo
viên vừa cung cấp ở trên, học sinh định nghĩa
hai vectơ bằng nhau
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng
tổng kết trong SGK
* Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 4(dưới
đây)
Chú ý: SGK trang 6
Bài TNKQ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Vectơ nào dưới đây bằng vectơ OC ?
a)
OA b)
OB c)
CO d) AO
HĐ 4: Cho a và điểm A, dựng
A
B = a
Mục tiêu mong muốn của hoạt động:dựng được điểm B sao cho aAB khi cho trước điểm A và
vectơ a
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Cho a và điểm A như hình
vẽ
a
.A
* Hướng dẫn học sinh dựng
aAB :
1.Nêu lại định nghĩa hai
vectơ bằng nhau
2.Để aAB thì hướng và độ
dài của
A
B như thế nào với
hướng và độ dài của a ?
* Cho học sinh ghi nhận cách
dựng điểm B sao cho aAB khi
cho trước điểm A và a
* Cách dựng điểm B sao
cho aAB khi cho trước điểm
A và a:
+ TH1: A a
Qua A ta dựng đường
thẳng d trùng với giá của a
Trên d lấy điểm B sao
cho aAB
+ TH2: A a
Qua A dựng đường
thẳng d song song với giá của
a
Trên d lấy điểm B sao
cho aAB
HĐ 5: Vectơ – không .
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu thế nào là vectơ – không
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
* Một vật đứng yên có thể coi là
chuyển động với vectơ vận tốc bằng
không. Vectơ vận tốc của vật đứng yên
4. Vectơ – không:
(SGK trang 6)